Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

158 đề HSG toán 7 huyện sầm sơn 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.43 KB, 5 trang )

PHÒNG GD & ĐT
THỊ XÃ SẦM SƠN

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ
NĂM HỌC 2017-2018
MƠN TỐN LỚP 7

Câu 1. (4 điểm)
2
1
x 1   2
4
a) Tìm x biết 3
2
2011
b) Rút gọn A  1  5  5  .....  5
Câu 2. (5 điểm)
bz  cy cx  az ay  bx


a
b
c
a) Cho các số a, b, c  0 ;
x y z
 
a
b c
Chứng minh rằng:
2
7x  ¢ . Chứng minh rằng a, b, c dều


b) P ( x)  ax  bx  c thỏa mãn: P  x  M
chia hết cho 7
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp giá trị dương  x; y  sao cho 4 x  5 y  65
555777
555333
333

777
b) Chứng minh rằng:
chia hết cho 10.
Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B và C nhọn. Dựng ra ngồi tam giác ABC các
tam giác vng cân tại các đỉnh B và C. Vẽ AH , DI và EK cùng vng góc với
đường thẳng BC ,  H , I , K  BC  .

a) Chứng minh : BDI  ABH và DI  EK  BC
b) Tính độ dài AH biết AB  3cm, BC  5cm. và 3 điểm D, A, E thẳng hàng.


Câu 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC là tam giác đều. Lấy điểm M nằm trong tam
giác ABC sao cho MA  1; MB  2; MC  3 , Tính độ dài cạnh AB và số đo góc
AMB


ĐÁP ÁN
Bài 1.

1b) Tính


4 A   5  1 A  5

2012

52012  1
1 A 
4

Bài 2.
a) Nhân cả tử và mẫu của mỗi tỉ số với mẫu của chính nó rồi áp dụng tính chất
dãy tỉ số bằng nhau và tính được tỉ số bằng 0 từ đó:
bz  cx  cx  az  ay  bx  0  dfcm
7 nên cM7
b) P  0  M

P  1 M
7 nên a  b  cM
7  a  bM
7; P( 1)M
7 nên a  b  cM
7  a  bM
7(2)

7 mà  2;7   1 nên aM
7  bM
7
Từ (1) và (2)  2aM

Bài 3.


y 1
0
4
a)
nên y  16 mà y  1M4 nên y   1;5;9;13 , từ đó tìm
được các cặp  x; y 
x  16  y 

b) Chứng minh các số mũ đều có số dư bằng 3 khi chia cho 4
777
333
Đặt 555  4q  3;555  4 p  3; ta có:

333555  777555  3334 q 3  777 4 p 3  3333. 3334   7773. 777 4  
(số tận cùng
777

333

q

là 1)+ (số tận cùng là 3)  (số tận cùng là 1)  ...7  ...3  ...0

p


Bài 4.

a) Chứng minh BDI  ABH ; CKE  AHC (ch  gn) , từ đó suy ra:
DI  EK  BH  HC  BC

0
0
0
0
·
·
·
·
b) DAB  BAC  CAE  180  45  45  BAC  180
Vậy tam giác ABC vuông tại A dùng pytago tính được: AC  4cm
Ta có 2S ABC  AB. AC  BC. AH  AH  2, 4cm
Bài 5.


Vẽ tam giác đều AMN và kẻ BD  AM
AMC  ANB (c.g .c)  MN  1; BN  3; BM  2
0
0
·
·
Dùng Pytago chứng minh BNM  90 , BM  2 NM nên NMB  60 ,

0
·
vậy AMB  120

·
MBD
 300  MB  2MD
Vậy AD  2; BD  3; Từ đó tính được: AB  7




×