Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

vật lý hạt nhân hay và khó làm - có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.88 KB, 18 trang )

Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
1
CHUYÊN ĐỀ 8. VẬT LÝ HẠT NHÂN - NGUYÊN TỬ
DẠNG 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron.
B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron.
D. prôtôn và êlectron.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nơtrôn.
C. các nuclôn.
D. các electrôn.
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôtôn.
B. Z nơtron và A nơtron.
C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron.
D. Z nơtron và (A – Z) prôton.
Câu 4: Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 notron là
A.
4
3
X
.
B.
7


3
X
.
C.
7
4
X
.
D.
3
7
X
.

Câu 5: Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào
A.
7
3
Li

B.
4
3
Li

C.
3
4
Li


D.
3
7
Li

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Câu 7: Cho hạt nhân
10
5
X
. Hãy tìm phát biểu sai ?
A. Số nơtrôn là 5.
B. Số prôtôn là 5.
C. Số nuclôn là 10.
D. Điện tích hạt nhân là 6e.
Câu 8: Độ lớn điện tích nguyên tố là |e| = 1,6.10
-19
C, điện tích của hạt nhân
10
5
B


A. 5e.
B. 10e.
C. –10e.

D. –5e.
Câu 9: Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
có điện tích là
A. 210e.
B. 126e.
C. 84e.
D. 0e.
Câu 10: Trong hạt nhân nguyên tử
14
6
C

A. 14 prôtôn và 6 nơtron.
B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron.
D. 8 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 11: Hạt nhân
24
11
Na

A. 11 prôtôn và 24 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 13 nơtron.
Câu 12: Hạt nhân
27

13
Al

A. 13 prôtôn và 27 nơtron.
B. 13 prôtôn và 14 nơtron.
C. 13 nơtron và 14 prôtôn.
D. 13 prôtôn và 13 nơtron.
Câu 13: Hạt nhân
238
92
U
có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n.
B. 92p và 238n.
C. 238p và 146n.
D. 92p và 146n.
Câu 14: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử
235
92
U
có bao nhiêu notron và proton
A. Z = 92; N = 143
B. Z = 143; N = 92
C. Z = 92; N = 235
D. Z = 235; N = 93
Câu 15: Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ
235
92
U
có:

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
Câu 16: Chọn câu sai:
A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm N
A
nguyên tử (phân tử) N
A
= 6,022.10
23

B. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 12g
C. Khối lượng của một mol N
2
bằng 28g
D. Khối lượng của một mol ion H
+
bằng 1g
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
2
Câu 17: Số nguyên tử có trong 5g
Rn
222
86
là bao nhiêu ?
A. N = 13,5.10
22

B. N = 1,35.10

22
C. N = 3,15.10
22

D. N = 31,5.10
22

Câu 18: Tính số nguyên tử trong 1g khí O
2

A. 376.10
20
nguyên tử
B. 736.10
30
nguyên tử
C. 637.10
20
nguyên tử
D. 367.10
30
nguyên tử
Câu 19: Số nguyên tử có trong 2g
10
5
Bo

A. 4,05.10
23


B. 6,02.10
23

C. 1,204.10
23

D. 20,95.10
23

Câu 20: Số nguyên tử có trong 1g Heli (m
He

= 4,003u) là
A. 15,05.10
23

B. 35,96.10
23

C. 1,50.10
23

D. 1,80.10
23

Câu 21: Tính số nguyên tử oxi và số nguyên tử cácbon trong 1g khí CO
2
A. Số nguyên tử O
2
là 137.10

20
; số nguyên tử C là 472.10
20

B. Số nguyên tử O
2
là 137.10
20
; số nguyên tử C là 274.10
20

C. Số nguyên tử O
2
là 317.10
20
; số nguyên tử C là 472.10
20

D. Số nguyên tử O
2
là 274.10
20
; số nguyên tử C là 137.10
20

Câu 22: Khối lượng mol của urani
U
238
92
là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119g urani là:

A. 8,8.10
25

B. 1,2.10
25

C. 2,2.10
25

D. 4,4.10
25
.
Câu 23: Chọn câu đúng. Số proton trong 15,9949g
16
8
O

A. 6,023.10
23
B. 48,184.10
23

C. 8,42.10
24

D. 0,75.10
23

Câu 24: Các chất đồng vị là các nguyên tố có
A. cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân.

B. cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn.
C. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn.
D. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtrôn.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 26: Hãy chọn câu đúng: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
A. Có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng số notron N khác nhau
C. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng sô nuclon A khác nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27: Chọn câu đúng. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:
A. Số notron trong hạt nhân
B. Số electron trên các quỹ đạo
C. Sô proton trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
D. Số notron trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
Câu 28: Hạt nhân Triti có
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
Câu 29: Các đồng vị của Hidro là
A. Triti, đơtêri và hidro thường.
B. Heli, tri ti và đơtêri.
C. Hidro thường, heli và liti.
D. heli, triti và liti.
Câu 30: Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô

1
1
H

B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
12
6
C

C. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon
12
6
C
.
D. 1/12 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi
Câu 31:
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?

A. kg.
B. MeV/c.
C. MeV/c
2
.
D. u.
Câu 32: Khối lượng proton m
p
= 1,007276u. Khi tính theo đơn vị kg thì
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
3
A. m

p
= 1,762.10
-27
kg.
B. m
p

= 1,672.10
-27
kg.
C. m
p

= 16,72.
10
-27

kg.
D. m
p

= 167,2.
10
-27

kg.

Câu 33: Khối lượng nơtron m
n
= 1,008665u. Khi tính theo đơn vị kg thì

A. m
n

= 0,1674.10
-27
kg.
B. m
n

= 16,744.10
-27
kg.
C. m
n

= 1,6744.
10
-27

kg.
D. m
n

= 167,44.
10
-27

kg.

Câu 34:

Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m
p
), nơtron (m
n
) và đơn
vị
khối lượng nguyên tử u ?
A. m
p
> u > m
n

B. m
n

< m
p
< u
C. m
n

> m
p
> u
D. m
n

= m
p
> u

Câu 35: Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực điện.
B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn.
D. Lực lương tác giữa các thiên hà.
Câu 36: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện.
B. lực hấp dẫn.
C. lực điện từ.
D. lực lương tác mạnh.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.
D. không phụ thuộc vào điện tích.
Câu 38:
Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

A. 10
-13

cm.
B. 10
-8

cm.
C. 10
-10

cm.

D. vô hạn.
Câu 39:
Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?

A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử, nhỏ hơn từ 10
4
đến 10
5
lần
B. Khối lượng nguyên tử tập trung toàn bộ tại nhân vì khối electron rất nhỏ so với khối lượng hạt nhân.
C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng các nuclôn tạo hành hạt nhân đó.

DẠNG 2. ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN
Câu 1: Độ hụt khối của hạt nhân
A
Z
X
là (đặt N = A – Z)
A. ∆m = N.m
n

– Z.m
p
.
B. ∆m = m – N.m
p
– Z.m
p
.

C. ∆m = (N.m
n
+ Z.m
p
) – m.
D. ∆m = Z.m
p
– N.m
n

Câu 2: Cho hạt nhân
6
3
Li
có m
Li

= 6,0082u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u.
A. ∆m = 0,398u
B. ∆m = 0,0398u
C. ∆m = – 0,398u
D. ∆m = – 0,398u
Câu 3: Cho hạt nhân
27
13
Al

có m
Al
= 26,9972u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết m
p

= 1,0073u, m
n
= 1,0087u.
A. ∆m = 0,1295u
B. ∆m = 0,0295u
C. ∆m = 0,2195u
D. ∆m = 0,0925u
Câu 4: Độ hụt khối của hạt nhân cô ban
Co
60
27
là 4,544u. Khối lượng của hạt nhân coban là:
A. 55,340u
B. 55,9375u
C. 55, 990u
D. 55,920u
Câu 5: Khối lượng của hạt nhân
Be
9
4
là 9,0027u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khối lượng của prôtôn
là m
p

= 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be
9
4

A. 0,9110u.
B. 0,0811u.
C. 0,0691u.
D. 0,0561u.
Câu 6: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng E và khối lượng m của
vật là
A. E = m
c
2
.
B. E = m
2
c.
C. E = 2m
c
2
.
D. E = 2mc.
Câu 7: Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, có khối lượng tổng cộng là m
0
,
khi chúng kết hợp lại với nhau thì tạo thành một hạt nhân có khối lượng m. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân
không. Năng lượng liên kết của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức
A. ∆E = (m
0


– m)c
2

B. ∆E = m
0
.c
2

C. ∆E = m.c
2

D. ∆E = (m
0
– m)c

Câu 8: Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là m
0
, khi
chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi W là năng lượng liên kết và c là vận
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
4
tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. m = m
0

B. W = 0,5(m
0

– m)c

2

C. m > m
0

D. m < m
0
.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclon riêng rẽ.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 10: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. có thề bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
Câu 11: Hạt nhân đơteri
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D



A. 0,67 MeV.
B. 2,23 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 1,86 MeV.
Câu 12: Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113u. Năng lượng liên kết của hạt nhân nó là
A. 65,298151 MeV
B. 6,61309 MeV
C. 65,1309 eV
D. 6,4332 KeV
Câu 13: Tính năng lượng liên kết tạo thành
Cl
37
17
cho biết khối lượng của nguyên tử clo m
Cl
= 36,96590u; 1u =
1,66043.10
-27
kg; c = 2,9979.10
8
m/s; 1J = 6,2418.10
18
eV.
A. 315,11 MeV
B. 316,282 MeV
C. 308,14 MeV

D. 317,278 MeV
Câu 14: Hạt nhân
20
10
Ne
có khối lượng
Ne
m 19,986950u
. Năng lượng liên kết riêng của nó có giá trị là?
A. 5,66625eV
B. 6,626245MeV
C. 7,66225eV
D. 8,0323MeV
Câu 15: Hạt nhân
7
3
Li
có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu? Cho m
n
= 1,0087u ;
m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A. 45,6 MeV
B. 36,2 MeV
C. 39,4 MeV
D. 30,7 MeV
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân sau:

2 2 4 1
1 1 2 0
3,25H H He n MeV   
. Biết độ hụt khối của
2
1
H
là m
D
= 0,0024
u và 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
4
2
He

A. 7,7188 MeV
B. 77,188 MeV
C. 771,88 MeV
D. 7,7188 KeV
Câu 17: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u, khối lượng của nơtrơn là m
n
= 1,0086u, khối lượng của prôtôn
là m
p

= 1,0072 u và 1uc
2
= 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4
Be

A. 64,332 MeV
B. 6,4332 MeV
C. 0,64332 MeV
D. 6,4332 KeV
Câu 18: Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon
C
12
6
thành 3 hạt . Cho m
c
= 11,9967u, m

= 4,0015u
1u = 931,5MeV/c
2
.
A. 7,2557 MeV
B. 7,2657 MeV
C. Một kết quả khác
D. 0,72657 MeV
Câu 19: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1g

4
2
He
thành các prôtôn và nơtrôn tự do? Cho m
He

= 4,0015u ; m
n
= 1,0087u ; 1u.c
2
= 931MeV ; 1eV = 1,6.10
-19
(J); m
p
= 1,0073u
A. 5,364.10
11
(J)
B. 6,837.10
11
(J)
C. 8,273.10
11
(J)
D. 7,325.10
11
(J)
Câu 20: Hạt

có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol hêli. Biết m

p
=
1,0073u; m
n
= 1,0087u
A.
25
' 17,1.10E MeV

B.
25
' 1,71.10E MeV

C.
25
' 71,1.10E MeV

D.
25
' 7,11.10E MeV

Câu 21: Hạt  có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
; 1u = 931 MeV/c
2
. Các nuclôn kết

hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là:
A. 2,7.10
12
J.
B. 3,5. 10
12
J.
C. 2,7.10
10
J.
D. 3,5. 10
10
J.
Câu 22: Cho hạt nhân
U
238
92
có khối lượng m
U
= 238,0004u. Biết m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
,
N
A
= 6,022.10
23

. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là:
A. 1,084.10
27
J.
B. 1,0884.10
27
MeV.
C. 1800MeV.
D. 1,84.10
22
MeV.
Câu 23: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương.
B. càng nhỏ, thì càng bền vững.
C. càng lớn, thì càng bền vững.
D. càng lớn, thì càng kém bền vững.
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
5
Câu 24: Tỉ số bán kính của hai hạt nhân 1 và 2 bằng r
1
/r
2
= 2. Tỉ số năng lượng liên kết trong hai hạt nhân đó xấp
xỉ bằng bao nhiêu?
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Câu 25: Cho hạt


có khối lượng là 4,0015u. Cho m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1uc
2
= 931,5MeV. Cần phải cung
cấp cho hạt

năng lượng bằng bao nhiêu để tách hạt

thành các hạt nuclôn riêng rẽ ?
A. 28,4MeV.
B. 2,84MeV.
C. 28,4J.
D. 24,8MeV.
Câu 26: Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân.
B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.
D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
Câu 27: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôlôn.
D. Số hạt nuclôn.
Câu 28: Cho hạt nhân

có khối lượng 4,0015u. Biết m
P

= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng
liên kết riêng của hạt

bằng.
A. 7,5MeV.
B. 28,4MeV.
C. 7,1MeV.
D. 7,1eV.
Câu 29: Cho hạt nhân nguyên tử Liti
Li
7
3
có khối lượng 7,0160u. Cho biết m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u =
931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng
A. 541,3MeV.
B. 5,413KeV.
C. 5,341MeV.
D. 5,413MeV.
Câu 30: Năng lượng cần thiết để bứt một nơtrôn khỏi hạt nhân
23

11
Na
là bao nhiêu ? Cho m
Na
= 22,9837u ,
m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u, 1uc
2
= 931MeV
A. 3,5 MeV
B. 17,4 MeV
C. 12,4 MeV
D. 8,1 MeV
Câu 31: Năng lượng liên kết cho một nuclon của hạt nhân
20
10
Ne
là 8,03MeV; của
4
2
He
là 7,07MeV và của
12
6
C

7,68 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân

20
10
Ne
thành hai hạt nhân
4
2
He
và một hạt nhân
12
6
C
là :
A. 11,88 MeV
B. 10,8 MeV
C. 15,5 MeV
D. 7,2 MeV
Câu 32: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
12
6
C
. Biết khối lượng của các hạt là m
n
= 939,6MeV/c
2
; m
p
=
938,3MeV/c
2
; m

e
= 0,512MeV/c
2
. Khối lượng nghỉ của nguyên tử
12
6
C
là 12u. Cho u = 931,5MeV/c
2
.
A. 8,7 MeV/nuclon
B. 7,7 MeV/nuclon
C. 9,7 MeV/nuclon
D. 6,7 MeV/nuclon
Câu 33: Một nguyên tử có 8e ở lớp vỏ và 9n ở hạt nhân. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng
7,75MeV/nuclon. Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu.
A. 16,995u
B. 16, 425u
C. 17,195u
D. 15,995u
Câu 34: Biết khối lượng của prôton m
P
= 1,0073u, khối lượng nơtron m
n
= 1,0087u, khối lượng của hạt nhân
đơtêri m = 2,0136u và 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtơri 2H là
A. 2,24MeV
B. 1,12MeV

C. 3,36MeV
D. 1,24MeV
Câu 35: Cho biết m
p
=1,007276u; m
n
=1,008665u;
23
11
m( 22,98977u)Na 
;
22
11
m( 21,99444u)Na 
;1u= 931MeV/c
2
.
Năng lượng cần thiết để bứt một nơtron ra khỏi hạt nhân của đồng vị
Na
23
11
bằng.
A. 12,42MeV.
B. 12,42KeV.
C. 124,2MeV.
D. 12,42eV.
Câu 36: Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X
1
, X
2

, X
3
và X
4
lần lượt là 7,63MeV; 7,67MeV;
12,42MeV và 5,41MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là:
A. X
1
.
B. X
3
.
C. X
2
.
D. X
4
.
Câu 37: Năng lượng liên kết của các hạt nhân
H
2
1
,
4
2
He
,
Fe
56
26


U
235
92
lần lượt là 2,22 MeV; 2,83 MeV; 492MeV
và 1786MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là:
A.
H
2
1
.
B.
4
2
He
.
C.
Fe
56
26
.
D.
U
235
92
.
Câu 38: Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270MeV,
447MeV, 1785MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên:
A. S < U < Cr.
B. U < S < Cr.

C. Cr < S < U.
D. S < Cr < U.
Câu 39: Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclôn, các hạt nhân đó có số khối A
trong phạm vi
A. 50 < A < 70.
B. 50 < A < 95.
C. 60 < A < 95.
D. 80 < A < 160.
Câu 40: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ?
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
6
A. Hêli.
B. Cacbon.
C. Sắt.
D. Urani.

DẠNG 3. BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là tất cả các quá trình biến đổi của các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân tự phát là quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền thành một hạt nhân khác.
C. Phản ứng hạt nhân kích thích là quá trình các hạt nhân tương tác với nhau và tạo ra các hạt nhân khác.
D. Phản ứng hạt nhân có điểm giống phản ứng hóa học là bảo toàn nguyên tố và bảo toàn khối lượng nghỉ.
Câu 3: Hãy chi ra câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. điện tích.

C. động năng.
D. số nuclôn.
Câu 4: Hãy chi ra câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. điện tích.
C. động lượng.
D. khối lượng.
Câu 5: Kết quả nào sau đây là sai khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích?
A. A
1

+ A
2

= A
3

+ A
4
.
B. Z
1

+ Z
2

= Z
3

+ Z

4
.
C. A
1

+ A
2

+ A
3

+ A
4

= 0.
D. A hoặc B hoặc C đúng.

Câu 6: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
C. Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
Câu 7:
Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân ?

A. Tấn.
B. 10
-27
kg.


C. MeV/c
2
.
D. u (đơn vị khối lượng nguyên tử).
Câu 8:
Động lượng của hạt có thể đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Jun
B. MeV/c
2

C. MeV/c
D. J.s
Câu 9: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia
A. được bảo toàn.
B. luôn tăng.
C. luôn giảm.
D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vế trái của phương trình phản ứng có thể có một hoặc hai hạt nhân.
B. Trong số các hạt nhân trong phản ứng có thể có các hạt đơn giản hơn hạt nhân (hạt sơ cấp).
C. Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng.
D. A, B và C đều đúng.

Câu 11: Trong phản ứng hạt nhân:
19 1 16
9 1 8
F H O X  
thì X là:
A. Nơtron

B. electron
C. hạt



D. Hạt


Câu 12: Trong phản ứng hạt nhân
25 22
12 11
10 8
54
Mg X Na
B Y Be



  


  


thì X, Y lần lượt là
A. proton và electron
B. electron và dơtơri
C. proton và dơtơri
D. triti và proton
Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân

22
11
23 20
11 10
D D X p
Na p Y Ne

  


  


thì X, Y lần lượt là
A. triti và đơtơri
B.

và triti
C. triti và


D. proton và


Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân
27 30
13 15
X + Al P + n
. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A.

He
4
2

B.
Al
27
13

C.
T
3
1

D.
D
2
1

Câu 15: Xác định hạt nhân ở vị trí ? trong phản ứng sau:
35 32 4
?
17 16 2
Cl S He  
;
23 1 20
?
11 1 10
N H Ne  


Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
7
A. 1)
4
2
He
. 2)
1
1
H
.
B. 1)
1
1
H
. 2)
4
2
He
.
C. 1)
3
1
H
. 2)
3
2
He
.
D. 1)

4
3
Li
. 2)
4
2
He
.
Câu 16: Xác định hạt ở vị trí ? trong phản ứng sau:
9 4 12
?
4 2 6
Be He C  

A. γ
B. e
-

C.
4
2
He

D. n.
Câu 17: Chất Radi phóng xạ hạt

có phương trình:
226
88
x

y
Ra Rn



A. x = 222, y = 86
B. x = 222, y = 84
C. x = 224, y = 84
D. x = 224, y = 86
Câu 18: Trong quá trình phân rã
238
92
U
phóng ra tia phóng xạ

và tia phóng xạ


theo phản ứng
238
92
86
A
Z
UX


  
. Hạt nhân X là:
A.

206
82
Pb

B.
222
86
Rn

C.
110
84
Po

D. Một hạt nhân khác
Câu 19: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
A.
238 1 239
92 0 92
U n U

B.
238 4 234
92 2 90
U He Th

C.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H  


D.
27 30 1
13 15 0
Al P n

  

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân
235 A 93 -
92 Z 41
U + n X + Nb + 3n + 7 .
A và Z có giá trị là:
A. A = 142; Z = 56
B. A = 140; Z = 58
C. A = 133; Z = 58
D. A = 138; Z = 58
Câu 21: Hạt X, Y trong hai phản ứng:
2 3 1
1 2 0
A
z
H X He n  
;
'
'
2 3 1
1 1 0
A
z

H H Y n  
lần lượt là:
A.
2
1
H

4
2
He

B.
1
1
H

3
1
H

C.
2
1
H

3
1
H

D.

3
1
H

4
2
He

Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân :
27
13
α + A X + n
. Hạt nhân X là.
A.
24
12
Mg

B.
23
11
Na

C.
30
15
P

D.
20

10
Ne

Câu 23: Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn động lượng?
A.
A B C D
P + P = P + P .

B.
2 2 2 2
A A B B C C D D
m c + K + m c + K = m c + K + m c + K .

C.
A B C D
P + P = P + P = 0.

D.
2 2 2 2
A B C D
m c + m c = m c + m c


DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ.
Câu 1: Chọn câu đúng. Có thể thay đổi hằng số phóng xạ

của đồng vị phóng xạ bằng cách nào
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh.
B. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh.
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.

D. Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ.
Câu 2: Chọn câu sai:
A. Tổng điện tích của các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau.
B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các nuclon cũng được bảo toàn.
C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ.
D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài.
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
B. Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
D. Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau
Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia


A. Tia

thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia

bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia

phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Khi đi qua không khí, tia

làm iôn hóa không khí và mất dàn năng lượng
Câu 5: Chọn câu sai. Tia

:
A. Bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường

B. Làm ion hóa chất khí
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
8
C. Làm phát quang một số chất
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 6: Trong phóng xạ

, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô
B. Lùi 2ô
C. Tiến 1 ô
D. Tiến 2 ô
Câu 7: Tia phóng xạ


không có tính chất nào sau đây
A. Mang điện tích âm.
B. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh.
C. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện.
D. Làm phát huỳnh quang một số chất.
Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia


.
A. Hạt


thực chất là hạt electron.
B. Trong điện trường, tia



bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia

.
C. Tia


có thể xuyên qua môt tấm chì dày cỡ cm.
D. A, B, C đều sai.
Câu 9: Chọn câu sai khi nói về tia



A. Mang điện tích âm
B. Có bản chất như tia X
C. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
D. Làm ion hóa chất khí nhưng yếu hơn so với tia


Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tia



A. Các nguyên tử Hêli bị ion hóa
B. Các electron
C. Sóng điện từ có bước sóng ngắn
D.Các hạt nhân nguyên tử hiđro
Câu 11: Một hạt nhân
A
Z

X
sau khi phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân
1
A
Z
Y

. Đó là phóng xạ
A. Phát ra hạt


B. Phát ra


C. Phát ra



D. Phát ra



Câu 12: Trong phóng xạ


, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô
B. Lùi 2 ô
C. Tiến 1 ô
D. Tiến 2 ô

Câu 13: Trong phóng xạ


, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô
B. Lùi 2 ô
C. Tiến 1 ô
D. Tiến 2 ô
Câu 14: Chọn câu đúng. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân
238
92
U
chuyển thành hạt nhân
234
92
U
đã phóng
ra.
A. Một hạt

và 2 electron
B. Một electron và 2 hạt


C. Một hạt

và 2 notron
D. Một hạt

và 2 hạt



Câu 15: Hạt nhân
232
90
Th
sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của
208
82
Pb
. Khi đó, mỗi hạt nhân Thôri đã
phóng ra bao nhiêu hạt





A. 5

và 4



B. 6

và 4



C. 6


và 5



D. 5

và 5



Câu 16: Chọn câu sai. Tia

:
A. Gây nguy hại cơ thể
B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh
C. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen
Câu 17: Chọn câu sai khi nói về tia


A. Không mang điện tích
B. Có bản chất như tia X
C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn
D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Câu 18: Chọn câu đúng. Một chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu có N
0
hạt nhân, có chu kì bán rã là T. Sau
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
9

khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt là:
A.
000
,,
2 4 9
NNN

B.
0 0 0
,,
24
2
N N N

C.
0 0 0
,,
48
2
N N N

D.
000
,,
2 8 16
NNN

Câu 19: Chọn câu đúng. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi công thức nào sau:
A.
0

t
N N e



B.
0
t
N N e




C.
0
t
N N e




D.
0
t
N N e



Câu 20: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ
A.

0
t
m m e




B.
0
t
m me




C.
0
t
m m e



D.
0
1
2
t
m m e





Câu 21: Hạt nhân
227
90
Th
là chất phóng xạ α có chu kì bán rã là 18,3 ngày. Hằng số phóng xạ của hạt nhân là
A. 4,38.10
-7
s
-1

B. 0,038 s
-1

C. 26,4 s
-1

D. 0,0016 s
-1

Câu 22: Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của
loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51∆t chất phóng xạ
còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu?
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
Câu 23: Chất phóng xạ
24

11
Na
có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, phần trăm khối lượng chất
này bị phân rã trong vòng 5 giờ đầu tiên bằng
A. 70,7%.
B. 29,3%.
C. 79,4%.
D. 20,6%
Câu 24: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là
A. 20 ngày.
B. 5 ngày.
C. 24 ngày.
D. 15 ngày.

Câu 25: Sau một năm, lượng một chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm lượng chất phóng xạ ấy còn bao
nhiêu so với ban đầu?
A. 1/3.
B. 1/6.
C. 1/9.
D. 1/16.
Câu 26: Ban đầu có 1kg chất phóng xạ Coban
60
27
Co
có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm. Sau bao lâu lượng Coban còn
lại 10g?
A. t = 35 năm.
B. t = 33 năm
C. t = 53,3 năm.
D. t = 33 năm.

Câu 27: Đồng vị phóng xạ cô ban
60
27
Co
phát tia


và tia

với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Hãy tính xem trong
một tháng (30 ngày) lượng chất cô ban này bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 20%
B. 25,3 %
C. 31,5%
D. 42,1%
Câu 28:
Ban đầu có N
0

hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân
N
0

bị
phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là.
A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ
D. 3 giờ.
Câu 29: Đồng vị

60
27
Co
là chất phóng xạ


với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng
m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%
B. 27,8%
C. 30,2%
D. 42,7%.
Câu 30: Chu kì bán rã của chất phóng xạ
90
38
Sr
là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó
phân rã thành chất khác?
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 87,5%.
D. 93,75%.
Câu 31: Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất
khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là.
A. 12 giờ.
B. 8 giờ.
C. 6 giờ.
D. 4 giờ.

Câu 32: Coban phóng xạ
60
27
Co
có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần so với khối
lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian.
A. 8,55 năm.
B. 8,23 năm.
C. 9 năm.
D. 8 năm.
Câu 33: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Sau một khoảng thời gian bằng 1/λ tỉ lệ số hạt nhân của chất
phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xỉ bằng
A. 37%.
B. 63,2%.
C. 0,37%.
D. 6,32%.
Câu 34: Hạt nhân Poloni
210
84
Po
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10g. Cho N
A

=
6,023.10
23
mol
-1
. Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là


Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
10
A. 1,01.10
23

nguyên tử.
B. 1,01.10
22

nguyên tử.

C. 2,05.
10
22
nguyên tử.
D. 3,02.
10
22
nguyên tử.
Câu 35: Trong một nguồn phóng xạ
32
15
P
, Photpho hiện tại có 10
8
nguyên tử với chu kì bán rã là 14 ngày. Hỏi 4
tuần lễ trước đó số nguyên tử
32
15
P

trong nguồn là bao nhiêu?
A. N
0

= 10
12
nguyên tử.
B. N
0

= 4.10
8
nguyên tử.

C.
N
0

= 2.
10
8

nguyên tử.
D.
N
0

= 16.
10
8

nguyên tử.

Câu 36: Ban đầu có 5g chất phóng xạ
222
86
Rn
Radon với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5
ngày là

A. 23,9.10
21

B. 2,39.10
21

C. 3,29.10
21

D. 32,9.10
21

Câu 37: Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%.
Chu kỳ bán rã của Rn là:
A. 4,0 ngày.
B. 3,8 ngày.
C. 3,5 ngày.

D. 2,7 ngày.
Câu 38: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kì bán rã:
A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
Câu 39: Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100g
131
53
I

A. 4,595.10
23
hạt
B. 45,95.10
23
hạt
C. 5,495.10
23
hạt
D. 54,95.10
23
hạt
Câu 40: Chất phóng xạ
131
53
I
sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của iôt.
A. 4 ngày
B. 8 ngày

C. 12 ngày
D. 16 ngày
Câu 41: Tìm độ phóng xạ của 1g
226
83
Ra
, biết chu kì bán rã là 1622 năm.
A. 0,976Ci
B. 0,796Ci
C. 0,697Ci
D. 0,769Ci
Câu 42: Ban đầu có 5g
222
86
Rn
là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính
a) Số nguyên tử có trong 5g Radon
A. 13,5.10
22
nguyên tử
B. 1,35.10
22
nguyên tử
C. 3,15.10
22
nguyên tử
D. 31,5.10
22
nguyên tử
b) Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày

A. 23,9.10
21
nguyên tử
B. 2,39.10
21
nguyên tử
C. 3,29.10
21
nguyên tử
D. 32,9.10
21
nguyên tử
c) Độ phóng xạ của lượng Radon nói trên lúc đầu và sau thời gian trên
A. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 13,6.10
5
Ci
B. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 16,3.10
5
Ci
C. H
0
= 7,7.10

5
Ci; H = 1,36.10
5
Ci
D. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 3,16.10
5
Ci
Câu 43: Đồng vị
24
11
Na
là chất phóng xạ


tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
24
11
Na
có khối lượng ban đầu
m
0
= 0,24g. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần
a) Đồng vị của Magiê là
A.
25
12

Mg

B.
23
12
Mg

C.
24
12
Mg

D.
22
12
Mg

b) Tìm chu kì bán rã và độ phóng xạ ban đầu của mẫu ra đơn vị Bq
A. T = 1,5 giờ, H
0
= 0,77.10
17
Bq
B. T = 15 giờ, H
0
= 7,7.10
17
Bq
C. T = 1,5 giờ, H
0

= 7,7.10
17
Bq
D. T = 15 giờ, H
0
= 0,77.10
17
Bq
c) Tìm khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 45giờ
A. 0,21g
B. 1,2g
C. 2,1g
D. 0,12g
Câu 44: Chất phóng xạ
210
Po
có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính gần đúng khối lượng Poloni có độ phóng xạ
1Ci. Sau 9 tháng thì độ phóng xạ của khối lượng Poloni này bằng bao nhiêu?
A. m
0
= 0,223mg; H = 0,25Ci
B. m
0
= 2,23mg; H = 2,5Ci
C. m
0
= 0,223mg; H = 2,5Ci
D. m
0
= 2,23mg; H = 0,25Ci

Câu 45: Hạt nhân
24
11
Na
phân rã


và biến thành hạt nhân
A
Z
X
với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu Natri là
nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng
A
Z
X
và khối lượng natri có trong mẫu là 0,75. Hãy
tìm tuổi của mẫu natri:
A. 1,212giờ
B. 2,112giờ
C. 12,12giờ
D. 21,12 giờ


Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
11
DẠNG 5. BÀI TOÁN PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH KÍCH THÍCH
Câu 1: Phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng.
A. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một nowtron.
B. một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.

C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, một cách tự phát.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nowtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
Câu 2: Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn k phải thỏa mãn điều kiện
nào?
A. k < 1
B. k > 1
C. k = 1
D. k = 1
Câu 3: Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng lớn hơn so
với lúc trước phản ứng.
A. Tổng khối lượng của các hạt.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt.
C. Tổng số nuclon của các hạt.
D. Tổng vectơ động lượng của các hạt.
Câu 4: Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt
căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử.
A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng
B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng
C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế
D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử.
Câu 5: Hạt nhân
235
92
U
hấp thụ một hạt n sinh ra x hạt , y hạt , một hạt
208
82
Pb
và 4 hạt n. Số hạt x và y có thể
nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A. x = 6 và y = 1
B. x = 7 và y = 2
C. x = 6 và y = 2
D. Một giá trị khác.
Câu 6: Xét phản ứng:
235 95 139
2
92 42 57
U n Mo La n   
. Biết m
MO
= 94,88u ; m
La
= 138,87u; m
U
= 234,99u
m
n
= 1,01u. Năng lượng cực đại mà 1 phân hạch toả ra là:
A. 250 MeV
B. 319 MeV
C. 501 MeV
D. 214 MeV
Câu 7: Một nguyên tử U235 phân hạch toả ra 200MeV. Nếu 2 g chất đó bị phân hạch thì năng lượng toả ra:
A. 8,2.10
10
J
B. 16,4.10
10
J

C. 9,6.10
10
J
D. 14,7.10
10
J
Câu 8: Một nhà máy điện nguyên tử dùng
235
92
U
phân hạch tỏa ra 200MeV/1 hạt nhân. Hiệu suất của nhà máy là
30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng
235
92
U
cần dùng trong một ngày :
A. 6,74kg.
B. 1,050kg.
C. 2,596kg.
D. 7,023kg.
Câu 9: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân
235
92
U
là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử
dùng nguyên liệu urani trên có công suất 500MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà
máy trên là bao nhiêu?
A. 865,12kg
B. 926,74kg
C. 961,76kg

D. Đáp số khác
Câu 10: Một lò phản ứng hạt nhân có công suất P = 5MW. Biết rằng cứ mỗi phân rã sản ra một năng lượng
E = 200MeV và hiệu suất của lò H = 17%. Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Mỗi ngày đêm phải dùng một khối lượng
Urani
235
92
U
bằng
Câu 11: Phản ứng phân hạch của Urani.
235 95 139
92 42 57
2U n Mo La n   
. Biết khối lượng hạt nhân: m
U
= 234,99u ;
m
Mo
= 94,88u ; m
La
=138,87u; m
n
= 1,0087u. Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.10
6
J/kg. Khối lượng xăng

cần dùng để có thể toả ra năng lượng như 1g Urani là bao nhiêu?
A. 1616 kg
B. 1717 kg
C. 1818 kg
D. 1919 kg
Câu 12: Một tàu phá băng nguyên tử có công suất lò phản ứng P = 18MW. Nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa
235
92
25% U
. Tìm khối lượng nhiên liệu cần để tàu hoạt động liên tục trong 60 ngày. Cho biết một hạt nhân
235
92
U
phân hạch toả ra Q = 200MeV = 3,2.10
-11
J .
A. 5,16 kg
B. 4,55 kg
C. 4,95kg
D. 3,84 kg
Câu 13: Một nhà máy điện nguyên tử có công suất P = 600MW và hiệu suất 20%, dùng nhiên liệu là
urani đã làm giàu chứa 25%
235
92
U
. Biết năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân là E
0
=
A. m = 11,1 g
B. m = 21,1 g

C. m = 31 g
D. m = 41,1 g.
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
12
200MeV. Tính khối lượng nhiên liệu của hạt nhân cần cung cấp để nhà máy làm việc trong một năm (365
ngày).
A. m = 4615 kg
B. m = 192,3 kg
C. m = 1153,7 kg
D. m = 456,1 kg
Câu 14: Cho phản ứng
nHeDT 
. Tính năng lượng than cần thiết để có năng lượng tỏa ra tương đương
năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân trên khi tổng hợp được 1g He. Biết năng suất tỏa nhiệt của than đá là q =
1,25.10
7
J/kg; m
T
= 3,01605u; m
D
= 2,0141104u; m
He
= 4,0026u; m
n
= 1,00867u; 1u = 931MeV/c
2
; 1eV = 1,6.10
-
19
C

A. 16,96.10
3
kg
B. 16,96kg
C. 16.10
3
kg
D. 16kg
Câu 15: Trong nhà máy điện hạt nhân, phản ứng phân hạch
U
235
92
có năng lượng tỏa ra của mỗi phân hạch tương
đương 3,5.10
-11
J. Hỏi phải cần một lượng than bằng bao nhiêu để có năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1kg
U
235
92
. Biết năng suất tỏa nhiệt của than là q = 2,9.10
7
J/kg;
A. 3,09.10
3
tấn
B. 3,09 tấn
C. 309 tấn
D. 30,9.10
3
tấn

Câu 16: Trong nhà máy điện hn dùng phản ứng phân hạch
U
235
92
có công suất 500000KW và hiệu suất 40%. Tính
lượng
U
235
92
dùng trong 1 năm
A. 309kg
B. 3,09 tấn
C. 440 kg
D. 440 tấn

DẠNG 6. BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
Câu 1: Phản ứng nhiệt hạch là
A. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. Tỏa một nhiệt lượng lớn.
B. Cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được
C. Hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử nung chảy thành các nuclon.

Câu 3: Để thực hiện phản ứng nhiệt hạch, vì sao cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ ?
A. Để các electron bứt khỏi nguyên tử, tạo điều kiện cho các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau.
B. Để phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử tham gia phản ứng, kết hợp tạo thành hạt nhân nguyên tử mới.

C. Để các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu-lông giữa các hạt nhân.
D. Cả A và B.
Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Là loại phản ứng toả năng lượng.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
Câu 5: Để thực hiện phản ứng nhiệt hạch, vì sao cần có điều kiện mật độ hạt nhân đủ lớn ?
A. Để giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được
với nhau.
B. Để tăng cơ hội để các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau.
C. Để giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau.
D. Để giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng.
Câu 6: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:
A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.
Câu 7: Người ta quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch là vì
A. phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng.
B. nhiên liêu nhiệt hạch hầu như vô hạn.
C. phản ứng nhiệt hạch “sạch” hơn phản ứng phân hạch.
D. cả 3 lí do trên.
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
13
Câu 8: Chọn câu sai. Lí do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:
A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.
C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.
D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.

Câu 9: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng.
B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên
liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn.
C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
D. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
Câu 10: Chọn câu trả lời sai. Phản ứng nhiệt hạch
A. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
C. Con nguời đã tạo ra phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được.
D. Dược áp dụng để chế tạo bom kinh khí.
Câu 11: Lí do khiến con nguời quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch vì
A. nó cung cấp cho con nguời nguồn năng lượng vô hạn.
B. về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch.
C. có ít chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân:
6
3
Li 4,8n T MeV

   
. Phản ứng trên là
A. phản ứng toả năng lượng.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. phản ứng phân hạch.
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân:
2 2 3
1 1 2

D D He 3,25n MeV   
. Phản ứng này là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. phản ứng không toả, không thu năng lượng.
Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân sau:
96
43
p X Be Li  
. Hạt nhân X là
A. Hêli.
B. Prôtôn.
C. Triti.
D. Đơteri.
Câu 15: Tính năng lượng toả ra trong phản ứng hạt nhân
2 2 3
1 1 2
D D He n  
, biết năng lượng liên kết của các hạt
nhân
D
2
1
,
He
3
2
tương ứng bằng 2,18MeV và 7,62MeV.
A. 3,26MeV.

B. 0,25MeV.
C. 0,32MeV.
D. 1,55MeV.
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân :
T D n

  
. Cho biết m
T
=3,016u; m
D
= 2,0136u; m
α
= 4,0015u; m
n
=
1,0087u; u = 931 MeV/c
2
. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. thu 11,02 MeV.
B. tỏa 18,06MeV.
C. tỏa 11,02 MeV.
D. thu 18,06MeV.
Câu 17: Xét phản ứng kết hợp :
D D T p   
. Biết các khối lượng hạt nhân m
D
= 2,0136u; m
T
= 3,0160u và

m
p
= 1,0073u .Tìm năng lượng mà một phản ứng toả ra .
A. 3,6 MeV.
B. 4,5 MeV.
C. 7,3 MeV.
D. 2,6 MeV.
Câu 18: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri D =
2
1
H . Biết các khối lượng m
D
= 2,0136u , m
p
= 1,0073u
và m
n
= 1,0087u .
A. 3,2 MeV.
B. 1,8 MeV.
C. 2,2 MeV.
D. 4,1 MeV.
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân sau:
2 2 4 1
1 1 2 0
3,25H H He n MeV   
. Biết độ hụt khối của
2
1
H

là m
D
= 0,0024u
và l u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
4
2
He là:
A. 7,7188 MeV
B. 77,188 MeV
C. 771,88 MeV
D. 7,7188 eV
Câu 20: Hạt nhân triti và đơtơri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân Hêli và nơtron. Cho biết độ hụt
khối của hạt nhân
0,0087 ; 0,0024 ; 0,0305
T D He
m u m u m u     
. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng.
A. 18,06MeV
B. 1,806MeV
C. 0,1806MeV
D. 8,106MeV
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân
3
1
X n 17,6MeVT

   
. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g

Heli
A. 423,808.10
3
J
B. 503,272.10
3
J
C. 423,810.10
9
J
D. 503,272.10
9
J
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
14
Câu 22: Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch:
2 3 1 4
1 2 1 2
H He H He  
. Cho biết khối lượng của
nguyên tử
2
1
H
= 2,01400 u, của nguyên tử
3
2
He
= 3,016303 u; của nguyên tử
1

1
H
= 1,007825 u; của nguyên tử
4
2
He
= 4,00260u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 18,3 MeV
B. 19,5 MeV
C. 19,8 MeV
D. 20,2 MeV
Câu 23: Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng hạt nhân
  D T n
. Hay
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n  
. Tính
năng lượng tỏa ra nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ. Biết m
D
= 2,0136u; m
T
= 3,016u, m
He
= 4,0015u, m
n

= 1,0087u
A. 174,06.10
10

J
B. 174,06.10
9
J
C. 17,406.10
9
J
D. 1,74.10
15
J
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân:
7
3
p Li 2 17,3MeV   
. Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ
phản ứng trên là bao nhiêu?
A. 26,04.10
23
MeV.
B. 13,02.10
23
MeV
C. 34,72.10
23
MeV.
D. 8,68.10
23
MeV.
Câu 25: Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của
He

4
2
là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng
hợp thành
He
4
2
thì năng lượng toả ra là
A. 30,2 MeV
B. 25,8 MeV
C. 23,6 MeV
D. 19,2 MeV
Câu 26: Tính năng lượng toả ra trong phản ứng hạt nhân
nHeHH 
3
2
2
1
2
1
. Biết năng lượng liên kết của các hạt
nhân
HeH
3
2
2
1
,
tương ứng bằng 2,18MeV và 7,62MeV.
A. 3,26MeV.

B. 0,25MeV.
C. 0,32MeV.
D. 1,55MeV.
Câu 27: Xét phản ứng hạt nhân
2 2 3
1 1 2
D D He n  
. Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng
2,014
D
mu
,
3,0160
He
mu
,
1,0087
n
mu
. Cho
2
1 931,5 /u MeV c
. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng:
A. 4,19MeV
B. 2,72MeV
C. 3,08MeV
D. 5,34MeV
Câu 28: Nếu mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.10
9
kg thì công suất bức xạ của mặt trời bằng:

A. 3,69.10
26
W
B. 3,78.10
26
W
C. 5,049.10
26
W
D. 2,12.10
26
W
Câu 29: Xét phản ứng hạt nhân:
  D D T p
. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng? Biết m
D

= 2,0136 u, m
T
= 3,0160u, m
P
= 1,0073u, lu = 1,665.10
-27
kg; c = 2,9979.10
8
m/s.
A. 5,631 MeV
B. 3,631 MeV
C. 2, 631 MeV
D. Một giá trị khác

Câu 30: Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
2
1
34
12
D; T ; He
lần lượt là m
D
= 0,0024 u; m
T
= 0,0087u;
m
He
= 0,0305u. Hãy cho biết phản ứng:
  D T He n
2 3 4 1
1 1 2 0
toả hay thu bao nhiêu năng lượng? cho u = 931
MeV/c
2
.
A. Toả năng lượng: E = 18,06 eV
B. Thu năng lượng: E = 18,06 eV
C. Toả năng lượng: E = 18,06 MeV
D. Thu năng lượng: E = 18,06 MeV
Câu 31: Xét phản ứng kết hợp:
  D D T p
. Cho khối lượng các hạt nhân m
D
= 2,0136u; m

T
= 3,0136u; m
p

= 1,0073u. Tính năng lượng mà phản ứng toả ra và năng lượng thu được từ 1kg nước thường nếu dùng toàn bộ
Đơtêri rút ra làm nhiên liệu hạt nhân. Cho nước nặng chiếm 0,015% nước thường.
A. 5,8653MeV; 4,24MJ
B. 58,653MeV; 42,4MJ
C. 3,7MeV; 3,7.10
9
J
D. 3,7MeV; 3.10
9
J
Câu 32: Biết năng lượng liên kết riêng của D và của X lần lượt là 1,09 MeV và 2,54 MeV. Phản ứng nhiệt hạch D
+ D  X + n toả năng lượng
A. 1,45 MeV
B. 0,36MeV
C. 3,26 MeV
D. 5,44 MeV
Câu 33: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân:
D + D X + n
. Biết độ hụt khối của hạt D là m
D
= 0,00365u và của
hạt X là m
X
= 0,00380u. Phản ứng này
A. toả năng lượng là 3,26 MeV.
B. toả năng lượng là 5,49 MeV.

C. thu năng lượng là 3,26 MeV
D. toả năng lượng là 5,49 MeV
Câu 34: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân
  D D X n
. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là
0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c
2
. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
A. toả 3,49 MeV
B. toả 3,26 MeV
C. thu 3,49 MeV
D. không tính được vì không biết khối lượng các hạt
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
15
Câu 35: Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
2 3 4
1 1 2
;;D T He
lần lượt là
0,0024 ; 0,0087 ;
DT
m u m u   

0,0305
He
mu
. Hãy cho biết phản ứng:
nHeTD
1
0

4
2
3
1
2
1

toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Toả năng lượng 18,06 eV.
B. Thu năng lượng 18,06 eV
C. Toả năng lượng 18,06 MeV.
D. Thu năng lượng 18,06 MeV.
Câu 36: Cho phản ứng nhiệt hạch:
22
11
DD

3
2
He
+ n, Biết độ hụt khố
0,0024
D
mu
,
3
2
0,0305
He
mu

, nước
trong tự nhiên có lẫn 0,015% D
2
O, với khối lượng riêng của nước là 1000kg/m
3
, 1u=931,5MeV/c
2
, N
A
=
6,022.10
23
mol
-1
. Nếu toàn bộ
2
1
D
được tách ra từ 1m
3
nước làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra
là:
A. 1,863.10
26
MeV.
B. 1,0812.10
26
MeV.
C. 1,0614.10
26

MeV.
D. 1,863.10
26
J.
Câu 37: Trong nước thường có 0,015% nước năng D
2
O. Tính số nguyên tử Đơtêri có trong 1 kg nước thường
A. 9,03.10
20
nguyên tử
B. 9,03.10
21
nguyên tử
C. 9,03.10
22
nguyên tử
D. 9,03.10
23
nguyên tử
Câu 38: Trong phản ứng tổng hợp Hêli:
MeVHeHLi 3,172
4
2
1
1
7
3

. Nếu tổng hợp 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra
cần để đun sôi bao nhiêu kg nước từ 0

0
C. Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
; C = 4,18kJ/kg.K.
A. 5,89.10
4
kg
B. 3,89.10
4
kg
C. 4,98.10
4
kg
D. 2,98.10
4
kg
Câu 39: Trong phản ứng tổng hợp hêli:
HeHeHLi
4
2
4
2
1
1
7
3


Biết m
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u; m
He4
= 4,0015u,
u = 931,5MeV/c
2
. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19kJ/kg.k
-1
. Nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lượng toả
ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 0
0
C là:
A. 4,25.10
5
kg
B. 5,7.10
5
kg
C. 7,25. 10
5
kg
D. 9,1.10
5
kg.

DẠNG 7. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH NĂNG LƯỢNG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

Câu 1: Áp dụng hệ thức Anhxtanh hãy tính năng lượng nghỉ của 1kg chất bất kì và so sánh với năng suất tỏa
nhiệt của xăng lấy bằng Q = 45.10
6
J/kg
A.
16 22
10 10
;
9 405
E
EJ
Q


lần
B.
16 9
9.10 ; 2.10
E
EJ
Q

lần
C.
16
22
10
; 405.10
9
E

EJ
Q

lần
D.
8
3.10 ; 6,7
E
EJ
Q

lần
Câu 2: Prôtôn bắn vào hạt nhân bia
Li
7
3
. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là
A. Prôtôn.
B. Nơtrôn.
C. Dơtêri.
D. Hạt

.
Câu 3: Mối quan hệ giữa động lượng p và động năng K của hạt nhân là
A. p = 2mK.
B. p
2
= 2mK.
C. p =
2

mK.
D. p
2
=
mK2
.
Câu 4: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10
-27
kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng
của hạt nhân là:

A. 2,4.10
-20
kg.m/s.
B. 7,75.10
-20
kg.m/s
C. 8,804.10
-20
kg.m/s
D. 3,875.10
-20
kg.m/s
Câu 5: Chọn câu đúng. Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt

có khối lượng m
B


m

có vận tốc
B
v

v

.
A B


. Xác định hướng và trị số vận tốc của các hạt phân rã
A. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng
C. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
D. cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
Câu 6: Chọn câu đúng. Trong các phân rã
,,
  
hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong
phân rã là
A.


B.


C.



D. Cả ba
Câu 7: Hạt nhân của đồng vị
U
234
92
đứng yên và phân rã phóng xạ

. Tìm động năng của hạt

. Cho biết khối
lượng của các hạt nhân: m
U234
= 233,9904u; m
Th230
= 229,9737u;

m
= 4,0015u; u = 931MeV/c
2
.
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
16
A. 0,28MeV
B. 13,87MeV
C. 1,28MeV
D. 18,37MeV
Câu 8: Hạt nhân phóng xạ Pôlôni
210
84

Po
đứng yên, phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản
ứng phân rã α của Pôlôni giải phóng một năng lượng ΔE = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số
khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt α có giá trị
A. 2,55MeV
B. 2,15MeV
C. 2,89MeV
D. 2,75MeV
Câu 9: Hạt nhân
226
88
Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là: Wα =
4,8MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên
bằng
A. 1,231 MeV
B. 2,596 MeV
C. 4,886 MeV
D. 9,667 MeV
Câu 10:
226
88
Ra là hạt nhân phóng xạ sau một thời gian phân rã thành một hạt nhân con và tia α. Biết m
Ra
=
225,977u; m
con
=221,970u ; m
α
= 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c
2

. Tính động năng hạt α và hạt nhân con khi phóng
xạ Radi.
A. 5,00372MeV; 0,90062MeV
B. 0,90062MeV; 5,00372MeV
C. 5,02938MeV; 0,09062MeV
D. 0,09062MeV; 5,02938MeV.
Câu 11: Đồng vị
234
92
U phóng xạ α biến thành hạt nhân Th không kèm theo bức xạ γ. Tính năng lượng của phản
ứng và tìm động năng, vận tốc của Th? Cho m
α
= 4,0015u; m
U
=233,9904u ; m
Th
=229,9737u; 1u = 931MeV/c
2

A. thu 14,15MeV; 0,242MeV; 4,5.10
5
m/s
B. toả 14,15MeV; 0,242 MeV; 4,5.10
5
m/s
C. toả 14,15MeV; 0,422MeV; 5,4.10
5
m/s
D. thu 14,15MeV; 0,422MeV; 5,4.10
5

m/s
Câu 12: Xét phản ứng bắn phá Nhôm bằng hạt

:
27 30
13 15
Al P n

  
, biết
4,0015mu


; m
n
= 1,0087u; m
Al
=
26,974u; m
P
= 29,97u. Tính động năng tối thiểu của hạt

để phản ứng có thể xảy ra
A.
0,298016E MeV

B.
0,928016E MeV

C.

2,98016E MeV

D.
29,8016E MeV

Câu 13: Phản ứng:
    
3
1
6
Li n T 4,8MeV
3
. Nếu động năng của các hạt ban đầu không đáng kể thì động năng
của hạt α là:
A. 2,06 MeV
B. 2,74 MeV
C. 3,92 MeV
D. 5,86 MeV
Câu 14: Khi bắn phá
Al
27
13
bằng hạt α. Phản ứng xảy ra theo phương trình:
nPU 
30
15
27
13

. Biết khối lượng hạt

nhân m
Al
= 16,974u; m
P
= 29,970u, m
α
= 4,0013u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu để
hạt α để phản ứng xảy ra:
A. 2,5MeV.
B. 6,5 MeV.
C. 1,4 MeV.
D. 3,2 MeV.
Câu 15: Hạt  có động năng K

= 1,6839 MeV đập vào hạt nhân nitơ
14
7
N đứng yên gây ra phản ứng:
   
14 17
78
N O p
. Phản ứng thu 1,2102 MeV. Tổng động năng của các hạt sinh ra là:
A. 0,3764 MeV
B. 0,4637 MeV
C. 0,4673 MeV
D. 0,4737MeV
Câu 16: Bắn hạt α vào hạt nhân
14
N

7
, ta có phản ứng:
   
14 17
78
N O p
. Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v
với hạt α thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của hạt α là:
A. 1/3
B. 2,5
C. 4/3
D. 4,5
Câu 17: Dùng hạt p có động năng K
p
= 1,6 MeV bắn phá hạt nhân
7
Li
3
đang đứng yên, thu được 2 hạt giống nhau
 
4
He
2
. Biết m
Li
= 7,0144 u, m
He
= 4,0015u; m
p
= 1,0073u. Động năng của mỗi hạt He là:

A. 11,6 MeV
B. 8,9 MeV
C. 7,5 MeV
D. 9,5 MeV
Câu 18: Hạt proton có động năng K
p
= 2MeV, bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng
động năng. Cho biết m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931MeV/c
2
; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Động
năng của mỗi hạt X là:
A. 5,00124MeV
B. 19,41MeV
C. 9,705MeV

D. 0,00935MeV
Câu 19: Cho hạt prôtôn có động năng K
P
= 1,46MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống
nhau và có cùng động năng. Cho m
Li
= 7,0142u, m
p
= 1,0073u, m
X
= 4,0015u. Động năng của một hạt nhân X
sinh ra là
A. 9,34MeV.
B. 93,4MeV.
C. 934MeV.
D. 134MeV.
Câu 20: Cho proton có động năng K
p
= 1,8MeV bắn phá hạt nhân
Li
7
3
đứng yên sinh ra hai hạt X có cùng tốc độ,
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
17
không phát tia

. Khối lượng các hạt là: m
p
= 1,0073u; m

X
= 4,0015u; m
Li
= 7,0144u. Động năng của hạt X là
A. 9,6MeV.
B. 19,3MeV.
C. 12MeV.
D. 15MeV.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân sau:
  
96
43
Be p X Li
. Biết m
Be
= 9,01219u; m
p
= 1,00783u; m
X
= 4,00620u;
m
Li
= 6,01515u; 1u = 931MeV/c
2
. Cho hạt p có động năng K
P
= 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên, hạt nhân
Li bay ra với động năng 3,55MeV. Động năng của hạt X bay ra có giá trị là:
A. K
X

= 0,66MeV.
B. K
X
= 0,66eV.
C. K
X
= 66MeV.
D. K
X
= 660eV.
Câu 22: Dùng hạt prôton có động năng là W
p
= 3,6MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đang đứng yên ta thu được 2 hạt X
giống hệt nhau có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt nhân X? Cho cho m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u;
m
X
= 4,0015u; 1u = 931 MeV/c
2
.
A. 8,5MeV
B. 9,5MeV
C. 10,5MeV

D. 7,5MeV
Câu 23: Hạt α có động năng W
α
= 4MeV bắn vào hạt nhân Nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng: α +
14
7
N ─>
1
1
H + X. Tìm năng lượng của phản ứng hạt nhân và vận tốc của hạt nhân X. Biết hai hạt sinh ra có cùng động
năng. Cho m
α
= 4,002603u ; m
N
= 14,003074u; m
H
= 1,0078252u; m
X
= 16,999133u;1u = 931,5 MeV/c
2

A. toả 11,93MeV; 0,399.10
7
m/s
B. thu 11,93MeV; 0,399.10
7
m/s
C. toả 1,193MeV; 0,339.10
7
m/s

D. thu 1,193MeV; 0,399.10
7
m/s.
Câu 24: Xét phản ứng:
  
9 4 6
P Be He Li
4 2 3
. Ban đầu Be đứng yên, prôtôn có động năng là K
P
= 5,45 MeV. Hêli
có vận tốc vuông góc với vận tốc prôtôn và có động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một
hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của Li là:
A. 4,563 MeV
B. 3,156 MeV
C. 2,797 MeV
D. 3,575 MeV
Câu 25: Hạt proton có động năng K
P
= 6MeV bắn phá hạt nhân
Be
9
4
đứng yên tạo thành hạt

và hạt nhân X. Hạt

bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động năng bằng 7,5MeV. Cho khối

lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là:
A. 6 MeV.
B. 14 MeV.
C. 2 MeV.
D. 10 MeV.
Câu 26: Hạt nơtron có động năng K
n
= 1,1MeV bắn vào hạt nhân
Li
6
3
đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân là
6
3
n Li X

  
. Cho biết

m
= 4,00160u; m
n
= 1,00866u; m
X
= 3,01600u; m
Li
= 6,00808u. Sau phản ứng hai hạt
bay ra vuông góc với nhau. Động năng của hai hạt nhân sau phản ứng là
A. K
X

= 0,09MeV;

K
= 0,21MeV.
B. K
X
= 0,21MeV;

K
= 0,09MeV.
C. K
X
= 0,09eV;

K
= 0,21eV.
D. K
X
= 0,09J;

K
= 0,21J.
Câu 27: Hạt

có động năng
3,51K MeV


, bay đến đập vào hạt nhân Al đứng yên, gây ra phản ứng
27 30

13 15
Al p X

  
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân X.
Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10
-13
J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra theo số
khối m
p
= 30u và m
X
= 1u
A. V
p
= 7,1.10
6
m/s; V
X
= 3,9.10
6
m/s
B. V
p
= 1,7.10
5
m/s; V
X
= 9,3.10
5

m/s
C. V
p
= 7,1.10
5
m/s; V
X
= 3,9.10
5
m/s
D. V
p
= 1,7.10
6
m/s; V
X
= 9,3.10
6
m/s
Câu 28: Dùng hạt
1
1
P
có động năng K
p
= 5,58MeV để bắn phá hạt nhân
23
11
Na
đang đứng yên tạo ra phản ứng:

1 23 4 20
1 11 2 10
P Na He Ne  
. Sau phản ứng hạt
4
2
He
có động năng K

= 6,6MeV. Biết khối lượng của các hạt là: m
p

= 1,0073u; m
Na
= 22,9850u; m
Ne
= 19,9869u; m

= 4,0015u và
2
1u = 931MeV/c
. Động năng hạt nhân Ne sau phản
ứng.
A. 1,02MeV
B. 2,61MeV
C. 6,09MeV
D. 0,51MeV
Câu 29: Người ta dùng hạt proton có động năng K
P
= 5,45MeV bắn vào hạt nhân

Be
9
4
đứng yên. Phản ứng tạo ra
hạt nhân X và hạt

. Sau phản ứng hạt

bay ra theo phương vuông góc với phương của hạt p với động năng

K

= 4MeV. Coi khối lượng của một hạt nhân xấp xỉ số khối A của nó ở đơn vị u. Động năng của hạt nhân X là
A. K
X
= 3,575eV.
B. K
X
= 3,575MeV.
C. K
X
= 35,75MeV.
D. K
X
= 3,575J.
Câu 30: Người ta dùng proton có động năng K
p
= 5,45 MeV bắn phá hạt nhân
Be
9

4
đứng yên sinh ra hạt

và hạt
nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân

sinh ra có động năng
MeV4K 

và chuyển động theo phương vuông góc
Ths. Hoa Ngọc San ĐT: 01696221984
18
với phương chuyển động của proton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối
của nó. Động năng của hạt nhân liti sinh ra là:
A. 1,450 MeV.
B. 4,725 MeV.
C. 3,575 MeV.
D. 9,450 MeV.
Câu 31: Một proton có vận tốc
v
bắn vào hạt nhân bia đứng yên
7
3
Li
. Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau m
X

bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 60
0
. Giá trị v’ là

A.
.
'
X
p
mv
v
m


B.
3.
'
p
X
mv
v
m


C.
.
'
p
X
mv
v
m



D.
3.
'
X
p
mv
v
m


Câu 32: Dùng p có động năng K
1
bắn vào hạt nhân
Be
9
4
đứng yên gây ra phản ứng:
96
43
p Be Li

  
. Phản
ứng này thu năng lượng bằng 2,125MeV. Hạt nhân
Li
6
3
và hạt

bay ra với các động năng lần lượt bằng K

2
=
4MeV và K
3
= 3,575MeV (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). 1u =
931,5MeV/c
2
. Góc giữa hướng chuyển động của hạt

và p bằng:
A. 45
0
.
B. 90
0
.
C. 75
0
.
D. 120
0
.
Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân sau:
   
14 17
78
N O p
. Hạt

chuyển động với động năng


K
= 9,7MeV đến
bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng K
P
= 7,0MeV. Cho biết: m
N
= 14,003074u; m
P
=
1,007825u; m
O
= 16,999133u;

m
= 4,002603u. Xác định góc giữa các phương chuyển động của hạt

và hạt p?
A. 25
0
.
B. 41
0
.
C. 52
0
.
D. 60
0
.

Câu 34: Dùng hạt prôton có động năng làWp = 5,58MeV bắn vào hạt nhân
23
11
Na đang đứng yên ta thu được hạt α
và hạt nhân Ne. cho rằng khồng có bức xạ γ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt α là W
α
= 6,6 MeV của
hạt Ne là 2,64MeV. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng và góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân Ne?
(xem khối lượng của hạt nhân bằng số khối của chúng)
A. 3,36 MeV; 170
0

B. 6,36 MeV; 170
0

C. 3,36 MeV; 30
0

D . 6,36 MeV; 30
0

×