nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
56
Tạp chí
luật học số 4/2005
ThS. Đặng Hoàng Oanh *
1. Phõn tớch c s phỏp lớ ca vic thi
hnh quyt nh trng ti ó b hu
nc gc
(1)
Khụng phi ngu nhiờn m to ỏn Phỏp,
to ỏn mt s nc chõu u cng nh to ỏn
M cho phộp thi hnh trờn lónh th nc
mỡnh quyt nh trng ti ó b hu nc
ni ó tuyờn quyt nh trng ti. Cú hai cn
c phỏp lớ to ỏn cỏc nc c thi hnh
vin dn: 1) V mt quc t, ú l chớnh bn
thõn iu khon ca Cụng c New York; 2)
V mt quc ni l quy nh ca phỏp lut
quc gia v trng ti.
V mt phỏp lut quc t, ngay bn thõn
trong Cụng c New York cú 2 iu khon
l c s lp lun cho cỏc quyt nh ca
to ỏn Phỏp v M. ú l cỏc iu V v VII.
iu V c hiu rng to ỏn cỏc nc c
thi hnh c trao quyn t do suy xột vic
cho hay khụng cho phộp thi hnh quyt nh
trng ti nc ngoi trờn lónh th nc
mỡnh. Cỏc nc thnh viờn cho rng, cỏc quy
nh ti iu V ca Cụng c cú th c
ỏp dng mt cỏch linh hot, tu tng trng
hp c th, vỡ nú tuyờn rng to ỏn nc thi
hnh cú th t chi thi hnh quyt nh
trng ti ó b hu ch khụng l vic h
phi lm vic ú. V nh vy, v lớ thuyt,
to ỏn ca nc thi hnh cú th ỏp dng mt
trong ba s la chn: Khụng thi hnh quyt
nh trng ti (n gin vỡ nú ó b hu), cú
c s khụng thi hnh v cú c s thi
hnh, tr trng hp quyt nh trng ti b
hu vỡ mt s lớ do nht nh. Ngoi ra, bn
thõn Cụng c cng cho phộp ỏp dng iu
* V hp tỏc quc t
B t phỏp
LTS: V thc tin cụng nhn v thi hnh quyt nh trng ti nc ngoi ó b hu ti nc gc
theo Cụng c New York nm 1958 v cụng nhn v thi hnh quyt nh ca trng ti nc
ngoi, Tp chớ lut hc s 4/2004 ó ng bi vit ca ThS. ng Hong Oanh. Trong ú, sau
khi gii thiu vn , tỏc gi cp mt s ỏn l quc t v cụng nhn v thi hnh quyt nh
trng ti ó b hu ti nc gc. Trong s ny, Tp chớ lut hc tip tc ng bi vit v ti
trờn ca tỏc gi theo cỏc khớa cnh: C s phỏp lớ ca vic thi hnh quyt nh trng ti ó b
hu nc gc; thng nht hoỏ tiờu chun quc gia v quc t v hu quyt nh trng ti; vic
cụng nhn quyt nh trng ti ó b hu vi quy nh ca phỏp lut Vit Nam
Tp chớ lut hc xin trõn trng gii thiu cựng bn c
nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
Tạp chí luật học số 4/2005
57
khon v quyn cú li hn (more favorable
right provision) (iu VII) m theo ú, cú
th lp lun rng, quyt nh trng ti nc
ngoi ó b hu ti nc ó tuyờn trng ti
cng cú th c cụng nhn v thi hnh
mt nc khỏc nu nh phỏp lut nc ny
khụng quy nh lớ do hu trng ti l c s
t chi vic thi hnh. iu ny tuyờn
rng: Cỏc iu khon ca Cụng c ny
khụng lm nh hng ti hiu lc ca cỏc
iu c quc t song phng hoc a
phng v vic cụng nhn v thi hnh quyt
nh ca trng ti, m cỏc quc gia thnh
viờn Cụng c ny ó ký kt hoc tham gia,
v cng khụng lm nh hng n bt k
quyn li no m mt bờn hu quan cú th
cú c t quyt nh ca trng ti theo
cỏch thc v trong gii hn m phỏp lut
hoc cỏc iu c quc t ca nc c
yờu cu thi hnh quyt nh ca trng ti ú
cho phộp.
V mt quc ni, nm 1981, to ỏn Phỏp
ó ban hnh vn bn phỏp lut quy nh
thun li hn cho vic khụng cụng nhn v
thi hnh quyt nh ca trng ti nc ngoi
bng cỏch hn ch nhng iu khon t chi
thi hnh. iu 1502 ca B lut dõn s Phỏp
nm 1981 khụng cha ng quy nh ti
iu V(1)(e) ca Cụng c New York, tc
l iu khon cho phộp khụng cụng nhn v
thi hnh quyt nh trng ti ó b hu ti
nc gc. Theo quy nh ca phỏp lut
Phỏp,
(2)
ch cú 5 trng hp to ỏn Phỏp cú
th dựng lm cn c khụng thi hnh quyt
nh trng ti nc ngoi, ú l:
1) Nu quyt nh c tuyờn khụng
trờn c s ca tho thun trng ti hoc
quyt nh trng ti b vụ hiu hoc ó ht
hiu lc;
2) Thnh phn ca trng ti khụng ỳng
quy nh hoc trng ti duy nht c ch
nh khụng hp l;
3) Nu trng ti viờn vt quỏ thm
quyn xột x m cỏc bờn ó ngh;
4) Nu th tc t tng trng ti khụng
c tụn trng;
5) Nu vic cụng nhn v thi hnh quyt
nh ca trng ti nc ngoi vi phm trt t
cụng cng quc t.
To ỏn ti cao Phỏp, trong cỏc v vic ó
dn chng trờn, u tuyờn rng cỏc to ỏn
Phỏp cú ngha v thi hnh quyt nh trng
ti nc ngoi hoc quyt nh trng ti
quc t (foreign or international awards) cú
yờu cu thi hnh ti Phỏp bng cỏch loi tr
vic ỏp dng khon V(1)(e) da trờn c s
ca iu khon bt buc quy nh v quyn
cú li hn nờu ti iu VII ca Cụng c
New York.
Quyt nh ca to ỏn Phỏp v vn thi
hnh quyt nh trng ti nc ngoi ó b
hu ny, tng ng vi quan im phi a
phng hoỏ (denationalized/or delocalized)
cỏc quyt nh trng ti.
(3)
Lớ l m to ỏn
cỏc nc c thi hnh vin dn cho vn
ny l ch quyt nh trng ti quc t
khụng ho nhp v khụng tr thnh mt b
phn ca h thng phỏp lut quc gia ni
tuyờn quyt nh ú v nú vn cú hiu lc k
c khi ó b hu ti nc gc ny. Núi cỏch
khỏc, nú khụng th b bi tr sau khi b hu.
Nhng to ỏn ny cho rng khụng cú lớ khi
buc hiu lc ca quyt nh trng ti quc
t phi ph thuc vo phỏp lut ca nc
Formatted: Bullets and Numbering
nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
58
Tạp chí luật học số 4/2005
gc. S hin din v mt v trớ c hc khụng
nờn kộo theo mt h qu phỏp lớ bt thng.
Hiu lc ca quyt nh trng ti quc t,
theo quan im phi a phng hoỏ ny, ph
thuc vo quy nh ca phỏp lut nhng l
phỏp lut ca nc thi hnh quyt nh ú,
nht l mt khi iu ny ó c quy nh
ti iu c quc t, rng nc thi hnh cú
th s dng ch quyn ti cao ca mỡnh
phỏn quyt hiu lc ca quyt nh trng ti.
S l bt thng khi cho rng nc gc vn
hnh siờu ch quyn ca mỡnh tc b
ch quyn v quyn lc t phỏp ca cỏc
nc thi hnh quyt nh trng ti.
Tng t nh cỏc lp lun ca to ỏn
Phỏp trong 3 v vic ni ting v thi hnh
quyt nh trng ti ó b hu nờu trờn, trong
v Chromalloy, to ỏn M cng ó tỡm ra
mt lot cỏc vn bn phỏp lut lm c s
phỏp lớ cho vic thi hnh quyt nh trng ti
ó b hu ti nc gc l Ai Cp. Cn c vo
Cụng c New York, to ỏn Hoa K tuyờn
rng h cú th ton quyn xem xột tuyờn b
vic thi hnh, cú ngha l h cú th cho
phộp hoc khụng cho phộp vic thi hnh.
To ỏn Hoa K tuyờn rng bng t cú th
(may), Cụng c khụng n nh vic t
chi thi hnh - iu V ca Cụng c ch a
ra nhng c s phỏp lớ cỏc to ỏn t
quyn xem xột. Liờn quan n iu VII (1)
v iu khon cú li hn, to ỏn phõn tớch
Lut liờn bang v trng ti nm 1994 v
khng nh rng theo quy nh ca Lut ny
thỡ vic To ỏn nc ngoi hu quyt
nh trng ti khụng l c s cho vic khụng
thi hnh nờu ti Chng 10 ca Lut liờn
bang v trng ti.
(4)
Theo phỏp lut M,
quyt nh trng ti s uc thi hnh tr phi
cú cỏc chng c ca vic gian ln, hi l,
thiờn v, thnh kin, vi phm v trỡnh t t
tng hoc khi trng ti viờn vt quỏ thm
quyn xột x ca mỡnh, bao gm c vic bt
chp phỏp lut mt cỏch hin nhiờn
(manifest disregard of the law). Cn c vo
quy nh ti Chng 10 ca Lut liờn bang
v trng ti thỡ c s ca vic hu quyt nh
trng ti ca to ỏn Ai Cp khụng phự hp
vi phỏp lut M.
(5)
Vic la chn khụng
chớnh xỏc lut ỏp dng khụng th b coi l
bt chp phỏp lut mt cỏch hin nhiờn
c, vỡ vy quyt nh ca to ỏn Ai Cp
khụng th c coi l cú hiu lc ti M. V
hu qu phỏp lớ ca nú l quyt nh trng ti
nc ngoi, mc dự ó b hu, vn ng
nhiờn c thi hnh ti M.
2. Thng nht hoỏ tiờu chun quc gia
v quc t v hu quyt nh trng ti
Nh vy, vn t ra l liu cú cn
thit khụng khi vn quy nh nh hin nay
trong Cụng c New York rng vic hu
quyt nh trng ti ti nc gc l cn c
khụng cụng nhn v thi hnh quyt nh
trng ti? Cú l ó n lỳc cn phi xem xột
li iu khon ny. Thc ra nú ó khụng hp
lớ, li thi v dn n trng hp trng ti
quc t cú th b tờ lit bi s can thip
chớnh tr hoc vic u tiờn ỏp dng nhng
quy nh phỏp lut quc ni khụng hp lớ.
Hu qu phỏp lớ rt cú th xy ra l quyt
nh trng ti cú th b hu ti nc gc cn
c vo mi iu khon phỏp lut quc gia l
c s hu, bao gm c lớ do v trt t
nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
Tạp chí luật học số 4/2005
59
cụng cng. Nh vy, nhng cn c t
chi thi hnh quyt nh trng ti cú th giỏn
tip b m rng, bao gm mi c thự riờng
bit ca phỏp lut quc ni ca nc gc.
Th ly mt dn chng, liu mt quyt nh
trng ti c tuyờn ti rp Xờỳt liờn quan
n vn li nhun (interest) v sau ú b
to ỏn nc ny tuyờn vụ hiu, da trờn cn
c rng phỏp lut quc gia ca h khụng
cụng nhn hỡnh thc lói,
(6)
cú th b ly
lm lớ do t chi thi hnh ti nc khỏc
hay khụng? ú l cha k n mt lot cỏc
quy nh rt khụng hp lớ trong phỏp lut ca
mt s nc khỏc vỡ lớ do tụn giỏo, tớn
ngng hay chớnh tr Tt c nhng iu ú
lm nh hng xu n mc ớch hn ch
vic t chi thi hnh theo tinh thn ca Cụng
c v cng ng nhiờn lm gim tớnh
ng b, nht quỏn trong vic ỏp dng Cụng
c. Thc t thi hnh Cụng c cho thy,
cng rt cú th chp nhn c vic loi b
lớ do quyt nh trng ti ó b hu ti nc
gc trong iu khon quy nh v cn c t
chi thi hnh quyt nh trng ti. o lớ ca
vn l ch, cõu tr li v li cho vic
ng nht t chi thi hnh quyt nh trng
ti ó b hu ti nc gc, bt chp nhng
cụng bng v cú lớ ca vic hu ny, cú th
s nh hng n quyn li chớnh ỏng ca
rt nhiu ngi. Trờn bỡnh din chớnh tr
quc t, cng nh trong thng mi, nhng
quan tõm v mt cụng lớ hay cụng bng luụn
cnh tranh v thụng thng l chim u th
hn nhng gỡ v li, giỏo iu hoc lớ thuyt.
Nh vy, rừ rng l thc tin cụng nhn
v thi hnh quyt nh trng ti b hu ti
nc gc, trong nhng trng hp ó phõn
tớch trờn, cú th c coi l bc tin b
thỳc y trng ti ngy cng l phng
thc hu hiu nht gii quyt cỏc tranh
chp thng mi quc t. Tuy nhiờn, vic
sa i mt cụng c quc t nhm t c
s nht quỏn ca hu ht cỏc quc gia vi
vn cú tớnh cht nhy cm khụng n
gin. Ngoi ra, vic i ngc li hon ton
nhng gỡ cú tớnh cht lch s, kinh in,
truyn thng ca quyt nh trng ti cng
khụng hn l d c chp nhn. Vỡ vy, vn
t ra l phi lm th no tỡm c
phng cỏch dung ho gia mt bờn l tớnh
bo th quỏ mc ca iu V(1)(e) vi bờn
kia l ch ngha t do ni tri, bao trựm
trong phỏp lut quc gia v trng ti nh ca
Phỏp ó phõn tớch trờn. Vic tỡm ra gii
phỏp trung gian ú phi tớnh n v t trong
tng th xu th ang ni lờn hin nay l hn
ch s can thip ca to ỏn quc gia i vi
trng ti quc t nh ang c quy nh
trong phỏp lut mt s nc cng nh thc
tin ni bt trong vic son tho v thi hnh
iu khon v hu quyt nh trng ti trong
Cụng c Geneva 1961 v trng ti quc t
(theo quy nh ca iu IX v mt s iu
tip ú, liờn quan n vic hu quyt nh
trng ti nh ó nờu ti iu V(1)(e) ca
Cụng c New York, lớ do v trt t cụng
cng v tớnh cú th ca trng ti
(arbitrability) s khụng l c s t chi thi
hnh quyt nh trng ti trờn nc khỏc).
Gii phỏp c xut (t trong tng
th xu hng nht th hoỏ phỏp lut trng
ti) l cn phi thng nht v cỏch hiu, gii
thớch v ỏp dng quy nh ca Cụng c
New York v ni hm hu quyt nh trng
nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
60
Tạp chí luật học số 4/2005
ti theo hng cn phõn bit quyt nh
trng ti trong nc b tuyờn vụ hiu da
trờn cỏc tiờu chun quc gia v hu quyt
nh trng ti v quyt nh trng ti quc
t b tuyờn vụ hiu da trờn tiờu chun quc
t v hu quyt nh trng ti.
Vic nht th hoỏ phỏp lut v trng ti
thng mi quc t cn to thun li nhiu
nht cho quỏ trỡnh thi hnh quyt nh trng
ti, tr trng hp cú nhng vi phm cú
tớnh cht nn tng v mt th tc hoc ni
dung. Theo quan nim ca nhiu quc gia,
nhng trng hp vi phm cú tớnh cht nn
tng v mt th tc, l khi bờn phi thi hnh
khụng c ỏp ng nhng tiờu chun ti
thiu v mt th tc t tng t phỏp ó c
chp nhn trờn bỡnh din quc t; khi cú c
s thy rừ rng th tc khụng phự hp
ang ỏp dng gii quyt v vic bng
trng ti cú th dn n s khỏc bit v mt
ni dung. Nhng vi phm cú tớnh cht c
bn v mt ni dung cho vic thi hnh, ú l
trng hp nhng nn tng cho s sng cũn
ca nc c thi hnh s b nh hng nu
nh ti nc h quyt nh trng ti nc
ngoi c thi hnh.
C th hoỏ nhng tiờu chun quc t v
hu quyt nh trng ti thỡ ú l nhng
chun mc cn thit v mt th tc cho vic
cụng nhn v thi hnh. ú cng chớnh l
nhng c s phỏp lớ ó c lit kờ trong
cỏc khon a-d ca iu V(1) trong Cụng
c New York, ú l vn tho thun
trng ti vụ hiu; cỏc bờn tranh chp khụng
thc hin y c quyn t tng ca
mỡnh; ni dung quyt nh trng ti khụng
c cỏc bờn yờu cu gii quyt hoc vt
quỏ ngh ca cỏc bờn; thnh phn, th
tc trng ti khụng phự hp. Tt c nhng
gỡ cũn li trong iu V ny (im e khon 1
v ton b khon 2) s c coi l tiờu
chun quc gia v hu quyt nh trng ti
ch cú th c ỏp dng vi quyt nh
trng ti trong nc v cú hiu lc riờng i
vi quc gia ú. Núi mt cỏch khỏc, quyt
nh trng ti b hy da trờn cỏc tiờu chớ
quc gia s khụng cú hiu lc ngoi lónh
th nc ó tuyờn quyt nh trng ti.
Nhng tiờu chun quc t v hu quyt
nh trng ti c bit phi c hiu v ỏp
dng thng nht theo cỏc chun mc quc
t ó c cụng nhn. Hin ti, rừ rng l
cỏc thit ch thi hnh quyt nh trng ti
thng ỏp dng nhng cỏch gii thớch riờng
bit, tu tin v c khỏc thng, nhng lớ do
t chi thi hnh. H ng nhiờn cng
thng xuyờn b chi phi bi nhng quy
nh cú tớnh cht c thự ca phỏp lut quc
gia khi gii quyt tng v vic c th. Nu
nhng iu khon ny c quy nh chi
tit v rừ rng bao nhiờu trong phỏp lut
trng ti ca cỏc nc thỡ s thun li by
nhiờu cho trng ti quc t khi xột x, bi
h cú th hn ch thp nht c vic b t
chi thi hnh mt khi bit tuõn th nghiờm
ngt cỏc quy nh v mt th tc ca quc
gia thi hnh quyt nh trng ti nc
ngoi. Da c bn vo ngụn ng cú tớnh
cht uc hiu tu tin (discretionary) ca
Cụng c New York, cú th khng nh
rng, khụng cú tr ngi phỏp lớ no cho vic
thi hnh quyt nh trng ti bt chp vic
nú ó b hu theo tiờu chun quc gia. Vỡ
vy, vn khụng phi l cú th thi hnh
nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
Tạp chí luật học số 4/2005
61
quyt nh trng ti ó b hu hay khụng m
l cú thi hnh hay khụng v lỳc no thỡ sỏng
sut lm vic ú.
Phng ỏn t chi cụng nhn hiu lc
quc t ca quyt nh trng ti ó b hu
theo tiờu chun quc gia thc s l cuc
cỏch mng, bi l nú l kt qu ca vic
cụng kớch vo uy quyn ti cao ca nc cú
trng ti xột x. n l t v Chromalloy l
mt in hỡnh trong vic ch ra ranh gii
gia quyt nh trng ti b hu ti nc
gc cn c vo nhng chun mc quc ni
v hu trng ti v quyt nh trng ti b
hu da trờn nhng tiờu chun quc t ó
c cụng nhn. Chng I Lut trng ti
Liờn bang M v c bn ó lit kờ tt c
nhng c s c quc t cụng nhn t
chi thi hnh quyt nh trng ti ó nờu ti
Cụng c New York (ng nhiờn l loi
tr lớ do hu quyt nh trng ti ti nc
gc). Nu nh to ỏn Ai Cp hu quyt nh
trng ti da trờn mt trong nhng cn c
ú thỡ Chromalloy ó khụng cú th ỏp dng
iu khon cú li hn trong phỏp lut quc
gia v nh vy quyt nh ny ó cú th
khụng c thi hnh ti M v cỏc nc
khỏc. Nh vy, M, trng ti nc ngoi
b hu theo tiờu chun quc gia vn gi
nguyờn hiu lc, trong khi b hu da trờn
tiờu chớ quc t thỡ li khụng. iu ny thỳc
y s thng nht v tớnh d oỏn trc v
mt quc t ca phỏp lut trng ti. Cuc
cỏch mng v trng ti ny cng ó c
khi u bng Cụng c Geneva 1961 v
trng ti quc t. Nh ó nhc trờn, iu
IX ca Cụng c ny quy nh rng quyt
nh trng ti b hu vỡ lớ do vi phm trt t
cụng cng hoc ngoi phm vi thm quyn
xột x bng trng ti s khụng l c s ca
vic t chi thi hnh ti nc ngoi. Tớnh
u vit ca phng ỏn trờn ca Cụng c
1961 l ch, nú loi tr mi kh nng
ng nht nhng quy nh c thự v hu
quyt nh trng ti ca nc cú trng ti
thnh cỏc quy nh t chi thi hnh ca
Cụng c. Cuc cỏch mng v hn ch
nhng quy nh v hu quyt nh trng ti
cng c tin hnh mt lot cỏc nc
chõu u khỏc nh B (Lut trng ti ca B
thỏng 3 nm 1985), Thu S, Thu in
(Lut t phỏp quc t nm 1987),
Luxemburg Hc gi Frank Bernd
Weigand cũn khng nh mt cỏch hi cc
oan rng, thc cht ang cú mt xu
hng hin nay l hn ch vic xem xột t
phỏp v tin ti lỳc cỏc bờn cú th loi tr
hon ton mi s can thip ca to ỏn vo
ch nh hu trng ti. Lut quc gia s
c sa i li, m bo tớnh thng nht
v to ỏn cn phi tuõn theo v kin bng
cỏch phờ chun quyt nh trng ti, tr
nhng trng hp vụ cựng c bit.
(7)
3. Vic cụng nhn quyt nh trng
ti ó b hu vi quy nh ca phỏp lut
Vit Nam
(8)
Ngc hn vi ngụn ng th hin tớnh
mm do, linh hot trong vic cụng nhn v
thi hnh quyt nh trng ti nc ngoi ó
b hu ca Cụng c New York (iu V)
thỡ phỏp lut Vit Nam li quy nh mt
cỏch cng nhc ch nh ny. Ch cú th
ca iu V Cụng c New York c
nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
62
Tạp chí luật học số 4/2005
chuyn hoỏ vo phỏp lut Vit Nam ti
iu 16 Phỏp lnh cụng nhn v thi hnh
quyt nh ca trng ti nc ngoi nm
1995 (sau õy gi l Phỏp lnh 1995) thnh
khụng (shall not). Quy nh ny lm
hn ch quyn ca to ỏn Vit Nam trong
vic xem xột cụng nhn v cho thi hnh cỏc
quyt nh trng ti ó b hu ti nc gc,
ngay c khi cn c hu quyt nh ú rừ
rng l khụng xỏc ỏng.
(9)
Th ly vớ d,
tranh chp xy ra gia mt cụng ty nc
ngoi v mt doanh nghip Vit Nam ó
c gii quyt bng trng ti nc ngoi,
theo hng cú li cho phớa Vit Nam.
Doanh nghip ca ta ngh to ỏn Vit
Nam cụng nhn v cho thi hnh quyt nh
ca trng ti nc mỡnh (Vit Nam) do ti
sn ca bờn phi thi hnh ang cú ti õy.
Gi s trong trng hp ny, bờn phi thi
hnh (cụng ty nc ngoi) ó li dng
nhng quy nh c thự v tụn giỏo trong
phỏp lut nc h v hu quyt nh trng
ti, ngh v c to ỏn nc ngoi hu
quyt nh trng ti ó c tuyờn ú. Liu
to ỏn Vit Nam trong trng hp ny cú ỏp
dng ỏn l ca to ỏn Phỏp, M hay cỏc
nc khỏc (nh ó phõn tớch v dn chng
trong cỏc ỏn l ni ting trờn) xem xột
tớnh cụng bng, hp lớ ca vic cụng nhn
v cho thi hnh ti Vit Nam quyt nh
trng ti ó b hu ti nc gc nhm bo
m quyn v li ớch hp phỏp ca doanh
nghip Vit Nam hay khụng? Chc chn l
s rt khú nu nh khụng núi l khụng th,
khi to ỏn Vit Nam vn hiu v ỏp dng
mt cỏch cng nhc cỏc quy nh ca Cụng
c thụng qua quy nh ti iu 16 ca
Phỏp lnh nm 1995. Thờm na, iu VII
ca Cụng c New York, l ra l cú th
vin dn nh iu khon li th ỏp dng
nhng quy nh ca phỏp lut Vit Nam cú
li hn cho doanh nghip ca ta - bờn c
thi hnh thỡ rt tic nú li b trúi chõn hay
núi cỏch khỏc, b vụ hiu hoỏ, bi l, cỏc
quy nh ca phỏp lut Vit Nam v hu
quyt nh trng ti vn kht khe v cng
nhc hn nhiu quy nh ca cỏc nc,
cng nh cỏc iu c quc t nh ó phõn
tớch trờn. Vỡ vy, cn phi sa i li
ngụn ng ca iu 16 Phỏp lnh nm 1995
cho phự hp vi tinh thn iu V ca Cụng
c New York, bng cỏch i t khụng
(shall not) bng ch cú th (may). Vic
thay i mt t ny cú th mang li kh
nng cụng nhn v thi hnh ti Vit Nam
quyt nh trng ti nc ngoi ó b hu
nc gc. Ngoi ra, cỏc cn c phỏp lớ t
chi cụng nhn v thi hnh quyt nh trng
ti nc ngoi quy nh ti iu 16 Phỏp
lnh nm 1995, thit ngh, cng cn c
xem xột li theo hng ỏp ng tinh thn
ca Cụng c New York, cỏc iu c quc
t khỏc v trng ti (vớ d nh Cụng c
Geneva nm 1961) cng nh phỏp lut cỏc
nc, l to thun li nhiu nht cho vic
thi hnh quyt nh trng ti nc ngoi.
(10)
Ti thi im hin ti, khi m chỳng ta
ó bc sang th k XXI, nhng tin b v
phỏt trin ca trng ti quc t tt yu s
ũi hi sa i, hay ớt nht l mt s gii
thớch rừ rng nhng khớa cnh nht nh ca
Cụng c nhm t c s ho hp, thng
nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
Tạp chí luật học số 4/2005
63
nht v cỏch hiu v ỏp dng nhng c s
ca vic t chi thi hnh quyt nh trng
ti nc ngoi. Trong khi cha tin hnh
sa i hoc cha cú c ngh nh th b
sung cho Cụng c New York thỡ vic hi
ho hoỏ cỏch gii thớch Cụng c da trờn
cỏc ỏn l quc t ó c thụng qua cú
c tiờu chớ ỏp dng chung, m bo
nhng tin b ca trng ti quc t l rt
cn thit. Ngoi ra, trong tin trỡnh ton cu
hoỏ hin nay thỡ mi sa i phỏp lut trng
ti dự ln hay nh u cn phi c thc
hin tm quc t. Ch bng cỏch ú thỡ
nhng mc ớch ln lao ca Cụng c l to
ra s m bo cho tớnh n nh v an ton
ca cỏc giao dch thng mi quc t mi
c thỳc y. Mi n lc n phng ca
mt quc gia trong vic thỳc y trng ti
trong nc bng cỏch ban hnh nhng quy
nh tng chng nh hp dn trong phỏp
lut nc mỡnh m khụng tớnh n vic ho
hp nú vi cỏc thit ch ton cu s khụng
hiu qu. Trỏi li, nú cú th to nờn nhng
xung t trong cỏc quy nh v trng ti
quc t, lm vụ hiu dn tớnh thng nht ca
phng thc trng ti vn ó v ang c
coi l bin phỏp a chung nht gii
quyt cỏc tranh chp thng mi quc t./.
(1).Xem: ng Hong Oanh, Cụng c New York
nm 1958 v Cụng nhn v thi hnh quyt nh ca
trng ti nc ngoi: Th tỡm mt c ch thớch hp
cho Vit Nam - Lun vn thc s Khoa sau i hc
lut, i hc tng hp Nagoya, Nht bn, lu ti th
vin i hc tng hp Nagoya, Nht bn, tr. 56 - 69.
(2).Xem: iu 1502 B Lut dõn s Phỏp nm 1981
(3).V thuyt Phi a phng hoỏ quyt nh trng
ti, xem thờm A. Shindler, Arbitration Still Bound,
102 L. Q. REV. (1986); A.B. Avenessian, The NYC
and Denationalized Arbitral Awards (with emphasis
on the Iran - United State Claims Tribunal), 8 (1)
J.INTLARB. 5 (1991); S. Ward-Atterbury, Enforcement
of A- National Arbitral Awards Under the NYC of 1958,
32 VA. J. INTL L. (1992), OKENZIE CHUKWUMERIJE,
CHOICE OF LAW IN INTERNATIONAL COMMERCIAL
ARBITRATION 89 (1994).
(4).Xem: Sỏch ó dn 6, Quyt nh ca to ỏn Hoa
K ti (U.S District Court, Distric of Columbia) ngy 31
thỏng 7 nm 1996: Civil No. 94-2339 (JLG), 939
Fed.Supp. (D.D.C.1996), at 907 et seq.; 11 Mealeys
international arbitration report (1996, no. 8), C-54 et seq;
YEARBOOK COMM ARBN XXII (1997), tr. 691, 1001.
(5).Xem: Gary H. Sampliner, Enforcement of
Nullified FAA: Chromalloy Revisited, 14(3) J. INTL
ARB. 144, discussing Chapter 1 of the Federal
Arbitration Act, 9U.S.C, Sections 1-15. (1997
(6).Xem: Lut Hi giỏo khụng cụng nhn hỡnh thc thu
lói, xem iu ú l vi phm trt t cụng cng quc gia.
(7).Xem: Frank - Bernd Weigand, Evading EC
Competition Law by Resorting to Arbitration?, 9 ARB.
INTNL 249, 254 (1993).
(8).Xem: ng Hong Oanh, Vietnamese Regime on
Recognition and enforcement of foreign arbitral
awards - Phỏp lut Vit Nam v cụng nhn v cho thi
hnh ti Vit Nam quyt nh ca Trng ti nc
ngoi Tp chớ Griffins View v Lut quc t v so
sỏnh ca H Lan (Amsterdam), Thỏng 2/2003.
(9).Xem: ng Hong Oanh, Cụng c New York
nm 1958 v Cụng nhn v thi hnh quyt nh ca
Trng ti nc ngoi: th tỡm mt c ch thớch hp
cho Vit Nam - Lun vn thc s Khoa sau i hc
lut, i hc tng hp Nagoya, Nht bn, lu ti th
vin i hc tng hp Nagoya, Nht bn tr. 143
(10).Xem: ng Hong Oanh, Sd, tr.143;
ng Hong Oanh, Phỏp lut Vit Nam v cụng
nhn v cho thi hnh ti Vit Nam quyt nh ca Trng
ti nc ngoi, Tp chớ Griffins View v Lut quc t
v so sỏnh ca H Lan (Amsterdam), thỏng 2/2003.