PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HÓA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 16/03/2015
Bài 1. (4,5 điểm)
6x 3
2
1
Cho biểu thức : Q
3
2
: x 2
x
1
x
1
x
x
1
a) Tìm điều kiện xác định của Q, rút gọn Q
1
b) Tìm x khi Q
3
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q .
Bài 2. (4,5 điểm)
2x 3 2x 5
6 x2 9 x 9
a) Giải phương trình :
1
2x 1 2x 7
2 x 1 2 x 7
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 2 x2 x 2
c) Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho : x 2 y 2 2 y 13
Bài 3. (4,0 điểm)
ab 1 bc 1 ca 1
a) Cho abc 1 và
. Chứng minh rằng a b c
b
c
a
b) Cho số tự nhiên n 3. Chứng minh rằng nếu 2n 10a b a, b ,0 b 10
thì tích ab chia hết cho 6
Bài 4. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: BD.DC DH .DA
HD HE HF
b) Chứng minh rằng:
1.
AD BE CF
c) Chứng minh rằng: H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF
d) Gọi M , N , P, Q, I , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, CA, AB ,
EF , FD, DE. Chứng minh rằng ba đường thẳng MQ, NI , PK đồng quy tại một
điểm
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có AB AC b; BC a. Đường phân giác BD của
tam giác ABC có độ dài bằng cạnh bên của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
1 1
b
.
b a a b 2
Bài 6. (1,0 điểm)
Cho a, b, c 0; a b c 3. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
a
b
c
3
1 b2 1 c 2 1 a 2 2
Câu 1.
a) ĐK: x 1; x 2
x2 x 1 6 x 3 2 x 2 1
x 2 x 1
1
Q
.
x3 1
x 2 x 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1
x 1
1
1
2
x
x
1
3
x
1
x
2
0
x 2
x2 x 1 3
1
So sánh với điều kiện suy ra x 2 thì Q
3
2
1 3 3
1
2
c) Q 2
; Vì 1 0; x x 1 x 0
2 4 4
x x 1
3
1
4
Q đạt GTLN x2 x 1đạt GTLN x 2 x 1 x tm . Lúc đó Q
4
2
3
1
4
Vậy GTLN của Q là Q khi x
2
3
1
7
Câu 2. a) ĐK: x ; x
2
2
2 x 3 2 x 7 2 x 5 2 x 1 2 x 7 2 x 1 6 x 2 9 x 9
2 x 1 2 x 7 2 x 7 2 x 1 2 x 7 2 x 1 2 x 7 2 x 1
b)
4 x 2 20 x 21 4 x 2 12 x 5 4 x 2 16 x 7 6 x 2 9 x 9
2 x 7 2 x 1
2 x 7 2 x 1
8 x 16
2 x 2 7 x 16
2 x 7 2 x 1
2x 7
8 x 16 2 x 2 7 x 16 2 x 2 x 0 x 2 x 1 0
x 0 (tm)
1
x
(ktm)
2
Vậy phương trình có một nghiệm x 0
b) Ta có
x3 2 x 2 x 2 x3 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 x 1
c) Ta có:
2
x 2 y 2 2 y 13 x 2 y 1 12
x y 1 x y 1 12
Do x y 1 x y 1 2 y 2 là số chẵn và x, y * nên x y 1 x y 1. Do đó
x y 1 và x y 1là hai số nguyên dương chẵn
Từ đó suy ra chỉ có một trường hợp : x y 1 6 và x y 1 2
x 4 và y 1. Vậy x; y 4;1
Câu 3.
ab 1 bc 1 ca 1
1
1
1
a) Từ
a b c
b
c
a
b
c
a
Do đó:
1 1 bc
1 1 ca
1 1 a b
a b
;b c
;c a
c b
bc
a c
ac
b a
ab
a b b c c a
Suy ra : a b b c c a
a 2b2c 2
a b b c c a a 2b2c 2 1 0
a b b c c a 0 (do abc 1 )
Suy ra a b c
b) Ta có: 2n 10a b b 2 ab 2
(1)
Ta chứng minh ab 3 (2)
Thật vậy , từ đẳng thức 2n 10a b 2n có chữ số tận cùng là b
Đặt n 4k r k , r ,0 r 3 ta có: 2n 16k.2r
Nếu r 0 thì 2n 2r 2r.16k 1 10 2n tận cùng là 2r
Suy ra b 2r 10a 2n 2r 2r.16k 1 3 a 3 ab 3
Từ 1 và 2 suy ra ab 6
Câu 4.
A
E
Q
P
F
N
H
K
I
B
D
a) Chỉ ra được BDH
C
M
ADC ( g.g )
BD DH
BD.DC DH .DA
AD DC
1
S HBC 2 HD.BC HD
b) Ta có:
S ABC 1 AD.BC AD
2
HE S HAC HF S HAB
Tương tự
;
BE S ABC CF S ABC
HD HE HF S HBC S HAC S HAB S ABC
Do đó:
1
AD BE CF
S ABC
S ABC
c) Chứng minh được AEF
ABC c.g.c AEF ABC
Tương tự: DEC ABC. Do đó: AEF DEC
Mà AEF HEF DEC HED 900 nên HEF HED
EH là phân giác ngoài của góc EFD
Do đó H là giao các đường phân giác của tam giác DEF
1
d) Do BEC vuông tại E, M là trung điểm BC nên EM BC (trung tuyến ứng với
2
1
cạnh huyền), Tương tự: FM BC
2
Do đó: EMF cân tại M, mà Q là trung điểm EF nên MQ EF
MQ là đường trung trực của EF hay MQ là đường trung trực của tam giác DEF .
Hoàn toàn tương tự, chứng minh được NI và PK cũng là đường trung trực của tam giác
DEF nên ba đường thẳng MQ, NI , PK đồng quy tại một điểm
Câu 5.
A
H
D
B
C
Vẽ BH là đường cao của tam giác ABC
Tam giác BAD cân tại B BA BD có BH là đường cao nên cũng là đường trung tuyến
AD
AH
2
Tam giác ABC có BD là đường phân giác, ta có:
DA AB b
DA DC DA DC
AC
b
b2
DA
DC BC a
b
a
ab
ab ab
a b
Tam giác HAB vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:
AD 2
2
2
2
2
2
AB BH AH BH b
(1)
4
Tam giác HBC vuông tại H, theo định lý Pytago, ta có:
BC BH HC BH BC AC AH
2
2
2
2
2
2
AD
a b
2
2
2
AD 2
BH a b b. AD
(2)
4
Từ (1) và (2) ta có:
AD 2
AD 2
2
2
2
b
a b b. AD
b 2 a 2 b.AD b 2
4
4
2
ab
a b
b
1 1
b
b a b a
2
2
ab
ab
a b b a a b
2
2
2
Vậy bài toán dược chứng minh
Câu 6.
Do a, b 0 và 1 b2 2b với mọi b nên:
a
ab2
ab 2
ab
a
a
a
.
1 b2
1 b2
2b
2
b
bc c
ca
Tương tự ta có:
b
;
c
1 c2
2 1 a2
2
a
b
c
ab bc ca
Mà a b c 3 nên
3
1 b2 1 c 2 1 a 2
2
2
Cũng từ a b c 3 a b c 9
(1)
a 2 b2 c2 2 ab bc ca 9
Mà a 2 b2 2ab; b2 c2 2bc; c 2 a 2 2ac nên a2 b2 c2 ab bc ca
Suy ra 3 ab bc ca 9 ab bc ca 3 2
a
b
c
3 3
Từ 1 , 2 suy ra
3
dfcm
2
2
2
1 b 1 c 1 a
2 2
Đẳng thức xảy ra a b c 1