Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Giao an theo tuan lop 4 giao an tuan 4 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.34 KB, 5 trang )


* Vit s gm:
- Ba trăm triu, hai chc triu, bảy triệu, khơng
nghìn, hai trăm, năm chục.

327 000 250


* Bài 1.
a. Viết số bé nhất có:
- Một chữ số: 0
- Hai chữ số: 10
b. Viết số lớn nhất có:
- Một chữ số: 9

- Hai chữ số: 99

* Bài 2.
a. Có bao nhiêu số có một chữ số?
- Có 10 số có một chữ số.
b. Có bao nhiêu số có hai chữ số?
- Có 90 số có hai chữ số.

- Ba chữ số: 100
- Ba chữ số: 999


* Bài 3. Viết số thích hợp vào ơ trống:
a. 859 0 67 < 859 167
b. 4 9 2 037 > 482 037
c. 609 608 < 609 60 9


d. 264 309 = 2 64 309


* Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết:

a. x < 5
- x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5, nên x = 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4.

b. 2 < x < 5
- x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5 lớn hơn 2 , nên x = 3 ; 4.

* Bài 5 . Tìm số tròn chục x, biết:
68 < x < 92
- x là số tròn chục và nhỏ hơn 92 lớn hơn 68, nên
x = 70 ; 80 ; 90 .



×