Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Vận dụng mô hình 5e trong dạy học môn khoa học tự nhiên nhằm phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên cho học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.46 KB, 9 trang )

HNUE JOURNAL OF SCIENCE
Educational Sciences 2021, Volume 66, Issue 4E, pp. 60-68
This paper is available online at

Phươn Châu1
1

n

h

DOI: 10.18173/2354-1075.2021-0189

nh2 và

h

u nh

2

,
2

heo Chươn trình Giáo dục phổ th n 2018 n n
ho h
nhiên là
n n
đ c thù cần hình thành và phát triển ho h s nh trong dạy h c mơn Khoa h c T
nh ên.
n


c tìm hiểu t nhiên là một trong ba thành phần củ n n
c Khoa h c t
nhiên giúp h s nh th c hiện được một số kĩ n n ơ bản để tìm hiểu, giải thích s vật hiện
tượng trong t nh ên và đời sống, h n
nh đượ
v n đ tron th t n b n
n
h n kho h . ron bà b o nà
h n t phân t h v ệc áp dụn
hình 5 như à
một biện ph p để ph t tr ển n n
tì h ểu t nh ên ho h s nh và nh h a vận dụn
hình nà tron ạ h bà “M t số nhiên liệu” ở
n ho h
nh ên lớp 6.
Từ khóa:
hình 5 n n
tì h ểu t nh ên
n ho h
nh ên ạ h kh ph .

1.
Dạy h c phát triển n n
, phẩm ch t n ười h c là một xu hướng t t yếu của giáo
dục Việt Nam và củ
nước trên thế giới hiện nay. Ngh quyết Hội ngh lần th 8, Ban Ch p
hành run ươn hó XI
h quyết số 29- / W đã khẳn đ nh qu n đ ểm chỉ đạo trong
đ nh hướn đổi mớ n bản, toàn diện giáo dụ và đào tạo là: “Tiếp tụ đổi mới mạnh mẽ và
đồng bộ các yếu tố ơ bản của giáo dụ đào tạo theo hướng coi tr ng phát triển phẩm ch t,

n n
củ n ười h ” [1].
Môn Khoa h c T nh ên
h nh th đượ đư vào ản ạ ần đầu t ên tron
n h 2021 - 2022. â à
n h c mới, mơn h c tích hợp tron Chươn trình Giáo dục phổ
thông 2018 ở Việt Nam. Trong môn KHTN, NL đ th ần được hình thành và phát triển ho
h s nh
à
.
nà b o ồm 3 thành phần à nhận th c KHTN, tì h ểu t
nhiên (THTN) và vận dụng kiến th
kĩ n n đã h c.
u n đổi mớ để đ p ng yêu cầu
của cuộc sống hiện đạ .
đ ể nà đị hỏ hươn trình
n
phải tinh giản các nội
dung có tính mơ tả để tổ ch c cho h c sinh tìm hiểu, nhận th c các kiến th c khoa h c có tính
n u ên
à
ơ sở cho quy trình ng dụng khoa h c vào th c ti n. Có thể nó
à
n
h
ó ý n hĩ qu n tr n đối với s phát triển toàn diện của HS, có vai trị n n tảng trong việc
hình thành và phát triển thế giới quan khoa h c của HS c p
C . ì vậ v ệc tìm kiếm, vận
dụng c mơ hình dạy h c tron
ản ạ môn KHTN nh ph t triển n n

c của HS (trong
đó ó
) à th c s cần thiết đ p ng yêu cầu trước mắt và lâu dài.
ể phát triển NLTHTN có thể áp dụng nhi u phươn ph p ạ h kh nh u tron đó ó thể
kể đến
hình ạ h 5 .
hình h c tập nà được phát triển vào n
1987 bởi tác giả
à nhận bà : 14/9/2021. à sử bà : 21/10/2021. à nhận đ n : 28/10/2021.
Tác giả liên hệ:
Phươn Châu. a chỉ e-mail:

60


5

Rodger W. Bybee và cộng s của ông trong tổ ch c giáo dục Nghiên c u Khung Chươn trình
giảng dạy Sinh h c (BSCS - Biological Sciences Curriculum Study), tại bang Colorado, Mỹ.
Ôn đã thê vào h ph à gắn kết và đ
trong chu trình h c tập của tk n và rp us đã
đư r vào n
1962 ồ 3 ph : kh ph
ới thiệu khái niệm và ng dụng khái niệm) [2].
đó
hình 5 đượ r đời vớ n
ph h nh: ết nố n e kh ph
xp ore

th h xp n p ụn

bor te và đ nh giá (Evaluate) [3]. n đầu, nhóm nghiên c u xây
d ng mơ hình này chỉ nh m giúp giáo viên dạy mơn Sinh h c tạo được s gắn kết giữa các phần
hoạt động dạy h c với nhau, làm cho việc dạy d àn hơn. u kh thử nghiệ th đ ểm tại một
số hươn trình ạy h c sinh h c, mơ hình 5E tiếp tục ảnh hưởn đến nhi u bộ môn khoa h c
kh như: o n C n n hệ, Kĩ thuật và được sử dụng phổ biến đến tận ngày nay ở ỹ và nh u
quốc gia trên thế giới. Hiện n đã ó ột số n h ên u tron nướ v v ệ sử dụng m hình
nà ủ
t
ả Phạm Th
h ào ũ h Minh Nguyệt [4 và ươn G n
h ên
ươn [5 . C t
ả n h ên u vận ụn
hình 5 tron ạ h ở bậ
ểu h và run
h
ơ sở
C nh
ph t tr ển
tì tị kh
ph bản ch t à
ho
. u
qu trình n h ên u h n t nhận th
hình nà ph hợp để sử ụn tron v ệ th ết kế
bài dạ
n

ph tron
hình nà thể h ện

b ểu h ện ủ
. ron
khu n khổ bà v ết nà h n t phân t h đ đ ểm, vai trị mơn KHTN ở THCS với việc dạy
h c phát triển NL ở HS, đ đ ểm củ
hình ạy h 5 và
b ểu h ện ủ
.
đó đư r những vận dụng cụ thể trong dạy h c chủ đ “

ệ ” môn Khoa h c T
nhiên lớp 6 nh
đ p ng yêu cầu củ hươn trình o ụ phổ th n mới.

2.
*
hó n h ên u đã sử ụn
phươn ph p n h ên u s u:
- ử ụn
phươn ph p phân t h tổn hợp hệ thốn hó thuộ nhó phươn ph p
n h ên u thu ết tron th khảo
n uồn tà ệu ó nộ un ên qu n đến v n đ n h ên u.
- ử ụn phươn ph p hu ên
thuộ nhó phươn ph p n h ên u th t n để x n ý
k ến tư v n v
u tr
.
*
u trình ạ h mơn Khoa h c T nhiên ở ớp 6.

2.2.

2.2.1. Đặ
m
môn Khoa học Tự nhiên

với việc
dạy học phát tri
ă lực học sinh
Chươn trình
n
được xây d ng d trên
qu n đ ểm dạy h c tích hợp, kế th a
và phát triển hươn trình h ện hành ở Việt Nam. ồng thời, tiếp thu kinh nghiệm xây d ng
hươn trình củ
nước tiên tiến, hướn đến giáo dục tồn diện HS, kết hợp lí thuyết với
th c hành và phù hợp với th c ti n Việt Nam.
Nội dung giáo dụ
n
được xây d ng d a trên các nguyên lí chung v thế giới t
nhiên; bao gồm các chủ đ khoa h c: Chất và s biế đổi của chất, V t sống, N
ợng và s
biế đổi,
ất và Bầu tr i. Các chủ đ được sắp xếp chủ yếu theo logic tuyến tính, có kết
hợp ở m độ nh t đ nh với c u tr đồn tâ đồng thời có thêm một số hủ đ ên
n t h
hợp nh m hình thành các ngun lí, quy luật chung của thế giới t nhiên [6]. ố tượng nghiên
c u của môn KHTN gần ũ vớ đời sống h ng ngày của HS. Bản thân KHTN là khoa h c
th c nghiệm. Vì vậy, th c hành, thí nghiệ
ó v trị ý n hĩ qu n tr ng trong môn h c này.
Thông qua việc tổ ch c các hoạt động th c hành, thí nghiệm, mơn KHTN giúp HS khám phá
61



Phươn Châu

n

h

nh và

h

u nh

thế giới t nhiên, phát triển NL nhận th
tư duy logic và khả n n vận dụng kiến th c vào
th c ti n.
Mơn KHTN hình thành, phát triển ở HS NLKHTN, bao gồm các thành phần: nhận th c
KHTN, tìm hiểu t nhiên, vận dụng kiến th
kĩ n n đã h ; đồng thời cùng với các mơn h c
và hoạt động giáo dục khác góp phần hình thành, phát triển các phẩm ch t chủ yếu và NL
hun đ c biệt là tình yêu thiên nhiên, thế giới quan khoa h c, s t tin, trung th c, khách
qu n th độ ng xử với thế giới t nhiên phù hợp với yêu cầu phát triển b n vữn để trở thành
n ười công dân có trách nhiệ n ườ o độn ó v n ho ần cù, sáng tạo đ p ng nhu cầu
phát triển củ
nhân và êu ầu của s nghiệp xây d ng, bảo vệ đ t nước trong thờ đại toàn
cầu hố và cách mạng cơng nghiệp mới [6].
2.2.2.

ă lự ọ

hình 5 được xây d ng d a trên lí thuyết kiến tạo v h c tập và qu n đ ểm dạy h c
kh ph theo đó n ười h c xây d ng kiến th c cho mình t q trình trải nghiệm. Thơng qua
cách hiểu và phản ánh v các hoạt độn đã trải qua, v a mang tính cá nhân và tính xã hộ n ười
h c có thể hịa hợp kiến th c mới với những khái niệ đã b ết trướ đó.
Theo [3-5] mơ hình 5E bao gồm các pha cụ thể như s u:

1. Mơ hình dạy học 5E (5E instructional model)
Pha 1: Engage ( ế ố )
G đoạn này cho phép h c sinh kết nối, liên hệ lại với các trải nghiệm và quan sát th c tế
à
e đã ó trướ đó. Ở pha này, GV thu hút s chú ý của HS vào bài h c và kiểm tra hiểu
biết b n đầu của HS v bài h c.
Pha 2: Explore (Khám phá)
ron
đoạn nà G tạo ơ hộ ho
th
vào tì h ểu k ến th
tr t ếp trả
n hệ
hoạt độn để kh ph k ến th
ớ.
P 3: x
(G ả í )
qu trình kh ph
sẽ trình bà
ả th h nhữn kh n ệ
ớ.G
ả đ p thắ
ắ ủ
s u đó kết uận k ến th

ớ.
Pha 4: Elaborate (
)
sử ụn k ến th v h để t ếp tụ kh
ph
ả qu ết ột số v n đ
ớ . hờ
vậ
ó thể khắ sâu bà h
ở rộn k ến th .
Pha 5: Evaluate (
)
G
nh hoạt sử ụn
phươn ph p n ụ đ nh
để đ nh
qu trình nhận th
và khả n n ủ
.
đó G đư r hướn đ u hỉnh và hình th h trợ
ph hợp để
p
đạt đượ ụ t êu h tập đã đ r .
62


5

ă lự


Theo [6],
à khả n n
th h ện đượ
ột số kĩ n n ơ bản kĩ n
trình) để tì h ểu ả th h s vật h ện tượn tron t nh ên và đờ sốn . ồn thờ
nh đượ
v n đ tron th t n b n
n h n kho h .
C t êu h ủ NLTHTN đượ trình bà trong Chươn trình
n
2018.
t

u n h nh ị đã n bố u tr
th n qu phươn ph p bàn
bột b o ồ 4
thành phần và 10 t êu h [7]. rên ơ sở n h ên u khun
ộ G o ụ và ào tạo b n hành và qu n đ ể
ạ h kh ph h n t xâ
n
NLTHTN ồ 4
thành phần và 8 t êu h đượ trình bà ụ thể ở Bản 1.
Nă lự
Nă lự T

2.2.

ă

lự


n t ến
h n

t

ồ r
n n

u tr

Tiêu chí
TC 1. X

hận r v n đ

đ nh v n đ tìm hiểu.

TC 2. Phân tích mối liên hệ giữa kiến th c có liên quan với v n
đ tìm hiểu.
TC 3. Xây d ng giả thuyết cho v n đ tìm h ểu.

Xây d ng giả thuyết

TC 4. Lập kế hoạch tì
thập th n t n… .
Lập kế hoạch và th c
hiện kế hoạch

h ểu v n đ


TC 5. h h ện kế hoạ h tì
chép, mơ tả các hiện tượn

thí nghiệm, quan sát, thu

h ểu v n đ đã lập ra (quan sát, ghi
tổn hợp ữ ệu… .

TC 6. Phân tích dữ liệu và rút ra kết luận ho v n đ tì
Báo cáo kết quả; mở rộng
vận dụng vào th c ti n

TC 7.

ết b o

o và trình bà kết quả ủ v n đ tì

TC 8. Vận dụn kết quả tì h ểu vào
ho
ó b ến đổ tron th t n.

h ểu.
h ểu.

tình huốn tươn t

2.2.4. Phân tích mối liên hệ giữ
ạ ọ

ới các
c a ă lự

D trên ơ sở bản ch t và t ến trình
ph ủ
hình ạ h 5 với các tiêu chí b ểu
h ện của NLTHTN, nhận th y có s tươn đồn như bản so s nh ướ đâ :
2. Mối liên hệ giữ
ạ ọ

c a nă lự T

Ti n trình c a các pha
Pha 1: Engage ( ế

ố)

Tiêu chí c a NLTHTN
- TC 1. X

đ nh v n đ tìm hiểu.

G tạo r tình huốn ó v n đ b n
ột th
n hệ h
ột v eo…
qu n s t, thắ
ắ đ t âu hỏ h hép h ện tượn xả r .
G tạo ho
ó s

ên hệ kết nố vớ
nhữn k ến th ho trả n h ệ
à
e
đã ó trướ đó.
Pha 2: Explore (Khám phá)
sẽ đượ tr t ếp trả n h ệ
hoạt độn
để kh
ph k ến th
ớ . G à n ườ un
p k ến th n n tản
o ụ để
ó thể t

- TC 2. Phân tích mối liên hệ giữa kiến
th c có liên quan với v n đ tì h ểu.
- TC 3. Xây d ng giả thuyết cho v n đ
tì h ểu.
63


Phươn Châu

n

h

nh và


h

u nh

th h ện nh ệ vụ ủ
ình. C trả n h ệ
- TC 4. Lập kế hoạ h tì h ểu v n đ (thí
th tế b o ồ nh u hình th đ ạn như nghiệm, quan sát, thu thập th n t n…
qu n s t và
đo n à th nghiệ th ết kế
- C 5. h h ện kế hoạ h tì h ểu đã đ
thu thập số ệu …
ra (quan sát, ghi chép, mơ tả các hiện
tượn
tổn hợp ữ ệu…
Pha 3: x

(G ả

í )

nhữn trả n h ệ ở
đoạn kh
ph
sẽ trình bà phân t h
tả nhữn đ u
à ình h đượ th n qu trả n h ệ
G

hướn

n
tổn hợp ạ k ến th
ình nhận đượ
ả đ p thắ ắ ủ
s u đó kết uận k ến th
ớ.
P

4:

b

e(

5: v

e(

- TC 7. ết b o o và trình bà kết quả
ủ v n đ tì h ểu.

à
e

)

oàn th ện
kĩ n n và s h ểu b ết b n
h p ụn k ến th vào nhữn thử th h


ả qu ết v n đ tình huốn kh nh u.
ó thể h ểu kh n ệ
ớ sâu sắ hơn.
Củng cố kiến th trướ kh đượ đ nh
thơng qua các bài kiểm tra.
P

- TC 6. Phân tích dữ liệu và r t r kết luận
ho v n đ tì h ểu.

- TC 8. Vận dụn kết quả tì h ểu vào
tình huốn tươn t ho
ó b ến đổ tron
th t n.

)

nh
ướ ạn bà k ể tr ho
ướ
ạn âu hỏ nh nh bà tập u ện tập; v ết
trình bà b o o thảo uận….
G đ u hỉnh và hình th h trợ
ph hợp
để
p
đạt đượ ụ t êu h tập đã đ ra.
T s so sánh trên, chúng tơi nhận th y có s tươn đồng giữa các pha của mơ hình 5E với
các tiêu chí của
. i u đó ho th y việc sử dụng mơ hình 5E trong tổ ch c dạy h c

môn KHTN là phù hợp.
2.2.5. Vậ
ạ ọ

lệ

Tự
lớ
ộ un “ ột số nh ên ệu” thuộ hủ đ “
ốv



. Yêu cầu cần đạt của HS sau khi h xon nộ un nà à trình bà được tính
ch t và ng dụng của một số nhiên liệu th n s x n ầu,...) trong cuộc sống và sản xu t (1);
đ xu t đượ phươn n tì h ểu v một số tính ch t của một số nhiên liệu th n ụn (2); thu
thập dữ liệu, phân tích, thảo luận so s nh để rút ra được kết luận v tính ch t của một số nhiên
liệu (3); nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm s phát triển
b n vững (4).
ướ đâ à nh h
ủ tiến trình dạy h phần “ í
ấ ủ
ệ ” theo trình t
n
đoạn của mơ hình 5E nh đạt êu ầu ần đạt 2 và 3 .
64


5


Các pha

Hoạ
ng c a GV
t v n đ : “C e đã b ết kh
s n
để đun n u; x n
ầu n để hạ
độn
ơ như xe
t … ậ nh ên ệu ó
nhữn t nh h t ì Ch n t
n tì h ểu
và hồn thành nộ un ản 1.


3

Pha 1:
Engage
( ế ố)

Tính chất Than
rạn th



lệ

Hoạ

ng c a HS
- Quan sát Bản 1 hu độn
k ến th v
thể ủ h t
đã h để đ n
trạn th
rắn ỏn kh ủ nh ên ệu
đo n
t nh h t òn ạ
tron bản nhờ vào h ểu b ết

ình v
oạ nh ên ệu
th n ụn tron đờ sốn .

Gas

hả n n
h
hả
t n
nướ
b

ệu

n n
tron



nh ên
ỏn

- Chia lớp thành các nhóm h c tập.
- G
ho
xe v eo v khả n n h
ủ th n x n
ồn và s kh n à th
n h ệ để tr nh â n u h ể .
- Yêu ầu
đ xu t phươn n th n h ệ
để thử t nh t n tron nướ và khả n n b
hơ ủ x n và ồn vớ
ụn ụ à G
đã huẩn b .
Pha 2:
- Yêu ầu
h hép ạ phươn n
h
Explore
tiến hành và kết quả thí nghiệm.
(Khám phá)
- Gợ ý hướn
n ho
nếu
p khó
kh n tron kh à th n h ệ .

- u n s t v eo nhận xét v

khả n n
h

oạ
nh ên ệu và đ n th n t n
vào bản .
- Thảo luận nhó
đư r
phươn
n th
h ện th
n h ệ và h hép kết quả.
h n h ệ t nh t n tron
nướ ủ x n ồn:
ột t
x n
ồn ho vào 2 ố . Cho
nướ vào 2 ố khu
ên để
ắn và qu n s t h ện tượn .
h n h ệ khả n n b
hơ :
n 3 đầu t
b n
h
vào 3 gi t h t ỏn à
x n ồn và nướ rồ
ết đầu
b n ên
t bản x nh. u n

s t và so s nh h t ỏn nào
nh nh hón “b ến
t” trên
t bản .
65


Phươn Châu

n

h

nh và

- u cầu
nhó trình bà kết quả đã tì
h ểu đượ và ả th h.
- rình h ếu đ p n ản 3.
- n ắt ợ ở để
nhận r ố ên hệ
ữ khả n n b hơ và khả n n h

nh ên ệu và r t r kết uận: h ên ệu àn
b hơ thì àn
h .
4. Đ

ng 3


(

Than



rạn
th

ắn

ỏn

hả
n n
h

Ch
tạo
khó

Tính
chất
Pha 3:
Explain
(G ả í )

Pha 4:
Elaborate
(

)

66

u nh

- C nhó trình bày kết quả
đã tì h ểu đượ v khả n n
ch

oạ nh ên ệu
khả n n t n tron nướ và
b hơ ủ nh ên ệu ỏn .
t r nhận xét x n kh n
t n tron nướ vì ó s t h
ớp
ịn ồn t n tốt tron
nướ .
- hận xét x n
ồn à nh ên
ệu b hơ .
- oàn thành ản 3.

Gas
ỏn

h
t

h

â
nổ.

hả
n n
t n
tron
nướ
và b


nh ên
ệu
ỏn

h

h n
t n
tron
nướ
b
hơ .

h
kh n
tạo
khó

h

kh n
tạo
khó .

n
tốt
tron
nướ
bay
hơ .

- GV cho HS quan sát video đ
h
o
x n / ầu và đ t âu hỏ : “Có nên n nướ
để ập tắt đ
h
o x n / ầu kh n
ì
s o
hã đ xu t b ện ph p để ập tắt
đ
h trên”.
- G ho
nhó trình bà phươn n ải
thích
nhó kh bổ sung.
- G nhận xét âu trả ờ ủ
nhó . G
ớ th ệu thê

ột số
h kh để ập tắt
đ
h
o x n / ầu như:

k ến th v t nh h t ủ
nh ên ệu à
kh
ph
đượ ở th n h ệ trướ
ó thể r t r nhận xét: h n
thể
n nướ để dập lử vì
x n / ầu kh n
t n tron
nướ nh hơn nướ . ì vậ
n nướ
àn kh ến đ
cháy lan rộng.
đ xu t ập tắt đ
h


5

ử ụn
t: Cát có tính ch t h p thụ nhiệt b n bình
và n n ản vật liệu cháy tiếp xúc với
ox en n n h t lỏng cháy lan ra.

â à n u ên ệu d tìm ở các thùng ch a
quanh khu v c nhà ở sinh sống. Nhờ đó ó
thể n n h n q trình di n ra s cháy, dập
tắt đ
h .
ử ụn h n ướt:
h n nh n ho
th
nước rồi chụp ên đ
h . h
sợi cotton b th nước sẽ nở r h n trở nên
kh t hơn
N n h n vật liệu cháy tiếp xúc
vớ ox en n n ản đ
h thành n .

Pha 5:
Evaluation
(
)

- Cho
à bà tập nhân.
-G
ột và
trình bà đ p n ủ
ình
kh nhận xét.
a) Giải thích tại sao khi mở nắp đèn ồn ta
ngửi th

đ trưn ủa cồn.
b) Làm thế nào để tắt ng n lử kh đèn ồn
đ n h
GV khai thác và nh n mạnh tính ch t d bay
hơ ủa nhiên liệu lỏng và cách xử lí tắt ng n
lử đ n h tron th c ti n.

u hỏ .

- G ả bà tập:
èn ồn ch a ethanol là
ch t d b hơ nên t n ử
đượ
đ trưn ủ ồn.
b) L y nắp đèn ồn chụp vào
đèn ồn đ n h để n n ồn
tiếp xúc với oxygen trong
khơng khí.
- hận xét âu trả ờ ủ
bạn.

Mơ hình 5E mang lại cho GV một cách nhìn hệ thống và tồn diện, giúp ích trong việc
triển khai các nội dung đ ạng khác nhau.
hình 5 ph hợp để vận ụn trong dạy h c các
môn khoa h
ũn như
n kĩ thuật và công nghệ, các bài h c cần có các hoạt động v
th c hành, làm thí nghiệm. ệ áp dụng mơ hình 5E sẽ giúp GV tìm được nội dung tr ng tâm
của bài h c và d n dắt HS tiến hành
bước h c tập một cách có hệ thống.


3. K t luận
Nhóm nghiên c u đã phân t h v ệc áp dụn
hình 5 nh m ph t tr ển n n
tì h ểu
t nh ên ho h s nh và giới thiệu minh h a vận dụn
hình nà tron ạ h bà “M t số
nhiên liệu” ở
n ho h
nh ên ớp 6. ệ vận ụng mơ hình 5E trong tổ ch c dạy h c
môn Khoa h c T nhiên ở lớp 6 đã óp phần đổi mới giáo dụ theo hướng phát triển n n
c
n ười h c. Một trong nhữn đ trưn qu n tr ng của việc dạy h c môn Khoa h c T nhiên là
h c sinh cần được trải nghiệm, khám phá những s vật hiện tượng của thế giới t nhiên thơng
qua thí nghiệm, trải nghiệm th c ti n t đó hình thành tr th c khoa h c và vận dụng tri th để
giải quyết các v n đ trong cuộc sống. Qua việc phân tích mối quan hệ giữa các pha của mơ
hình 5E và biểu hiện củ n n
c tìm hiểu t nhiên có thể th y nếu GV thiết kế các hoạt động
dạy h c theo mơ hình 5E sẽ góp phần hình thành và phát triển các tiêu chí cụ thể củ n n
c
tìm hiểu t nhiên. Kế hoạ h bà ạ được xây d ng theo trình t
ph ủ
hình 5
p
ho v ệ ạy h c của giáo viên có tính logic và hệ thốn hơn.
đó h c sinh có thể khám phá,
tiếp thu kiến th c, phát triển NLTHTN một cách hiệu quả.
67



Phươn Châu

[1]
[2]
[3]
[4]

[5]

[6]
[7]

n

h

nh và

h

u nh

n h p hành run ươn ản Cộn ản ệt
2013.
h qu ết số 19- / W v
đổ ớ n bản toàn ện G o ụ và ào tạo à ộ .
Atkin, J. M., & Karplus, R., 1962. Exploration or invention? The Science Teacher, 29 (5), 45-51.
Rodger W. Bybee và ộn s 2006. The BSCS 5E Instructional Model: Origins and
Effectiveness. Colorado Springs, Co: BSCS, 5, p. 88-98.
Phạ

h
h ào ũ h
nh
u ệt, 2016. Vận dụng mơ hình 5E thiết kế chủ đ
tích hợp liên mơn trong tài liệu h c tập môn Khoa h c T nhiên nh m phát triển n n
c
h c sinh.
í
G
ố 131 tr. 61 - 66.
ươn G n h ên ươn 2017. ạ h kh ph theo
hình 5 - ột hướn vận
ụn lí thu ết k ến tạo tron ạ h ở t ểu h .
í
Tr
P
ố 62 tr. 112-121.
ộ G o ụ và ào tạo, 2018. Chươn trình G o ụ phổ th n
n ho h T nh ên.
n hành kè theo th n tư 32 ủ ộ G o ụ và ào tạo à ộ .
u n h nh ò 2019. Ph t tr ển n n
tì h ểu t nh ên ho h s nh Trun h
ơ
sở th n qu phươn ph p bàn t n n bột tron ạ h hó h .
í
Tr
, ố 64 9 tr. 198-207.
ABSTRACT
Application of the 5E model in teaching Natural Science
o eve op

e ’
er
ing of nature competence

Bui Ngoc Phuong Chau 1, Dang Thi Oanh2 and Do Thi Quynh Mai2
1

Falcuty of Chemistry, University of Science and Education, University of Danang
2
Falcuty of Chemistry, Hanoi National University of Education

According to the General Education Curriculum 2018, natural scientific competence is a specific
ability that needs to be formed and developed for students in teaching Natural Science. Understanding
nature competence is one of the three components of natural scientific competence. The expression of this
competence is that students can perform some basic skills to understand and explain natural phenomena,
demonstrate practical problems with scientific evidence. In this article, we analyze the application of the
5 te h n
o e s
e sure to eve op stu ents’ un erst n n of nature competence and illustrate
the use of this mode n te h n the esson “ o e Natural M ter s” - Natural Science Grade 6.

Keywords: the 5E teaching model, understand nature competence, Natural Science,
inquiry-based learning.

68



×