Tải bản đầy đủ (.docx) (81 trang)

LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CHO MẬT ONG THỤC LINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 81 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
------------------------------------

BÁO CÁO CUỐI KỲ
Môn: Thương mại điện tử
Đề tài: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CHO
MẬT ONG THỤC LINH
GVHD: Trần Thị Ánh
Nhóm thực hiện: NEMO
1.

Nguyễn Văn Thái

2.

Trần Thị Trúc

3.

Vương Thị Mỹ Yến

4.

Phạm Nhật Minh Đức

Thành Phố Hồ Chí Minh - 2022


DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN VÀ PHÂN CÔNG


1. Nguyễn Văn Thái - K204101723
2. Trần Thị Trúc - K204101733
3. Vương Thị Mỹ Yến - K2041737
4. Phạm Nhật Minh Đức - K204101703
Bảng phân công chi tiết công việc cho bài báo cáo cuối kỳ
Công việc

Nội dung

Thời

Deadline/

Người

lượn

Thời gian

thực hiện

g
Đưa ra các ý tưởng

Đưa các ý tưởng lên 1
trang tính

tuần

Họp nhóm chọn đề Tìm hiểu về các ý 1

tài và lên dàn ý nội tưởng
dung

đã

đưa

ra tuần

24h thứ 3 Cả nhóm
ngày 12/7
24h thứ 3 Cả nhóm
ngày 19/7

trước khi họp

Lên ý tưởng thiết kế -Tìm hiểu cách thiết 1

Họp

website và họp offline kế trên haravan trước tuần

20h

khi họp

vào Cả nhóm
ngày

20/7.


- Tham khảo các ý
tưởng thiết kế web
của các đối thủ
Làm báo cáo file Nội dung C1: 1.1

2 tuần 24h 2/8

Thái

word
Nội dung C1: 1.2, 1.3

Trúc

Nội dung C2

Trúc

Nội dung C3

Yến

Nội dung C4

Đức


Thiết kế website


Chỉnh sửa, tổng hợp

24h 6/8.

Trúc

Kiểm tra lần cuối

12h 8/8.

Cả nhóm

-Thiết kế giao diện và 2 tuần Hồn
các chức năng cơ

trước

bản

2/8

thiện Thái +
24h Đức

- Đăng các sản phẩm
Kiểm tra các lỗi sau

12h sau khi Cả nhóm

mỗi lần update


update.

Thiết kế và quản lý

-Thế

kế

page

page facebook

facebook và đăng bài

Làm slide powerpoint - Làm powerpoint

Trước

24h Yến + Đức

ngày 2/8
3

24h 8/8

Thái

Kiểm tra lần cuối


12h 9/8

Cả nhóm

Họp online Tập thử

9h

ngày

Thuyết trình

ngày Cả nhóm

17/8
Thuyết trình
Chỉnh

sửa sau

GVHD nhận xét
PCCV, nộp bài

khi Mỗi bạn sửa phần
của mình làm

19/8
Trước

Cả nhóm

22h Cả nhóm

ngày 21/8
Thái


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................. 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................................................1
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI.......................................................................5
1.1 Trình bày khảo sát website liên quan về lĩnh vực kinh doanh mật ong.................5
1.2 Lý do chọn đề tài.................................................................................................12
1.3 Mục tiêu đề tài....................................................................................................13
Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
LẬP KẾ HOẠCH........................................................................................................15
2.1 Phân tích ma trận SWOT....................................................................................15
2.2 Nhu cầu thị trường..............................................................................................17
2.2.1 Nhu cầu trong nước........................................................................................18
2.2.2 Nhu cầu nước ngồi:......................................................................................18
2.3 Mơi trường kinh doanh.......................................................................................19
2.3.1 Môi trường vĩ mô...........................................................................................19
2.3.2 Môi trường vi mô...........................................................................................21
Chương 3: KẾ HOẠCH KINH DOANH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.......................24
3.1. Nghiên cứu thị trường........................................................................................24
3.1.1. Thông tin chung về mẫu khảo sát của nhóm.................................................24
3.1.2. Tình hình nhân khẩu học của các đối tượng khảo sát....................................24
3.1.3. Tình hình sử dụng Internet của đối tượng khảo sát.......................................25
3.1.4. Tình hình tham gia thương mại điện tử của người tiêu dùng.........................26
3.1.5 Trở ngại khi mua hàng trực tuyến..................................................................27
3.2


Mục tiêu chiến lược....................................................................................28

3.2.1 Phạm vi triển khai..........................................................................................28
3.2.2 Mục tiêu chiến lược.......................................................................................29
3.2.3 Xác định nguồn lực........................................................................................30
3.3 Mơ hình kinh doanh và doanh thu.......................................................................31
3.3.1 Chiến lược kinh doanh...................................................................................31
3.3.2 Mô hình kinh doanh.......................................................................................33
3.3.3 Mơ hình doanh thu.........................................................................................35
3.4 Kế hoạch triển khai.............................................................................................36
3.4.1 Thiết kế website...............................................................................................36


3.4.2 Đăng ký tên miền...........................................................................................37
3.4.3 Phân bổ nguồn lực..........................................................................................37
3.4.4 Kế hoạch thời gian triển khai.........................................................................38
Chương 4: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH KINH DOANH LÊN WEBSITE VÀ THỰC
HIỆN CÁC BƯỚC TRÊN STORE.............................................................................41
4.1 Thiết kế layout....................................................................................................41
4.1.1 Trang chủ.........................................................................................................41
4.1.2 Sản phẩm........................................................................................................43
4.1.3 Blog................................................................................................................ 44
4.2 Thiết kế chức năng..............................................................................................45
4.2.1 Chức năng thêm thông tin sản phẩm..............................................................45
4.2.2 Chức năng mua hàng......................................................................................46
4.2.3 Chức năng quản lý đơn hàng..........................................................................48
4.3 Mơ tả chức năng mua hàng.................................................................................49
4.4 Quản lý phía backend..........................................................................................51
4.4.1 Tạo sản phẩm.................................................................................................51

4.4.2 Quy trình quản lý đơn hàng............................................................................54
4.4.3 Quản lý khách hàng........................................................................................57
4.4.4 Tạo các chương trình khuyến mãi..................................................................61
4.4.5 Các báo cáo....................................................................................................64
4.5 Liên kết kênh bán hàng trên Haravan với Facebook...........................................69
KẾT LUẬN...............................................................................................................75
THAM KHẢO..........................................................................................................76


LỜI MỞ ĐẦU
Với thời đại công nghệ 4.0, ngày càng nhiều các cửa hàng trực tuyến ra đời khiến
việc mua sắp trở nên thuận tiện hơn rất nhiều. Mọi người khơng cần phải đi xa để mua
được món đồ u thích cũng như khơng phải xếp hàng để thanh tốn trong những
ngày cuối tuần tại các siêu thị. Các website bán hàng trực tuyến đã hỗ trợ người tiêu
dùng trong việc mua sắm một cách tiện lợi nhất đáp ứng nhịp sống của xã hội ngày
càng hiện đại và nhanh chóng.
Chính vì nhu cầu sử dụng các gian hàng online ngày càng nhiều của người tiêu
dùng mà website bán hàng của doanh nghiệp đã trở thành một yếu tố cạnh tranh ngày
nay. Cùng một loại sản phẩm có chất lượng tương đương với mức giá xấp xỉ nhau thì
trải nghiệm mua sắm online của doanh nghiệp nào thuận tiện hơn là một yếu tố quan
trọng quyết định khách hàng sẽ chọn sản phẩm của thương hiệu nào. Chính vì thế mà
ngày nay các doanh nghiệp ngoài việc tập trung phát triển sản phẩm còn chú trọng
việc phát triển website bán hàng của mình.
Chính vì tầm quan trọng của thương mại điện tử mang lại mà hơm nay nhóm chúng
em muốn đưa thương hiệu Mật ong Thục Linh ra thị trường đã tiến hành nghiên cứu
lập kế hoạch và xây dựng một website riêng cho bản thân trên nền tảng Haravan với
địa chỉ trang web chính thức là . Đây cũng là nội
dung chính của bài báo cáo cuối kỳ mơn thương mại điện tử của nhóm với đề tài “Lập
kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử cho Mật ong Thục Linh”.
Trong q trình thực hiện đề tài, nhóm chúng em đã cố gắng vận dụng các kiến

thức được cô giảng dạy trên lớp học để ứng dụng vào giải quyết các vấn đề được đặt
ra, song khó tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm chúng em hi vọng sẽ nhận được sự
nhận xét và đánh giá của cơ để có thể hoàn thiện đề tài một cách hoàn hảo hơn, cũng
như rút ra được nhiều kinh nghiệm nhằm ứng dụng vào các công việc sau này.

1


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1: Tiêu chí đánh giá các website bán hàng mật ong........................................5
Bảng 1. 2: Bảng đánh giá các website được khảo sát...................................................9
Bảng 2. 1: Phân tích SWOT........................................................................................15
Bảng 3. 1: Mục tiêu trước mắt và lâu dài của dự án...................................................29
Bảng 3. 2: Nội dung thiết kế website...........................................................................36
Bảng 3. 3: Nguồn lực triển khai hoạt động kinh doanh..............................................37
Bảng 3. 4: Kế hoạch thời gian triển khai....................................................................39

DANH MỤC HÌ
Hình 2. 1: Xuất khẩu mật ong của Việt Nam vào Mỹ trong quý I (2012-2022)...........19
Y

Hình 3. 1: Độ tuổi người tham gia khảo sát...............................................................24
Hình 3. 2: Nghề nghiệp của người tham gia khảo sát.................................................24
Hình 3. 3: Phương tiện truy cập Internet của người tham gia khảo sát......................25
Hình 3. 4: Thời điểm truy cập Internet thường xuyên nhất.........................................25
Hình 3. 5: Mục đích sử dụng Internet.........................................................................26
Hình 3. 6: Tỷ lệ người dùng Internet tham gia mua sắm trực tuyến (2019-2020).......26
Hình 3. 7: Các kênh mua sắm trực tuyến (2019-2020)...............................................27
Hình 3. 8: Những trở ngại của người tiêu dùng khi mua hàng trực tuyến..................28


Hình 4.1 1: Sơ đồ Layout............................................................................................41
Hình 4.1 2: Layout Trang chủ.....................................................................................42
Hình 4.1 3: Mục sản phẩm mới trong layout Trang chủ.............................................42
Hình 4.1 4: Mục sản phẩm bán chạy trong layout Trang chủ.....................................43
Hình 4.1 5: Footer của layout Trang chủ....................................................................43
Hình 4.1 6: Mục sản phẩm..........................................................................................44
Hình 4.1 7: Mục Blog.................................................................................................44
1


Hình 4.1 8: Mục Giới thiệu.........................................................................................45

Hình 4.2 1: Thơng tin sản phẩm.................................................................................45
Hình 4.2 2: Lưu ý cho sản phẩm.................................................................................46
Hình 4.2 3: Sản phẩm liên quan.................................................................................46
Hình 4.2 4: Thêm vào giỏ hàng tiến hành thanh tốn.................................................47
Hình 4.2 5: Giao hàng tận nơi với đơn hàng dưới 300.000đ......................................47
Hình 4.2 6: Giao hàng tận nơi với đơn hàng trên 300.000đ.......................................47
Hình 4.2 7: Giao hàng tận nơi với đơn hàng dưới 300.000đ......................................48
Hình 4.2 8: Giao hàng tận nơi với đơn hàng trên 300.000đ.......................................48
Hình 4.2 9: Chọn phương thức thanh tốn.................................................................48
Hình 4.3 1: Lựa chọn sản phẩm..................................................................................49
Hình 4.3 2: Chọn thêm vào giỏ hàng..........................................................................49
Hình 4.3 3: Chọn Thanh tốn.....................................................................................50
Hình 4.3 4: Khách hàng nhập thơng tin cá nhân........................................................50
Hình 4.3 5: Chọn phương thức giao hàng..................................................................50
Hình 4.3 6: Chọn phương thức thanh tốn.................................................................51
Hình 4.3 7: Hồn tất đơn hàng, tiếp tục mua hàng.....................................................51
Hình 4.4 1: Giao diện Danh sách sản phẩm...............................................................52
Hình 4.4 2: Giao diện Tạo sản phẩm..........................................................................52

Hình 4.4 3: Thêm hình ảnh sản phẩm.........................................................................53
Hình 4.4 4: Thêm giá sản phẩm..................................................................................53
Hình 4.4 5: Quản lý tồn kho........................................................................................53
Hình 4.4 6: Các thơng tin khác để tạo sản phẩm........................................................54
Hình 4.4 7: Danh sách đơn hàng................................................................................54
Hình 4.4 8: Giao diện thơng tin một đơn hàng...........................................................55
Hình 4.4 9: Thêm thơng tin giao hàng........................................................................56
Hình 4.4 10: Thanh tốn chờ xử lý.............................................................................56
Hình 4.4 11: u cầu xác nhận đã thanh tốn............................................................57
Hình 4.4 12: Danh sách khách hàng...........................................................................57
2


Hình 4.4 13: Thơng tin khách hàng và lịch sử ghi chú đơn hàng................................58
Hình 4.4 14: Gửi email mời tạo tài khoản..................................................................59
Hình 4.4 15: Thư mời tạo tài khoản............................................................................59
Hình 4.4 16: Để xem chi tiết đơn hàng.......................................................................59
Hình 4.4 17: Giao diện danh sách đơn hàng của một khách hàng.............................60
Hình 4.4 18: Thêm nội dung ghi chú...........................................................................60
Hình 4.4 19: Cập nhật thơng tin liên hệ hoặc địa chỉ khách hàng..............................60
Hình 4.4 20: Thêm nhãn dán đơn hàng......................................................................61
Hình 4.4 21: Danh sách khuyến mãi...........................................................................61
Hình 4.4 22: Chọn loại tạo khuyến mãi......................................................................62
Hình 4.4 23: Thơng tin mã khuyến mãi.......................................................................62
Hình 4.4 24: Chọn loại khuyến mãi và các thuộc tính................................................63
Hình 4.4 25: Các thơng tin khác của mã khuyến mãi.................................................64
Hình 4.4 26: Tổng quan..............................................................................................65
Hình 4.4 27: Kết quả kinh doanh hơm nay.................................................................65
Hình 4.4 28: Hướng dẫn sử dụng...............................................................................66
Hình 4.4 29: Thống kê hoạt động...............................................................................66

Hình 4.4 30: Báo cáo..................................................................................................67
Hình 4.4 31: biểu đồ doanh thu thần bán hàng của website.......................................67
Hình 4.4 32: Để theo dõi tình hình bán hàng của website của từng danh mục...........68
Hình 4.4 33: Báo cáo bán hàng..................................................................................68
Hình 4.4 34: Báo cáo tài chính...................................................................................69
Hình 4.4 35: Báo cáo website.....................................................................................69
Hình 4.5 1: Fanpage của doanh nghiệp......................................................................70
Hình 4.5 2: Thêm kết nối giữa harasocial và facebook...............................................70
Hình 4.5 3: Nhấn kết nối giữa harasocial và facebook...............................................71
Hình 4.5 4: Hoạt động trên harasocial.......................................................................71
Hình 4.5 5: Thực hiện chiến dịch quảng cáo facebook...............................................72
Hình 4.5 6: Website của doanh nghiệp........................................................................72
Hình 4.5 7: Thiết lập theme........................................................................................73
3


Hình 4.5 8: Trang chủ ở tùy chọn theme.....................................................................73
Hình 4.5 9: Tùy chọn cuối trang ở mục trang chủ......................................................74
Hình 4.5 10: Gắn link fanpage lên website.................................................................74

4


Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1 Trình bày khảo sát website liên quan về lĩnh vực kinh doanh mật ong
Để khảo sát các website về lĩnh vực bán mật ong lập nên những tiêu chí như sau:
Bảng 1. 1: Tiêu chí đánh giá các website bán hàng mật ong
HẠNG MỤC

CÁCH ĐÁNH GIÁ


(Có/ Khơng)
I.

GIAO DIỆN WEBSITE VÀ CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN

Có logo?

Nên có logo để rõ ràng về mặt thương hiệu doanh nghiệp

Bố cục menu rõ

Đầy đủ gồm: Trang chủ, giới thiệu, đặt hàng, các chính sách mua

ràng/ đầy đủ?

dịch vụ/ đổi trả/ hỗ trợ, liên hệ…

Màu sắc thương

Màu sắc website cũng đồng nhất với màu của bộ nhận dạng

hiệu rõ nét?

thương hiệu

Hình ảnh nét/

Dùng mắt thường để đánh giá độ nét của ảnh, ảnh tự chụp được


đẹp?

đánh giá cao. Ảnh copy, tải về bị đánh giá là thấp. Ảnh nét/ đẹp
được đánh giá cao. Ảnh mờ/ xấu được đánh giá thấp.
Có hiển thị nhiều hình ảnh mơ tả sản phẩm khơng.

Có POPUP?

POPUP: đưa ra nội dung để thu hút được người đọc, tránh làm
phiền khách hàng mà không mang lại giá trị cho họ

Bố cục website

Website thông thường chia thành 3 phần: Phần Sidebar bên trái,

cân đối?

phần nội dung ở giữa, phần Sidebar bên phải. Chỉ cần chiều dài
của 3 cột này gần tương đương nhau, không cột nào q dài hơn so
với 2 cột cịn lại thì được gọi là "cân đối"

Thể hiện sản

Khuyến mãi, sản phẩm được chọn nhiều, ..

phẩm đặc biệt
Tính năng đặt

Đặt hàng online, gọi điện đặt hàng , nhắn tin để tư vấn đặt hàng,…


hàng
Tính năng thanh

Thanh tốn bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh tốn qua ví điện
5


tốn online

tử, thẻ visa,…

Tính năng bình

Khách hàng nói về trải nghiệm sử dụng sản phẩm của mình , đánh

luận từ khách

giá chất lượng sản phẩm…thơng qua phần bình luận

hàng
II. CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
Có tính năng tìm Tính năng tìm kiếm giúp khách hàng có trải nghiệm tốt hơn khi
kiếm?

duyệt web

Tối ưu hóa cho

Vào thử bằng điện thoại của mình. Có thể dùng thêm Tool "check


di động?

website mobile friendly". Nếu hiển thị đầy đủ nội dung thì gọi là
tốt.

Tốc độ load

Vào thử website bằng máy tính, điện thoại. Có thể dùng công cụ

trang nhanh?

check speed online

Google

Việc liên kết analytics gần như là điều bắt buộc

Analytics?
Google

Nên cài đặt sẵn mã remarketing và tạo các nhóm, hữu ích cho việc

Remarketing?

triển khai sau này

Bài viết liên

Giúp giữ chân người đọc lâu hơn, đưa cho người đọc nhiều thông


quan?

tin hơn

Live chat?

Công cụ không thể thiếu khi làm online.
III. TỐI ƯU HÓA CHO GOOGLE

Nội dung bài

Đọc lướt qua, sử dụng Seoquake để check mật độ từ khóa, thấy

viết chứa từ

mật độ dày được xem là tốt .

khóa?
URL thân thiện?

URL ở dạng dễ đọc, dễ nhớ, chứa từ khóa .

Điều hướng dễ

Dễ dàng back trở lại, chuyển qua phần nội dung khác...

dàng?
IV. NỘI DUNG
Nội dung bài


Đọc hiểu được nội dung người viết muốn nói

viết rõ ràng?
Website thể hiện Các ưu điểm của doanh nghiệp để trả lời cho câu hỏi:" Vì sao phải
6


rõ điểm khác

chọn công ty mà không chọn công ty khác?"

biệt kinh doanh?
Website thể hiện Các lợi ích như chế độ hoàn trả, giảm giá số lượng khách đặt hàng
rõ các lợi ích

số lượng lớn, hỗ trợ...

cung cấp?
Thơng tin liên

Nội dung cụ thể về sản phẩm, chi tiết về nguồn gốc, giá cả, phụ

hệ rõ ràng, đầy

phí, giả cả khơng bao gồm…

đủ?
Sử dụng

Sử dụng ảnh với video níu chân khách hàng lâu hơn, tăng chất


ảnh/video trong

lượng nội dung website

mỗi bài viết?
Đưa ảnh nội bộ

Đưa hình ảnh, văn hóa doanh nghiệp lên website giúp tăng sự uy

doanh nghiệp

tín từ khách hàng

Có bài viết đánh

Những bài viết, chia sẻ hữu ích về những địa điểm du lịch cụ thể

giá địa điểm
Hình ảnh thực tế Đưa hình ảnh sản phẩm trực tiếp so với hàng khách nhận. Tăng sự
sản phẩm, phản

tin tưởng của khách hàng.

hồi khách hàng
V. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Có cảm giác

Đánh giá bằng cảm nghĩ cá nhân. Nếu mình là khách hàng, thì có


website uy tín?

đặt hàng khơng?

Liệu có thể tin

Đánh giá bằng kinh nghiệm đánh giá của khách hàng ,Sản phẩm có

tưởng mua

thật sự mang lại lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ không ?

hàng?
Nội dung thuyết

Các quảng cáo , tư vấn , bài viết có thật sự thuyết phục được khách

phục?

hàng đặt hàng khơng ?
VI. KÊNH ONLINE

Facebook

Đã có fanpage chưa, có ai care nội dung khơng. Có tích hợp

Fanpage?

fanpage vào website, có tương tác dễ dàng khơng?


Email

Tư vấn khách nên sử dụng Email marketing để chăm sóc khách cũ
7


Marketing?

(tặng phiếu giảm giá , chúc mừng sinh nhật, ...)

Facebook Ads?

Đã sử dụng chưa, hiệu quả ra sao?

Remarketing

Đã sử dụng chưa, hiệu quả ra sao?

AdWords +
Facebook?
Live Chat?

Có tích hợp hay khơng?

Youtube?

Có trang youtube hay khơng?

Google Maps?


Có tích hợp google map địa chỉ công ty, địa chỉ điểm đến hay
không?

Qua khảo sát nhỏ về website của 3 doanh nghiệp kinh doanh mật ong hiện nay:
Mật ong Beemo, Mật ong Bảo Uyên và Mật ong Bonie Bee, nhóm chúng em thu được
kết quả như bảng sau:

Bảng 1. 2: Bảng đánh giá các website được khảo sát
HẠNG MỤC

Mật ong

Mật ong

Mật ong

(Có/ Khơng)

Beemo

Bảo Un

Bonie Bee

I. GIAO DIỆN WEBSITE VÀ CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Có logo?








Bố cục menu rõ ràng/ đầy đủ?







Màu sắc thương hiệu rõ nét?







Hình ảnh nét/ đẹp?







Có POPUP?




Khơng



Bố cục website cân đối?







8


Thể hiện sản phẩm đặc biệt





Khơng

Tính năng đặt hàng








Tính năng thanh tốn online







Khơng





Tính năng bình luận từ khách
hàng

II. CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
Có tính năng tìm kiếm?







Tối ưu hóa cho di động?








Tốc độ load trang nhanh?

Nhanh

Bình

Nhanh

Thường
Google Analytics?

Khơng

Khơng

Khơng

Google Remarketing?

Khơng

Khơng

Khơng








Khơng



Khơng

Bài viết liên quan?
Live chat?

III. TỐI ƯU HÓA CHO GOOGLE
Nội dung bài viết chứa từ







URL thân thiện?








Điều hướng dễ dàng?











khóa?

IV. NỘI DUNG
Nội dung bài viết rõ ràng?



9


Website thể hiện rõ điểm khác


























Đưa ảnh nội bộ doanh nghiệp



Khơng



Có bài viết đánh giá địa điểm








Hình ảnh thực tế sản phẩm,



Khơng



biệt kinh doanh?
Website thể hiện rõ các lợi ích
cung cấp?
Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy
đủ? (text, maps)
Sử dụng ảnh/video trong mỗi
bài viết?

phản hồi khách hàng
V. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Có cảm giác website uy tín?



Tương đối


Tương đối

Liệu có thể tin tưởng mua













hàng?
Nội dung thuyết phục?

VI. KÊNH ONLINE
Facebook Fanpage?







Email Marketing?








Facebook Ads?





Khơng

Remarketing AdWords +





Khơng

10


Facebook?
Live Chat?

Khơng




Khơng

Youtube?



Khơng

Khơng

Khơng

Khơng

Khơng

Google Maps?

Kết luận: Có thể thấy website của doanh nghiệp Beemo có phần nhỉnh hơn so với
trang web của hai doanh nghiệp còn lại, nhưng hai doanh nghiệp này cũng có vài ưu
điểm so với Beemo. Nhìn chung các doanh nghiệp có phần chỉnh chu về mảng thiết kế
website tuy nhiên vẫn cịn thiếu một số tính năng chun dụng, tìm hiểu sâu hơn vào
thị trường khách hàng như live chat, Analytics, Remarketing của Google.
1.2 Lý do chọn đề tài
Mật ong là loại thực phẩm có nguồn gốc thiên nhiên từ cơn trùng mang đến những
lợi ích cho con người từ trị bệnh, cung cấp năng lượng đến làm đẹp, có thể kể đến
như: Cải thiện giấc ngủ, hỗ trợ bệnh tiểu đường, trị ho, điều trị bỏng và vết thương,

chống oxy hóa, làm nguyên liệu chế biến món ăn, giúp giảm cân,...Chính vì mật ong
có những cơng dụng thần kì như vậy nên thu hút một lượng lớn tiêu thụ cả trong và
ngoài nước. Nhận thấy điều này, nhóm chúng em quyết định lựa chọn sản phẩm “Mật
ong Thục Linh” cho đồ án của mình.
Hơn thế nữa, với sự thay đổi của xã hội ngày một hiện đại và nhanh chóng, đa số
thời gian trong ngày mọi người sẽ dành cho cơng việc của riêng mình. Do đó, thời
gian mua sắm trở nên hạn hẹp hơn, đặc biệt do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid - 19
vừa qua, người dân cịn bị hạn chế di chuyển. Vì vậy, hình thức mua sắm trực tuyến
nhanh chóng và tiện lợi, hỗ trợ giao hàng tận nơi và thanh toán dễ dàng đã giúp người
tiêu dùng đáp ứng được những nhu cầu của bản thân một cách tối ưu nhất
Ngày nay, cùng với sự phát triển công nghệ 4.0, xu hướng mua hàng online ngày
càng phổ biến. Để đáp ứng nhu cầu mua sắm tiện lợi này của người tiêu dùng, hầu hết
các đơn vị kinh doanh đều triển khai bán sản phẩm của mình trên website hoặc các
trang thương mại điện tử như Shopee, Tiki, Sen đỏ,... và cả trên các trang mạng xã hội
11


như Facebook, Instagram, Tiktok,... Chính vì thế để thành cơng với dự án kinh doanh
“Mật Ong Thục Linh” trong thời đại ngày hơm nay, nhóm chúng em nhận thấy cần
thiết phải xây dựng được một website tiện ích để triển khai bán sản phẩm online nhằm
đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và có thể cạnh tranh với các đơn vị kinh doanh khác.
Chính vì những lý do trên, nhóm chúng em đã lựa chọn đề tài “Xây dựng kế
hoạch kinh doanh thương mại điện tử sản phẩm Mật Ong Thục Linh”.
1.3 Mục tiêu đề tài
Website được xây dựng nhằm mục đích mang
đến cho người tiêu dùng một nơi mua hàng uy tín và chất lượng đặc biệt rất tiện lợi và
nhanh chóng chỉ với vài thao tác. Trang web được thiết kế khi đưa vào hoạt động kinh
doanh sẽ tạo ra sự thuận tiện cho mọi khách hàng trong việc lựa chọn, cân nhắc và
mua sắm các sản phẩm mật ong, vì họ chỉ cần truy cập vào trang web là đã có thể tìm
thấy được đa dạng các mẫu mã đến từ các chất lượng tốt nhất một cách dễ dàng. Thêm

vào đó, giá cả và tính chất của sản phẩm cũng được niêm yết công khai trên trang
web, hỗ trợ khách hàng hiểu rõ hơn về các sản phẩm và xem xét được những mức giá
phù hợp với tình hình tài chính hiện có. Thơng qua website, khách hàng có thể trao
đổi và nhận được sự hỗ trợ một cách ân cần và tỉ mỉ từ đội ngũ nhân viên tư vấn mà
không tiêu tốn quá nhiều thời gian cũng như cơng sức đi lại để tìm hiểu về sản phẩm.
Tầm nhìn mà Mật ong Thục Linh đặt ra là mong muốn trở thành một trang web
mua bán mật ong chính hãng theo hướng online đáng tin cậy, cung cấp những sản
phẩm chính hãng, mức giá hợp lý và chế độ hoàn trả với các sản phẩm lỗi một cách
nghiêm túc đảm bảo quyền lợi khách hàng. Từ đó, xóa tan những nỗi lo âu của khách
hàng về tình trạng hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng và đưa tới cho khách
hàng sản phẩm tận tâm nhất đi kèm mức giá phù hợp hơn so với thị trường chung khi
mua các sản phẩm mật ong có trên thị trường trực tuyến. Hơn nữa khi mua sản phẩm
từ Thục Linh khách hàng được giao hàng đến tay một cách nhanh chóng mà vẫn đảm
bảo hàng vẫn nguyên vẹn, hàng của quý khách sẽ giao tận nơi đã yêu cầu thay vì phải
đi đến cửa hàng gần nơi ở mà chưa chắc đảm bảo chất lượng để thực hiện tất cả các
giao dịch mua hàng thường thấy. Giờ đây, Mật ong Thục Linh hồn tồn có thể trở

12


thành phương tiện kết nối hoàn hảo, giúp mọi người chủ động và tiết kiệm hơn trong
quá trình mua sắm mặt hàng mật ong tiêu dùng.
Bên cạnh đó thực hiện đề tài này, nhóm chúng em hi vọng có thể xây dựng được
một chiến lược kinh doanh thương mại điện tử cạnh tranh với các đối thủ. Qua đó,
nhóm triển khai được một website cho riêng mình giúp hoạt động Marketing hiệu quả
hơn và thu hút được nhiều người tiêu dùng hơn.
Ngồi những tiêu kinh doanh, nhóm chúng em cũng mong muốn được học thêm
những kiến thức thực tiễn về mơ hình kinh doanh online cũng như lý thuyết thương
mại điện tử thông qua thực hiện đề tài này, từ đó tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm
nhằm phục vụ cho công việc tương lai.


13


Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
VIỆC LẬP KẾ HOẠCH
2.1 Phân tích ma trận SWOT
Bảng 2. 1: Phân tích SWOT
Điểm



mạnh
(S)

Thương hiệu uy tín là một lợi thế đối với Mật ong Thục Linh khi cơng
ty đang cố gắng xây dựng hình ảnh chất lượng trên thị trường.



Chất lượng sản phẩm chính là yếu tố cốt lõi trong khung cảnh thị
trường cạnh tranh khốc liệt như hiện nay vì thế Mật ong Thục Linh
ln nỗ lực nghiên cứu và phát triển để đem đến cho khách hàng các
sản phẩm đáng tin vậy và đẳng cấp nhất.



Ngoài việc nâng cao chất lượng sản phẩm, Thục Linh cũng hướng đến
phát triển tính bền vững và CSR để duy trì hình ảnh thương hiệu thân
thiện với người tiêu dùng.




Doanh nghiệp có chiến lược phát triển trong ngắn hạn và dài hạn rõ
ràng và kỹ lưỡng. Tất cả các mục tiêu được chia nhỏ và chi tiết để đội
ngũ nhân viên dễ nắm bắt là thực hiện một cách dễ dàng cũng như
hoàn chỉnh nhất .



Đội ngũ nhân lực trẻ nhưng kinh nghiệm trong ngành ong lại rất dày vì
được tiếp xúc với mơ hình trong các khâu sản xuất và kinh doanh mật
ong từ rất sớm.



Ban lãnh đạo được đi tìm hiểu về các mơ hình ni ong cũng như quản
lý doanh nghiệp một cách bài bản.



Quy mô nhỏ nên dễ thay đổi chiến lược so với các công ty sản xuất và
kinh doanh mật ong lớn để đáp ứng nhu cầu thị trường tốt hơn.



Quy mô nhỏ nên năng lực quản lý tốt hơn và ít xảy ra các vấn đề nội
bộ hơn.




Mật ong Thục Linh có nhiều chính sách ưu đãi, hỗ trợ đổi trả với các
14


hàng chưa đúng chất lượng đã cam kết với khách hàng cực tốt cho
khách hàng.


Với tư cách đặt sự thuận tiện của khách hàng lên hàng đầu Thục Linh
luôn trong tâm thế sẵn sàng thay đổi tính năng, giao diện mới nhằm
mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người dùng. Website thân thiện với
người dùng giúp tìm kiếm và truy cập dễ dàng để được tư vấn và đặt
mua một cách nhanh chóng và thuận tiện nhưng vẫn đảm bảo về chất
lượng của sản phẩm đã được công khai trên website.

Điểm



Chưa có thương hiệu trên thị trường mật ong. Chỉ mới bước chân vào

yếu

thị trường khốc liệt Việt Nam trong thời gian gần đây nên Thục Linh

(W)

còn đang rất non trẻ, thương hiệu cịn mới và ít được người sử dụng
tìm hiểu rộng rãi và tin tưởng.



Ban lãnh đạo trẻ tuổi, chưa có nhiều kinh nghiệm quản lý.



Chưa có nguồn vốn ban đầu.



Website của doanh nghiệp chưa được phổ biến một cách rộng rãi cũng
như chưa thật sự thu hút người tiêu dùng

Cơ hội



Việt Nam luôn là một trong 6 nước xuất khẩu mật ong hàng đầu thế
giới, đặc biệt là xuất khẩu sang Mỹ.

(O)


EU là một thị trường tiêu thụ mật ong lớn mà Việt Nam chưa khai thác.
Hiện tại số lượng đàn ong và người nuôi ong tại EU có xu hướng giảm
cùng với việc thị trường EU mở cửa cho mật ong Việt Nam xâm nhập.



Nhu cầu tiêu dùng mật ong ngày càng tăng do sự quan tâm đến sức

khỏe, làm đẹp,… đặc biệt trong tình hình dịch bệnh mật ong được xem
là một nguồn nguyên liệu thiết yếu trong việc nâng cao sức khỏe và đề
kháng của bản thân .



Nguồn cung cấp mật ong ra thị trường cịn ít được mọi người quan tâm
đến nên cơ hội dành cho doanh nghiệp gia nhập vào thị trường này lớn.

15


Thách



Xuất khẩu mật ong của Việt Nam quá tập trung vào thị trường Mỹ, với

thức

lượng xuất khẩu đến 90% trên tổng số lượng xuất khẩu trong khi chỉ có

(T)

10% cho các thị trường cịn lại. Chính vì vậy khi Bộ Thương Mại Hoa
Kỳ (DOC) áp dụng mức thuế chống phá giá cao lên đến 412.49% với
mật ong Việt Nam khiến việc xuất khẩu khó khăn. Vậy nên


Kỹ thuật chăn ni ong tại Việt Nam chưa đảm bảo cho ra mật đáp ứng

tiêu chuẩn xuất khẩu.



Xây dựng chiến lược phát triển rõ ràng để tiếp cận khách hàng tiềm
năng hiệu quả khi lòng tin vào thương hiệu của khách hàng là một bài
tốn khó đối với doanh nghiệp .



Việc thu hút một lượng truy cập ban đầu cho Website còn nhiều khó
khăn. Vì độ phủ sóng cũng như tiếp thị cần có nhiều kinh phí cũng như
thời gian nên trong thời gian đầu đối với doanh nghiệp sẽ là khoảng
thời gian khó khăn.

2.2 Nhu cầu thị trường
Mật ong là một nguồn thực phẩm và nguyên liệu từ thiên nhiên mà nhiều người ưa
chuộng vì những tính năng của nó mang lại. Đó là:
 Tác dụng đối với sức khỏe: Chữa ho khan, ho đờm, chữa bỏng, tăng cường trí
nhớ nhờ chất acetylcholine, ngăn ngừa trào ngược dạ dày, hỗ trợ điều trị bệnh
đái tháo đường, ngăn ngừa ung thư, làm dịu bệnh trĩ, chữa vết thương, làm dịu
tình trạng vẩy nến, giảm ngứa ở bệnh Herpes,...
 Làm đẹp: Trị mụn trứng cá, mờ thâm, dưỡng ẩm trắng da, sạch lỗ chân lơng,
tẩy tế bào chết, tóc bóng mượt, giảm cân,...
 Dùng làm ngun liệu trong chế biến món ăn, thức uống.
Chính vì những tác dụng tuyệt vời đó mà mật ong được tiêu thụ nhiều trong và
ngoài nước.

16



2.2.1 Nhu cầu trong nước
Tại Việt Nam, người dân thường đánh giá cao các phương thuốc đến từ thiên nhiên
hơn là thuốc tây, do đó họ rất chuộng sử dụng mật ong để chữa bệnh. Nhưng vì đa số
người dân chỉ xem mật ong là phương thuốc nên lượng tiêu thụ không nhiều so với
xuất khẩu.
Ngày nay, người dân Việt Nam ngày càng chú trọng sức khỏe bản thân và gia đình
nên lượng tiêu thụ mật ong có xu hướng tăng. Kéo theo đó, là xu hướng sử dụng mật
ong thay cho đường để chế biến các món ăn và thức uống cũng làm cho lượng tiêu thụ
mật trong nước tăng đáng kể.
Bên cạnh đó, việc quảng bá sản phẩm của Thục Linh chú trọng đến trải nghiệm
thực tế của khách hàng, đặt trải nghiệm của khách hàng lên hàng đầu. Do đó, dễ
truyền đạt đến người xem và rất chân thực, từ đó sẽ tạo ra những nhu cầu theo chuỗi
tiếp thị từ khách hàng khiến cho đông đảo người Việt Nam chú ý đến.
2.2.2 Nhu cầu nước ngoài:
Phần lớn mật ong Việt Nam được xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ, chiếm đến
90% kim ngạch xuất khẩu. Tuy nhiên do thông tin về mức thuế chống bán phá giá sơ
bộ lên đến hơn 400% mà Bộ Thương mại Mỹ (DOC) công bố làm cho lượng xuất
khẩu mật từ Việt Nam sang Mỹ giảm đến 90% so với quý I năm 2021.

Hình 2. 1: Xuất khẩu mật ong của Việt Nam vào Mỹ trong quý I (2012-2022)
Số liệu từ USITC (Biểu đồ: Hoàng Hiệp)
17


Vào tháng 4, DOC đã ban hành mức thuế bán phá giá giảm gần 7 lần so với kết
luận sơ bộ khiến ngành mật ong Việt Nam có thể tiếp tục nỗ lực xuất khẩu sang Hoa
Kỳ.
Ngoài thị trường Mỹ thì thị trường EU cũng là một thị trường tiềm năng của ngành
mật Việt Nam vì mỗi năm thị trường này nhập khẩu khoảng 300.000 tấn mật. Bên

cạnh đó, mật ong Việt Nam cũng được xuất khẩu sang nhiều nước như Anh, Nhật Bản,
Hàn Quốc, Trung Quốc,...
2.3 Môi trường kinh doanh
2.3.1 Môi trường vĩ mô
● Môi trường kinh tế
Môi trường kinh tế có tác động lớn đến hoạt động của doanh nghiệp vì nó phản ánh
mức sống trung bình của người dân qua các chỉ số như GDP, GNP, thu nhập bình qn
đầu người, tỷ lệ thất nghiệp,...Qua đó chúng ta có thể phần nào nhận thấy được tình
hình hoạt động của doanh nghiệp là thuận lợi hay bị ảnh hưởng trong bối cảnh kinh tế
đó.
Sau thời kỳ đại dịch COVID, nhìn chung nền kinh tế nước ta đã dần ổn định, lạm
phát được kiểm soát, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân trong 6 tháng đầu năm 2022
tăng 2,44%, xuất siêu 6 tháng là 710 triệu USD, GDP 6 tháng đầu năm tăng ở mức
6,42%. Đây là những dấu hiệu phục hồi kinh tế đáng mừng cho các doanh nghiệp tiếp
tục đẩy mạnh kinh doanh.
Hiện nay nền kinh tế Việt Nam đang dần hội nhập với kinh tế thế giới đã đem đến
cho các doanh nghiệp trong nước có cơ hội hợp tác với nước ngồi đồng thời cũng là
thách thức đối với doanh nghiệp để cạnh tranh với các doanh nghiệp khác trên thế
giới. Với ngành mật ong cũng vậy, đứng trước sự hội nhập vừa là cơ hội vừa là thách
thức để mật ong Thục Linh nâng cao chất lượng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu trong và
ngồi nước.
● Mơi trường chính trị - pháp luật

18


Chính trị Việt Nam tương đối ổn định, pháp luật cũng đã đề ra các yêu cầu, tiêu
chuẩn nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm và vệ sinh an toàn thực phẩm đáp ứng tiêu
dùng trong và ngoài nước.
Tuy nhiên về tình hình xuất khẩu nơng sản nói chung và mật ong nói riêng, Việt

Nam chưa thực sự có những quy định về mức giá khiến mật ong Việt bị nghi ngờ bán
phá giá dẫn đến mức thuế chống phá giá mà DOC áp dụng cho ngành mật Việt Nam
quá cao làm cho người dân hoang mang.
● Môi trường văn hóa - xã hội
Người dân Việt Nam đa số là những nông dân tin vào những vị thuốc từ thiên nhiên
hơn là thuốc tây nên mật ong là một loại dược liệu họ tin dùng trong trị bệnh, đây là
cơ hội cho việc sản xuất kinh doanh mật ong trong nước. Bên cạnh đó, sự quan tâm
đến sức khỏe, sắc đẹp ngày càng được nhiều người chú trọng nên người tiêu dùng
ngày càng có xu hướng dùng mật thay đường trong chế biến món ăn và các loại đồ
uống tốt cho sức khỏe.
● Môi trường Kỹ thuật - công nghệ
Kỹ thuật ni và lấy mật ong tại Việt Nam cịn nhiều hạn chế vì đa số những người
sản xuất và kinh doanh mật ong trong nước theo mơ hình thủ công. Tuy vậy, cùng với
sự phát triển của công nghệ, ngành sản xuất và kinh doanh mật đang ngày hiện đại hóa
với việc ứng dụng các thiết bị hiện đại.
Bên cạnh đó vẫn có những mặt sáng trong cơng nghệ là việc đầu tư công nghệ và
đưa kỹ thuật nuôi ong chuẩn quốc tế đã được đẩy mạnh triển khai và đạt hiệu quả cao.
Từ đó đã giúp người ni ong Việt Nam chuyển đổi tập quán nuôi ong từ nuôi thùng
đơn sang nuôi ong thùng kế giúp nâng cao chất lượng mật, hướng đến nền nông
nghiệp nuôi ong phát triển bền vững. PGS.TS Phạm Hồng Thái, Giám đốc Trung tâm
cho biết: "Việc nuôi ong thùng kế tận dụng được không gian mở của thiên nhiên, ong
nuôi sạch, nguồn mật tinh khiết nên cho sản phẩm gấp 5 lần so với nguồn mật thu
hoạch từ thùng đơn".
Ứng dụng công nghệ vạn vật kết nối (IoT) cùng hệ thống cảm biến thông minh và
ứng dụng chạy trên nền tảng điện thoại thông minh để giám sát trang trại ong. Hệ
19


×