Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Toàn bộ 06 mã đề và đáp án hay thi thử toán lớp 10 theo chương trình mới 2018, bộ kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.29 KB, 34 trang )

made
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101


101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
102

Cautron
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1

ĐÁP ÁN
B
A
A
D
D
D
D
A
C
C
B
D
D
D

D
C
B
A
C
A
A
B
C
D
B
B
B
D
B
B
A
C
C
D
C
A
B
C
A
C
B
A
B
D

D
A
A
C
C
D
B

102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102

102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
103
103
103


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3

B
D
D
C
B
C

D
A
C
C
C
C
C
A
A
A
C
A
B
A
B
D
D
B
D
B
B
B
B
A
A
D
C
A
D
C

A
C
A
B
C
D
C
A
B
D
C
D
D
B
A
C

103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103

103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103

103
103
103
103
104
104
104
104
104

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3

4
5

A
D
C
C
D
D
D
C
B
C
A
C
B
B
A
B
B
A
C
D
C
A
D
B
A
A
A

A
C
C
A
D
B
B
C
B
D
C
D
B
C
D
D
A
D
B
D
A
D
C
A
B

Trang 1/34 - Mã đề


104


6 D

104

7 B

Trang 2/34 - Mã đề


104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104

104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
105
105
105
105
105

8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3
4
5

B
B
C
C
A
D
B
B
A
D
B
C

B
D
C
A
A
A
C
B
B
A
D
C
D
A
A
C
D
C
C
A
C
A
B
C
D
D
C
D
D
B

C
D
A
A
D
D

105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105

105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
106
106
106

6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3

B
D
B
A
C
B
C
D
B
B
A
B
C
D
C

D
D
A
A
B
A
C
D
A
C
B
A
A
C
D
A
C
C
B
B
B
C
A
C
C
C
D
B
C
D

B
C
C

106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106

106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106

4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
B
D
A
A
D
A
C
A
C
C
B
D
D
D
C
B
D
B
B

A
B
A
B
A
C
B
A
C
A
D
D
A
C
B
A
D
B
B
C
D
D
C
B
C
D
A

Trang 3/34 - Mã đề



SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

(Đề kiểm tra có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN I - NĂM HỌC 2022-2023
MƠN: TỐN- LỚP 10

Thời gian làm bài :

90 phút

Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
·
Câu 1: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD
= 30° . Diện tích hình thoi ABCD là
a2
a2
.
B. a 2 .
C.
.
2
4
Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy học thật tốt!
A.

D.


a2 3
.
2

b) Số 32 chia hết cho 2 .
c) Số 7 là số nguyên tố.
d) Số thực x là số chẵn.
B. 2 .

A. 3 .

C. 1 .

D. 4 .

x − 2 y ≤ 0

Câu 3: Miền không tô màu là miền nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3 y ≥ −2 được biểu diễn bởi hình
y − x ≤ 3

vẽ nào dưới đây?

B.

A.

C.
D.
Câu 4: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi ma là độ dài đường trung

tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề
nào sau đây sai?

b2 + c2 a2
B. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A .
− .
2
4
abc
a
b
c
=
=
= 2R .
C. S =
.
D.
4R
sin A sin B sin C
Câu 5: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
33 x + y − 26 > 0
 x − y + 1984 ≤ 0
0 ×x + 0 ×y ≥ 10
3( x + 1) ≥ 2 − 9 y
A. 
B. 
C. 
D. 
2

 x − y + 999 ≤ 0
 xy + x + y − 2 ≤ 0
10 x + 25 y ≤ 2
 x + 117 ≤ 5( y − 1)
x y
Câu 6: Số các nghiệm ( x; y ) của bất phương trình + ≤ 1 , trong đó x , y là số nguyên dương là?
3 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Trong kì thi chọn học sinh giỏi hai mơn Tốn và Văn, lớp 10D có 23 học sinh đăng kí tham gia,
trong đó có 15 học sinh đăng kí thi mơn Tốn, 10 học sinh đăng kí thi mơn Văn. Hỏi có bao nhiêu học
sinh đăng kí thi cả hai mơn Tốn và Văn?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. ma2 =

{

}

2
A. D = x ∈ ¡ / x + x − 12 = 0 .

{


}

2
B. B = x ∈ ¡ / x − 4 = 0 .

Trang 4/34 - Mã đề


{

}

2
C. A = x ∈ ¡ / x + 2 x + 3 = 0 .

{

}

2
D. C = x ∈ ¡ / x − 3 = 0 .

0
0
µ
µ
Câu 9: Tam giác ABC có a = 16,8 ; B = 56 13' ; C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu?
A. 29,9.
B. 14,1.
C. 19,9.

D. 17,5.

{

}

2
2
Câu 10: Cho hai tập hợp A = x ∈ ¡ | ( x − 4 x + 3) ( x − 4 ) = 0 , B = { x ∈ ¥ | x < 4} . Tìm A ∩ B.

A. A ∩ B = { 0;1;2;3} .

B. A ∩ B = { −2;1;2} .

C. A ∩ B = { −1;2} .

− x + 5 y ≤ 8
Câu 11: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình 
?
4 x + 3 y ≥ 7
A. (1;1)
B. (−10; −1)
C. (2; −4)

D. A ∩ B = { 1;2;3} .

D. (−3;7)

Câu 12: Kí hiệu A là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng đá, P ( x) là mệnh đề chứa biến: " x
cao trên 170 cm " . Mệnh đề: " ∀x ∈ A, P ( x ) " khẳng định rằng:

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng đá đều cao trên 170 cm .
B. Có một cầu thủ trong đội tuyển bóng đá cao trên 170 cm .
C. Bất cứ ai cao trên 170 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
D. Có một số người cao trên 170 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
Câu 13: Cho tập hợp A = { a, b, c, d } . Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 12 .
B. 10 .
C. 15 .
Câu 14: Một cửa hàng dành tối đa 10 triệu để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết
triệu, mỗi tạ mì mua hết 1,2 triệu. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa
A. 1,5x+10y>1,2.
B. 1,2x+1,5y>10.
C. 1,5 x + 1, 2 y ≥ 10 .

D. 16 .
mỗi tạ gạo mua hết 1,5
x và y ?
D. 1,5 x + 1, 2 y ≤ 10 .

Câu 15: Cho hai tập hợp A = [ 1; 4 ) và B = [ 2;8] . Tìm A \ B .
A. A \ B = [ 4;8] .

B. A \ B = [ 2; 4 ) .

C. A \ B = [ 1;8] .

D. A \ B = [ 1; 2 ) .

Câu 16: Cho góc α và β thoả mãn sin α = cos β . Mối liên hệ của hai góc đó là
A. α và β bù nhau.

B. α và β phụ nhau.
C. α và β khơng có mối liên hệ.
D. α và β bằng nhau.
Câu 17: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A. sin B + sin C = 2sin A. B. sin B + cos C = 2 sin A. C. cos B + cos C = 2 cos A. D. sin B + sin C = sin A .
2
3
Câu 18: Cho cos α = . Số đo của góc α thuộc khoảng nào sau đây?
4

(

)

°
°
A. 135 ;180 .

°
°
B. ( 0 ; 45 ) .

°
°
C. ( 45 ;90 ) .

°
°
D. ( 90 ;135 ) .


2
Câu 19: Cho tập hợp X = { x ∈ ¢ 2 x − 3x + 1 = 0} . Tập hợp X là

1

A. X = −1; −  .
2


1 
 1
C. X =   .
D. X = 1;  .
2
 2
Câu 20: Cho tam giác ABC . Biết AB = 2 ; BC = 3 và ·ABC = 60° . Tính chu vi và diện tích tam giác
ABC .
3
3 3
3 3
.
C. 5 7 và
.
D. 5 + 7 và .
2
2
2
Câu 21: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A .
2

1
1
2
A. cos A = .
B. cos A = .
C. cos A = .
D. cos A = − .
3
2
3
3
Câu 22: Cho A, B, C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A = B ⇔ ∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B .

A. 5 + 19 và

3
.
2

B. X = {1} .

B. 5 + 7 và

Trang 5/34 - Mã đề


B. Tập A ≠ ∅ có ít nhất hai tập con là A và ∅ .
C. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C .
D. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A ⊂ B .

Câu 23: Giá trị của biểu thức M = sin150° ×cos 30° + sin 30° ×cos120° là
A.

−1 + 3
.
4

B.

1− 3
.
4

C.

−1 − 3
.
4

D.

1+ 3
.
4

1
≥ 2 " là mệnh đề:
x
1
1

1
1
A. " ∃x ∈ ¡ , x + ≠ 2 " . B. " ∃x ∈ ¡ , x + ≤ 2 ". C. " ∃x ∈ ¡ , x + > 2 ".
D. " ∃x ∈ ¡ , x + < 2 " .
x
x
x
x
Câu 25: Cho tập hợp A = { số ngun dương có khơng q hai chữ số và chia hết cho 9 } . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 9 phần tử.
B. Tập hợp A có vơ số phần tử.
C. Tập hợp A có 10 phần tử.
D. Tập hợp A có 11 phần từ.
Câu 24: Phủ định của mệnh đề: " ∀x ∈ ¡ , x +

Câu 26: Cho tập A = [ −2;5 ) và B = [ 0; + ∞ ) . Tìm A ∪ B .
A. A ∪ B = [ −2; + ∞ ) .

B. A ∪ B = [ 5; + ∞ ) .

C. A ∪ B = [ −2;0 ) .

D. A ∪ B = [ 0;5 ) .

Câu 27: Cho ∆ABC có b = 6, c = 8, µA = 600 . Độ dài cạnh a là:
A. 2 37.

B.


C. 2 13.

20.

{

}

{

}

D. 3 12.

2
2
Câu 28: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¢ x + x − 6 = 0 , B = x ∈ ¥ 2 x − 3 x + 1 = 0 . Chọn khẳng định đúng?

A. B \ A = { 1; 2} .

B. A ∩ B = { −3;1; 2} .

C. A \ B = A .

Câu 29: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình x − 10 y ≤ −9 ?
A. (9; −1)
B. (−5; −4)
C. (3;1)

D. A ∪ B = ∅ .

D. (1;1)

Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
B. Nếu a ≥ b thì a 2 ≥ b 2 .
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.
D. Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng.
Câu 31: Một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm: thép tấm và thép cuộn. Mỗi tấn thép tấm có giá
500 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 600 USD. Để thu về được ít nhất 1000000 USD trong một tuần thì
cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại trong tuần đó? Biết cơng ty muốn sản xuất ít nhất tấn thép có thể.
A. 900 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.
B. 920 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.
C. 1000 tấn thép tấm và 700 tấn thép cuộn.
D. 1040 tấn thép tấm và 800 tấn thép cuộn.
µ = 30°, AB = 3. Tính độ dài trung tuyến AM ?
Câu 32: Cho ∆ABC vuông ở A, biết C
A. 4

B.

Câu 33: Cho sin α =
A.

4
.
3

5
2


C.

7
2

4
với 90° < α < 180° . Giá trị của cot α là
5
4
3
B. − .
C. − .
3
4

D. 3

D.

3
.
4

Câu 34: Cho tam giác ABC , ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ A , chọn công thức đúng trong các đáp
án sau:

a2 + c2 b2
b2 + c2 a 2
a 2 + b2 c2
2c 2 + 2b2 − a 2

2
2
2
A. m =
B. ma =
C. ma =
D. ma =
− .
+ .
− .
.
2
4
2
4
2
4
4
Câu 35: Cho tứ giác ABCD . Xét mệnh đề: "Nếu tứ giác ABCD là hình vng thì tứ giác ABCD có bốn
góc vng". Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
2
a

Trang 6/34 - Mã đề


A. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vng".
B. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vng".
C. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vng".
D. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vng".

Câu 36: Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là?
A. c = 2 21 .

B. c = 7 2 .

C. c = 2 11 .

D. c = 3 21 .

Câu 37: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
AC .
9
A. 11 .
B. 4.
C. .
D. 10 .
2
Câu 38: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
·
b ( b 2 − a 2 ) = c ( a 2 − c 2 ) . Khi đó góc BAC
bằng bao nhiêu độ.
A. 30°.
B. 60°.
C. 45°.
D. 90°.
Câu 39: Khoảng cách từ A đến B khơng thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết
CA = 250 m, CB = 120 m . Khoảng cách AB gần bằng bao nhiêu?
A. 298 m.
B. 255 m.

C. 166 m.
D. 266 m.
Câu 40: Cho ∆ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường trịn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
a
abc
A. S =
.
B. R =
.
sin A
4R
1
C. a 2 + b 2 − c 2 = 2ab cos C .
D. S = ab sin C .
2
Câu 41: Cho hai tập hợp A = {0;1}, B = {0;1; 2;3; 4} . Số tập hợp X thoả mãn A ∪ X = B là:
D. 2.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
Câu 42: Lớp 12D có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích mơn Văn, 20 em thích mơn Tốn,
18 em thích mơn Tiếng Anh, 6 em khơng thích mơn nào, 5 em thích cả ba mơn. Hỏi số em thích chỉ một
mơn trong ba mơn trên là bao nhiêu?
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 5.

{


}

{

}

2
2
Câu 43: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¡ (2 x − x )( x − 1) = 0 , B = n ∈ ¥ 0 < n < 10 . Chọn mệnh đề đúng?

A. A ∩ B = { 2} .

B. A ∩ B = { 0;3} .

C. A ∩ B = { 0;1; 2;3} .

D. A ∩ B = { 1; 2} .

Câu 44: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km ?
A. 15.

B. 10 13.

C. 13.

D. 20 13.


 x = −1
Câu 45: Các giá trị của tham số m sao cho 
là nghiệm của bất phương trình mx + ( m − 1) y > 2
y = 2
thỏa mãn:
A. m>4.
B. m<4.
C. m ≥ 4 .
D. m ≤ 4 .
 y − 2x ≤ 2

Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y − x trên miền xác định bởi hệ 2 y − x ≥ 4 là
 x+ y ≤5

A. min F = 1 khi x = 2 , y = 3 .
C. min F = 3 khi x = 1 , y = 4 .

B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 .
Trang 7/34 - Mã đề


Câu 47: Cho tam giác ABC thoả mãn a 3 = b3 + c3 .Tam giác ABC thỏa mãn :
A. là tam giác đều.
B. là tam giác vuông .
C. là tam giác có 1 góc tù
D. Có ba góc nhọn.
0
µ
Câu 48: Cho ∆ABC có AB = 9 ; BC = 8 ; B = 60 . Tính độ dài AC .

A.

B. 8 .
C. 113 .
D. 217 .
73 .
Câu 49: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
1
A. + 10 y ≥ 4
B. x 3 + y 2 < 100
C. x 3 + 2 x + 4 y > 100
D. 73 x + 42 y ≥ 8
x
Câu 50: Cho hai tập hợp A = (−∞;3), B = [2m − 1; +∞) với m là một tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để tập A ∩ B là tập rỗng.
A. m ≥ 2 .
B. m ≤ 2 .
C. m > 2 .
D. m < 2 .
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

ĐỀ THI THỬ LẦN I - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TỐN- LỚP 10

(Đề kiểm tra có 5 trang)

Thời gian làm bài : 90 phút


Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

{
C. C = { x ∈ ¡

}
− 3 = 0} .

2
A. B = x ∈ ¡ / x − 4 = 0 .

/ x2

{
D. A = { x ∈ ¡

}
+ 2 x + 3 = 0} .

2
B. D = x ∈ ¡ / x + x − 12 = 0 .

/ x2

x − 2 y ≤ 0

Câu 2: Miền không tô màu là miền nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3 y ≥ −2 được biểu diễn bởi hình
y − x ≤ 3


vẽ nào dưới đây?

D.
C.
Câu 3: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi ma là độ dài đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A.

B.

b2 + c2 a2
B. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A .
− .
2
4
abc
a
b
c
=
=
= 2R .
C. S =
.
D.
4R
sin A sin B sin C
Câu 4: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. ma2 =

Trang 8/34 - Mã đề


33 x + y − 26 > 0
A. 
2
 x − y + 999 ≤ 0

{

 x − y + 1984 ≤ 0
B. 
 xy + x + y − 2 ≤ 0

}

0 ×x + 0 ×y ≥ 10
C. 
10 x + 25 y ≤ 2

{

}

3( x + 1) ≥ 2 − 9 y
D. 
 x + 117 ≤ 5( y − 1)


2
2
Câu 5: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¡ (2 x − x )( x − 1) = 0 , B = n ∈ ¥ 0 < n < 10 . Chọn mệnh đề đúng?

A. A ∩ B = { 0;1; 2;3} .

B. A ∩ B = { 2} .

C. A ∩ B = { 0;3} .

D. A ∩ B = { 1; 2} .

0
0
µ
µ
Câu 6: Tam giác ABC có a = 16,8 ; B = 56 13' ; C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu?
A. 29,9.
B. 19,9.
C. 14,1.
D. 17,5.
Câu 7: Cho tứ giác ABCD . Xét mệnh đề: "Nếu tứ giác ABCD là hình vng thì tứ giác ABCD có bốn
góc vng". Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vng".
B. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vng".
C. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vng".
D. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vuông".
Câu 8: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A. sin B + sin C = sin A . B. cos B + cos C = 2 cos A. C. sin B + sin C = 2sin A. D. sin B + cos C = 2sin A.

2

{

}

2
2
Câu 9: Cho hai tập hợp A = x ∈ ¡ | ( x − 4 x + 3) ( x − 4 ) = 0 , B = { x ∈ ¥ | x < 4} . Tìm A ∩ B.

A. A ∩ B = { −1;2} .

B. A ∩ B = { −2;1;2} .

C. A ∩ B = { 0;1;2;3} .

D. A ∩ B = { 1;2;3} .

0
µ
Câu 10: Cho ∆ABC có AB = 9 ; BC = 8 ; B = 60 . Tính độ dài AC .

A.

73 .

B. 8 .

C. 113 .


D.

217 .
Câu 11: Cho tập hợp A = { số ngun dương có khơng quá hai chữ số và chia hết cho 9 } . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 9 phần tử.
B. Tập hợp A có 11 phần từ.
C. Tập hợp A có vơ số phần tử.
D. Tập hợp A có 10 phần tử.
°
°
Câu 12: Giá trị của biểu thức M = sin150 ×cos 30 + sin 30° ×cos120° là
1− 3
1+ 3
−1 − 3
−1 + 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
4
4
Câu 13: Một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm: thép tấm và thép cuộn. Mỗi tấn thép tấm có giá
500 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 600 USD. Để thu về được ít nhất 1000000 USD trong một tuần thì
cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại trong tuần đó? Biết cơng ty muốn sản xuất ít nhất tấn thép có thể.

A. 920 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.
B. 1040 tấn thép tấm và 800 tấn thép cuộn.
C. 900 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.
D. 1000 tấn thép tấm và 700 tấn thép cuộn.
Câu 14: Cho ∆ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường trịn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
a
abc
A. S =
.
B. R =
.
sin A
4R
1
C. a 2 + b 2 − c 2 = 2ab cos C .
D. S = ab sin C .
2
Câu 15: Kí hiệu A là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng đá, P ( x) là mệnh đề chứa biến: " x
cao trên 170 cm " . Mệnh đề: " ∀x ∈ A, P ( x ) " khẳng định rằng:
A. Có một số người cao trên 170 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
B. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng đá đều cao trên 170 cm .
C. Bất cứ ai cao trên 170 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
D. Có một cầu thủ trong đội tuyển bóng đá cao trên 170 cm .
A.

Trang 9/34 - Mã đề


Câu 16: Trong kì thi chọn học sinh giỏi hai mơn Tốn và Văn, lớp 10D có 23 học sinh đăng kí tham gia,

trong đó có 15 học sinh đăng kí thi mơn Tốn, 10 học sinh đăng kí thi mơn Văn. Hỏi có bao nhiêu học
sinh đăng kí thi cả hai mơn Tốn và Văn?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 17: Cho tam giác ABC . Biết AB = 2 ; BC = 3 và ·ABC = 60° . Tính chu vi và diện tích tam giác
ABC .

3
3 3
3 3
.
C. 5 7 và
.
D. 5 + 7 và .
2
2
2
Câu 18: Cho hai tập hợp A = {0;1}, B = {0;1; 2;3; 4} . Số tập hợp X thoả mãn A ∪ X = B là:
B. 2.
A. 1.
C. 4.
D. 3.

A. 5 + 19 và

3
.
2


B. 5 + 7 và

2
Câu 19: Cho tập hợp X = { x ∈ ¢ 2 x − 3x + 1 = 0} . Tập hợp X là

1 
A. X =   .
2

B. X = {1} .

 1
C. X = 1;  .
 2

1

D. X = −1; −  .
2


Câu 20: Cho tập A = [ −2;5 ) và B = [ 0; + ∞ ) . Tìm A ∪ B .
A. A ∪ B = [ −2; + ∞ ) .

B. A ∪ B = [ 5; + ∞ ) .

C. A ∪ B = [ −2;0 ) .

D. A ∪ B = [ 0;5 ) .


Câu 21: Một cửa hàng dành tối đa 10 triệu để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 1,5
triệu, mỗi tạ mì mua hết 1,2 triệu. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y ?
A. 1,5 x + 1, 2 y ≤ 10 .
B. 1,5x+10y>1,2.
C. 1,5 x + 1, 2 y ≥ 10 .
D. 1,2x+1,5y>10.
µ = 30°, AB = 3. Tính độ dài trung tuyến AM ?
Câu 22: Cho ∆ABC vuông ở A, biết C
A. 4

B.

7
2

C.

5
2

D. 3

1
≥ 2 " là mệnh đề:
x
1
1
1
1

A. " ∃x ∈ ¡ , x + ≠ 2 " . B. " ∃x ∈ ¡ , x + ≤ 2 ". C. " ∃x ∈ ¡ , x + > 2 ".
D. " ∃x ∈ ¡ , x + < 2 " .
x
x
x
x
Câu 24: Lớp 12D có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích mơn Văn, 20 em thích mơn Tốn,
18 em thích mơn Tiếng Anh, 6 em khơng thích mơn nào, 5 em thích cả ba mơn. Hỏi số em thích chỉ một
mơn trong ba môn trên là bao nhiêu?
A. 15.
B. 5.
C. 10.
D. 20.
Câu 23: Phủ định của mệnh đề: " ∀x ∈ ¡ , x +

Câu 25: Cho tập hợp A = { a, b, c, d } . Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 15 .
B. 16 .
C. 12 .
D. 10 .
Câu 26: Cho hai tập hợp A = (−∞;3), B = [2m − 1; +∞) với m là một tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để tập A ∩ B là tập rỗng.
A. m ≥ 2 .
B. m > 2 .
C. m ≤ 2 .
D. m < 2 .
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
B. Nếu a ≥ b thì a 2 ≥ b 2 .
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.

D. Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng.
Câu 28: Cho hai tập hợp A = [ 1; 4 ) và B = [ 2;8] . Tìm A \ B .
A. A \ B = [ 2; 4 ) .

B. A \ B = [ 1; 2 ) .

C. A \ B = [ 4;8] .

D. A \ B = [ 1;8] .

Câu 29: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
AC .

Trang 10/34 - Mã đề


9
.
2
Câu 30: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình x − 10 y ≤ −9 ?
A. (9; −1)
B. (−5; −4)
C. (3;1)

A. 10 .

B. 4.

C.


D. 11 .
D. (1;1)

Câu 31: Cho A, B, C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tập A ≠ ∅ có ít nhất hai tập con là A và ∅ .
B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A ⊂ B .
C. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C .
D. A = B ⇔ ∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B .
Câu 32: Cho ∆ABC có b = 6, c = 8, µA = 600 . Độ dài cạnh a là:
A.

B. 2 13.

20.

C. 2 37.

D. 3 12.

 x = −1
Câu 33: Các giá trị của tham số m sao cho 
là nghiệm của bất phương trình mx + ( m − 1) y > 2
y = 2
thỏa mãn:
A. m>4.
B. m<4.
C. m ≥ 4 .
D. m ≤ 4 .
Câu 34: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A .
1

2
1
2
A. cos A = .
B. cos A = − .
C. cos A = .
D. cos A = .
3
3
2
3
0
Câu 35: Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là?
A. c = 2 21 .

B. c = 7 2 .

C. c = 2 11 .

D. c = 3 21 .

·
Câu 36: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD
= 30° . Diện tích hình thoi ABCD là
a2
A.
.
2

{


a2 3
B.
.
2

}

{

a2
C.
.
4

D. a 2 .

}

2
2
Câu 37: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¢ x + x − 6 = 0 , B = x ∈ ¥ 2 x − 3 x + 1 = 0 . Chọn khẳng định đúng?

A. B \ A = { 1; 2} .

B. A \ B = A .

C. A ∪ B = ∅ .

D. A ∩ B = { −3;1; 2} .


Câu 38: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết
CA = 250 m, CB = 120 m . Khoảng cách AB gần bằng bao nhiêu?
A. 298 m.
B. 255 m.
C. 166 m.
D. 266 m.

− x + 5 y ≤ 8
Câu 39: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình 
?
4 x + 3 y ≥ 7
A. (2; −4)
B. (1;1)
C. (−10; −1)

D. (−3;7)

Câu 40: Cho tam giác ABC thoả mãn a 3 = b3 + c3 .Tam giác ABC thỏa mãn :
A. là tam giác đều.
B. là tam giác vng .
C. Có ba góc nhọn.
D. là tam giác có 1 góc tù
Câu 41: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy học thật tốt!
b) Số 32 chia hết cho 2 .
c) Số 7 là số nguyên tố.
d) Số thực x là số chẵn.
Trang 11/34 - Mã đề



A. 1 .

B. 3 .

C. 2 .
D. 4 .
x y
Câu 42: Số các nghiệm ( x; y ) của bất phương trình + ≤ 1 , trong đó x , y là số nguyên dương là?
3 4
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 43: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km ?
A. 15.

B. 10 13.

Câu 44: Cho sin α =
4
A. − .
3

C. 13.

D. 20 13.


4
với 90° < α < 180° . Giá trị của cot α là
5
4
3
B. .
C. − .
3
4

D.

3
.
4

 y − 2x ≤ 2

Câu 45: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y − x trên miền xác định bởi hệ 2 y − x ≥ 4 là
 x+ y ≤5

A. min F = 1 khi x = 2 , y = 3 .
C. min F = 3 khi x = 1 , y = 4 .

B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 .

Câu 46: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
·

b ( b 2 − a 2 ) = c ( a 2 − c 2 ) . Khi đó góc BAC
bằng bao nhiêu độ.
A. 90°.

B. 45°.

Câu 47: Cho cos α =
°
°
A. ( 0 ; 45 ) .

C. 30°.

D. 60°.

3
. Số đo của góc α thuộc khoảng nào sau đây?
4
°
°
B. ( 90 ;135 ) .

°
°
C. ( 45 ;90 ) .

(

)


°
°
D. 135 ;180 .

Câu 48: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
1
A. + 10 y ≥ 4
B. x 3 + y 2 < 100
C. x 3 + 2 x + 4 y > 100
D. 73 x + 42 y ≥ 8
x
Câu 49: Cho góc α và β thoả mãn sin α = cos β . Mối liên hệ của hai góc đó là
A. α và β phụ nhau.
B. α và β bằng nhau.
C. α và β bù nhau.
D. α và β khơng có mối liên hệ.
Câu 50: Cho tam giác ABC , ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ A, chọn công thức đúng trong các đáp
án sau:
A. ma2 =

a2 + c2 b2
− .
2
4

B. ma2 =

b2 + c2 a 2
+ .
2

4

C. ma2 =

a 2 + b2 c2
− .
2
4

D. ma2 =

2c 2 + 2b2 − a 2
.
4

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN I - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TỐN- LỚP 10

(Đề kiểm tra có 5 trang)

Thời gian làm bài : 90 phút


Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 103

Trang 12/34 - Mã đề


Câu 1: Cho tập hợp A = { số nguyên dương có khơng q hai chữ số và chia hết cho 9 } . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 10 phần tử.
B. Tập hợp A có vơ số phần tử.
C. Tập hợp A có 9 phần tử.
D. Tập hợp A có 11 phần từ.
Câu 2: Cho tập A = [ −2;5 ) và B = [ 0; + ∞ ) . Tìm A ∪ B .
A. A ∪ B = [ 5; + ∞ ) .

B. A ∪ B = [ 0;5 ) .

C. A ∪ B = [ −2; + ∞ ) .

D. A ∪ B = [ −2;0 ) .

Câu 3: Một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm: thép tấm và thép cuộn. Mỗi tấn thép tấm có giá
500 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 600 USD. Để thu về được ít nhất 1000000 USD trong một tuần thì
cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại trong tuần đó? Biết cơng ty muốn sản xuất ít nhất tấn thép có thể.
A. 920 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.
B. 1040 tấn thép tấm và 800 tấn thép cuộn.
C. 900 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.
D. 1000 tấn thép tấm và 700 tấn thép cuộn.
Câu 4: Trong kì thi chọn học sinh giỏi hai mơn Tốn và Văn, lớp 10D có 23 học sinh đăng kí tham gia,
trong đó có 15 học sinh đăng kí thi mơn Tốn, 10 học sinh đăng kí thi mơn Văn. Hỏi có bao nhiêu học
sinh đăng kí thi cả hai mơn Tốn và Văn?

A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
0
µ
Câu 5: Cho ∆ABC có AB = 9 ; BC = 8 ; B = 60 . Tính độ dài AC .
A. 8 .

B.

73 .

C.

217 .

1
≥ 2 " là mệnh đề:
x
1
1
B. " ∃x ∈ ¡ , x + ≤ 2 ". C. " ∃x ∈ ¡ , x + < 2 " .
x
x

D. 113 .

Câu 6: Phủ định của mệnh đề: " ∀x ∈ ¡ , x +
A. " ∃x ∈ ¡ , x +


1
≠ 2 ".
x

D. " ∃x ∈ ¡ , x +

2
Câu 7: Cho tập hợp X = { x ∈ ¢ 2 x − 3x + 1 = 0} . Tập hợp X là

A. X = {1} .

1

B. X = −1; −  .
2


1 
C. X =   .
2

1
> 2 ".
x

 1
D. X = 1;  .
 2


Câu 8: Cho tam giác ABC , ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ A, chọn công thức đúng trong các đáp
án sau:

a2 + c2 b2
A. m =
− .
2
4

b2 + c2 a 2
a 2 + b2 c2
2c 2 + 2b2 − a 2
2
2
B. m =
C. ma =
D. ma =
+ .
− .
.
2
4
2
4
4
Câu 9: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi ma là độ dài đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề
nào sau đây sai?
abc
b2 + c2 a2

A. ma2 =
B. S =
.
− .
4R
2
4
a
b
c
=
=
= 2R .
C. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A .
D.
sin A sin B sin C
 x = −1
Câu 10: Các giá trị của tham số m sao cho 
là nghiệm của bất phương trình mx + ( m − 1) y > 2
y = 2
thỏa mãn:
A. m<4.
B. m ≥ 4 .
C. m>4.
D. m ≤ 4 .
Câu 11: Cho hai tập hợp A = {0;1}, B = {0;1; 2;3; 4} . Số tập hợp X thoả mãn A ∪ X = B là:
B. 2.
A. 1.
C. 4.
D. 3.

Câu 12: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy học thật tốt!
2
a

2
a

b) Số 32 chia hết cho 2 .
Trang 13/34 - Mã đề


c) Số 7 là số nguyên tố.
d) Số thực x là số chẵn.
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 13: Cho hai tập hợp A = (−∞;3), B = [2m − 1; +∞) với m là một tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để tập A ∩ B là tập rỗng.
A. m ≥ 2 .
B. m > 2 .
C. m < 2 .
D. m ≤ 2 .
Câu 14: Kí hiệu A là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng đá, P ( x) là mệnh đề chứa biến: " x
cao trên 170 cm " . Mệnh đề: " ∀x ∈ A, P ( x) " khẳng định rằng:
A. Có một số người cao trên 170 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
B. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng đá đều cao trên 170 cm .
C. Bất cứ ai cao trên 170 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
D. Có một cầu thủ trong đội tuyển bóng đá cao trên 170 cm .

Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A .
1
2
1
2
A. cos A = − .
B. cos A = .
C. cos A = .
D. cos A = .
3
3
2
3
Câu 16: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
·
b ( b 2 − a 2 ) = c ( a 2 − c 2 ) . Khi đó góc BAC
bằng bao nhiêu độ.
A. 90°.
B. 45°.
C. 30°.
D. 60°.
Câu 17: Cho tứ giác ABCD . Xét mệnh đề: "Nếu tứ giác ABCD là hình vng thì tứ giác ABCD có bốn
góc vng". Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vng".
B. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vng".
C. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vng".
D. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vuông".

 y − 2x ≤ 2


Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y − x trên miền xác định bởi hệ 2 y − x ≥ 4 là
 x+ y ≤5

A. min F = 1 khi x = 2 , y = 3 .
C. min F = 3 khi x = 1 , y = 4 .

B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 .

Câu 19: Cho hai tập hợp A = [ 1; 4 ) và B = [ 2;8] . Tìm A \ B .
A. A \ B = [ 4;8] .

B. A \ B = [ 1; 2 ) .

D. A \ B = [ 2; 4 ) .

C. A \ B = [ 1;8] .

0
0
µ
µ
Câu 20: Tam giác ABC có a = 16,8 ; B = 56 13' ; C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu?
A. 14,1.
B. 19,9.
C. 29,9.
D. 17,5.

{


}

{

}

2
2
Câu 21: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¡ (2 x − x )( x − 1) = 0 , B = n ∈ ¥ 0 < n < 10 . Chọn mệnh đề đúng?

A. A ∩ B = { 0;3} .

B. A ∩ B = { 0;1; 2;3} .

{

}

C. A ∩ B = { 1; 2} .

{

D. A ∩ B = { 2} .

}

2
2
Câu 22: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¢ x + x − 6 = 0 , B = x ∈ ¥ 2 x − 3 x + 1 = 0 . Chọn khẳng định đúng?


A. A ∩ B = { −3;1; 2} .

B. B \ A = { 1; 2} .

C. A ∪ B = ∅ .

D. A \ B = A .

Câu 23: Lớp 12D có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích mơn Văn, 20 em thích mơn Tốn,
18 em thích mơn Tiếng Anh, 6 em khơng thích mơn nào, 5 em thích cả ba mơn. Hỏi số em thích chỉ một
môn trong ba môn trên là bao nhiêu?
A. 15.
B. 5.
C. 10.
D. 20.
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
AC .
Trang 14/34 - Mã đề


A. 11 .

B.

9
.
2

C. 4.


D. 10 .

Câu 25: Giá trị của biểu thức M = sin150° ×cos 30° + sin 30° ×cos120° là
A.

−1 − 3
.
4

B.

−1 + 3
.
4

C.

1− 3
.
4

D.

1+ 3
.
4

x − 2y ≤ 0

Câu 26: Miền không tô màu là miền nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3 y ≥ −2 được biểu diễn bởi

y − x ≤ 3

hình vẽ nào dưới đây?

B.
D.
A.
C.
Câu 27: Cho ∆ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường trịn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
1
A. S = ab sin C .
B. a 2 + b 2 − c 2 = 2ab cos C .
2
a
abc
C. R =
.
D. S =
.
sin A
4R
µ = 30°, AB = 3. Tính độ dài trung tuyến AM ?
Câu 28: Cho ∆ABC vuông ở A, biết C
7
5
B. 4
C. 3
D.
2

2
Câu 29: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết
CA = 250 m, CB = 120 m . Khoảng cách AB gần bằng bao nhiêu?

A.

A. 298 m.

B. 255 m.

C. 166 m.

D. 266 m.

Câu 30: Cho A, B, C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tập A ≠ ∅ có ít nhất hai tập con là A và ∅ .
B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A ⊂ B .
C. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C .
D. A = B ⇔ ∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B .
Câu 31: Cho ∆ABC có b = 6, c = 8, µA = 600 . Độ dài cạnh a là:
A.

20.

B. 2 37.

C. 2 13.

4

với 90° < α < 180° . Giá trị của cot α là
5
4
4
3
A. − .
B. .
C. − .
3
3
4
Câu 33: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
1
A. + 10 y ≥ 4
B. x 3 + y 2 < 100
C. x 3 + 2 x + 4 y > 100
x
Câu 34: Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là?

D. 3 12.

Câu 32: Cho sin α =

A. c = 2 21 .

B. c = 7 2 .

C. c = 2 11 .

D.


3
.
4

D. 73 x + 42 y ≥ 8

D. c = 3 21 .

·
Câu 35: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD
= 30° . Diện tích hình thoi ABCD là
Trang 15/34 - Mã đề


A.

a2
.
2

B.

{

a2 3
.
2

C.


a2
.
4

D. a 2 .

}

2
2
Câu 36: Cho hai tập hợp A = x ∈ ¡ | ( x − 4 x + 3) ( x − 4 ) = 0 , B = { x ∈ ¥ | x < 4} . Tìm A ∩ B.

A. A ∩ B = { 1;2;3} .

B. A ∩ B = { −1;2} .

C. A ∩ B = { 0;1;2;3} .

D. A ∩ B = { −2;1;2} .

Câu 37: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình x − 10 y ≤ −9 ?
A. (9; −1)
B. (−5; −4)
C. (1;1)

D. (3;1)

− x + 5 y ≤ 8
Câu 38: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình 

?
4 x + 3 y ≥ 7
A. (2; −4)
B. (1;1)
C. (−10; −1)

D. (−3;7)

Câu 39: Cho tập hợp A = { a, b, c, d } . Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 15 .
B. 16 .
C. 12 .
D. 10 .
Câu 40: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A. sin B + sin C = sin A . B. sin B + sin C = 2sin A. C. cos B + cos C = 2 cos A. D. sin B + cos C = 2sin A.
2
x y
Câu 41: Số các nghiệm ( x; y ) của bất phương trình + ≤ 1 , trong đó x , y là số nguyên dương là?
3 4
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 42: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km ?
A. 15.

B. 10 13.


C. 13.

D. 20 13.

Câu 43: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
0 ×x + 0 ×y ≥ 10
3( x + 1) ≥ 2 − 9 y
 x − y + 1984 ≤ 0
33 x + y − 26 > 0
A. 
B. 
C. 
D. 
2
10 x + 25 y ≤ 2
 x + 117 ≤ 5( y − 1)
 xy + x + y − 2 ≤ 0
 x − y + 999 ≤ 0
Câu 44: Cho góc α và β thoả mãn sin α = cos β . Mối liên hệ của hai góc đó là
A. α và β bằng nhau.
C. α và β khơng có mối liên hệ.

B. α và β phụ nhau.
D. α và β bù nhau.
Câu 45: Cho tam giác ABC . Biết AB = 2 ; BC = 3 và ·ABC = 60° . Tính chu vi và diện tích tam giác
ABC .
A. 5 + 7 và

3 3

.
2

Câu 46: Cho cos α =
°
°
A. ( 0 ; 45 ) .

B. 5 + 7 và

3
.
2

C. 5 7 và

3 3
.
2

3
. Số đo của góc α thuộc khoảng nào sau đây?
4
°
°
B. ( 90 ;135 ) .

°
°
C. ( 45 ;90 ) .


3
.
2

D. 5 + 19 và

(

)

°
°
D. 135 ;180 .

Câu 47: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu a ≥ b thì a 2 ≥ b 2 .
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
Câu 48: Một cửa hàng dành tối đa 10 triệu để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 1,5
triệu, mỗi tạ mì mua hết 1,2 triệu. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y ?
A. 1,5 x + 1, 2 y ≥ 10 .
B. 1,2x+1,5y>10.
C. 1,5x+10y>1,2.
D. 1,5 x + 1, 2 y ≤ 10 .
Câu 49: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
Trang 16/34 - Mã đề



{
C. C = { x ∈ ¡

}
− 3 = 0} .

{
D. A = { x ∈ ¡

2
A. B = x ∈ ¡ / x − 4 = 0 .

/ x2

}
+ 2 x + 3 = 0} .

2
B. D = x ∈ ¡ / x + x − 12 = 0 .

/ x2

Câu 50: Cho tam giác ABC thoả mãn a 3 = b3 + c3 .Tam giác ABC thỏa mãn :
A. Có ba góc nhọn.
B. là tam giác vng .
C. là tam giác có 1 góc tù
D. là tam giác đều.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

ĐỀ THI THỬ LẦN I - NĂM HỌC 2022-2023
MƠN: TỐN- LỚP 10

(Đề kiểm tra có 5 trang)

Thời gian làm bài : 90 phút

Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 104
Câu 1: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình x − 10 y ≤ −9 ?
A. (−5; −4)
B. (9; −1)
C. (3;1)
D. (1;1)
Câu 2: Một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm: thép tấm và thép cuộn. Mỗi tấn thép tấm có giá
500 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 600 USD. Để thu về được ít nhất 1000000 USD trong một tuần thì
cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại trong tuần đó? Biết cơng ty muốn sản xuất ít nhất tấn thép có thể.
A. 1000 tấn thép tấm và 700 tấn thép cuộn.
B. 1040 tấn thép tấm và 800 tấn thép cuộn.
C. 920 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.
D. 900 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.
1
Câu 3: Phủ định của mệnh đề: " ∀x ∈ ¡ , x + ≥ 2 " là mệnh đề:
x
1
1
1
1
A. " ∃x ∈ ¡ , x + ≠ 2 " . B. " ∃x ∈ ¡ , x + > 2 ".

C. " ∃x ∈ ¡ , x + < 2 " . D. " ∃x ∈ ¡ , x + ≤ 2 ".
x
x
x
x
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu a ≥ b thì a 2 ≥ b 2 .
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
Câu 5: Cho ∆ABC có b = 6, c = 8, µA = 600 . Độ dài cạnh a là:
A. 2 37.

B.

20.

C. 2 13.

D. 3 12.

 x = −1
Câu 6: Các giá trị của tham số m sao cho 
là nghiệm của bất phương trình mx + ( m − 1) y > 2
y = 2
thỏa mãn:
A. m ≥ 4 .
B. m>4.
C. m<4.
D. m ≤ 4 .

Câu 7: Cho tập A = [ −2;5 ) và B = [ 0; + ∞ ) . Tìm A ∪ B .
A. A ∪ B = [ −2; + ∞ ) .

B. A ∪ B = [ 5; + ∞ ) .

C. A ∪ B = [ −2;0 ) .

D. A ∪ B = [ 0;5 ) .

Câu 8: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A. sin B + sin C = sin A . B. sin B + cos C = 2sin A. C. sin B + sin C = 2sin A. D. cos B + cos C = 2 cos A.
2
0
µ
Câu 9: Cho ∆ABC có AB = 9 ; BC = 8 ; B = 60 . Tính độ dài AC .
Trang 17/34 - Mã đề


A. 8 .

B. 113 .

C.

73 .

D.

217 .


Câu 10: Cho hai tập hợp A = {0;1}, B = {0;1; 2;3; 4} . Số tập hợp X thoả mãn A ∪ X = B là:
B. 2.
A. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
AC .
9
A. 10 .
B. .
C. 4.
D. 11 .
2
Câu 12: Cho tập hợp A = { số nguyên dương có không quá hai chữ số và chia hết cho 9 } . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có vơ số phần tử.
B. Tập hợp A có 10 phần tử.
C. Tập hợp A có 9 phần tử.
D. Tập hợp A có 11 phần từ.
Câu 13: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km ?
A. 15.

B. 10 13.

C. 13.

D. 20 13.


Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A .
2
2
1
1
A. cos A = − .
B. cos A = .
C. cos A = .
D. cos A = .
3
3
3
2
Câu 15: Cho tam giác ABC , ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ A, chọn công thức đúng trong các
đáp án sau:

a 2 + c2 b2
2c 2 + 2b 2 − a 2
a 2 + b2 c 2
B. ma2 =
− .
. C. ma2 =
− .
2
4
4
2
4
Câu 16: Cho A, B, C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ma2 =

D. ma2 =

b2 + c 2 a 2
+ .
2
4

A. Tập A ≠ ∅ có ít nhất hai tập con là A và ∅ .
B. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C .
C. A = B ⇔ ∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B .
D. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A ⊂ B .
Câu 17: Lớp 12D có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích mơn Văn, 20 em thích mơn Tốn,
18 em thích mơn Tiếng Anh, 6 em khơng thích mơn nào, 5 em thích cả ba mơn. Hỏi số em thích chỉ một
mơn trong ba mơn trên là bao nhiêu?
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 20.
Câu 18: Cho hai tập hợp A = [ 1; 4 ) và B = [ 2;8] . Tìm A \ B .
A. A \ B = [ 4;8] .

B. A \ B = [ 1; 2 ) .

D. A \ B = [ 2; 4 ) .

C. A \ B = [ 1;8] .

Câu 19: Cho tứ giác ABCD . Xét mệnh đề: "Nếu tứ giác ABCD là hình vng thì tứ giác ABCD có bốn

góc vng". Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vng".
B. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vng".
C. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vng".
D. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vng".

{

}

{

}

2
2
Câu 20: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¢ x + x − 6 = 0 , B = x ∈ ¥ 2 x − 3 x + 1 = 0 . Chọn khẳng định đúng?

A. B \ A = { 1; 2} .

B. A ∪ B = ∅ .

D. A ∩ B = { −3;1; 2} .

C. A \ B = A .

Câu 21: Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là?
A. c = 7 2 .

{


B. c = 3 21 .

}

C. c = 2 11 .

{

}

D. c = 2 21 .

2
2
Câu 22: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¡ (2 x − x )( x − 1) = 0 , B = n ∈ ¥ 0 < n < 10 . Chọn mệnh đề đúng?

Trang 18/34 - Mã đề


A. A ∩ B = { 1; 2} .

B. A ∩ B = { 2} .

C. A ∩ B = { 0;3} .

D. A ∩ B = { 0;1; 2;3} .

µ = 30°, AB = 3. Tính độ dài trung tuyến AM ?
Câu 23: Cho ∆ABC vuông ở A, biết C

7
B. 4
C. 3
2
Câu 24: Giá trị của biểu thức M = sin150° ×cos 30° + sin 30° ×cos120° là

A.

D.

5
2

−1 − 3
−1 + 3
1− 3
1+ 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
4
4
Câu 25: Khoảng cách từ A đến B khơng thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết

CA = 250 m, CB = 120 m . Khoảng cách AB gần bằng bao nhiêu?
A. 298 m.
B. 255 m.
C. 166 m.
D. 266 m.
Câu 26: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy học thật tốt!
A.

b) Số 32 chia hết cho 2 .
c) Số 7 là số nguyên tố.
d) Số thực x là số chẵn.
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
Câu 27: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

{
C. C = { x ∈ ¡

}
− 3 = 0} .

{
D. A = { x ∈ ¡

2
A. B = x ∈ ¡ / x − 4 = 0 .

/ x2


D. 2 .

}
+ 2 x + 3 = 0} .

2
B. D = x ∈ ¡ / x + x − 12 = 0 .

/ x2

Câu 28: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi ma là độ dài đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề
nào sau đây sai?

a
b
c
=
=
= 2R .
sin A sin B sin C
abc
b2 + c2 a 2
C. S =
.
D. ma2 =
− .
4R
2

4
Câu 29: Cho hai tập hợp A = (−∞;3), B = [2m − 1; +∞) với m là một tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để tập A ∩ B là tập rỗng.
A. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A .

B.

A. m < 2 .

B. m ≥ 2 .
C. m ≤ 2 .
D. m > 2 .
0
0
µ
µ
Câu 30: Tam giác ABC có a = 16,8 ; B = 56 13' ; C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu?
A. 17,5.
B. 14,1.
C. 29,9.
D. 19,9.
4
Câu 31: Cho sin α = với 90° < α < 180° . Giá trị của cot α là
5
4
3
4
3
A. − .
B. .

C. − .
D. .
3
4
3
4
Câu 32: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
1
A. + 10 y ≥ 4
B. x 3 + y 2 < 100
C. 73 x + 42 y ≥ 8
D. x 3 + 2 x + 4 y > 100
x

{

}

2
2
Câu 33: Cho hai tập hợp A = x ∈ ¡ | ( x − 4 x + 3) ( x − 4 ) = 0 , B = { x ∈ ¥ | x < 4} . Tìm A ∩ B.

A. A ∩ B = { −1;2} .

B. A ∩ B = { 1;2;3} .

C. A ∩ B = { −2;1;2} .

D. A ∩ B = { 0;1;2;3} .
Trang 19/34 - Mã đề



2
Câu 34: Cho tập hợp X = { x ∈ ¢ 2 x − 3x + 1 = 0} . Tập hợp X là

1

B. X = −1; −  .
2


1 
A. X =   .
2

C. X = {1} .

 1
D. X = 1;  .
 2

Câu 35: Cho tập hợp A = { a, b, c, d } . Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 15 .

B. 12 .

C. 16 .

D. 10 .


x − 2 y ≤ 0

Câu 36: Miền không tô màu là miền nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3 y ≥ −2 được biểu diễn bởi
y − x ≤ 3

hình vẽ nào dưới đây?

B.

A.

C.

− x + 5 y ≤ 8
Câu 37: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình 
?
4 x + 3 y ≥ 7
A. (2; −4)
B. (1;1)
C. (−10; −1)

D.

D. (−3;7)

Câu 38: Cho ∆ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường trịn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
a
1
A. R =

.
B. S = ab sin C .
sin A
2
abc
C. a 2 + b 2 − c 2 = 2ab cos C .
D. S =
.
4R
Câu 39: Kí hiệu A là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng đá, P ( x) là mệnh đề chứa biến: " x
cao trên 170 cm " . Mệnh đề: " ∀x ∈ A, P ( x ) " khẳng định rằng:
A. Có một số người cao trên 170 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
B. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng đá đều cao trên 170 cm .
C. Bất cứ ai cao trên 170 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
D. Có một cầu thủ trong đội tuyển bóng đá cao trên 170 cm .
x y
Câu 40: Số các nghiệm ( x; y ) của bất phương trình + ≤ 1 , trong đó x , y là số nguyên dương là?
3 4
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 41: Cho tam giác ABC . Biết AB = 2 ; BC = 3 và ·ABC = 60° . Tính chu vi và diện tích tam giác
ABC .

3
3 3
3 3
.
C. 5 + 7 và .

D. 5 7 và
.
2
2
2
Câu 42: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
0 ×x + 0 ×y ≥ 10
3( x + 1) ≥ 2 − 9 y
 x − y + 1984 ≤ 0
33 x + y − 26 > 0
A. 
B. 
C. 
D. 
2
10 x + 25 y ≤ 2
 x + 117 ≤ 5( y − 1)
 xy + x + y − 2 ≤ 0
 x − y + 999 ≤ 0
Câu 43: Cho góc α và β thoả mãn sin α = cos β . Mối liên hệ của hai góc đó là

A. 5 + 19 và

3
.
2

B. 5 + 7 và

A. α và β bằng nhau.

B. α và β phụ nhau.
C. α và β khơng có mối liên hệ.
D. α và β bù nhau.
Câu 44: Một cửa hàng dành tối đa 10 triệu để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 1,5
triệu, mỗi tạ mì mua hết 1,2 triệu. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y ?
Trang 20/34 - Mã đề


A. 1,5 x + 1, 2 y ≥ 10 .
Câu 45: Cho cos α =
°
°
A. ( 0 ; 45 ) .

B. 1,2x+1,5y>10.

C. 1,5x+10y>1,2.

D. 1,5 x + 1, 2 y ≤ 10 .

3
. Số đo của góc α thuộc khoảng nào sau đây?
4
°
°
B. ( 90 ;135 ) .

°
°
C. ( 45 ;90 ) .


(

)

°
°
D. 135 ;180 .

Câu 46: Trong kì thi chọn học sinh giỏi hai mơn Tốn và Văn, lớp 10D có 23 học sinh đăng kí tham gia,
trong đó có 15 học sinh đăng kí thi mơn Tốn, 10 học sinh đăng kí thi mơn Văn. Hỏi có bao nhiêu học
sinh đăng kí thi cả hai mơn Tốn và Văn?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
 y − 2x ≤ 2

Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y − x trên miền xác định bởi hệ 2 y − x ≥ 4 là
 x+ y ≤5

A. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 .
B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
C. min F = 3 khi x = 1 , y = 4 .
D. min F = 1 khi x = 2 , y = 3 .
Câu 48: Cho tam giác ABC thoả mãn a 3 = b3 + c3 .Tam giác ABC thỏa mãn :
A. Có ba góc nhọn.
B. là tam giác vng .
C. là tam giác có 1 góc tù
D. là tam giác đều.

Câu 49: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
·
b ( b 2 − a 2 ) = c ( a 2 − c 2 ) . Khi đó góc BAC
bằng bao nhiêu độ.
A. 90°.

B. 45°.

C. 30°.

D. 60°.

·
Câu 50: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD
= 30° . Diện tích hình thoi ABCD là
A.

a2 3
.
2

B.

a2
.
2

C. a 2 .

D.


a2
.
4

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN I - NĂM HỌC 2022-2023
MƠN: TỐN- LỚP 10

(Đề kiểm tra có 5 trang)

Thời gian làm bài : 90 phút

Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 104
Câu 1: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình x − 10 y ≤ −9 ?
A. (−5; −4)
B. (9; −1)
C. (3;1)
D. (1;1)
Câu 2: Một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm: thép tấm và thép cuộn. Mỗi tấn thép tấm có giá
500 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 600 USD. Để thu về được ít nhất 1000000 USD trong một tuần thì
cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại trong tuần đó? Biết cơng ty muốn sản xuất ít nhất tấn thép có thể.
A. 1000 tấn thép tấm và 700 tấn thép cuộn.
B. 1040 tấn thép tấm và 800 tấn thép cuộn.
C. 920 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.

D. 900 tấn thép tấm và 900 tấn thép cuộn.
1
Câu 3: Phủ định của mệnh đề: " ∀x ∈ ¡ , x + ≥ 2 " là mệnh đề:
x
1
1
1
1
A. " ∃x ∈ ¡ , x + ≠ 2 " . B. " ∃x ∈ ¡ , x + > 2 ".
C. " ∃x ∈ ¡ , x + < 2 " . D. " ∃x ∈ ¡ , x + ≤ 2 ".
x
x
x
x
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trang 21/34 - Mã đề


A. Nếu a ≥ b thì a 2 ≥ b 2 .
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
Câu 5: Cho ∆ABC có b = 6, c = 8, µA = 600 . Độ dài cạnh a là:
A. 2 37.

B.

20.

C. 2 13.


D. 3 12.

 x = −1
Câu 6: Các giá trị của tham số m sao cho 
là nghiệm của bất phương trình mx + ( m − 1) y > 2
y = 2
thỏa mãn:
A. m ≥ 4 .
B. m>4.
C. m<4.
D. m ≤ 4 .
Câu 7: Cho tập A = [ −2;5 ) và B = [ 0; + ∞ ) . Tìm A ∪ B .
A. A ∪ B = [ −2; + ∞ ) .

B. A ∪ B = [ 5; + ∞ ) .

C. A ∪ B = [ −2;0 ) .

D. A ∪ B = [ 0;5 ) .

Câu 8: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A. sin B + sin C = sin A . B. sin B + cos C = 2sin A. C. sin B + sin C = 2sin A. D. cos B + cos C = 2 cos A.
2
0
µ
Câu 9: Cho ∆ABC có AB = 9 ; BC = 8 ; B = 60 . Tính độ dài AC .
A. 8 .


B. 113 .

C.

73 .

D.

217 .

Câu 10: Cho hai tập hợp A = {0;1}, B = {0;1; 2;3; 4} . Số tập hợp X thoả mãn A ∪ X = B là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
AC .
9
A. 10 .
B. .
C. 4.
D. 11 .
2
Câu 12: Cho tập hợp A = { số nguyên dương có khơng q hai chữ số và chia hết cho 9 } . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có vơ số phần tử.
B. Tập hợp A có 10 phần tử.
C. Tập hợp A có 9 phần tử.
D. Tập hợp A có 11 phần từ.
Câu 13: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 .

Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km ?
A. 15.

B. 10 13.

C. 13.

D. 20 13.

Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A .
2
1
1
2
A. cos A = − .
B. cos A = .
C. cos A = .
D. cos A = .
3
3
2
3
Câu 15: Cho tam giác ABC , ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ A, chọn công thức đúng trong các
đáp án sau:

a2 + c2 b2
2c 2 + 2b 2 − a 2
a 2 + b2 c2
2

2
B.
C.
− .
ma =
.
ma =
− .
2
4
4
2
4
Câu 16: Cho A, B, C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ma2 =

D. ma2 =

b2 + c2 a 2
+ .
2
4

A. Tập A ≠ ∅ có ít nhất hai tập con là A và ∅ .
B. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C .
C. A = B ⇔ ∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B .
D. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A ⊂ B .
Câu 17: Lớp 12D có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích mơn Văn, 20 em thích mơn Tốn,
Trang 22/34 - Mã đề



18 em thích mơn Tiếng Anh, 6 em khơng thích mơn nào, 5 em thích cả ba mơn. Hỏi số em thích chỉ một
mơn trong ba mơn trên là bao nhiêu?
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 20.
Câu 18: Cho hai tập hợp A = [ 1; 4 ) và B = [ 2;8] . Tìm A \ B .
A. A \ B = [ 4;8] .

B. A \ B = [ 1; 2 ) .

D. A \ B = [ 2; 4 ) .

C. A \ B = [ 1;8] .

Câu 19: Cho tứ giác ABCD . Xét mệnh đề: "Nếu tứ giác ABCD là hình vng thì tứ giác ABCD có bốn
góc vng". Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vng".
B. "Nếu tứ giác ABCD khơng có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vng".
C. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD là hình vng".
D. "Nếu tứ giác ABCD có bốn góc vng thì tứ giác ABCD khơng là hình vng".

{

}

{

}


2
2
Câu 20: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¢ x + x − 6 = 0 , B = x ∈ ¥ 2 x − 3 x + 1 = 0 . Chọn khẳng định đúng?

A. B \ A = { 1; 2} .

B. A ∪ B = ∅ .

D. A ∩ B = { −3;1; 2} .

C. A \ B = A .

Câu 21: Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là?
A. c = 7 2 .

{

B. c = 3 21 .

}

C. c = 2 11 .

{

}

D. c = 2 21 .


2
2
Câu 22: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¡ (2 x − x )( x − 1) = 0 , B = n ∈ ¥ 0 < n < 10 . Chọn mệnh đề đúng?

A. A ∩ B = { 1; 2} .

B. A ∩ B = { 2} .

C. A ∩ B = { 0;3} .

D. A ∩ B = { 0;1; 2;3} .

µ = 30°, AB = 3. Tính độ dài trung tuyến AM ?
Câu 23: Cho ∆ABC vuông ở A, biết C
7
B. 4
C. 3
2
Câu 24: Giá trị của biểu thức M = sin150° ×cos 30° + sin 30° ×cos120° là

A.

5
2

D.

−1 − 3
−1 + 3
1− 3

1+ 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
4
4
Câu 25: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết
CA = 250 m, CB = 120 m . Khoảng cách AB gần bằng bao nhiêu?
A. 298 m.
B. 255 m.
C. 166 m.
D. 266 m.
Câu 26: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy học thật tốt!
A.

b) Số 32 chia hết cho 2 .
c) Số 7 là số nguyên tố.
d) Số thực x là số chẵn.
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
Câu 27: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?


{
C. C = { x ∈ ¡

}
− 3 = 0} .

2
A. B = x ∈ ¡ / x − 4 = 0 .

/ x2

{
D. A = { x ∈ ¡

D. 2 .

}
+ 2 x + 3 = 0} .

2
B. D = x ∈ ¡ / x + x − 12 = 0 .

/ x2

Câu 28: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi ma là độ dài đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A .


B.

a
b
c
=
=
= 2R .
sin A sin B sin C
Trang 23/34 - Mã đề


abc
.
4R

b2 + c2 a 2
− .
2
4
Câu 29: Cho hai tập hợp A = (−∞;3), B = [2m − 1; +∞) với m là một tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để tập A ∩ B là tập rỗng.
A. m < 2 .
B. m ≥ 2 .
C. m ≤ 2 .
D. m > 2 .
0
0
µ
µ

Câu 30: Tam giác ABC có a = 16,8 ; B = 56 13' ; C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu?
A. 17,5.
B. 14,1.
C. 29,9.
D. 19,9.
4
Câu 31: Cho sin α = với 90° < α < 180° . Giá trị của cot α là
5
4
3
4
3
A. − .
B. .
C. − .
D. .
3
4
3
4
Câu 32: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
1
A. + 10 y ≥ 4
B. x 3 + y 2 < 100
C. 73 x + 42 y ≥ 8
D. x 3 + 2 x + 4 y > 100
x
C. S =

D. ma2 =


{

}

2
2
Câu 33: Cho hai tập hợp A = x ∈ ¡ | ( x − 4 x + 3) ( x − 4 ) = 0 , B = { x ∈ ¥ | x < 4} . Tìm A ∩ B.

A. A ∩ B = { −1;2} .

B. A ∩ B = { 1;2;3} .

C. A ∩ B = { −2;1;2} .

D. A ∩ B = { 0;1;2;3} .

2
Câu 34: Cho tập hợp X = { x ∈ ¢ 2 x − 3x + 1 = 0} . Tập hợp X là

1 
A. X =   .
2

1

B. X = −1; −  .
2



C. X = {1} .

 1
D. X = 1;  .
 2

Câu 35: Cho tập hợp A = { a, b, c, d } . Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 15 .

B. 12 .

C. 16 .

D. 10 .

x − 2 y ≤ 0

Câu 36: Miền không tô màu là miền nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3 y ≥ −2 được biểu diễn bởi
y − x ≤ 3

hình vẽ nào dưới đây?

A.

B.

C.

− x + 5 y ≤ 8
Câu 37: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình 

?
4 x + 3 y ≥ 7
A. (2; −4)
B. (1;1)
C. (−10; −1)

D.

D. (−3;7)

Câu 38: Cho ∆ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường trịn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
a
1
A. R =
.
B. S = ab sin C .
sin A
2
abc
C. a 2 + b 2 − c 2 = 2ab cos C .
D. S =
.
4R
Câu 39: Kí hiệu A là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng đá, P ( x) là mệnh đề chứa biến: " x
cao trên 170 cm " . Mệnh đề: " ∀x ∈ A, P ( x ) " khẳng định rằng:
A. Có một số người cao trên 170 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
Trang 24/34 - Mã đề



B. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng đá đều cao trên 170 cm .
C. Bất cứ ai cao trên 170 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng đá.
D. Có một cầu thủ trong đội tuyển bóng đá cao trên 170 cm .
x y
Câu 40: Số các nghiệm ( x; y ) của bất phương trình + ≤ 1 , trong đó x , y là số nguyên dương là?
3 4
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 41: Cho tam giác ABC . Biết AB = 2 ; BC = 3 và ·ABC = 60° . Tính chu vi và diện tích tam giác
ABC .

3
3 3
3 3
.
C. 5 + 7 và .
D. 5 7 và
.
2
2
2
Câu 42: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
0 ×x + 0 ×y ≥ 10
3( x + 1) ≥ 2 − 9 y
 x − y + 1984 ≤ 0
33 x + y − 26 > 0
A. 
B. 

C. 
D. 
2
10 x + 25 y ≤ 2
 x + 117 ≤ 5( y − 1)
 xy + x + y − 2 ≤ 0
 x − y + 999 ≤ 0
Câu 43: Cho góc α và β thoả mãn sin α = cos β . Mối liên hệ của hai góc đó là

A. 5 + 19 và

3
.
2

B. 5 + 7 và

A. α và β bằng nhau.
B. α và β phụ nhau.
C. α và β khơng có mối liên hệ.
D. α và β bù nhau.
Câu 44: Một cửa hàng dành tối đa 10 triệu để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 1,5
triệu, mỗi tạ mì mua hết 1,2 triệu. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y ?
A. 1,5 x + 1, 2 y ≥ 10 .
B. 1,2x+1,5y>10.
C. 1,5x+10y>1,2.
D. 1,5 x + 1, 2 y ≤ 10 .
Câu 45: Cho cos α =
°
°

A. ( 0 ; 45 ) .

3
. Số đo của góc α thuộc khoảng nào sau đây?
4
°
°
B. ( 90 ;135 ) .

°
°
C. ( 45 ;90 ) .

(

)

°
°
D. 135 ;180 .

Câu 46: Trong kì thi chọn học sinh giỏi hai mơn Tốn và Văn, lớp 10D có 23 học sinh đăng kí tham gia,
trong đó có 15 học sinh đăng kí thi mơn Tốn, 10 học sinh đăng kí thi mơn Văn. Hỏi có bao nhiêu học
sinh đăng kí thi cả hai mơn Tốn và Văn?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
 y − 2x ≤ 2


Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y − x trên miền xác định bởi hệ 2 y − x ≥ 4 là
 x+ y ≤5

A. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 .
C. min F = 3 khi x = 1 , y = 4 .

B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
D. min F = 1 khi x = 2 , y = 3 .

Câu 48: Cho tam giác ABC thoả mãn a 3 = b3 + c3 .Tam giác ABC thỏa mãn :
A. Có ba góc nhọn.
B. là tam giác vng .
C. là tam giác có 1 góc tù
D. là tam giác đều.
Câu 49: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
·
b ( b 2 − a 2 ) = c ( a 2 − c 2 ) . Khi đó góc BAC
bằng bao nhiêu độ.
A. 90°.

B. 45°.

C. 30°.

D. 60°.

·
Câu 50: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD
= 30° . Diện tích hình thoi ABCD là
a2 3

A.
.
2

a2
B.
.
2

2

C. a .

a2
D.
.
4

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 25/34 - Mã đề


×