Tải bản đầy đủ (.docx) (149 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm theo từng bài LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.71 KB, 149 trang )

BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Câu 1: Vai trò của sản xuất của cải vật chất được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Xóa bỏ mọi loại cạnh tranh.
B. Quyết định mọi hoạt động xã hội.
C. Lũng đoạn thị trường.
D. Cung cấp thông tin.
Câu 2: Lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất kết hợp thành
A. lực lượng sản xuất.
B. quá trình sản xuất.
C. phương thức sản xuất.
D. tư liệu sản xuất.
Câu 3: Sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực là
A. lao động.
B. sức lao động.
C. hoạt động.
D. người lao động.
Câu 4: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng và
phát triển kinh tế đất nước?
A. Mua bán người qua biên giới.
B. Tài trợ hoạt động khủng bố
C. chủ động tìm kiếm thị trường.
D. tàng trữ trái phép vũ khí.
Câu 5: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào
A. tự nhiên.
B. dân số.
C. xã hội.
D. chính trị.
Câu 6: Q trình lao động sản xuất là sự kết hợp giữa
A. tư liệu lao động và đối tượng lao động.
B. sức lao động và đối tượng lao động.
C. sức lao động và tư liệu sản xuất.


D. sức lao động và tư liệu lao động.
Câu 7: Khẳng định nào dưới đây không đúng về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát
triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế.
B. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế.
C. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng khơng có phát triển kinh tế.
D. Tăng trưởng kinh tế khơng có vai trị gì đối với sự phát triển kinh tế.
Câu 8: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. phát triển xã hội.
B. phát triển kinh tế.
C. phát triển bền vững.
D. tăng trưởng kinh tế.
Câu 9: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản
phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. quá trình sản xuất.
B. sản xuất kinh tế
C. sản xuất của cải vật chất.
D. thỏa mãn nhu cầu.
Câu 10: Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ mọi mặt đời sống xã hội là do
A. nhà nước chi phối.
B. nhu cầu của con người quyết định.
C. sản xuất vật chất quyết định.
D. con người quyết định.
Câu 11: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, sức lao động là yếu tố giữ vai trị quan
trọng, quyết định nhất vì
A. hệ quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
B. kết quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
C. biểu hiện trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
D. kết tinh trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.
Câu 12: Tư liệu lao động được chia thành mấy loại?

A. 5 loại.
B. 3 loại.
C. 2 loại.
D. 4 loại.
Câu 13: Tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều
A. do con người sáng tạo ra.
B. có sự tác động của con người.
C. có nguồn gốc từ tự nhiên.
D. có những cơng dụng nhất định.
Câu 14: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
A. Đảm bảo ổn định về kinh tế.
B. Loại bỏ tệ nạn xã hội.


C. Thực hiện tốt chức năng của gia đình.
D. Xóa bỏ thất nghiệp.
Câu 15: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng

và phát triển kinh tế đất nước?
A. Tích cực học tập nâng cao trình độ.
B. Bảo tồn mọi phong tục vùng miền.
C. Từ chối tham gia hội nhập quốc tế.
D. Duy trì khoảng cách tụt hậu kinh tế.
Câu 16: Người lao động với tư liệu sản xuất kết hợp thành
A. quá trình sản xuất.
B. lực lượng sản xuất.
C. tư liệu sản xuất.
D. phương thức sản xuất.
Câu 17: Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lịng đất, tơm cá dưới sông biển là
A. đối tượng lao động.

B. tư liệu lao động.
C. phương tiện lao động.
D. công cụ lao động.
Câu 18: Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Tư liệu sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Kết cấu hạ tầng.
D. Hệ thống bình chứa.
Câu 19: Đâu khơng phải là biểu hiện của sự phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế..
B. Phân hóa giàu - nghèo.
C. Tiến bộ, cơng bằng xã hội.
D. Phát triển bền vững.
Câu 20: Cơng dân có hành vi trốn thuế khi tiến hành hoạt động kinh doanh là chưa thực hiện tốt
trách nhiệm khi tham gia phát triển
A. dân số.
B. Dân tộc.
C. kinh tế.
D. xã hội.
Câu 21: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò là
A. cơ sở cho sự tồn tại của Nhà nước.
B. nền tảng của xã hội loài người.
C. cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội.
D. động lực thúc đẩy xã hội phát triển.
Câu 22: Đối với qúa trình sản xuất, các loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lịng đất, tơm
cá dưới sơng biển được gọi là
A. công cụ lao động.
B. phương tiện lao động.
C. đối tượng lao động.
D. tư liệu lao động.

Câu 23: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò là cơ sở
A. động lực của cá nhân.
B. tồn tại của xã hội.
C. địn bẩy của chính trị.
D. trung tâm của quản lí.
Câu 24: Những căn cứ cơ bản để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau dựa vào sự phát triển
của
A. hệ thống bình chứa.
B. cơng cụ lao động.
C. kết cấu hạ tầng.
D. tư duy sáng tạo.
Câu 25: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng
và phát triển kinh tế đất nước?
A. Xây dựng nền kinh tế tự nhiên.
B. Chủ động thúc đẩy độc quyền.
C. Tạo ra năng suất lao động cao.
D. Tạo động lực để phát triển văn hóa.
Câu 26: Khẳng định nào dưới đây khơng đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với
cá nhân?
A. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế
B. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe
Câu 27: Khơng ngừng học tập nâng cao trình độ để tìm tìm kiếm việc làm phù hợp sau khi ra
trường, là công dân đã thể hiện trách nhiệm của mình trong việc thực hiện
A. bảo vệ mơi trường.
B. chính sách đối ngoại.
C. hạn chế dân số.
D. phát triển kinh tế.



Câu 28: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản

xuất được gọi là
A. lao động.
B. hoạt động.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. sức lao động.
Câu 29: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên
đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con
người là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Tư liệu lao động.
Câu 30: Chấp hành tốt các quy định của pháp luật về thuế khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh
doanh, là công dân đã thể hiện trách nhiệm của mình trong việc thực hiện
A. Triệt tiêu mọi dư luận xã hội.
B. Hạn chế cung cấp thông tin.
C. Bảo vệ uy tín thương hiệu.
D. phát triển kinh tế đất nước
Câu 31: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng
và phát triển kinh tế đất nước?
A. chiến lược phân bố dân cư
B. đề xuất mức lương khởi điểm.
C. Chia đều lợi nhuận thường niên.
D. lựa chọn nghề nghiệp phù hợp
Câu 32: Đối với mỗi cá nhân phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và
A. ổn định chính trị.
B. thu nhập ổn định.

C. củng cố quốc phòng.
D. phát triển bền vững.
Câu 33: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng
và phát triển kinh tế đất nước?
A. Mở rộng ngành nghề kinh doanh.
B. Phải chuyển quyền nhân thân.
C. Đề xuất người giám hộ bị can.
D. Trì hỗn thời gian giao hàng.
Câu 34: công cụ lao động của người thợ may là
A. máy khâu.
B. vải.
C. áo, quần.
D. áo quần bán ở chợ.
Câu 35: Người lao động với tư liệu sản xuất kết hợp thành
A. phương thức sản xuất.
B. quá trình sản xuất.
C. tư liệu sản xuất.
D. lực lượng sản xuất.
Câu 36: Trong yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì cơng cụ lao động là quan trọng nhất, vì nó là
căn cứ cơ bản để phân biệt
A. các mức độ kinh tế.
B. các thời đại kinh tế.
C. các hoạt động kinh tế.
D. các quan hệ kinh tế.
Câu 37: Trong mối quan hệ giữa sức lao động với lao động thì lao động là sự tiêu dùng sức lao
động trong
A. gia đình.
B. hiện thực.
C. cơ thể.
D. khả năng.

Câu 38: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm
A. sức lao động, đối tượng lao động,tư liệu lao động.
B. sức lao động, đối tượng lao động,công cụ lao động.
C. sức lao động, công cụ lao động,tư liệu lao động.
D. sức lao động, tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
Câu 39: Sự tăng trưởng kinh tế là biểu hiện của sự
A. tiến bộ và công bằng xã hội.
B. phát triển xã hội.
C. phát triển bền vững.
D. phát triển kinh tế.
Câu 40: Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng
A. có nhiều của cải hơn.
B. được nâng cao trình độ.
C. sống sung sướng, văn minh hơn.
D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.
Câu 41: Căn cứ để phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động đó là
A. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất.
B. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất.


C. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất.
D. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất.
Câu 42: Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triển
A. nguồn tài chính.
B. nguồn lực con người.
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. giáo dục và đào tạo.
Câu 43: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao

động?

A. Tư liệu lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Nguyên liệu lao động.
D. Sức lao động.
Câu 44: Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy là
A. phương tiện lao động.
B. tư liệu lao động.
C. đối tượng lao động.
D. công cụ lao động.
Câu 45: Phát triển kinh tế có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?
A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.
B. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.
C. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.
Câu 46: Chấp hành tốt các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường khi tiến hành hoạt động
sản xuất kinh doanh, là công dân đã thể hiện trách nhiệm của mình trong việc thực hiện
A. Chiến lược phân bố dân cư
B. Định đoạt khối tài sản chung.
C. Phát triển kinh tế.
D. San bằng lợi nhuận.
Câu 47: Trong các cơ cấu kinh tế của nền kinh tế, cơ cấu kinh tế quan trọng nhất là
A. cơ cấu lãnh thổ.
B. cơ cấu vùng.
C. cơ cấu ngành.
D. cơ cấu thành phần.
Câu 48: Để răn dạy con cháu, ông cha ta từng khẳng định câu “tấc đất, tấc vàng. Muốn nói đến
yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất?
A. Tư liệu lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Công cụ lao động.

D. Sức lao động.
Câu 49: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?
A. Vật liệu xây dựng
B. Máy cày
C. Không khí
D. Sợi để dệt vải
Câu 50: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản
phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. sản xuất của cải vật chất.
B. sản xuất kinh tế.
C. quá trình sản xuất.
D. thỏa mãn nhu cầu.
Câu 51: Người lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động là những yếu tố cơ bản của
A. phương thức sản xuất.
B. lực lượng sản xuất.
C. mọi tư liệu sản xuất.
D. công cụ sản xuất.
Câu 52: Trong trường hợp nào dưới đây chiếc ô tô là tư liệu lao động?
A. Đang vận chuyển hàng hoá.
B. Đang được lắp ráp
C. Đang được sửa chữa.
D. Đứng im.
Câu 53: Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò của tăng trưởng kinh tế?
A. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo.
B. Giúp các quốc gia phát triển hoàn toàn độc lập với thế giới bên ngồi.
C. Để củng cố quốc phịng, an ninh.
D. Để tạo thêm việc làm, giải quyết thất nghiệp.
Câu 54: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng
và phát triển kinh tế đất nước?
A. Cải tiến kĩ thuật sản xuất.

B. hạn chế cung cấp thông tin.
C. triệt tiêu mọi dư luận xã hội.
D. công khai tỉ lệ lạm phát.
Câu 55: Sự tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ sẽ đảm bảo cho sự


A. phát triển kinh tế diễn ra mạnh mẽ.
B. phát triển lành mạnh của xã hội.
C. tăng trưởng kinh tế bền vững.
D. phát triển kinh tế bền vững.
Câu 56: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình

sản xuất được gọi là
A. sức lao động.
B. lao động.
C. hoạt động.
D. sản xuất
Câu 57: Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành
A. lực lượng sản xuất.
B. tư liệu sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. phương thức sản xuất.
Câu 58: Không ngừng đổi mới công nghệ để nâng cao năng suất lao động nhằm thu được nhiều
lợi nhuận trong sản xuất kinh doanh, là công dân đã thể hiện trách nhiệm của mình trong việc
A. bảo tồn văn hóa.
B. bảo vệ mơi trường. C. bình đẳng dân tộc. D. phát triển kinh tế.
Câu 59: Nội dung nào dưới đây khơng phải là yếu tố của q trình sản xuất?
A. Tư liệu lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Quản lí sản xuất.

D. Sức lao động.
Câu 60: Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào dưới đây là quan trọng nhất?
A. Cơ cấu thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu ngành kinh tế.
C. Cơ cấu lãnh thổ.
D. Cơ cấu vùng kinh tế.
Câu 61: Toàn bộ sự vận động và phát triển mọi mặt của đời sống xã hội là do yếu tố nào quyết
định ?
A. Tập thể.
B. Sản xuất vật chất. C. Nhà nước.
D. Nhu cầu cá nhân.
Câu 62: Công cụ lao động của người thợ mộc là
A. đục, bào.
B. gỗ.
C. sơn.
D. bàn ghế.
Câu 63: Đối với quá trình sản xuất, việc chú trọng phát triển đường xá, bến cảng, sân bay cũng
chính là gắn liền với việc phát triển yếu tố nào của tư liệu lao động?
A. Hệ thống bình chứa.
B. Công cụ lao động.
C. Nguyên liệu lao động.
D. Kết cấu hạ tầng.
Câu 64: Với người thợ xây, đâu là cơng cụ lao động?
A. Gạch, ngói.
B. Tơn lợp nhà.
C. Thước, bay, bàn chà.
D. Xà gồ.
Câu 65: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng
và phát triển kinh tế đất nước?
A. Hỗ trợ chi phí học tập.

B. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa.
C. Mở rộng dịch Homstay.
D. hưởng trợ cấp thất nghiệp.
Câu 66: Trong mối quan hệ giữa sức lao động với lao động thì sức lao động là yếu tố đóng vai trị
A. năng lực.
B. khả năng.
C. sức sản xuất.
D. sức khoẻ.
Câu 67: Đối với qúa trình sản xuất, các loại đã trải qua tác động của con người như sợ để dệt vải,
sắt thép để chế tạo máy được gọi là
A. tư liệu lao động.
B. công cụ lao động.
C. phương tiện lao động.
D. đối tượng lao động.
Câu 68: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng
và phát triển kinh tế đất nước?
A. Nộp thuế theo quy định.
B. Tổ chức sản xuất tiền giả
C. Tổ chức mua bán trẻ em
D. Tìm hiểu các nghi lễ tơn giáo
Câu 69: Đối tượng lao động đã trải qua tác động của con người được gọi là
A. nhiên liệu.
B. dược liệu.
C. vật liệu.
D. nguyên liệu.
Câu 70: Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản
xuất?
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.

D. Nguyên vật liệu nhân tạo.


Câu 71: Đối tượng lao động của người thợ mộc là
A. gỗ.
B. bàn ghế.
C. máy cưa.
D. đục, bào.
Câu 72: Tổng thể mối quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mơ và trình độ

giữa các ngành kinh tế, các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế được gọi là
A. cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. cơ chế kinh tế.
C. cơ cấu kinh tế.
D. cơ chế kinh tế hợp lí.
Câu 73: Yếu tố nào dưới đây quyết định mọi hoạt động của xã hội?
A. Tự nhiên.
B. Con người.
C. Sản xuất của cải vật chất.
D. Khoa học.
Câu 74: Người lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động là những yếu tố cơ bản của
A. phương thức sản xuất.
B. công cụ sản xuất.
C. lực lượng sản xuất.
D. mọi tư liệu sản xuất.
Câu 75: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Máy móc hiện đại.
C. Sức lao động.
D. Tư liệu lao động.

Câu 76: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của q trình sản xuất ra nó
được gọi là
A. tăng trưởng kinh tế bền vững.
B. phát triển kinh tế.
C. tăng trưởng kinh tế.
D. phát triển kinh tế bền vững.
Câu 77: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng
và phát triển kinh tế đất nước?
A. định đoạt tài sản công cộng
B. San bằng tỉ lệ thất nghiệp.
C. Phát triển kinh tế du lịch.
D. định đoạt khối tài sản chung.
Câu 78: Vai trò của sản xuất của cải vật chất được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Xóa bỏ mọi loại cạnh tranh.
C. Cung cấp thông tin.
D. Lũng đoạn thị trường.
Câu 79: Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Vật chất nhân tạo.
D. Tư liệu lao động.
Câu 80: Vải là đối tượng lao động của chủ thể nào dưới đây?
A. Thợ may.
B. Thợ mộc.
C. Thợ máy.
D. Thợ hồ.
Câu 81: Đối với quá trình sản xuất, việc chú trọng phát triển máy móc hiện đại cũng chính là gắn
liền với việc phát triển yếu tố nào của tư liệu lao động?
A. Kết cấu hạ tầng.

B. Công cụ lao động.
C. Nguyên liệu lao động.
D. Hệ thống bình chứa.
Câu 82: Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?
A. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Người lao động.
D. Công cụ lao động.
Câu 83: Những bộ phận của tự nhiên mà lao động của con người tác động và nhằm biến đối nó
cho phù hợp với mục đích của con người là
A. công cụ lao động.
B. phương tiện lao động.
C. tư liệu lao động.
D. đối tượng lao động.
Câu 84: Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới
đây?
A. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Công cụ lao động.
D. Nguyên vật liệu cho sản xuất.
Câu 85: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên
tạo ra sản phẩm để phục vụ nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. sản xuất.
B. tác động.
C. hoạt động.
D. lao động.


Câu 86: Theo C. Mác, chúng ta có thể dựa vào đâu để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau


trong lịch sử ?
A. Tư liệu lao động.
B. Người lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Sản phẩm lao động.
Câu 87: Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?
A. 2 loại.
B. 4 loại.
C. 3 loại.
D. 5 loại.
Câu 88: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò nào sau đây đến mọi hoạt động của xã hội?
A. Trung tâm.
B. Cần thiết.
C. Quan trọng.
D. Quyết định.
Câu 89: Tư liệu sản xuất gồm những loại nào sau đây?
A. Người lao động và công cụ lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Người lao động và tư liệu lao động.
D. Phương tiện lao động.
Câu 90: Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?
A. Sức lao động.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Hệ thống bình chứa.
D. Cơng cụ lao động.
Câu 91: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội vì
A. là hạt nhân, là đòn bẩy thúc đẩy mở rộng sự đa dạng hoạt động của xã hội.
B. là nguyên nhân, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
C. là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.
D. là trung tâm, là sự liên kết các hoạt động của xã hội.

Câu 92: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành công nghiệp
khai thác?
A. Than.
B. Nhà xưởng.
C. Sân bay.
D. Máy cày.
Câu 93: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng
lao động là
A. Tư liệu sản xuất
B. Tư liệu lao động
C. Người lao động
D. Nguyên liệu
Câu 94: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của đời sống
A. nhận thức.
B. xã hội.
C. tự nhiên.
D. tình cảm.
Câu 95: Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Nguyên vật liệu nhân tạo.
C. Công cụ lao động.
D. Tư liệu lao động.
Câu 96: Cơng dân có hành vi xả chất thải chưa qua xử lý ra môi trường là chưa thực hiện tốt trách
nhiệm khi tham gia phát triển
A. giáo dục.
B. kinh tế.
C. dân số.
D. Dân tộc.
Câu 97: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết
định nhất là

A. đối tượng lao động.
B. phương tiện lao động.
C. công cụ lao động.
D. tư liệu lao động.
Câu 98: Để khôi phục sản xuất sau khi dịch bệnh lắng xuống, công ty A lên kế hoạch về việc
nhập nguyên liệu như sắt thép, nguyên vật liệu như ..Những nguyên vật liệu đầu vào mà công ty
nhập là đề cập đến yếu tố nào dưới đây của q trình sản xuất
A. Cơng cụ lao động.
B. Đối tượng lao động
C. Hệ thống bình chứa.
D. Kết cấu hạ tầng.
Câu 99: Các công ty A, B, C và D cùng sản xuất bột giặt và cung cấp cho thị trường trong nước.
Công ty A chú trọng vào đổi mới hệ thống bao bì, cơng ty B chú trọng đổi mới xe vận chuyển
hàng hóa cho các đại lý, cơng ty C chú trọng vào đào tạo nguồn nhân lực. Cơng ty D chú trọng
vào đổi mới máy móc và dây chuyền sản xuất. Việc công ty C là đã chú trọng vào yếu tố nào dưới
đây của quá trình sản xuất?
A. tư duy sáng tạo.
B. hệ thống bình chứa.
C. kết cấu hạ tầng.
D. Sức lao động.


Câu 100: Có ý kiến cho rằng: Cây gỗ là tư liệu lao động của người thợ chống lò trong hầm mỏ
nhưng là đối tượng lao động của người thợ mộc. Em sẽ sử dụng căn cứ nào dưới đây để giải thích
cho ý kiến đó?
A. Mục đích sử dụng cây gỗ gắn với chức năng mà nó đảm nhận trong sản xuất.
B. Đặc tính cơ bản của cây gỗ gắn với chức năng của nó trong sản xuất.
C. Chức năng của cây gỗ đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản của nó trong sản xuất.
D. Thuộc tính cơ bản gắn với mục đích sử dụng của cây gỗ trong sản xuất.
Câu 101: Gia đình bạn H đang là học sinh lớp 11 có nghề mây tre đan thủ công mỹ nghệ nổi

tiếng trong vùng. Sau giờ học H rủ các bạn cùng lớp đến để làm kiếm thêm thu nhập mua sách
vở, tài liệu phục vụ cho việc học tập. Việc làm của A và các bạn là đề cấp đến ý nghĩa của phát
triển kinh tế đối với?
A. Xã hội.
B. Tập thể.
C. Khu vực.
D. Cá nhân.
Câu 102: Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho
hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai trò của phát
triển kinh tế đối với
A. gia đình.
B. xã hội.
C. tập thể.
D. cộng đồng.
Câu 103: Bạn H cho rằng gia đình mình giàu, khơng cần lao động vẫn sống tốt nên hàng ngày,
sau giờ học lại tụ tập bạn bè đi chơi, ăn nhậu. Trong trường hợp này H đã thực hiện chưa tốt trách
nhiệm của công dân đối trong việc phát triển kinh tế
A. nhà nước.
B. tập thể.
C. cá nhân
D. gia đình
Câu 104: M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi.
Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Phát triển kinh tế.
B. Phát huy truyền thống văn hóa.
C. Củng cố an ninh quốc phịng.
D. Giữ gìn truyền thống gia đình.
Câu 105: Doanh nghiệp A được cấp giấy phép khai thác cát, sỏi phục vụ cho các cơng trình xây
dựng tại địa phương X. Ngồi ra doanh nghiệp cịn được giao nhiệm vụ nâng cấp hệ thống đê bao
chống lũ. Việc khai thác cát, sỏi của công ty A là đề cấp đến loại đối tượng lao động nào dưới

đây?
A. Có sẵn trong tự nhiên.
B. Trải qua tác động lao động.
C. Củng cố tay nghề lao động.
D. Lao động sáng tạo.
Câu 106: Công ty A thường xuyên đổi mới kỹ thuật, trang thiết bị máy móc mới hiện đại vào q
trình sản xuất làm cho năng xuất và chất lượng sản phẩm ngày càng tăng cao. Việc làm của công
ty A đã tập trung vào cải tiến yếu tố nào dưới đây của q trình sản xuất?
A. Quy trình quản lí.
B. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Đào tạo nguồn nhân lực.
Câu 107: Nhà máy X thường xuyên tổ chức cho cơng nhân học tập, đào tạo theo quy trình sản
xuất hiện đại dưới sự hướng dẫn của chuyên gia nước ngoài. Đồng thời chăm lo đến đời sống vật
chất, tinh thần của người lao động. Việc làm này của nhà máy A đã đề cao vai trò của yếu tố nào
dưới đây của quá trình sản xuất?
A. Sức lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Kế hoạch lao động.
Câu 108: Doanh nghiệp H mở rộng qui mơ sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho hàng nghìn
lao động, giảm tỉ lệ người thất. Cùng với đó là hàng năm doanh nghiệp đóng góp quan trọng vào
việc thu ngân sách của địa phương. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai trò của phát triển
kinh tế đối với
A. Tập thể.
B. Gia đình.
C. Xã hội.
D. Nhà nước.
Câu 109: Gia đình ơng N thuộc hộ nghèo cư trú tại vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, được nhà
nước cho vay vốn với lãi suất thấp để phát triển kinh tế. Sau khi nhận tiền ông N dùng tiền đó để

sửa lại nhà và mua xe máy cho con đi học lớp 11 ở dưới trường huyện. Trong trường hợp này ông
N đã thực hiện chưa tốt nội dung nào dưới đây về phát triển kinh tế?


A. Lập kế hoạch kinh doanh.
B. Giáo dục và đào tạo.
C. Bảo vệ tài nguyên môi trường.
D. Phát triển kinh tế gia đình.
Câu 110: Sau khi trúng xổ số, chị B đã quyết định dành một phần lớn số tiền đó để đầu tư vào
sản xuất kinh doanh, trong đó chị dùng 50 triệu đồng để tham gia một khóa học về quản trị kinh
doanh, dành 200 triệu đồng để đầu tư xây nhà xưởng và đường xá để vận chuyển sản phẩm, cùng
với đó là đầu tư vào trang bị một dây chuyền sản xuất hiện đại. Ngoài ra chị dùng một trăm triệu
đồng mua thiết bị chăm sóc sức khỏe cho gia đình và dùng số tiền cịn lại đưa cả nhà đi du lịch
nước ngoài. Trong trường hợp này, phần tiền nào đã được chị chú trọng đầu tư cho yếu tố sức lao
động?
A. Dùng 50 triệu đồng để tham gia khóa học quản trị kinh doanh.
B. Dành 200 triệu để đầu tư xây nhà xưởng.
C. Đầu tư trang bị dây chuyển sản xuất hiện đại.
D. Mua sắm trang thiết bị chăm sóc sắc đẹp
Câu 111: Các công ty A, B, C và D cùng sản xuất bột giặt và cung cấp cho thị trường trong nước.
Công ty A chú trọng vào đổi mới hệ thống bao bì và nhà kho để có thể đáp ứng một lượng hàng
hóa lớn phục vụ xuất khẩu, cơng ty B chú trọng đổi mới phương thức vận chuyển hàng hóa cho
các đại lý, công ty C chú trọng vào đào tạo nguồn nhân lực. Công ty D chú trọng vào đổi mới
máy móc và dây chuyền sản xuất. Việc làm của công ty D là đã chú trọng vào yếu tố nào dưới
đây của q trình sản xuất?
A. cơng cụ lao động.
B. tư duy sáng tạo.
C. hệ thống bình chứa.
D. kết cấu hạ tầng.
Câu 112: Được Nhà nước cử đi du học ở nước ngồi, sau khi hồn thành khóa học, H muốn về

Việt Nam để làm việc vì ngành mà H học ở Việt Nam còn thiếu. Cha mẹ H phản đối vì cho rằng
làm ở nước ngồi lương sẽ cao, chế độ đãi ngộ tốt, cộng sự giỏi. Việc làm của ba mẹ H là không
thực hiện tốt trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Phát triển kinh tế đất nước
B. Giữ gìn truyền thống gia đình.
C. Phát huy truyền thống văn hóa.
D. Củng cố an ninh quốc phịng.
Câu 113: Các cơng ty A, B, C và D cùng sản xuất bột giặt và cung cấp cho thị trường trong nước.
Công ty A chú trọng vào đổi mới hệ thống bao bì, cơng ty B chú trọng đổi mới xe vận chuyển
hàng hóa cho các đại lý, công ty C chú trọng vào đào tạo nguồn nhân lực. Công ty D chú trọng
vào đổi mới máy móc và dây chuyền sản xuất. Việc làm của công ty B và công ty A là đã chú
trọng vào yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất?
A. hệ thống bình chứa.
B. tư duy sáng tạo.
C. kết cấu hạ tầng.
D. công cụ lao động.
Câu 114: Bạn H cho rằng: “ Con bò khi kéo cày trên đồng ruộng thì nó được coi là tư liệu lao
động của người nơng dân, nhưng khi con bị đó bị đưa ra lị mổ thì nó trở thành đối tượng lao
động của người làm nghề giết mổ gia súc” Theo em bạn H dựa vào đâu để phân biệt một vật lúc
nào là tư liệu lao động, lúc nào là đối tượng lao động?
A. Chức năng của con bò đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản của nó trong sản xuất.
B. Mục đích sử dụng con bị gắn với chức năng đảm nhận trong quá trình sản xuất.
C. Đặc tính cơ bản của con bị gắn với chức năng cơ bản của nó trong sản xuất.
D. Thuộc tính cơ bản gắn với mục đích sử dụng của con bị trong sản xuất.
Câu 115: Bài hát “ Hát về cây lúa hơm nay” có đoạn trích : Và bàn tay xưa cấy trong gió bấc,
chân lội bùn sâu dưới trời mưa phùn. Và đôi vai xưa kéo cày thay trâu … Cho đến hôm nay,
những chàng trai đang lái máy cày và bao cô gái đang ngồi máy cấy…. Hãy chỉ ra những cơng cụ
lao động được nói đến trong đoạn trích trên ?
A. Bàn tay, trâu, máy cấy.
B. Cày, trâu, bàn tay.

C. Bàn tay, cấy, chân lội.
D. Cày, máy cày, máy cấy.
Câu 116: Trên đường đi học về, H và M học sinh lớp 11 quan sát thấy gia đình anh K đang xây
nhà với nhiều vật dụng để ngổn ngang như: gạch, đá, cát, giàn giáo, xà gồ, thước, bàn chà, bay. H
và M đã cùng nhau trao đổi về các yếu tố của quá trình sản xuất, tuy nhiên do học tập chưa kỹ


nên các bạn đưa ra các yếu tố rất mâu thuẫn nhau. Vậy, đâu là đối tượng lao động của những
người thợ xây nhà?
A. Gạch, đá, cát.
B. Thước, bàn chà, bay.
C. Gạch đá, cát, giàn giáo, xà gồ.
D. Giàn giáo, xà gồ.
Câu 117: Anh M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn
chơi. Trong khi đó các bạn của M là H và K sau khi tốt nghiệp đã xin vào các cơ sở sản xuất để
vừa làm vừa tích lũy kinh nghiệm. Việc làm của M là không thực hiện trách nhiệm của công dân
trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Phát huy truyền thống văn hóa.
B. Giữ gìn truyền thống gia đình.
C. Củng cố an ninh quốc phịng.
D. Phát triển kinh tế.
Câu 118: Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc
nhà. M lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K là
bạn học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc
phù hợp nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Trong trường hợp này bạn nào đã thực hiện tốt
trách nhiệm của công dân trong việc phát triển kinh tế
A. Bạn N.
B. Bạn H.
C. Bạn K.
D. Bạn M.

Câu 119: Báo cáo kinh doanh cho thấy Công ty A sau 3 năm tư sản xuất kinh doanh tốc độ tặng
trưởng từ 15 – 20% một năm, lợi nhuận thu được năm sau cao hơn năm trước, hàng năm cơng ty
đóng thuế cho tỉnh hàng tỷ đồng, tuy nhiên gần đây công ty nhận được nhiều đơn khiếu nại của
người dân xung quang về việc công ty thường xuyên xả chất thải chưa qua xử lý ra môi trường,
đặc biệt gần đây công ty bị cảnh sát môi trường xử phạt 200 triệu đồng về việc vi phạm quy định
về xả thải công nghiệp. Qua nội dung trên cho thấy công ty A chưa thực hiện tốt nội dung nào về
phát triển kinh tế.
A. Phát triển kinh tế gắn với an sinh xã hội.
B. Tăng trưởng kinh tế với đổi mới quản lý.
C. Phát triển kinh tế với đổi mới cơ cấu lao động.
D. Gắn an sinh xã hội với đổi mới quản lý.
Câu 120: Công ty M luôn duy trì ổn định hoạt động sản xuất kinh doanh, tạo việc làm và thu
nhập ổn định cho hơn 891 cán bộ, cơng nhân viên trong tồn Cơng ty. Đồng thời, chú trọng đến
công tác an sinh xã hội hướng tới cộng đồng, như: phối hợp với Cơng đồn cơng ty thăm hỏi,
tặng 98 suất quà cho công nhân, lao động nghèo, có hồn cảnh đặc biệt khó khăn, gia đình chính
sách…trị giá 68,6 triệu đồng; động viên, thăm hỏi 784 cháu mầm non và khen thưởng 159 cháu
con công nhân, lao động đạt thành tích xuất sắc trong học tập với số tiền gần 60 triệu đồng. Qua
đoạn trích trên cho thấy công ty M đã làm tốt mối quan hệ nào trong việc phát triển kinh tế
A. Gắn an sinh xã hội với đổi mới quản lý.
B. Phát triển kinh tế với đổi mới cơ cấu lao động
C. Phát triển kinh tế gắn với an sinh xã hội
D. Tăng trưởng kinh tế với đổi mới quản lý.
Câu 121: Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N, H khơng tham gia giúp đỡ gia đình việc
nhà. M lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K là
bạn học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc
phù hợp nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Những ai dưới đây không xác định đúng trách
nhiệm của bản thân đối với gia đình trong việc phát triển kinh tế?
A. Các bạn M, N và K.
B. Các bạn M, N, H và K.
C. Các bạn H, M và K.

D. Các bạn M, N và H.
Câu 122: Doanh nghiệp A đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và chú
trọng việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường sinh
thái. Trong trường hợp này công ty đã chưa thực hiện tốt nội dung nào về phát triển kinh tế ?
A. Không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội.
B. Gắn phát triển kinh tế với giải quyết việc làm.
C. Khơng gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương.


D. Doanh nghiệp và cơng nhân cùng có lợi ích.
Câu 123: Khi bàn về đối tượng lao động của quá trình sản xuất các bạn N, M, H, T đã có những ý
kiến khác nhau. Bạn N cho rằng tất cả yếu tố tự nhiên tồn tại xung quang chúng ta đều là đối
tượng lao động còn bạn M quan niệm những yếu tố tự nhiên có sẵn con người khơng phải tạo ra.
Khơng đồng tình, bạn H cho rằng đối tượng lao động là những yếu tố tự nhiên mà lao động con
người tác động vào biến đổi nó. Còn bạn T đưa ra ý kiến đối tượng lao động là tư liệu cần cho
quá trình sản xuất mà bất cứ ai cũng cần phải có.
A. Bạn N
B. Bạn M.
C. Bạn H
D. Bạn T.
Câu 124: Công ty TNHH AB họp cổ đông để bàn về phương án tái thiết công ty, cổ đông Q cho
rằng trong thời đại cách mạng 4.0 công ty nên tập trung vào đào tạo nguồn nhân lực để hướng tới
nâng cao chất lượng sản phẩm. Cổ đông H cho rằng nên đầu tư trực tiếp vào máy móc để có thể
mang lại lợi nhuận ngay lập tức. Cịn cổ đơng U và T thì khơng đồng tình với hai ý kiến trên mà
cho rằng cần phải đổi mới phương pháp quản lý để nâng cao chất lượng sản phẩm. Trong trường
hợp trên cổ đông nào đã chú ý đến yếu tố sức lao động trong qua trình tái thiết cơng ty.
A. Cổ đơng H.
B. Cổ động U.
C. Cổ đông Q
D. Cổ đông T.

Câu 125: Để thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh đến đầu tư phát triển kinh tế, UBND
huyện X đã đầu tư kinh phí xây dựng đường sá, bến cảng, các cơng trình phụ trợ như điện giao
thơng và hệ thống xử nước thải trong các khu công nghiệp của Huyện. Nhờ vậy mà sau 2 năm
kêu gọi đầu tư, khu công nghiệp của huyện đã được lấp đầy. UBND huyện X đã chú trọng phát
triển yếu tố nào của tư liệu sản xuất
A. Kết cấu hạ tầng.
B. Đối tượng lao động.
C. Cơng cụ lao động.
D. Hệ thống bình chứa.
Bài 2: Hàng hóa – tiền tệ - thị trường
Câu 1: Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hố khi nó là đối tượng
A. được xã hội thừa nhận.
B. mua – bán trên thị trường.
C. có giá trị sử dụng.
D. được đưa ra để bán trên thị trường.
Câu 2: Sản phẩm của lao động, có thể thảo mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng qua
trao đổi, mua bán, là nội dung của khái niệm
A. tiền tệ.
B. hàng hóa.
C. lao động.
D. thị trường.
Câu 3: Trong sản xuất hàng hóa, cơng dụng của sản phẩm làm cho hàng hố có
A. giá trị trên thị trường.
B. giá trị sử dụng.
C. giá trị.
D. giá trị trao đổi.
Câu 4: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, xét về mặt bản chất, tua tham quan Huế – Đà Nẵng
– Hội An là loại hàng hố
A. khơng xác định.
B. dịch vụ.

C. ở dạng vật thể.
D. hữu hình.
Câu 5: Đối với hàng hóa, cơng dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người làm cho hàng hóa có
A. chất lượng.
B. giá trị sử dụng.
C. giá trị.
D. chức năng.
Câu 6: Trong nền kinh tế hàng hóa, muốn tiêu dùng giá trị sử dụng của một hàng hóa nào đó thì
hàng hóa đó phải
A. mua được.
B. ăn được.
C. tiêu dùng được.
D. tiêu hủy được.
Câu 7: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết
tinh trong hàng hoá được gọi là
A. giá trị của hàng hoá.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. thời gian lao động cá biệt.
D. tính có ích của hàng hố.
Câu 8: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá?
A. Giá trị của hàng hoá.
B. Xu hướng của người tiêu dùng.
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
D. Quan hệ cung - cầu về hàng hoá.


Câu 9: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các
hàng hố có giá trị sử dụng khác nhau là nội dung của
A. giá trị.

B. giá trị sử dụng.
C. giá trị cá biệt.
D. giá trị trao đổi.
Câu 10: Mục đích cuối cùng mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là
A. giá cả.
B. số lượng hàng hóa.
C. lợi nhuận.
D. cơng dụng của hàng hóa.
Câu 11: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua
trao đổi mua bán là
A. tiền tệ.
B. hàng hóa.
C. lao động.
D. thị trường.
Câu 12: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị thương hiệu.
D. Giá trị, giá trị sử dụng.
Câu 13: Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì chúng có
A. giá trị và giá trị sử dụng
B. giá trị sử dụng khác nhau
C. giá trị bằng nhau
D. giá cả khác nhau.
Câu 14: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thơng qua yếu tố nào dưới đây?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị số lượng, chất lượng.
D. Lao động xã hội của người sản xuất.
Câu 15: Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hố có giá trị

sử dụng
A. ngang nhau.
B. khác nhau.
C. bằng nhau.
D. giống nhau.
Câu 16: Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là
A. cơng dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
B. công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.
C. công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.
D. công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hoá, giá trị của hàng hố chỉ được tính đến khi hàng hố đó
A. đã được sản xuất ra.
B. được đem ra trao đổi.
C. đã được bán cho người mua.
D. được đem ra tiêu dùng.
Câu 18: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến hàng hóa là
A. mẫu mã của hàng hóa.
B. lợi nhuận .
C. cơng dụng của hàng hóa.
D. giá cả của hàng hóa.
Câu 19: Cùng với sự phát triển của nền sản xuất, sự tiến bộ của khoa học – kĩ thuật, cơng dụng
của hàng hố được phát hiện dần và
A. ngày càng đa dạng, phong phú.
B. khơng ngừng được hồn thiện.
C. ngày càng trở nên tinh vi.
D. không ngừng được khẳng định.
Câu 20: Nói hàng hóa là một phạm trù lịch sử là vì
A. hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất
B. hàng hóa ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
C. hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.

D. hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịc sử phát triển loài người.
Câu 21: Thời gian lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa của từng người được gọi là
A. giá trị của hàng hoá.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. thời gian lao động cá biệt.
D. tính có ích của hàng hoá.
Câu 22: Thời gian lao động cá biệt sẽ góp phần tạo ra giá trị nào của hàng hóa
A. hàng hóa.
B. cá biệt.
C. sử dụng.
D. xã hội.
Câu 23: Thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa sẽ góp phần tạo ra giá trị nào của
hàng hóa?
A. Hàng hóa.
B. Cá biệt.
C. Sử dụng.
D. Xã hội.


Câu 24: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây đóng vai trị là chức năng của tiền tệ
trong những ý sau đây?
A. Phương tiện mua bán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Phương tiện lưu thông.
D. Phương tiện trao đổi.
Câu 25: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định gọi là
A. giá trị hàng hóa
B. giá trị sử dụng .
C. giá trị trao đổi.
D. giá cả hàng hóa.

TIỀN TỆ
Câu 26: Với chức năng làm phương tiện lưu thơng, tiền giữ vai trị như thế nào trong q trình
trao đổi hàng hóa?
A. Mơi giới.
B. Cơ sở.
C. Quyết định.
D. Thủ tiêu.
Câu 27: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ khơng thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Quản lí sản xuất.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Thước đo giá trị.
Câu 28: Trong nền kinh tế hàng hóa, sự phát triển các chức năng của tiền tệ phản ánh sự phát
triển của
A. sản xuất và lưu thơng hàng hố.
B. lượng hàng hoá được sản xuất.
C. lượng vàng được dự trữ.
D. lượng ngoại tệ do Nhà nước nắm giữ.
Câu 29: A dùng tiền trả cho B khi mua quần áo của B là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền
tệ?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
Câu 30: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng của thị trường là chức năng
A. đánh giá hàng hóa.
B. trao đổi hàng hóa.
C. thực hiện hàng hóa.
D. điều tiết hàng hóa.
Câu 31: Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường hợp này,

tiền tệ thể hiện chức năng nào sau đây?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh tốn.
Câu 32: Vợ chồng ơng B có 500 triệu đồng nên đã quyết định đổi toàn bộ số tiền đó ra đơla để
cất giữ phịng khi tuổi già cần đến. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã
được thực hiện?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện lưu thơng.
Câu 33: Khi trao đổi hàng hố vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng
A. phương tiện thanh toán.
B. tiền tệ thế giới.
C. giao dịch quốc tế.
D. phương tiện lưu thông.
Câu 34: Đâu là chức năng của tiền tệ?
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Phương tiện mua bán.
D. Phương tiện trao đổi.
Câu 35: Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện
chức năng nào dưới đây?
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
Câu 36: Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là
A. giá niêm yết.

B. mệnh giá.
C. tỉ giá hối đoái.
D. chỉ số hối đoái.
Câu 37: Vợ chồng chị C đã trả cho công ty M 800 triệu đồng để mua một căn hộ trong khu đô thị
Y. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.


C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
Câu 38: Chị H ni bị để bán lấy tiền rồi dùng tiền để mua xe máy. Vậy tiền đó thực hiện chức
năng nào sau đây?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
Câu 39: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì
dưới đây?
A. Phương tiện thanh tốn
B. Phương tiện cất trữ
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện lưu thông
Câu 40: Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
B. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
C. tiền dùng làm phương tiện lưu thông.
D. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.
Câu 41: Gia đình anh A, sau mùa Mì để dành được 150 triệu đồng bỏ vào két sắt để khi cần thì
dùng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?

A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị.
Câu 42: Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ, khi cần đem ra mua hàng là thực hiện chức năng
A. tiền tệ thế giới.
B. phương tiện cất trữ.
C. giao dịch quốc tế.
D. phương tiện lưu thông.
Câu 43: Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện cất trữ khi
A. tiền thúc đẩy q trình mua bán hàng hóa.
B. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
C. tiền rút khỏi lưu thơng và đi vào cất trữ.
D. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
Câu 44: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
tiền dùng để
A. đo lường giá trị hàng hóa.
B. trả nợ tiền vật liệu.
C. trao đổi hàng hóa.
D. quản lý sản xuất.
Câu 45: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
tiền dùng để
A. biểu hiện giá trị hàng hóa.
B. nộp tiền điện nước.
C. điều tiết sản xuất.
D. làm trung gian trao đổi.
Câu 46: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, tiền tệ thực hiện chức năng là phương tiện lưu
thông khi tiền dùng để
A. làm môi giới trao đổi.
B. biểu hiện giá trị hàng hóa.

C. trả nợ tiền vật liệu.
D. điều tiết sản xuất.
Câu 47: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, tiền tệ thực hiện chức năng là phương tiện lưu
thông khi tiền dùng để
A. làm trung gian trao đổi.
B. nộp thuế sử dụng đất.
C. nộp tiền điện nước.
D. mua vàng cất trữ.


Câu 48: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, tiền tệ thực hiện chức năng là phương tiện
phương tiện thanh toán khi tiền dùng để
A. biểu hiện giá trị hàng hóa.
B. đo lường giá trị hàng hóa.
C. nộp thuế sử dụng đất.
D. quản lý sản xuất.
Câu 49: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, tiền tệ thực hiện chức năng là phương tiện
phương tiện thanh toán khi tiền dùng để
A. làm môi giới trao đổi
B. làm trung gian trao đổi.
C. nộp tiền điện nước.
D. biểu hiện bằng giá cả.
THỊ TRƯỜNG
Câu 50: Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại
hàng hóa, điều kiện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thông tin.
B. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Mã hóa.
Câu 51: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác

định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là
A. chợ.
B. sàn giao dịch.
C. thị trường.
D. thị trường chứng khoán.
Câu 52: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu
được lợi nhuận cao. Anh B đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thanh tốn.
B. Lưu thơng.
C. Thơng tin.
D. Đại diện.
Câu 53: Các nhân tố cơ bản của thị trường là
A. hàng hoá, tiền tệ, giá cả.
B. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.
C. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán.
D. tiền tệ, người mua, người bán.
Câu 54: Bên cạnh chức năng thừa nhận và chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất
và tiêu dùng, thị trường cịn có chức năng
A. mua – bán.
B. kiểm tra.
C. thông tin.
D. thực hiện.
Câu 55: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết
định?
A. Nhà nước.
B. Thị trường.
C. Người sản xuất.
D. Người làm dịch vụ.
Câu 56: Trên thị trường, giá cả hàng hóa có thể thấp hoặc cao hơn giá trị là do
A. tác động của cạnh tranh.

B. tác động của cung - cầu.
C. tác động của người bán.
D. tác động của người mua.
Câu 57: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, để kịp thời đưa ra quyết định nhằm thu lợi nhuận
cao, người bán hàng phải căn cứ vào chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thơng tin.
B. Thanh tốn.
C. Điều phối.
D. Thực hiện.
Câu 58: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức
năng
A. thực hiện.
B. kiểm tra hàng hóa.
C. đánh giá.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 59: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức
năng


A. thơng tin.
B. thực hiện hàng hóa.
C. trao đổi hàng hóa.
D. đánh giá hàng hóa.
Câu 60: Thị trường giúp người bán đưa ra các quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận là
thể hiện chức năng nào sau đây?
A. Cung cấp thông tin.
B. Thước đo giá trị.
C. Công cụ thanh tốn.
D. Xóa bỏ cạnh tranh.
Câu 61: Thị trường giúp người tiêu dùng điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất là thể hiện chức

năng nào sau đây?
A. Tiền tệ thế giới.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Cung cấp thông tin.
D. Thúc đẩy độc quyền.
Câu 62: Việc người sản xuất luân chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác thông qua sự biến
động của giá cả thị trường là thực hiện chức năng nào sau đây của thị trường?
A. Thanh toán.
B. Cất trữ.
C. Kiểm tra.
D. Điều tiết.
Câu 63: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường khơng có chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Kích thích tiêu dùng.
C. Cung cấp thơng tin.
D. Phương tiện cất trữ.
Câu 64: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức
năng
A. đo lường giá trị hàng hóa.
B. biểu hiện bằng giá cả.
C. làm trung gian trao đổi.
D. thừa nhận giá trị hàng hóa.
Câu 65: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức
năng
A. biểu hiện giá trị hàng hóa.
B. làm mơi giới trao đổi
C. thơng tin giá cả hàng hóa.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 66: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức
năng

A. nộp thuế sử dụng đất.
B. trả nợ tiền vật liệu.
C. điều tiết tiêu dùng.
D. phương tiện lưu thông.
Câu 67: Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá
trị của hàng hóa?
A. Phương tiện lưu thơng.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị.
Câu 68: Thị trường là nơi kiểm tra cuối cùng về chủng loại, mẫu mã, hình thức hàng hóa. Những
hàng hóa nào phù hợp thì bán được là thể hiện chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Mã hóa.
B. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Thơng tin.
Câu 69: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, khi một hàng hóa đem ra thị trường và được thị
trường chấp nhận khi đó thị trường thực hiện chức năng nào dưới đây
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông.
B. Thừa nhận các thuộc tính hàng hóa.
C. Thơng tin cho người sản xuất.
D. Phân hóa giữa những người sản xuất.


Câu 70: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, khi một hàng hóa đem ra thị trường và khơng
được thị trường chấp nhận khi đó chức năng nào dưới đây của thị trường chưa được thực hiện?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng.
B. Thừa nhận các thuộc tính hàng hóa.
C. Thơng tin cho người sản xuất.
D. Phân hóa giữa những người sản xuất.

Câu 71: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, để kịp thời đưa ra các quyết định nhằm thu được
nhiều lợi nhuận, các chủ thể sản xuất cần căn cứ vào chức năng nào của thị trường?
A. Điều tiết.
B. Thực hiện.
C. Thanh tốn.
D. Thơng tin.
Câu 72: Nhận thấy nhu cầu mặt hàng trang trí nội thất trên thị trường ngày một tăng cao, anh T
đã nhập khẩu và phân phối khối lượng lớn sản phẩm này nên thu được nhiều lợi nhuận. Anh T đã
vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thẩm định.
B. Thực hiện.
C. Thanh tốn.
D. Thơng tin.
Câu 73: Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số
tiền ấy để đầu tư vào việc mua bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng
tốt chức năng tiền tệ nào sau đây?
A. Phương tiện cất trữ.
B. Thước đo giá trị.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Phương tiện lưu thông.
Câu 74: Trong năm qua chị em bạn A đã tích trữ được một khoản tiền 22 triệu đồng, do chưa có
nhu cầu dùng đến và để chuẩn bị cho năm học tới nên bạn A muốn cất trữ. Vậy bạn A làm cách
nào sau đây để có hiệu quả cao nhất?
A. Mua đồ dự trữ.
B. Cất tiền trong tủ.
C. Cho con cháu vay.
D. Gửi tiền tiết kiệm.
Câu 75: Anh M trồng lúa bán nhưng thua lỗ vì anh bị thương lái ép giá. Anh M bàn với vợ là vụ
mùa tới anh sẽ chỉ trồng một ít lúa và sẽ trồng nhiều dưa hấu để đáp ứng thị trường Tết và ngày
lễ. Quyết định của anh M đã vận dụng tốt chức năng nào dưới đây của thị trường?

A. Giá cả giảm thì tăng tiêu dùng.
B. Giá cả tăng thì giảm tiêu dùng.
C. Kích thích hoặc hạn chế sản xuất.
D. Thực hiện giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 76: Đến trung thu, bà A mạnh dạn mở rộng quy mô sản xuất bánh để đáp ứng nhu cầu của
người tiêu dùng. Vậy bà A đang thực hiện chức năng cơ bản nào của thị trường?
A. Chức năng thực hiện.
B. Chức năng thừa nhận, kích thích.
C. Chức năng điều tiết, kích thích.
D. Chức năng thơng tin.
Câu 77: Bà A bán thóc được 12 triệu đồng. Bà dùng tiền đó gửi tiết kiệm phịng những lúc đau
ốm. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện lưu thơng.
B. Phương tiện thanh tốn.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị.
Câu 78: Hai bạn D và L đến siêu thị để mua hàng, tại đây các bạn thấy bất kỳ hàng hóa nào cũng
được in giá lên bao bì sản phẩm như: 4.500đ/ hộp sữa, 8000đ/1 cuốn vở, 30.000đ/1 suất cơm.
Việc in giá công khai như vậy là biểu hiện chức năng nào của tiền tệ?
A. Chức năng cất trữ
B. Chức năng thanh toán.
C. Thước đo giá trị
D. Chức năng lưu thông.
Câu 79: Khi thấy mức tiêu thụ rau mầm sạch của người tiêu dùng ngày càng lớn, anh K chủ trang
trại X đã chuyển đổi mơ hình từ trồng rau giống sang trồng rau mầm sạch để cung ứng ra thị
trường. Anh K đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
A. Thay đổi quy trình tiêu dùng.
B. Hồn thiện kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Điều tiết sản xuất, lưu thơng hàng hóa.
D. Thiết lập q trình lưu thơng hàng hóa.

Câu 80: Chị M mua hai chiếc áo với kiểu dáng như nhau, nhưng giá cả khác nhau do chất lượng
khác nhau, thời gian sản xuất khác nhau... Trong trường hợp này, chị M đã thực hiện chức năng
nào dưới đây của tiền tệ?
A. Phương tiện truyền thông.
B. Phương tiện cất trữ.


C. Phương tiện lưu thông.
D. Thước đo giá trị.
Câu 81: Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ lúa trồng các loại loại cây ăn quả này
có giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị
trường để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?
A. Chức năng thừa nhận giá trị.
B. Chức năng thực hiện giá trị.
C. Chức năng thông tin.
D. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.
Câu 82: Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch để cung cấp cho thị trường, hiện nay giá các loại rau
sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ ngun quy mơ sản
xuất, chị H thì lại khun thu hẹp diện tích gieo trồng. Vận dụng chức năng của thị trường, thì lời
khun của ai có thể giúp gia đình H có thêm lợi nhuận?
A. Bố H.
B. Chị H.
C. Mẹ H.
D. Chị và mẹ H.
Câu 83: Hàng tháng ông G dùng toàn bộ lương hưu để chi trả cho các nhu yếu phẩm gia đình,
trong khi vợ ơng là bà K chuyển tất cả tiền lương của bà vào tài khoản tiết kiệm. Việc làm của
ông G là vận dụng chức năng nào của tiền tệ?
A. Hình thức cất trữ.
B. Thước đo giá trị.
C. Môi giới trong lưu thông.

D. Phương tiện thanh tốn
Câu 84: Ơng H làm giám đốc doanh nghiệp điện tử, vừa qua ơng nghe nói điện thoại smartphone
của hãng S đang bị lỗi sản phẩm, ông ngừng ngay nhập các sản phẩm của hãng. Ông đã thực hiện
chức năng cơ bản nào của thị trường?
A. Chức năng điều tiết, kích thích.
B. Chức năng thơng tin.
C. Chức năng thực hiện.
D. Chức năng hạn chế sản xuất.
Câu 85: Anh K đang sản xuất mũ vải nhưng giá cả thấp, bán chậm. Anh K đã chuyển sang sản
xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cả cao, bán nhanh. Anh K đã vận dụng tác động nào dưới
đây của quy luật giá trị?
A. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Tạo ra lợi nhuận cao hơn.
D. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
Câu 86: Bà H có cơ sở sản xuất tăm tre chất lượng cao bán ra thị trường, hiện nay nhu cầu của thị
trường tăng, nên chồng bà quyết định mở rộng quy mô sản xuất, nhưng con bà thì sợ khơng bán
được dẫn đến thua lỗ, khuyên bà nên thu nhỏ lại cho dễ quản lí, cịn bà thì muốn giữ ngun như
trước. Vậy ý kiến của ai giúp cho bà H có lợi nhuận ?
A. Không ai đúng.
B. Con bà H.
C. Chồng bà H.
D. Bà H.
Câu 87: Bạn N học xong lớp 12, tham gia sản xuất hàng mây tre đan để bán, nhưng em khơng
biết nên sản xuất hàng hóa với số lượng và giá cả như thế nào. Vậy số lượng hàng hoá và giá cả
của hàng hoá do nhân tố nào quyết định?
A. Thị trường.
B. Người làm dịch vụ.
C. Người sản xuất.
D. Nhà nước.

Câu 88: Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang
bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?
A. 20 con.
B. 5 con
C. 3 con.
D. 15 con.
Câu 89: Vào giữa vụ vải, giá vải ở huyện TH có giá trung bình là 15.000 đồng một kg trong khi
đó ở thành phố HN có giá trung bình là 25.000 đồng một kg. Nhiều người dân đã vận chuyển vải
từ huyện TH lên thành phố HN để bán được gái cao hơn. Trong trường hợp này, thị trường thực
hiện chức năng
A. điều tiết lưu thông.
B. thực hiện giá trị
C. thông tin
D. điều tiết sản xuất
Câu 90: Kỳ nghỉ hè năm nay A tham gia vào tua tham quan Hà Nội – Đà Nẵng – Thành phố Hồ
Chí Minh. Vậy A đã tham gia vào loại hàng hoá nào?
A. Dịch vụ.
B. Hữu hình.


C. Ở dạng vật thể.
D. Không xác định.
Câu 91: Than đá lúc đầu chỉ dùng làm chất đốt, sau đó nhờ khoa học kỹ thuật phát triển nên than
còn được chế làm chất lọc nước, mặt nạ phòng độc hoặc chất tẩy trắng. Sự phát triển của khoa
học kỹ thuật đã làm cho thuộc tính nào của than trở nên phong phú?
A. Giá trị.
B. Giá trị cá biệt.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị sử dụng.
Câu 92: Sau khi trúng xổ số, chị B trích một trăm triệu đồng mua thiết bị chăm sóc sức khỏe cho

gia đình và dùng tồn bộ số tiền cịn lại đưa cả nhà đi du lịch nước ngoài. Trong trường hợp này,
chức năng nào dưới đây của tiền tệ chưa được thực hiện?
A. Thước đo giá trị.
B. Tiền tệ thế giới.
C. Phương tiện lưu thơng.
D. Phương tiện cất trữ.
Câu 93: Bà M có 4 con gà, dạo này nhà bà hết gạo ăn nên bà mang đổi cho chị Đ để lấy 5 yến
gạo. Con gái bà thắc mắc không biết bà dựa vào cơ sở nào để trao đổi hàng hoá như vậy
A. cân nặng của gà và gạo bằng nhau.
B. Giá trị sử dụng của gà và gạo như nhau.
C. Chất lượng gà tương đương với chất lượng gạo.
D. Giá trị hàng hoá của gà và gạo như nhau.
Câu 94: Giả thiết trên thị trường có ba nhà sản xuất bút bi. Nhà sản xuất A một giờ công nhân sản
xuất được 04 cái. Nhà sản xuất B một giờ công nhân sản xuất được 05 cái, Nhà sản xuất C một
giờ công nhân sản xuất được 06 cái. Vậy thời gian lao động xã hội cần thiết trong trường hợp này
là?
A. Một giờ công nhân sản xuất được 6 cái
B. Một giờ công nhân sản xuất được 4 cái
C. Một giờ công nhân sản xuất được 5 cái
D. Một giờ công nhân sản xuất được 3 cái
Câu 95: Công ty X sản xuất quần áo may sẵn, nhưng trong thời gian hè vừa qua công ty đưa một
số mẫu áo sơ mi nam ra tiêu thụ, thì bị các của hàng trả lại vì mẫu áo bị lỗi đường may. Vậy công
ty X đã thực hiện chưa tốt chức năng cơ bản nào của thị trường?
A. Chức năng thực hiện.
B. Chức năng điều tiết, kích thích.
C. Chức năng thơng tin.
D. Chức năng hạn chế sản xuất.
Câu 96: Chị H vừa mua chiếc áo khốc da và liền khoe với bạn mình nó có chất liệu da bền, màu
sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi, chắc người tạo ra nó có tính thẩm mỹ cao. Vậy nhận xét của chị H
về chiếc áo trên của mình đã thể hiện thuộc tính của hàng hoá nào sau đây?

A. Giá trị.
B. Lượng giá trị.
C. Giá trị sử dụng.
D. Giá cả.
Câu 97: Trong vụ hè thu vừa qua, mẹ M bán lúa thu được số tiền 20 triệu đồng, sau khi chi tiêu
một số thứ cịn 10 triệu, mẹ M tính chuyện cất trữ khi nào cần đưa ra dùng nhưng đang phân vân
chưa biết cất loại tiền tệ nào cho phù hợp để phòng khi đau ốm đưa ra dùng. Nếu em là mẹ M, em
sẽ chọn cách cất trữ nào dưới đây?
A. Dùng tiền giấy cất vào két sắt của gia đình.
B. Cho người khác mượn số tiền đó.
C. Gửi tiền giấy vào ngân hàng cho yên tâm.
D. Dùng tiền mua vàng để cất trữ.
Câu 98: Chị H hợp tác với anh T và anh N nghiên cứu để tìm ra cơng thức chiết xuất tinh dầu rồi
xây dựng xưởng sản xuất hàng loạt. Thấy nhu cầu sử dụng tinh dầu rất lớn và anh N đề nghị và
được chị H đồng ý đăng ký bản quyền sở hữu thương hiệu và mẫu mã sản phẩm. Sau khi tiếp
nhận hồ sơ, cơ quan chức năng kết luận tinh dầu do chị H và anh N sản xuất có tác dụng tốt trong
việc chữa bệnh và làm đẹp. Được khách hàng đánh giá là sản phẩm có giá cả phù hợp với thu
nhập của người tiêu dùng. Hãy chỉ ra giá trị sử dụng của tinh dầu được đề cập ở trên?
A. Công thức chiết xuất tinh dầu.
B. Giá cả phù hợp với người tiêu dùng.
C. Đăng ký bản quyền thương hiệu.
D. Tác dụng chữa bệnh và làm đẹp.
Câu 99: Theo đề xuất của chồng là anh D, chị T giám đốc công ty chuyên về nội thất đã quyết
định đầu tư thêm vốn và máy móc để sản xuất đồ thủ cơng mỹ nghệ. Do chưa có nhiều kinh
nghiệm nên sản phẩm mới làm ra có chất lượng thấp, mẫu mà thì lạc hậu, giá thành cao nên sau


một năm đi vào hoạt động lượng sản phẩm tiêu thụ trên thị trường rất ít, nguy cơ phải phá sản do
làm ăn thua lỗ ngày càng cao.Trong trường hợp này chị T đã thực hiện chưa tốt chức năng nào
của thị trường.

A. Chức năng thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết sản xuất
D. Chức năng kích thích sản xuất
Câu 100: Nhận thấy nhu cầu các sản phẩm y tế tăng vọt do tác động của dịch COVID 19 công ty
của anh D đã đầu tư vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh, thuê thêm nhiều nhân công sản xuất
tăng ca để kịp phân phối ra thị trường. Trong khi đó do ảnh hưởng của dịch bệnh nên nhu cầu về
mặt hàng trang trí nội thất giảm mạnh, anh N đã đóng cửa nhà xưởng, cho cơng nhân tạm thời
nghỉ việc không lương để giảm thiệt hại. Nắm bắt được nhu cầu về dịch vụ giao hàng nhanh ngày
càng phát triển chị T đã thuê thêm nhân công để mở rộng dịch vụ của mình. Trong trường hợp
này những ai đã thực hiện tốt chức năng thông tin của thị trường
A. Anh D và anh N.
B. Anh D và chị T
C. Anh N.
D. Chị T
Câu 101: Gia đình bác A đào ao thả cá đã đào được chiếc bình cổ quý. Bác đã cất giữ cẩn thận và
để trang nghiêm trong tủ kính cho mọi người đến chiêm ngưỡng. Trên tủ kính nhà bác có để một
chiếc tivi, một dàn âm thanh và một chiếc lọ hoa. Những đồ vật nào dưới đây trong nhà bác A
được coi là hàng hóa?
A. Tủ kính, tivi, dàn âm thanh, lọ hoa.
B. Dàn âm thanh, lọ hoa, tủ kính.
C. Tủ kính, tivi, chiếc bình cổ.
D. Chiếc bình cổ, tivi, dàn âm thanh, lọ hoa.
Câu 102: Được chị T là trưởng phòng kinh doanh báo cáo về việc trong quý I/2020 số lượng đơn
hàng bị trả lại vì lỗi khá nhiều. Ơng D giám đốc đã triệu tập cuộc họp gấp để bàn và tìm giải pháp
khắc phục, tại cuộc họp, anh M trưởng phịng sản xuất cho rằng, sở dĩ hàng hóa bị trả lại nhiều do
mẫu mã đã lạc hậu với nhiều hàng hóa nhập khẩu cùng loại. Chị H thì cho rằng nguyên nhân một
phần do công tác tiếp thị hàng hóa của cơng ty chưa thực sự hiệu quả. Việc tồn kho hàng hóa
phản ánh đặc trưng nào của thị trường chưa được thực hiện
A. Chức năng thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng

B. Chức năng kích thích sản xuất
C. Chức năng thơng tin.
D. Chức năng điều tiết sản xuất
Câu 103: Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước
tăng quá nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 2 ha cà phê để
trồng tiêu, anh K giữ nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất
lượng hồ tiêu. Còn anh H và S vội phá bỏ diện tích trồng hồ tiêu chuyển sang trồng chanh dây.
Trong trường hợp này, ai đã vận dụng sai chức năng của thị trường?
A. Anh M,K, H, và S.
B. Anh M.
C. Anh M, H và S.
D. Anh K.
Câu 104: Sau khi nhận tiền thưởng của công ty cuối năm, anh D dùng tồn bộ số tiền đó để mua
sắm các vận dụng cần thiết cho gia đình chuẩn bị đón tết. Do chưa xây dựng gia đình nền cô T
dùng tiền thưởng để cùng bạn bè đi du lịch tại Phú Quốc. Chị Y dùng tiền đó để sửa lại nhà của
mình, cịn chị L thì dùng tiền thưởng để gửi tiết kiệm. Trong trường hợp trên tiền thưởng của
những ai đã thực hiện chức năng thanh toán
A. Anh D, chị Y và cô T.
B. Chị L và chị Y.
C. Chị Y và cô T.
D. Anh D, cô T.
Câu 105: Sau khi lập gia đình vợ chồng anh H được bố mẹ đẻ tặng cho một mảnh đất ở gần trung
tâm thành phố để ra ở riêng. Sau khi bàn bạc vợ chồng anh quyết định bán mảnh đất đó để đầu tư
kinh doanh, số tiền bán đất được vợ chồng anh đầu tư mua một mảnh đất ở xa trung tâm để sinh
sống, một phần tiền để trả nợ các khoản đã mua sắm cho đám cưới, một phần thì mở một shop


chuyên bán hàng hải sản, còn lại vợ chồng anh tham gia một gói bảo hiểm để phịng lúc ốm đau.
Trong trường hợp này số tiền nào đã thực hiện chức năng thanh toán.
A. Tiền dung tham gia bảo hiểm

B. Tiền mua đất và trả nợ đám cưới
C. Tiền dùng để mở shop và bảo hiểm
D. Tiền dùng để mở shop hải sản
Câu 106: Sau khi đầu tư vào sản xuất hải sản chế biến sẵn, anh D mang hàng hố của mình đi
khảo sát, thăm dị ý kiến người tiêu dùng. Sau gần một tuần tiếp thị sản phẩm, anh D tổng hợp
thấy khách hàng đánh giá cao ưu điểm của hàng hóa như: Mẫu mà đẹp, chất lượng đảm bảo, hợp
khẩu vị với người tiêu dùng. Còn hạn chế là giá thành sản phẩm cao so với các mặt hàng cùng
loại. Nhận xét xét nào đã đề cập đến thuộc tính giá trị của hàng hóa
A. Mẫu mã đẹp.
B. Hợp khẩu vị người tiêu dùng.
C. Giá thành cao.
D. Chất lượng đảm bảo.
Câu 107: Sau khi trúng xổ số, chị B đã quyết định dành một phần lớn số tiền đó để đầu tư vào
sản xuất kinh doanh, trong đó chị dùng 50 triệu đồng để tham gia một khóa học về quản trị kinh
doanh, dành 200 triệu đồng để đầu tư xây nhà xưởng và đường xá để vận chuyển sản phẩm, cùng
với đó là đầu tư vào trang bị một dây chuyền sản xuất hiện đại. Ngoài ra chị dùng một trăm triệu
đồng mua thiết bị chăm sóc sức khỏe cho gia đình và dùng số tiền cịn lại đưa cả nhà đi du lịch
nước ngồi. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ chưa được thực hiện?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Tiền tệ thế giới.
Câu 108: Vì khơng có nhu cầu sử dụng nên bà M giao bán căn nhà của mình đang ở để xuống Hà
Nội với con cháu. Ngơi nhà có vị trí đẹp nên có nhiều khách hỏi thăm. Bà đã đồng ý bán căn nhà
cho vợ chồng anh H. Xét về góc độ kinh tế bà M nên sử dụng số tiền đó như thế nào để góp phần
làm giảm tình trạng lạm phát xảy ra cho nền kinh tế nước nhà?
A. Bà gửi số tiền đó vào ngân hàng để chờ cơ hội mang ra đầu tư kinh doanh
B. Bà sắm một cái két và cất số tiền vào trong đó phịng khi cần đến
C. Bà cất kỹ số tiền đó khi cần đem ra đầu tư
D. Bà đem chia cho con cháu và làm từ thiện

Câu 109: Ban lãnh đạo Diêm Thống Nhất cho biết, so với cách đây gần thập kỷ với mức tiêu thụ
hơn 180 triệu bao diêm, sản lượng diêm hộp của Diêm Thống Nhất năm 2018 chỉ còn chưa tới
100 triệu bao, giảm hơn 45%. "Sản lượng diêm tiếp đà giảm mạnh và sẽ cịn lao dốc nhanh hơn
năm 2018". Trước tình hình đó Công ty Cổ phần Diêm Thống Nhất đã quyết định ngừng sản xuất
diêm từ năm 2020. Trường hợp này công ty đã vận dụng chức năng nào của thị trường
A. Chức năng điều tiết sản xuất
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng kích thích sản xuất
D. Chức năng thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng
Câu 110: Sau khi đầu tư vào sản xuất hải sản chế biến sẵn, anh D mang hàng hố của mình đi
khảo sát, thăm dò ý kiến người tiêu dùng. Sau gần một tuần tiếp thị sản phẩm, anh D tổng hợp
thấy khách hàng đánh giá cao ưu điểm của hàng hóa như: Mẫu mà đẹp, chất lượng đảm bảo, hợp
khẩu vị với người tiêu dùng.. Nhận xét trên là đề cập đến đến thuộc tính nào của hàng hố
A. Giá trị hàng hố.
B. Giá trị sử dụng.
C. Giá cả hàng hoá. D. Giá trị trao đổi.
Câu 111: Trước khi tiến hành sản xuất hàng loạt sản phẩm túi sách thủ công mỹ nghệ, anh D
được chị T giao nhiệm vụ đi khảo sát chi phí sản xuất mặt hàng này của các nhà sản xuất khác
nhau. Sau thời gian tìm hiểu anh nhận thấy thời gian của nhiều nhà sản xuất có sự chênh lệch khá
lớn như chủ hộ Y mất 5,2h để tạo ra một sản phẩm, chủ hộ N mất 5,0h, chủ hộ L mất 4,8h để tạo
ra một. Xét về mặt bản chất kinh tế, thì các mốc thời gian trên được gọi là thời gian gì?
A. Lao động xã hội.
B. Thời gian lưu thơng
C. Mặt bằng chi phí sản xuất.
D. Lao động cá biệt
Câu 112: Sau khi trúng xổ số, chị B đã quyết định dành một phần lớn số tiền đó để đầu tư vào
sản xuất kinh doanh, trong đó chị dùng 50 triệu đồng để tham gia một khóa học về quản trị kinh
doanh, dành 200 triệu đồng để đầu tư xây nhà xưởng và đường xá để vận chuyển sản phẩm, cùng



với đó là đầu tư vào trang bị một dây chuyền sản xuất hiện đại. Ngoài ra chị dùng một trăm triệu
đồng mua thiết bị chăm sóc sức khỏe cho gia đình và dùng số tiền cịn lại đưa cả nhà đi du lịch
nước ngoài. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?
A. Thước đo giá trị, tiền tệ thế giới, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ.
B. Thước đo giá trị, thước đo giàu sang, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán
C. Thước đo giá trị, tiền tệ thế giới, phương tiện cất trữ, phương tiện thanh toán
D. Thước đo giá trị, tiền tệ thế giới, phương tiện lưu thơng, phương tiện thanh tốn
Câu 113: Do ảnh hưởng kéo dài của dịch COVID 19, chị T một giáo viên hợp đồng phải nghỉ
việc ở nhà, chị quyết định mua các nguyên liệu làm xúc xích để về làm xúc xích bán cho bạn bè.
Sau 2 tháng làm cơng việc này do sản phẩm làm ra có chất lượng đảm bảo, lại có chính sách giao
hàng tận nhà nên số lượng các đơn hàng ngày càng tăng, từ đó mà thu nhập của chị cũng tăng lên,
chị đã có thể trang trải được tiền điện, tiền nước và tiền thuê nhà. Trong trường hợp này tiền đã
thực hiện những chức năng nào dưới đây?
A. Thước đo giá trị và lưu thơng.
B. Thước đo giá trị và thanh tốn
C. Phương tiện thanh tốn và cất trữ
D. Phương tiện lưu thơng và thanh tốn.
Câu 114: Gia đình ơng D và bà T có 5 thành viên thì có 4 người đã có thu nhập ổn định chỉ còn
người con út tên L đang đi học, để chi tiêu hợp lý ông bà đề xuất anh N là con trưởng trong gia
đình nên anh H lo việc chi tiêu sinh hoạt hàng ngày trong gia đình, cịn lương của chị Y con gái
ơng lo trả nợ các khoản chi phí mà ơng bà còn nợ khi vay tiền cho chị Y đi du học. Cịn tiền
lương của ơng D thì được dùng để tiết kiệm dùng cho 2 ông bà khi về già. Tiền lương của bà T
dùng để mua ngoại tệ là đơ la Mỹ để sau khi người con út có thể tiếp tục đi du học. Trong trường
hợp này, khoản tiền của ai đã thực hiện chức năng cất trữ
A. Ông D và bà T.
B. Ông D và chị Y.
C. Bà T và anh N.
D. Anh N và chị Y.
Câu 115: Công ty của anh T chuyên sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ, do mẫu mã đẹp, giá cả phải
chăng, chất lượng và dịch vụ sau bán hàng rất phù hợp nên chỉ với 3 tháng đầu năm 2020, công ty

đã xuất ra thị trường gần 2000 sản phẩm các loại, sản phẩm làm ra đến đâu bán hết đến đó. Trong
trường hợp chức năng nào của thị trường đã được thực hiện
A. Chức năng điều tiết sản xuất
B. Chức năng kích thích sản xuất
C. Chức năng thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng
D. Chức năng thông tin.
Câu 116: Gia đình ơng D và bà T có 5 thành viên thì có 4 người đã có thu nhập ổn định chỉ còn
người con út tên L đang đi học, để chi tiêu hợp lý ông bà đề xuất anh N là con trưởng nên sẽ lo
việc chi tiêu sinh hoạt hàng ngày trong gia đình, cịn lương của chị Y con gái ông lo trả nợ các
khoản chi phí mà ơng bà vay tiền cho chị Y đi du học. Cịn tiền lương của ơng D để tiết kiệm
dùng cho 2 ông bà khi về già. Tiền lương của bà T dùng để mua ngoại tệ là đơ la Mỹ để sau khi
người con út có thể tiếp tục đi du học. Trong trường hợp này, khoản tiền của ai thực hiện chức
năng thanh toán
A. Bà T và anh N.
B. Anh N và chị Y.
C. Ông D và bà T.
D. Ông D và chị Y.
Câu 117: Chuẩn bị cho chợ tết vào cuối năm. H, Q, L, M đã tìm hiểu thị trường, sau đó quyết
định mang hàng của mình ra chợ bán. Nhưng trong quá trình bán thì hàng của H bán được nhiều
với giá cao, còn hàng của Q và M cũng bán được nhiều nhưng giá cả trung bình, trong khi đó
hàng của L bán rất ít với giá cả trung bình. Vậy ai là người đã vận dụng tốt chức năng của thị
trường?
A. H và L.
B. H, Q và M.
C. Q và M.
D. H, Q và L.
Câu 118: Nhận thấy nhu cầu các sản phẩm y tế tăng vọt do tác động của dịch COVID 19 công ty
của anh D đã đầu tư vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh, thuê thêm nhiều nhân công sản xuất
tăng ca để kịp phân phối ra thị trường. Trong khi đó do ảnh hưởng của dịch bệnh nên nhu cầu về
mặt hàng trang trí nội thất giảm mạnh, anh N đã chuyển một phần nhà xưởng sang sản xuất các

mặt hàng thiết yếu phục vụ người dân. Nắm bắt được nhu cầu về dịch vụ giao hàng nhanh ngày


càng phát triển chị T đã thuê thêm nhân công để mở rộng dịch vụ của mình. Anh D và chị T đã
vận dụng tốt chức năng nào của thị trường?
A. Chức năng thực hiện.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng hạn chế sản xuất.
D. Chức năng điều tiết, kích thích.
Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa
Câu 1: Theo u cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở
thời gian lao động nào dưới đây
A. Thời gian lao động tập thể cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt cần thiết
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian hao phí tập thể cần thiết
Câu 2: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, khi tiến hành sản xuất, người sản xuất phải đảm bảo
thời gian lao động cá biệt phù hợp với
A. thời gian lao động tập thể cần thiết
B. thời gian lao động cá biệt cần thiết
C. thời gian lao động xã hội cần thiết
D. thời gian hao phí tập thể cần thiết
Câu 3: Trong quá trình sản xuất, việc người sản xuất phân phối lại các yếu tố của tư liệu sản xuất
từ ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác là vận dụng tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích sản xuất phát triển.
B. Điều tiết sản xuất hàng hóa.
C. Phân phối thành quả lao động.
D. Thúc đẩy lao động cá biệt tăng.
Câu 4: Trong quá trình sản xuất, việc người sản xuất phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang
nơi khác là vận dụng tác động nào của quy luật giá trị?

A. Kích thích sản xuất phát triển.
B. Điều tiết lưu thơng hàng hóa.
C. Phân phối thành quả lao động.
D. Thúc đẩy lao động cá biệt tăng.
Câu 5: Trong quá trình sản xuất, việc người sản xuất phân phối lại sức lao động từ ngành sản
xuất này sang ngành sản xuất khác là vận dụng tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích sản xuất phát triển.
B. Điều tiết sản xuất hàng hóa.
C. Phân phối thành quả lao động.
D. Thúc đẩy lao động cá biệt tăng.
Câu 6: Trong quá trình sản xuất, thơng qua sự biến động của giá cả thị trường, người kinh doanh
chuyển từ nơi có lãi ít sang bán ở nơi có lãi nhiều là vận dụng tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích sản xuất phát triển.
B. Điều tiết lưu thơng hàng hóa.
C. Phân phối thành quả lao động.
D. Thúc đẩy lao động cá biệt tăng.
Câu 7: Trong quá trình sản xuất, hàng hóa sản xuất ra trong những điều kiện khác nhau làm cho
giá trị cá biệt của hàng hóa cũng
A. giống nhau.
B. khác nhau.
C. thấp hơn.
D. cao hơn.
Câu 8: Trong q trình sản xuất, người sản xuất kinh doanh khơng ngừng cải tiến kỹ thuật, nâng
cao tay nghề người lao động để giá trị cá biệt của mình thấp hơn giá trị xã hội là đã vận dụng tốt
tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
C. Phân phối các yếu tố tư liệu lao động.
D. Thúc đẩy thời gian lao động cá biệt tăng.
Câu 9: Trong quá trình sản xuất, người sản xuất kinh doanh không chú trọng cải tiến kỹ thuật,
nâng cao tay nghề người lao động dẫn đến giá trị cá biệt của mình cao hơn giá trị xã hội là đã vận

dụng chưa tốt tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Phân phối các yếu tố tư liệu lao động.
D. Thúc đẩy thời gian lao động cá biệt tăng.
Câu 10: Trong quá trình sản xuất, việc người sản xuất nâng cao tay nghề cho người lao động, hợp
lý hóa sản xuất để cho giá trị cá biệt của mình như thế nào so với giá trị xã hội của hàng hóa?
A. giống nhau.
B. khác nhau.
C. thấp hơn.
D. cao hơn.


Câu 11: Trong quá trình sản xuất, những người sản xuất do điều kiện sản xuất không thuận lợi
kinh doanh kém, nên bị thua lỗ, phá sản, hiện tượng này phản ánh sự tác động nào của quy luật
giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
C. Phân phối các yếu tố tư liệu lao động.
D. Phân hóa giàu nghèo giữa người sản xuất.
Câu 12: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác động kích
thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Thông tin cung cầu hàng hóa.
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất.
C. Phân phối lại tư liệu sản xuất.
D. Thời gian lao động xã hội.
Câu 13: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác động kích
thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Trả tiền mua chịu hàng.
B. Mua vàng cất trữ.
C. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.

D. Phân phối lại sức lao động.
Câu 14: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác động kích
thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Đo lường giá trị hàng hóa.
B. Thước đo giá trị hàng hóa.
C. Thừa nhận giá trị hàng hóa.
D. Nâng cao tay nghề công nhân.
Câu 15: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác động kích
thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Trả nợ tiền vật liệu.
B. Nộp thuế sử dụng đất.
C. Thừa nhận giá trị sử dụng.
D. Hợp lý hóa sản xuất.
Câu 16: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác động kích
thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Trao đổi hàng hóa.
B. Kiểm tra mẫu mã hàng hóa.
C. Đổi mới quản lý sản xuất.
D. Phân phối lại nguồn hàng.
Câu 17: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác động kích
thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Làm môi giới trao đổi
B. Cung cấp thông tin.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Thước đo giá trị hàng hóa.
Câu 18: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc làm nào dưới đây của người sản xuất là sự vận
dụng tác động điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Thơng tin cung cầu hàng hóa.
B. Thơng tin chủng loại hàng hóa.
C. Phân phối lại tư liệu sản xuất.

D. Đổi tiền lấy đô la để đi du lịch.
Câu 19: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc làm nào dưới đây của người sản xuất là sự vận
dụng tác động điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Trả tiền mua chịu hàng.
B. Trả nợ tiền vật liệu.
C. Kiểm tra chất lượng hàng hóa.
D. Phân phối lại sức lao động.
Câu 20: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc làm nào dưới đây của người sản xuất là sự vận
dụng tác động điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A. Phân phối lại nguồn hàng.
B. Nộp thuế sử dụng đất.
C. Nộp tiền điện nước.
D. Thừa nhận giá trị hàng hóa.
Câu 21: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. giá trị trao đổi
B. giá trị sử dụng của hàng hóa
C. giá trị hàng hóa
D. thời gian lao động cá biệt
Câu 22: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải
phù hợp với
A. tổng thời gian lao động cộng đồng.
B. tổng thời gian lao động tập thể.
C. tổng thời gian lao động xã hội.
D. tổng thời gian lao động cá nhân.
Câu 23: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào ?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết


B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

D. Thời gian lao động cá biệt ít hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 24: Quy luật nào sau đây giữ vai trò là quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và lưu thơng
hàng hố?
A. Quy luật tiết kiệm thời gian lao động.
B. Quy luật tăng năng suất lao động.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật giá trị thặng dư.
Câu 25: Để đóng xong một cái bàn, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ.
Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì?
A. Thời gian lao động của anh
B. B. Thời gian lao động thực tế.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 26: Ý nào sau đây là sai khi nói đến sự xuất hiện của quy luật giá trị?
A. Quy luật giá trị xuất hiện do yếu tố chủ quan.
B. Quy luật giá trị xuất hiện do yếu tố khách quan.
C. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa ràng buộc bởi quy luật giá trị.
D. Có sản xuất và lưu thơng hàng hóa thì có quy luật giá trị.
Câu 27: Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận, phải tìm cách cải tiến kỹ thuật,
tăng năng suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lý hóa sản xuất là tác động
nào sau đây của quy luật giá trị ?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.
B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hố.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 28: Những người khơng có điều kiện thuận lợi, làm ăn kém cỏi, gặp rủi ro trong kinh doanh
nên bị thua lỗ dẫn tới phá sản trở thành nghèo khó là tác động nào sau đây của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.
B. Phân hố giàu – nghèo giữa những người sản xuất
C. Tăng năng suất lao động.

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 29: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là
A. Người sản xuất ngày càng giàu có.
B. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng.
C. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
D. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
Câu 30: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật cạnh tranh.
B. Quy luật cung cầu.
C. Quy luật kinh tế
D. Quy luật giá trị
Câu 31: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A. Phân biệt giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
D. Làm cho hàng hóa phân phối khơng đều giữa các vùng.
Câu 32: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện
A. luôn xoay quanh giá trị.
B. luôn cao hơn giá trị.
C. luôn ăn khớp với giá trị.
D. luôn thấp hơn giá trị.
Câu 33: Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, địi hỏi người
sản xuất phải
A. vay vốn ưu đãi.
B. nâng cao năng suất lao động.
C. đào tạo gián điệp kinh tế.
D. sản xuất một loại hàng hóa.



×