Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kĩ năng thích ứng xã hội của học sinh tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.14 KB, 5 trang )

Q

NGHIÉN CtfU .

Kì NANG THICH UfNG XA HOl CÙA HOC SINH TIÉU HOC
TS.TA THI NGOC THANH
Trung tam Nghièn cilu Tim il hoc vi Ciào due hoc
òi nguài trong cupe song hàng ngày déu
phài xù li ềe mói quan he. Dị là moi quan
he vói chinh mình (biét mình là ai, biét
minh co diém manh, diém u gì.,.), mói quan he
vói thè giịi tu nhién (bièt thièt làp càc mói quan
he hai hồ vói thè giói t u nhién, bièt bào ve mòi
truòng song t u nhièn, hiéu biét càc hièn tupng t u
nhièn vàn hành theo quy luàt nào...), mói quan he
vói ngi khàc/vịi xà hói (biét thiét làp ềe quan
he ban bè, hièu nhCfng ngi Iịn xung quanh minh
nghì gì, mong mn gì,., song hai hồ vói cịng
dóng). Con ngi ền rat nhiéu càc kién thùc và kì
nàng (KN) khàe nhau, Nhièu ehuyén già eho ràng
KN và kinh nghièm chun mịn chi ehièm tĨi da
40% trong thành ng éa ho, con ehinh KN xà
hói nhU: KN giao tiép, thuyét phuc, làm vièc cùng
nguòi khàe.,, ehiém dén hon 60% con lai de thành
còng. Cac KN này khòng phài eò ngay mot lue ma
duoc hình thành dàn dàn qua nhiéu nàm. Hièn nay,
trèn thè giói, rat nhiéu nc tién tién dà trién khai
chuong trình giào due KN xà hịi eho hpe sinh ngay
t ù tiéu hoc và ò nuòc ta, mot só nghién cùu cùng
dang duoc trìén khai theo hng này.


M

I.Khài niém k l nàng thich lìTngxà hói
Nhùng KN xà hói khịng ehi giùp con ngi
tón tai ma con giùp ho biét bào ve chinh mình de
co cupe song an tồn trong tuong lai, djnh huòng
mot càch hpp ti cho hanh phùc.Vói tré ị lùa tuoi
nhị (màm non, tìéu hpe) thi nói tịi KN xà hịi éa
tré là nói tói nhùng KN càn thiét de thich ùng vói
nhùng quan he xà h ó i g a n g ù i ma tré tìèp ền trong
CiJĨc song.
Vày KN thich ùng xà hịi (KNTUXH) là gi? Theo
Gresham và Elliot (1990), khài nièm KNTUXH (social
skills) là nhùng màu ùng xù tàp nhièm hay hge dugc,
dugc chàp nhàn ve màt xà hói, giùp mot cà nhàn co
thè quyét dinh hành dòng và ùng xù mot càch co hièu
qua vói ngi khóc, giùp ngùịi dị nhanh chóng thich
nghi vói hồn cành, trành dugc nhùng hàu qua tièu
cucvémàtxàhói.
Nhùng KNTUXH là phùc tap, da dang và co tinh
phàt trièn, Chàng han, nhùng KN xà hói càn thiét eho
dùa tré 5 tuoi rị ràng la Khong ttiieh hpp vói nhùng thịa
thn trong xà hói phùe tap han cùa dùa tré 12 tuoi.
KNTUXH khịng phài là nhùng khà nàng tinh
barn sinh ma là nhùng màu hành vi ùng xù do trai
nyhiém, do tàp nhiém, do bàt chuòc, do quan sàt

30 • KHOA HQC GIAO ove

hoc dupc hồe do rèn luyèn ma eó Tré em càng som

duoe huóng dàn, dupe trai nghièm de phàt trién
càe KNTUXH. . càng tòt. Càc KNTUXH co thè dUOe
huòng dàn, trai nghièm de phàt trién ngay tù lùa
tuoi màu giào.
2. Càc KNTUXH cùa hoc sinh tièu hoc
Lùa tuoi hpe sinh tiéu hoc là su phàt trièn ke
tiép tuoi màu giào và eó sU ehuyén doi t ù hoat
dóng ehoi là ehù dao sang hoat dóng hoc tàp là
chù dao. Tuy nhièn khi vào hoc ò tiéu hpe, theo càe
nhà nghién cùu, vièc hoc tàp cùa càc em chuyèn
sang mot giai doan khàc bièt ve chat vói rat nhièu
nhùng u ều, nhièm vu phùe hpp, khó hon dàt ra
t ù m ò i bài hpe.
Càe nhà nghién eùu tàm li tré em dà lièt ké ra càe
nhóm KN xà hói dàe biét ền thiét cho qua trình thich
ùng dem lai nhùng thành cịng hpe dng ị lùa tuoi
hoc sinh tièu hpe (Gresham, 1989; Achenbach, 1983;
Conner, 1990, 2000):
1-KN hpp tàe kèt ban
2- KN dóng càm và chia sé
3- KN tu kiém che, kiém soàt
4- KN quyèt doàn, t u khàng dinh
5- KN giài quyét vàn de
6- KN thich ùng hồ nhàp mịi trng hpe tàp mói
7- KN thut phuc
Nhùng só lièu nghién éu eho thày khóng
phài moi tré em Iịn lén dèu phàt trién day dù ềe
KNTUXH.., và nhièu tré em do thiéu hut nhùng
KNTUXH này dà dàn dén nhùng khó khan hồe thàt
bai hpe dng. Vi vày phàt hién som nhùng thiéu

hut KNTUXH bang nhùng thang do (trac nghièm),
dàng tin cày, tìm ềeh hn lun, phàt trièn nhùng
KN này là rat quan trpng Ò tré em, dàe bièt là lùa tuoi
hpe sinh tiéu hoc, dò eòn là mot nhàn tó thùc day
qua trình xà hói hồ, phàt trién "cài t ó i - x à h ò i " à eàe
em hoc sinh.
3. Thflr nghièm trac nghièm dành già KNTU'XH
ỊTièu hoc
Trén nén tàng Bị trac nghièm dành già ki
nàng thich ùng xà hịi éa hai tàe già My; Gresham
& Elliott (Social skills Rating System
SSRS,
Gresham & Elliott, 1990) dupe thiét ké cho dói
tuong tré em My ị lùa tuoi hpe sinh tièu hpe, càe
thang dành già hành vi kém thich nghi eùa Conner
và bang kièm dành già hành vi kém thich nghi
cùa Achenback,... eùng càc màu hành vi ùng xù/


NGHIÉN CirU
tuong tàe thng ngày dién hinh thng thày ó
hoc sinh tiéu hoc Vièt Nam PGS,TS. Nguyén Còng
Khanh dà khài quàt de thiét ké ra bó eóng eu do
càc ky nàng thich ùng xà hòi trén hpe sinh tièu hoc
Vièt Nam. Bó trae nghièm dành già càe KNTUXH
này nhàm mue dich dành già nàng lue thfeh ùng
xà hói trèn co sị do lng 7 KN xà hói co bàn dà
nèu Ị trèn. Dị là nhùng nàng lue xà hói duae hoc
sinh tiéu hoc thè hièn khi dói màt vài nhùng khó
khan trong xù li càe mói quan he vói ềe ban ị lịp,

ị trng, vói thày giào, vói cha me, vói ngì
thàn trong già dinh và nhùng ngi khàe.
Bị trac nghièm này sù dung càch tiép càn t u
dành già, 7 tièu thang do vói 63 ều (9 ều cho mịi
tiéu thang do). Mịi ều hói co 3 mùe dò de lua chpn,
vi du: "càu 5 - Em dịng vièn, an ùi khi ngì thàn
gap chun buon"; Hpe sinh co 1 trong 3 lua chpn là:
Khóng dùng hồe ehUa bao già; Dịi khi dùng hồe thì
thồng dùng; Thng xuyén dùng.
"Kitquà thùnghièm trócnghiém KNTU'XH
Bó trac nghièm t u dành già ve KNTUXH dùoc
thù nghièm trèn 158 hoc sinh ò 5 lịp cùa trng
Tiéu hpe Tran Nhàt Duat (Ha Nói), Sò lièu sau khi thu
thàp dupe xù li bang phàn mém thóng ké SPSS. Trae
nghièm t u dành già ve Kì nàng thich ùng xà hịi gịm
7 tièu thang do vói 63 càu (mói tiéu thang do góm
9 ều) dupc dUa vào khào sàt. Phuong phàp phàn
tieh dị tin ềy (Reliability Analysis) dUpe sù dung de
Ioai bò nhùng càu khòng dat u càu (3 ều he só
tuang quan càu - tóng thang do nhị nhàt trong 9
càu cùa 1 tièu thang do và nhùng ều dị néu dupe
Ioai bị sé làm tàng cao nhàt già trj Cronbach Alpha
cùa tiéu thang do dị).

Q

Bang 2: Càc già tri thóng ké cùa Trac nghièm
KNTLfXH dùgc tua chgn sau khi thùnghièm
Diém
binh


4^

54.30

Oà léch
chuin

Hésd
Alpha

HèsóF

12.08

0 87

23.35

Murcy

0.000

Qua bang 1 và bang 2, eó thè thày:
- Só càu cùa trae nghièm KNTUXH giàm tù 63 càu
lue dàu xuóng n 42 càu;
- Già tri trung bình và dị lèeh chn éa trae
nghièm sau lUa chpn déu giàm so vói trae nghièm
ban dàu;
- He sò Alpha do dò tin cày cùa trae nghièm tàng

tù 0.84 lue ban dàu lén 0.87 sau khi lUa chon;
- He só F cho biét mịi tuong quan giùa càc càu
trong trac nghièm tàng tù21.73 lue ban dàu lèn 23,35
sau khi lua chpn;
- Mùe y nghìa eùa cà 2 trac nghièm trUòe và sau
lua chpn dèu rat tịt (di 5 phàn van),
Tàt ề nhùng nhàn xét trén chùng tị ràng vièc
lUa chpn ềe càu trong trae nghièm là phù hap và trac
nghièm KNTUXH dUpc lUa chpn càc già tri thóng
kè tịt.
Diém éa hpe sinh tiéu hpe do bang trac nghièm
KNTUXH sau khi lUa chpn vói 42 ều dang phàn bó
tuong dịi ehn nhusau:

Nhu vày sau khi lua chpn, mói tièu thang do
n giù lai 6 càu và tồn bị thang do KNTUXH éa
hoc sinh tiéu hpe góm 42 ều vói thịi gian làm trae
nghièm thich hpp cho hpe sinh tiéu hpe (khoàng 40
- 45 phùt).
Vói ềeh lua chon nhu trén, càe già tri thịng ké
cùa trac nghièm tù dành già ve KNTUXH déu tàng lèn
sau khi giàm di 21 càu it phù hpp nhàt vói hpe sinh
tiéu hpe. Bang 1 và bang 2 trình bay càe két qua trac
nghièm KNTUXH dàu tién và sau khi dà lUa chpn lai 42
càu thich hpp nhàt.
Bang 1: Càc già trì thóng kè cùa Trac nghièm
KNTUXH dàu tièn

S6


63

Diim
trung
binh

Dịlèch
chuan

He»
Alpha

sịr

80,70

1400

0.84

21.73

He

Miìcy

o.ooo

Tong diem KNTUXH


Hinh 1: Diim KNTUXH cùa hoc sinh tiéu hoc
Biéu dị biéu thj phàn bó diém KNTU'XH éa hoc
sinh tièu hpe thù nghièm co dang hinh chuong, tuong
dói càn xùng so vói dng eong li tng cùa phàn
bó ehn, Phàn bó diem này ehùng tị trae nghièm
KNTU'XH dupc lua chpn là tịt và cho phép àp dung
càc phép tồn thóng ké de kièm dinh su khàc bièt

Sii 71-THÀNG 8/2011 • 31


m

NGHIÉN C 1 Ì U .

giùa càe nhóm màu nhu giùa hpe sinh nam - nù, giùa
càc khòi (òp V..V..
4. Mot só nhàn xét ve KNTUXH cùa hoc sinh tiéu hge
Phàn tiép theo trình bay mot só nhàn xét ve két
qua cùa trac nghièm KNTUXH dUpe lUa chpn góm 42
càu trèn hpe sinh tiéu hpe thù nghièm.
Bang 3: KNTUXH cùa hge sinh Tièu hge theo càc
nhóm kìnàng

nhị
nhat

Già
tri
Mn

nhìEt

2,13

4

13

7 80

2,54

1

IP

8.35

2.56

0

12

Tlsu thang
do/Thang do

MSu

Bì4m

trung
bình

KN h<3p tàe

158

9S4

KN quyét
doàn ti/
khSng dinh

158

KN ctdng càm

158

Tiéu thang do/
Thang do

Già
e ? lèch

Ky nàng t u
kiém che,
kiém soàt

158


6.67

2,35

1

12

Ky nàng giài
quyétvàn de

158

6.61

2 68

0

12

Bang 3 cho thày:
- KNTUXH ehung cùa hoc sinh tiéu hpe dat ị
mùe trung bình khà (diém trung binh cùa hpe sinh là
54.3, nghta là bang 64.64% so vói diém tói da cùa trac
nghièm);
- Càc nhóm KN hpe sinh tiéu hoc dat dièm cao
nhàt là: nhóm KN hpp tàe (9.84 dièm), nhóm KN dóng
càm (8,35 dièm) và nhóm KN thich ùng hịa nhàp mịi

trng mói (8.29 diém);
- Càc nhóm KN hpe sinh tiéu hoc dat diém thap
nhàt là: nhóm KN giài quyét vàn de (6,61 dièm), nhóm
KN t u kièm che, kièm sồt (6.67 diém) và nhóm KN
thut phue (6.73 diém);
Bang di day trình bay su khàc nhau ve KNTU'XH
giùa hoc sinh nam và nù:
Bang 4: KNTUXH cùa hge sinh tiiu hoc nam vò nù

Gidl

M£u

Diém trung binh

P9 lèch chuIn

NO

82

10.29

1 97

Nam

76

9 36


2,20

KN hap tàe

KN qut dồn tu
khàng dinh

Nl^

82

8.13

2.48

Nam

76

7.45

2.57

m

82

8.79


2,56

Nam

76

7.88

2.48

KN dóng càm

NCl

82

6.87

2.29

Nam

76

6.46

2.41

KN tu kiém che, kiém soét


NC

82

7.00

2.47

Nam

76

6.18

2,84

KN giàj quyét v9n de

KN thich lii'ng hồ nhàp
MTmói

Nù'

82

8,59

2,18

Nam


76

7.97

2.53

NCr

82

7.02

3.09

Nam

76

6.41

2.63

m

32

56.70

12,02


Nam

76

51.71

11.68

KN thut phuc

KNTUXHchung

ìi

. KHM HOC Elio DUC

HèsóF

nghia

7.971

0.005

2 919

0.090

5,142


0.025

1.178

0.280

3.718

0.056

2.653

0,105

1807

0,181

6,967

0.009


. NGHIÉN CUU
Bang 4 eho thày:
- Diém trung binh eùa KNTUXH ehung éng nhU
diém trung bình éa tàt cà càc nhóm KN ị hoc sinh nù
déu cao han hpe sinh nam, trong khi dị léch chn cùa
càe nhóm KN này ò hoc sinh nùlai thàp hon hoc sinh nam.

- Càe nhịm KN ma hpe sinh nù dat dièm trung
bình eao hon hpe sinh nam mot càch eó y nghTa (p <
0.05) là nhòm KN hpp tàe (p = 0.005) và nhịm kì nàng

Tiéu thang don'hang do

KN hop tàe •

KN qut doàn tU khSng dinh

KN ddng càm

KN t ^ kiém che, kiém sồt

KN giài qut vèn de

KN thich lìng hồ nh|p mịi
trng mói

KN thut phuc

KN thfch Otng xà hịi chung

dóng ềm (p = 0.025);
- Diém trung bình KNTUXH ehung cùa hoc sinh
nù (56,7) eao hon hoc sinh nam (51.71 ) và su khàc bièt
này là y nghia Ị mùe di 1%, Diéu này chùng tó
hoc sinh nùcó KNTUXH chung tot han hoc sinh nam.
Bang di day trình bay su khàc nhau ve KNTUXH
giùa hpe sinh ềe khịi lịp;

Bang 5: KNTUXH éa hge sinh tiéu hoc theo khói lịp

L«p

Màu

Oiém trung bình

Od lèch chuan

1

36

9 67

2.39

2

2.05

31

884

3

25


10.68

1.38

4

35

10,64

1.82

5

31

10 26

1.98

1

36

8,53

2 98

2


31

7,29

2,27

3

25

7,48

2,42

4
5

35
31

7,66
7,90

271
2 06
3,28

1

36


7 81

2

31

7.81

2 46

3

25

9.08

2,12

4

35

8.77

2.47

5

31


8.48

1.93

1

36

6.28

2.26

2

31

6,58

2.35
2.18

3

Q

25

7,24


4

35

6,60

2.70

5

31

6.84

2.18

1

36

5.89

2,52

2

31

5.26


2,70

3

25

664

2,43

4

35

7,26

2.58

5
1

31

6,87

2.45

36

7.75


2.70

2

31

8,58

3

25

8,76

1,64

4

35

8,20

2 29

5

31

8,35


2,33

HèsoF

MOlcy

3.234

0.014

1,196

0315

1.548

0.191

0.673

0611

2 774

0.029

0.844

Q.499


0 706

0.589

1.298

0.273

2,60

1

36

6.69

3,50

2

31

6.03

2.93

3

25


6,80

2.77

4

35

6.89

2,75

5

31

7.23

1

36

53.61

13.23

2

31


5039

11.89

3

25

56.68

9.86

4

35

55.31

13 25

5

31

55 94

10 79

2.31


SIÌ71.III/ÌNGVZ011 . 33


m

NGHIÉN Cini .

Bang 5 cho thày:
Diéu dò cho thày, ehùng ta nèn hpe tàp nhiéu nUòc
-Diém trung binh và dò lèch chuan éa KNTUXH tièn tién trén thè giịi, tnén khai ehuong trình giào
chung éng nhU éa tàt cà càc nhịm KN ị ềe khói due KN cho hpe sinh ngay t ù lùa tuoi tièu hoc./.
lịp hpe sinh nói chung eó khàe nhau nhung su khàc
btèt này khóng lón làm.
TÀI LIÉU THAM KHÀO
- Dièm trung bình cùa càe nhịm KN ma hpe sinh
1) Laura Candler, Teaehing Social Skills, http,//
càc khói lịp sU khàe bièt mot càch y nghìa (p <
0.05) là: nhịm KN hop tàe (p = 0.014) và nhóm KN giài www,lauracandler.eom/centers.htm
2) Gresham F. M., & Elliott, S. N, (1990). l^anual
quyèt vàn de (p = 0.029). Vói 2 nhóm KN này, càc hoc
sinh lón (lịp 3, lóp 4, lịp 5) co diém trung bình cao for the Social Skills Rating System. Cirele. Pine MN,
American Guidanee Service, tnc.
hon càc hoc sinh nhó (lóp 1 và lịp 2);
3) Social Skills, bracethefuture,
- Diém trung bình KNTUXH chung cùa hpe
sinh ềe khói top khịng su khàe bièt co y nghìa org.au/resilieney/index.htm
4) Ngun Cịng Khanh (2004), Nghién cùu ki
thóng ké.
Tàt cà nhùng nhàn xét qua bang 5 trén ehùng tó nàngxà bịi ị lùa tuoi hoc sinh THCS, Tap chiThóng tin

giùa hoc sinh ềe khói lịp tiéu hoc dugc diiu tra khóng KHGD só 108 thàng 7/2004.
5) Ta Thi Ngoc Thanh (2010), Bàn ve viée dgy kl
eó su khóc biét nhiéu ve su phàt trién càc KNTUXH. Tuy
nhièn, day ehi là nhàn xét dupc rùt ra tù mot thù nàngxà hói cho hoc sinh tiéu hgc.Tap ehi giào d\ic,S6
nghièm trèn só lupng nhị nén ền tién hành khào 238, Kì 2.
nghièm trén mot màu dai dièn Iịn de co két luàn
ehinh xàe hon ve vàn de này.
SUMMARY
NhUvày, vièe sa bò dành già ve KNTUXH cùa
hpe sinh tièu hpe eho thày: K N T U X H chung cùa hpe
from social adaptability skitts to social adaptability
sinh tièu hpe ehi dat ò mùe trung bình khà, Hpe sinh skills by primary school pupils through valuation tests, the
tiéu hpe nù thuòng co KNTUXH tòt hon hpe sinh author eoncludes on social adaptability skills by primary
nam. Nhiéu nhóm KN xà hói hpe sinh tièu hpe dat school pupils and proposes social adaptability teaehing
mùe thàp nhU: nhóm KN giài quyèt vàn de, nhóm for primary schooL
KN tu kiém che, kièm sồt và nhịm KN thut phuc.

TRÌ TUE XÀ HĨI VÀ CÀC MĨ HÌNH CÀU TRUC TRÌ TUE XÀ HỊI (Xem tiép trang 17)
R. J. Sternberg (Ed). (2000). Handbooks of Intelligence.
Cambrige University Press.
6. Moss, F.A., & Hunt, T. (1927). Are you socialty
/nfe/%enr.'Sc!entifie American, 137,108-110.
7. Sternberg, R. J.(1997). Successful intelligence,
TÀI LIÉU THAM KHÀO
New(York:Plum.
8. Thorndike, E.L (1920),/nte///genceonc/rt5 use.
1. Albrecht, .x. (2005). Social IntetUgence: the Harper's Magazine, 140, 227-235,
New Science of Success, Wiley
9. Vernon, RE, (1933). Somecharaeteristics ofthe
1. Bar-On.R&Parker,J.D.A(2000). TheHandboo/c good;udgeofpersona//[y. Journal of Social Psychology,

ofEmotionat intelligence. JOSSEY-BASS,
4,42-57
2. Gardner, H. (1993), Multiple intelligenees:
SUMMARY
The theory in practice. New York: Basic Books.
The artiele diseusses the concept of social
3. Goleman, D, (1998). Working With Emotionat
IntetUgence; modets of social intelligence, relationship
Intelligence. BANTAM BOOKS,
4. Goleman, D (2006). Social intelligence: The between social intelligence quotient and emotional
intelligence, intelligence and their rotes in personnel
New Science of Human Relationships,
5. Mayer, J.D, Salovey S & Caruso.D, (2000), In success.
tue khàc déu cao, ề nhàn dị dupc d u dồn sé là mot
ngi khóng chi thành dat trong xà hòi ma con tà
nguòi hanh phùc, màu nguòi song de thành còng ma
làu nay ehùng ta dang tim kiém.

3 4 > KHOA HQC CIÀO DVC



×