PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HÓA
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 21/04/2017
Câu 1. (4 điểm)
2
2 x 1
x 1
.
x 1 :
Cho biểu thức P
x
3x x 1 3x
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P có giá trị nguyên
c) Tìm x để P 1
Câu 2. (4,5 điểm)
a) Giải phương trình: x3 6 x x 30 0
x 1 2x 3 x
b) Giải bất phương trình sau: x 1
1
3
2
3
x2
x
2
c) Cho biết 2
. Hãy tính giá trị của biểu thức: Q 4
x x 1 3
x x2 1
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Tìm x, y thỏa mãn đẳng thức: 5x2 5 y 2 8xy 2 y 2 x 2 0
b) Cho a, b, c , thỏa mãn a b c 0. Chứng minh a5 b5 c5 30
1
1
1
1
1
1
c) Chứng minh rằng: a b c a b c , trong đó
b
c
a
a
b
c
a, b, c là các số thực không nhỏ hơn 1.
Câu 4. (4,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC . Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
b) BH .BE CH .CF BC 2
BC 2
c) AD.HD
4
d) Gọi I , K , Q, R lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ E xuống AB, AD ,
CF , BC . Chứng minh bốn điểm I , K , Q, R cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 5. (2,0 điểm)Cho tam giác ABC. Trên tia đối của các tia BA, CA lấy theo thứ tự các
điểm D, E sao cho BD CE BC. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Qua O vẽ đường
thẳng song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh
AB CK
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) ĐKXĐ: x 0; x 1
Ta có:
2 x 1
2
2
2x
2
x
2
x
P
.
. x 1 .
2 .
x 1
3x x 1 3x
x 1 3x 3x
x 1 x 1
2x
Vậy P
x 1
2
b) Ta có: P 2
x 1Ư 2 1; 2
x 1
Từ đó suy ra x 2;0;3; 1
Kết hợp với ĐKXĐ được x 2;3
2x
2x
x 1
c) P 1
1
1 0
0
x 1
x 1
x 1
Mà x 1 x 1 nên x 1 0 và x 1 0 x 1và x 1
Kết hợp với ĐKXĐ được 1 x 1 và x 0
Câu 2.
a) Ta có: x3 6 x 2 x 30 0 x 3 x 2 x 5 0
x 3 0
x 3
x 2 0 x 2
x 5 0
x 5
x 1 2x 3 x
x 1
1 6x 6 2x 2 6x 9 2x 6
3
2
3
b)
7
4 x 7 x
4
7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S x / x
4
x2 x 1 3
x
2
c) Từ 2
x 0, do đó :
x x 1 3
x
2
2
1
3
1 5
1
25
21
x 1 x x 1
1
x
2
x 2
x
4
4
x4 x2 1
1
21
2 1
2
Lại có:
x
1
x
1
x2
x2
x2
4
x2
4
Suy ra Q 4
x x 2 1 21
Câu 3.
a)
2
5 x 5 y 2 8 xy 2 y 2 x 2 0
25 x 2 25 y 2 40 xy 10 y 10 x 10 0
5 x 4 y 1 9 y 1 0
2
2
Do 5 x 4 y 1 0 và 9 y 1 0 với mọi x, y
2
2
Nên 5x 4 y 1 9 y 1 0
Suy ra x 1; y 1
b)
Ta có: a5 a a a 2 1 a 2 1 a a 2 1 a 2 4 5
2
2
a 2 a 1 a. a 1 a 2 5 a 1.a. a 1
Do a 2 a 1 a a 1 a 2 là tích 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho cả 2;3;5 ,
do đó chia hết cho 30
Lại có a 1 a a 1 chia hết cho 6 nên 5 a 1 a a 1 chia hết cho 30
Từ đó suy ra a5 a chia hết cho 30
Tương tự b5 b chia hết cho 30 và c5 c chia hết cho 30.
Từ đó suy ra a5 b5 c5 a b c a5 a b5 b c5 c chia hết cho 30
Mà a b c 0 nên a5 b5 c5 chía hết cho 30.
1
1
1
1
1
1
c) a b c a b c
b
c
a
a
b
c
2
2
2
ab 1 bc 1 ca 1 a 1 b 1 c 1
abc
abc
ab 1 bc 1 ca 1 a 2 1 b 2 1 c 2 1
a 2b 2c 2 abc a b c ab bc ca a 2b 2c 2 a 2 b 2 c 2 a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2
2 a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2 2abc a b c 2 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
ab bc bc ca ca ab a b b c c a
2
2
2
2
2
2
a c b2 1 b a c 2 1 c b a 2 1 0 (đúng với mọi a, b, c 1)
2
2
2
Câu 4.
A
I
E
K
F
Q
B
D
C
R
AE AB
AF AC
Từ đó suy ra AEF ABC c.g.c
BD BH
b) BDH BEC ( g.g )
BH .BE BC.BD (1)
BE BC
CD CH
CDH CFB( g.g )
CH .CF BC.CD (2)
CF BC
a) Ta có: AEB AFC ( g.g )
Từ (1) và (2) suy ra BH .BE CH .CF BC.BD BC.CD BC 2
c) Chứng minh được DBH
Lại có:
DC DB
DC.DB
4
2
DAC ( g.g )
BC 2
4
DH DB
DH .DA DC.DB
DC DA
BC 2
4
d) Từ giả thiết suy ra EI / /CF , EK / / BC, EQ / / AB, ER / / AD
Áp dụng định lý Talet ta có:
AI AE AK
*
IK / / DF (3)
AF AC AD
BF BH BD
*
IR / / DF (4)
BI
BE BR
CR CE CQ
*
RQ / / DF (5)
CD CA CF
Từ 3 ; 4 ; 5 suy ra bốn điểm I , K , Q, R thẳng hàng
Câu 5.
Do đó: AD.HD
A
K
1
B
1
1
C
O
1
M
E
D
Vẽ hình bình hành ABMC AB CM 1
1
1
Ta có: B1 C1 CMB nên BO là tia phân giác của CBM
2
2
Tương tự CO là tia phân giác của BCM
Do đó MO là tia phân giác của BMC
Suy ra OM song song với tia phân giác của A , suy ra K , O, M thẳng hàng
1
1
Ta có: M1 BMC BAC K1
2
2
Nên tam giác KMC cân tại C CK CM
Từ (1) và (2) suy ra CK AB
(2)