TRAINING CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Email
:
Fanpage : www.facebook.com/bht.ktmt
1
MỤC LỤC
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN
MẠCH XÁC LẬP
ĐIỀU HỒ
MẠNG HAI CỬA
CÁC PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH MẠCH
2
Chương 1
Các khái niệm cơ bản
3
1. Các khái niệm cơ bản
N Ộ I D U N G Ô N TẬ P
Lý t h u y ế t
Định luật
cơ bản
Kirchoff
Các phép
Công suất
biến đổi
4
1. Các khái niệm cơ bản
LÝ T H U Y Ế T C Ơ B Ả N
UR
Điện trở
UR ngược chiều IR
Có U cùng chiều I
Nguồn độc lập
Có giá trị khơng đổi dù
I thay đổi
nguồn áp
I qua nó thay đổi
nguồn dịng
Áp trên nó thay đổi
I=const
+
+
U=E=const
IR
+
-
E
Nguồn áp
U thay
đổi
Nguồn dịng
5
1. Các khái niệm cơ bản
Đ Ị N H L U ẬT K I R C H O F F
I1
Định luận Kirchoff về dòng điện
Kirchoff 1
I1 + I2 = I3 + I4
I3
I2
hay
I4
Tạ i 1 n ú t : t ổ n g đ ạ i s ố c á c d ò n g = 0
U1
I1 + I2 – I3 – I4 = 0
(ngược chiều I)
Định luận Kirchoff về áp
Kirchoff 2
Tr ê n 1 v ị n g k í n : t ổ n g đ ạ i s ố c á c á p
E
thành phần = 0
+
-
R1
R2
U2
Theo chiều xét: E – U1 – U2 = 0
Hệ phương trình đủ
1 mạch có n nút, m vịng kín:
Viết n-1 phương trình K1, m phương trình K2
6
1. Các khái niệm cơ bản
Đ Ị N H L U ẬT K I R C H O F F
Ví dụ 1
Tìm I1, I2, I3?
2 nút A và B => số phương trình K1 = 2 – 1 = 1
3 vịng kín độc lập là (1), (2), (3)
=> số phương trình K2 = 3
Dùng định luật K1 tại điểm A: I1 + I2 – I3 = 0
Xét vịng kín (1): V1 – U1 – U3 = V1 – I1.R1 – I3.R3 = 0
Xét vịng kín (2): V2 – U3 – U2 = V2 – I3.R3 – I2.R2 = 0
=> hệ phương trình 3 ẩn sẽ tìm được I1, I2, I3
7
1. Các khái niệm cơ bản
Đ Ị N H L U ẬT K I R C H O F F
Ví dụ 2
T ì m I 1, I 2, U 3?
Hướng dẫn giải:
Bước 1: Tìm số phương trình cho K1 = n - 1 và K2 = số ẩn – K1
Bước 2: Viết K1 và K2
K 1: N ú t 1 : I 1 – I 2 – I 4 = 0
Nút 2: I2 – I3 – I5 = 0
K 2: Vò n g I : E 1 – I 1R 1 – I 4R 4 + E 2 = 0
Vò n g I I : I 2R 2 + E 2 – I 4R 4 + I 5R 5 = 0
5 phương trình, 5 ẩn
T ì m đ ư ợ c I 1, I 2, I 3, I 4, I 5
T í n h U 3 = I 3. R 3
Vò n g I I I : I 5R 5 – I 3R 3 – E 3 = 0
8
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
Song song
Nối tiếp
R1
R2
R3
Căn bản
R1
…
Rn
R2
…
R td = R 1 + R 2 + … + R n
Rn
1
1
1
1
=
+ +
+
R td R 1 R 2 … R n
Ví dụ
Rtd = R1 + R2 +
1
1
1
+
𝑅3+𝑅4 𝑅5+𝑅6
+ R7
9
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
Phức tạp
Phương pháp
A
Thường là mạch kết hợp nối tiếp – song song
Dùng để đưa về mạch dễ nhìn
B ư ớ c 1 : Vẽ 2 đ i ể m đ ầ u c u ố i
B ư ớ c 2 : Vẽ c á c đ i ể m ở g i ữ a & g o m n h ó m
các điểm bị trùng
B ư ớ c 3 : Vẽ l ầ n l ư ợ t t ả i n ằ m g i ữ a c á c
điểm đã gom
R1
R
Ví dụ
C
R2
T í n h R AB?
R4
B
A trùng R
A =R
R3
R1
R2
D
C trùng D
C=D
R3
B
R4
Sau khi gom đủ 5 điểm
• Giữa R – C là R1 => vẽ R1
• Giữa R – D là R2 => vẽ R2
• Giữa D – B là R3 => vẽ R3
• Giữa B – C là R4 => vẽ R4
10
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
Phức tạp
R2
R2
A
R3
R1
R1
C
Ví dụ 2
R3
A
R4
R4
B
B
(đặt thêm điểm C để dễ xác định)
A
R3
R2
C
R4
B
R1
1
Rtd = R4 + RAC = R4 +
1
R1
1
+ R2 + R3
11
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
Sao – tam giác
Công thức
R1
R12
R13
R3
R2
R23
R1
12
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
Sao – tam giác
V í d ụ : T í n h R AE?
Chuyển đổi tam giác bcd -> sao
A
1
Rb =
6∗6
2+6+6
=…
Rc =
6∗2
2+6+6
=…
Rd =
6∗2
2+6+6
=…
Rb
2
1
R AE = 1 + 2 + R b +
1
1
+
Rc+4
Rd+4
Rb
Rc
F
F
Rd
4
Rc
4
B =e
13
Rd
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
Bài tập
14
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
Nguồn áp <-> dòng
Điều kiện: Cần nguồn áp nt R để chuyển
R
thành nguồn dịng // R và ngược lại
+
-
E
I
R
Ln có
I =
E
R
15
1. Các khái niệm cơ bản
C Ô N G S U ẤT
✓ Công suất tức thời: P (t) = u(t). i(t) (W)
✓ N ế u u v à i k h ô n g t h a y đ ổ i t h e o t h ờ i g i a n : P = U . I = I 2. R
cuộn cảm và tụ điện tạo ra sự lệch pha
của I so với U
✓ Công suất điện xoay chiều
P = U.I.cos
: góc lệch U và I
hệ số cơng suất
16
1. Các khái niệm cơ bản
C Ô N G S U ẤT
Ví dụ
I1
A
I2 U2
U1
Giải:
U0
K1 tại A:
+ 4 = I1 + I2
2
K2: I1.6 – I2.4 – U0 = 0
3 phương
I1 = 4
I2 = -4 (I2 = 4 nhưng chạy
chiều ngược lại hình vẽ)
trình 3 ẩn
Mà U0 = 2.I2
P x = U. I = I 2R = 4 2. 4 = 6 4 ( W )
17
CHƯƠNG 2
MẠCH XÁC LẬP ĐIỀU HOÀ
P H ƯƠ N G P H Á P Ả N H P H ỨC
P H ƯƠ N G P H Á P G I Ả I M ẠC H X ÁC L Ậ P Đ I Ề U
H OÀ D Ù N G S Ố P H ỨC
CÔ N G S UẤT X ÁC L Ậ P Đ I Ề U H OÀ
18
2. Mạng xác lập điều hịa
PHỨC HĨA & PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHỨC HỐ
BEGIN
Phức hố phần tử mạch:
Phức hố mạch
a. Phần tử điện trở:
𝑅 → 𝑅
b. Phần tử điện cảm:
𝐿 → 𝑗𝜔𝐿
c. Phần tử điện dung:
𝐶 →
1
𝑗ω 𝐶
=
−𝑗
𝜔𝐶
Giải mạch như giải mạch DC
ở chương 1
Biến đổi các ảnh phức về
miền thời gian
END
19
2. Mạng xác lập điều hịa
C Ơ N G S U ẤT X Á C L Ậ P Đ I Ề U H Ò A
Vớ i : U m, I m
:hiệu điện thế và cường độ dòng điện cực đại
U, I
:hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng
= u- I
:độ lệch giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện
20
2. Mạng xác lập điều hịa
C Ơ N G S U ẤT X Á C L Ậ P Đ I Ề U H Ị A
Ví dụ 1:
Tìm i(t)
Bước 1: PHỨC HOÁ
𝑅 = 2
𝑍𝐿 = 𝑗𝐿 = 4𝑗
𝑍𝑐 = −
𝐼 =
𝐸 = 10∠ − 90
𝑗
𝑗
= −
= −2𝑗
𝜔𝐶
2 × 0.25
𝐸
10 ∠ − 90
10∠ − 90
5 2
=
=
=
∠ − 135
𝑍𝑡𝑑
2 + 4𝑗 − 2𝑗
2
2 2∠45
𝐼 𝑡 =
5 2
2
cos 2𝑡 − 135
𝑃 𝑡 = 𝑈 . 𝐼 . cos 𝜑𝑢 − 𝜑 𝑖
Ta c ó :
𝑈0
𝑈 =
⇒ 𝑈 = 5 2∠ − 90
2
𝐼0
5
𝐼 =
⇒ 𝐼 = ∠ − 135
2
2
⇒ 𝑃 𝑡 = 5 2×
5
× cos(−90 + 135)
2
21
2. Mạng xác lập điều hịa
C Ơ N G S U ẤT X Á C L Ậ P Đ I Ề U H Ị A
R = 5Ω
Ví dụ 2:
1
1
L =
⇒ ZL = 20π ×
× j = 2j
10π
10π
Z td = 5 + 2 i
U = 5 + 2i
2∠0 = a∠b
⇒ U t = a × sin (20πt + b)
UL = 2i 2∠0 = c∠d
⇒ UL t = C × sin 20πt + d
P = U × I × cos (φu − φi)
⇒ U =
U0
2
I =
I0
2
⇒ P =
a
2
⇒ U =
⇒ I =
×
2
2
a
2
2
2
× cos (b − 0)
22
CHƯƠNG 3
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH
23
Phương pháp
DÒNG NHÁNH
Phương pháp
THẾ NÚT
Phương pháp
D Ò N G M ẮT LƯỚ I
24
3. Các phương pháp phân tích mạch
PHƯƠNG PHÁP DỊNG NHÁNH
Quy trình
1. Đếm số nút 𝑑 và số nhánh 𝑁
2. Viết (𝑑 − 1) phương trình K1 cho (𝑑 − 1) nút
3. Viết (𝑁 − 𝑑 + 1) phương trình K2 cho (𝑁 − 𝑑 + 1) vịng kín
4. Giải 𝑁 phương trình để tìm 𝑁 dịng điện cho 𝑁 nhánh
25