PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HĨA
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2013-2014
MƠN THI: TỐN
Ngày thi: 21/04/2014
Thời gian : 150 phút (không kể giao đề)
2
2 x 1
x 1
P
.
x 1 :
x
3x x 1 3x
Câu 1. (4,0 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tìm x ¢ để P có giá trị ngun
c) Tìm x để P 1
Câu 2 (4,5 điểm)
3
2
a) Giải phương trình : x 6 x x 30 0
b) Giải bất phương trình sau:
x 1
x 1 2x 3 x
1
3
2
3
x
2
x2
Q 4
2
x x2 1
c) Cho biết x x 1 3 . Hãy tìm giá trị của biểu thức
Câu 3. (5,0 điểm)
2
2
a) Tìm x, y thỏa mãn đẳng thức 5 x 5 y 8xy 2 y 2 x 2 0
a 5 b 5 c 5 M30
b) Cho a, b, c ¢ thỏa mãn a b c 0. Chứng minh:
1
1
1
1
1
1
a b c a b
c
c) Chứng minh rằng b c a a b c , trong đó a, b, c
là các số thực không nhỏ hơn 1.
Câu 4. (4,5điểm) Cho tam giác ABC. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tai H.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
2
b) BH .BE CH .CF BC
AD.HD
BC 2
4
c)
d) Gọi I, K, Q, R lần lượt là chân các đường vng góc hạ từ E xuống AB, AD,
CF, BC. Chứng minh bốn điểm I, K, Q, R cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 5 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Trên tia đối của các tia BA, CA lấy theo thứ
tự các điểm D, E sao cho BD CE BC . Gọi O là giao điểm của BE và CD. Qua O
vẽ đường thẳng song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở
K. Chứng minh AB = CK
….hết…..
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG TỐN 8 HOẰNG HĨA
Câu 1.
a) ĐKXĐ: x 0; x 1
2 x 1
2
2
2x
2
x
2
x
P
.
.( x 1) .
2 .
x 1
3x x 1 3x
x 1 3x 3x
x 1 x 1
Ta có:
2x
P
x 1
Vậy
2
P 2
¢ x 1 U (2) 1; 2
x 1
b) Ta có
x 2;0;3; 1
x 2;3
Từ đó suy ra
, kết hợp với điều kiện được
2x
2x
x 1
1
1 0
0
x 1
x 1
x 1
c)
Mà x 1 x 1 nên x 1 0 và x x 1 0 x 1 và x 1
Kết hợp với ĐKXĐ được 1 x 1 và x 0
P 1
Câu 2.
a) Ta có :
x 3
x3 6 x 2 x 30 0 x 3 x 2 x 5 0 x 2
x 5
Vậy S 2;3;5
x 1
x 1 2x 3 x
7
1 6 x 6 2 x 2 6 x 9 2 x 6 4 x 7 x
3
2
3
4
b)
7
S x / x
4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là :
x2 x 1 3
x
2
x 0,
2
x
2
c) Từ x x 1 3
do đó
2
1
3
1 5
1
25
21
x 1 x x 1
1
x
2
x 2
x
4
4
2
x4 x2 1
1
1
21
x2 2 1 x 1
2
x
x
x
4
Lại có :
x2
4
Q 4
2
x x 1 21
Suy ra
Câu 3.
a )5 x 2 5 y 2 8 xy 2 y 2 x 2 0
25 x 2 25 y 2 40 xy 10 y 10 x 10 0
5 x 4 y 1 9 y 1 0
2
2
2
2
Do 5 x 4 y 1 0 và 9 y 1 0 với mọi x, y
Nên 5 x 4 y 1 9 y 1 0
2
Suy ra
2
x 1; y 1
b) Ta có:
a 5 a a. a 2 1 . a 2 1 a. a 2 1 . a 2 4 5
a 2 a 1 a. a 1 . a 2 5 a 1 a. a 1
Do
a 2 a 1 a. a 1 . a 2
là tích 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho
2, 3 và 5, do đó chia hết cho 30.
Lại có
a 1 a. a 1
Từ đó suy ra
Tương tự
b b
5
Từ đó suy ra
Mà
a a
5
a
abc 0
chia hết cho 6 nên
chia hết cho 30.
chia hết cho 30
chia hết cho 30 và
5
5 a 1 a a 1
c5 c
chia hết cho 30
b c a b c a a b5 b c 5 c
nên
5
5
5
a b c
5
5
5
chia hết cho 30
chia hết cho 30
1
1
1
1
1
1
c ) a b c a b
c
b
c
a
a
b
c
ab 1 bc 1 ca 1
a
2
1 b 2 1 c 2 1
abc
abc
2
2
ab 1 bc 1 ca 1 a 1 b 1 c 2 1
a 2b 2 c 2 abc a b c ab bc ca a 2b 2c 2 a 2 b 2 c 2 a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2
2 a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 2abc a b c 2 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
ab bc bc ca ca ab a b b c c a
2
2
2
2
2
a c . b 2 1 b a . c 2 1 c b . a 2 1 0
2
2
2
2
(đúng với mọi
a, b , c 1
)
Câu 4.
a) Ta có:
AEB : AFC ( g .g )
Từ đó suy ra
AE AB
AF AC
AEF : ABC (c.g.c)
BD BH
BH .BE BC .BD (1)
BE BC
b)
CD CH
CDH : CFB ( g .g )
CH .CF BC .CD (2)
CF BC
BH .BE CH .CF BC.BD BC.CD BC 2
BDH : BEC ( g.g )
Từ (1) và (2) suy ra
c) Chứng minh được
DBH : DAC ( g .g )
DC DB
DC.DB
Lại có
4
2
BC 2
4
DH DB
DH .DA DC .DB
DC DA
AD.HD
Do đó:
BC 2
4
d)
Từ giả thiết suy ra
EI / /CF , EK / / BC , EQ / / AB, ER / / AD
Áp dụng định lý Ta let ta có:
AI
AE AK
IK / / DF (3)
AF AC AD
BF BH BD
*
IR / / DF (4)
BI
BE BR
CR CE CQ
*
RQ / / DF (5)
CD CA CF
*
Từ (3) (4) và (5) suy ra bốn điểm I, K, Q, R thẳng hàng
Câu 5.
Vẽ hình bình hành
Ta có :
ABMC AB CM (1)
µ 1C
µ 1 CBM
·
B
1
1
2
2
nên BO là tia phân giác của
Tương tự CO là tia phân giác của
Do đó MO là tia phân giác của
·
CBM
·
BCM
·
BMC
Suy ra OM song song với tia phân giác của góc A, suy ra K, O, M thẳng
hàng
Ta có :
1·
¶ 1 BMC
·
¶
M
BAC
K
1
1
2
2
CK CM (2)
Từ (1) và (2) suy ra
CK AB
nên tam giác KMC cân tại C