Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Cần trục chân đế dạng cổng kiểu mâm quay với sức nâng Q=30Tf - P4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.16 KB, 11 trang )

PHAN 4
CONG NGHE
CHE TAẽO
Trang 133
1 Chức Năng Và Điều Kiện Làm Việc Của Chi Tiết
Bánh răng là chi tiết dùng để truyền chuyển động . ở đây bánh răng trong cơ
cấu thay đổi tầm với dùng để truyền chuyển động xoay từ hộp giảm tốc ra
thành chuyển động tònh tiến của thanh răng.Thanh răng một đầu ăn khớp
bánh răng, một đầu nối cứng với cần của cần trục, khi thanh răng tònh tiến
làm cho cần nâng lên nâng xuống , thay đổi tầm với.Do đó lực ăn khớp giữa
bánh răng và thanh răng là rất lớn , ma sat lớn vì vậy bánh răng được gia
công phải có độ bền và độ cứng cao, khi làm việc phải được bôi trơn thường
xuyên.
x 2 Tính Công Nghệ Trong Kết Cấu Chi Tiết
Kết cấu của bánh răng phải có những đặc điểm sau đây :
 Hình dáng lỗ phải đơn giản
 Hình dáng vành ngoài của bánh răng phải đơn giản.
 Nếu có may ơ thì chỉ nên ở một phía.
 Kết cấu bánh răng phải tạo điều kiện gia công bằng nhiều dao
cùng một lúc.

3 Dạng Sản Xuất
Ta chọn dạng sản xuất là đơn chiếc.

4 Chọn Phôi
Ta chọn phôi đúc vì bánh răng chế tạo có kích thước lớn, phôi đúc sẽ giảm
các nguyên công, tiết kiệm vật liệu, tăng cường chính xác cho chi tiết.
Vật liệu chế tạo là loại thép 45 thường hoá:
ng suất bền kéo nhỏ nhất: σ
bk
= 540 N/mm


2
ng suất bền chảy của vật liệu: σ
ch
= 270 N/mm
2
Độ rắn: HB = 170 ÷ 220

Trang 134

5 Thiết Kế Nguyên Công
Trình tự gia công:
• Tất cả các bề mặt gia công trên máy tiện đứng 1295
• Phần lỗ gia công trên máy khoan đứng 2H125
• Phần lỗ gia công trên máy doa 2615
• Phần răng gia công trên máy phay lăn răng 5K32
Máy tiện 1295:
Đường kính gia công lớn nhất: 640mm
Chiều dài gia công: 350mm
Số trục chính: 6
Giới hạn số vòng quay/phút:19÷269
Công suất động cơ: < 55 kW
Tiện thô: Dao tiện T15k6
t=3 mm
s=1,35 mm/vòng
n=38 v/ph
v=92 m/ph
Tiện tinh: Dao tiện T15k6
t=0,5 mm
s=0,2 mm/vòng
n=110 v/ph

v=265 m/ph
Máy khoan 2H125:
Đường kính gia công lớn nhất: 25 mm
Số vòng quay: 45÷2000 v/ph
Công suất động cơ:2,2 kW
Số cấp tốc độ: 12
Máy doa 2615:
Đường kính gia công lớn nhất: 80 mm
Số vòng quay: 20÷1600 v/ph
Công suất động cơ: 5 kW
Số cấp tốc độ: 12
Máy phay 5K32:
Đường kính bánh răng gia công: 340 mm
Mô đun lớn nhất: 20 mm
Chiều rộng bánh răng: 50 mm
Số cấp tốc độ: 9
Số vòng quay của dao: 50÷315 v/ph
Trang 135
Đánh số bề mặt gia công
Nguyên công 1:
Bước 1: Vát mép các mặt 1,2
Bước 2: Khoan lỗ mặt 3
Sơ đồ gá
Nguyên công 2:
Bước 1: Doa mặt 3
Sơ đồ gá
Trang 136
Nguyên công 3:
Phay răng chính xác mặt 4, 5
Sơ đồ gá

Nguyên công 4:
Bước 1: Vát mép các mặt 6, 7, 8, 9
Bước 2: Phay mặt 10, 11, 12, 13
Sơ đồ gá
Trang 137

×