Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ KỲ THI THP TĐẠI HỌC 2015 CÓ ĐÁP ÁN CỰC CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.28 KB, 42 trang )

TRƯỜNG ĐHKH TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
o0o

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4
Môn: VẬT LÝ - Năm 2014
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm
2
gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000
vong/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T,
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây hợp với vectơ cảm ưng từ một góc
3
π
. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức
A. e = 200π cos(100πt -
6
π
) V. B. e = 100π cos(100πt +
3
π
) V.
C. e = 200π cos(100πt +
6
π
) V. D. e = 100π cos(100πt -
3


π
) V.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Tại thời điểm t
1
vật có động năng bằng 3 lần thế
năng. Tại thời điểm t
2
= t
1
+
1
30
s thì động năng của vật:
A. bằng
1
3
lần thế năng hoặc bằng cơ năng. B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không. D. bằng
1
3
lần thế năng hoặc bằng không.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 12V,
điện trở trong r = 1Ω, tụ có điện dung C = 100μF, cuộn dây có hệ số tự
cảm L = 0,2H và điện trở R
0
= 5Ω; điện trở R = 18Ω. Ban đầu K đóng,
khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khóa K. Tính nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt K đến khi dao
động trong mạch tắt hoàn toàn? (Bỏ qua mất mát năng lượng do bức xạ
điện từ).

A. 28,45 mJ. B. 5,175 mJ.
C. 25 mJ. D. 24,74 mJ.
Câu 4: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?
A. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động
âm.
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f
0
thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số bằng số
nguyên lần f
0
.
Câu 5: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc
loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u=100
2
cos2πft
(V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y
lần lượt là U
X
= 200V và U
Y
= 100
3
V. Sau đó bắt đầu tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công
suất của đoạn mạch AB lúc có tần số có giá trị f
0


A.
1
2
. B. 0,5. C.
3
2
. D. 1.
Câu 6: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Trang 1/42
Mã đề thi
357
E, r
R
C
R
0
, L
K
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Câu 7: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng
m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả
vật
7
30
π
s thì đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:
A. 2

7
cm. B. 2
6
cm. C. 4
2
cm. D. 2
5
cm.
Câu 8: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với
cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của
tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10
-19
J
vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số
e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6μA. Phần trăm e quang điện bứt
ra khỏi A không đến được B là:
A. 30%. B. 20%. C. 70%. D. 80%.
Câu 9: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ
A. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.
B. giảm dần từ màu tím đến màu đỏ.
C. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
D. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
Câu 10: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
C. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2m, lấy g=10m/s
2
.

Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F=F
0
cos(ωt + π/2) (N). Nếu chu kỳ T
của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. giảm rồi tăng. B. tăng rồi giảm. C. chỉ tăng. D. chỉ giảm.
Câu 12: Cho một con lắc đơn có vật nặng 100 g, tích điện 0,5 mC, dao động tại nơi có gia tốc g=10m/s
2
.
Đặt con lắc trong điện trường đều có vectơ điện trường nằm ngang, độ lớn 2000/
3
V/m. Đưa con lắc về
vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây treo khi gia tốc vật nặng cực tiểu:
A. 2,19 N. B. 1,46 N. C. 2 N. D. 1,5 N.
Câu 13: Mạch dao động điện từ tự do LC; một nửa năng lượng điện trường cực đại trong tụ chuyển thành
năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất thời gian ngắn nhất là t
0
. Chu kì dao động điện từ trong mạch
là:
A. 2t
0
. B. 8t
0
. C. 0,5t
0
. D. 4t
0
.
Câu 14: Nếu đặt điện áp u
1
= U

2
cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần nối
tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là P
1
và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện áp u
2
= Ucos(
3
ωt) (V)
vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của mạch là P
2
. Hệ thức liên hệ giữa P
1
và P
2
là?
A. P
1
=
3
P
2
. B. P
1
= 2P
2
. C. P
1
= P
2

. D. P
1
=
2
P
2
.
Câu 15: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có
cùng bước sóng.
B. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
C. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược
lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
D. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
Câu 16: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị
bứt ra khỏi bề mặt kim loại:
A. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
B. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
C. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
D. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
Trang 2/42
Câu 17: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều
dương. Sau thời gian t
1
= π/15 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần. Sau thời
gian t
2
= 0,3π (s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v
0
của vật là:

A. 20cm/s. B. 40cm/s. C. 25cm/s. D. 30cm/s.
Câu 18: Hạt nhân
234
92
U
đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ α và tạo thành hạt X. Cho năng
lượng liên kết riêng của hạt α, hạt nhân X và hạt nhân
234
92
U
lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV.
Lấy khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α bằng:
A. 12,06 MeV. B. 13,86 MeV. C. 15,26 MeV. D. 14,10 MeV.
Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài ℓ. từ vị trí cân bằng,
kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α
0
= 60
0
rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
, bỏ qua
mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 0 (m/s
2
). B.
10 5 / 3
(m/s
2
). C.
10 3/ 2

(m/s
2
). D.
10 2 / 3
(m/s
2
).
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u=U
2
cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây
thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng
2
lần và dòng điện trong hai
trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng
A.
3 / 2
. B.
2 / 2
. C.
1/ 5
. D.
1/ 3
.
Câu 21: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cosωt. Điện áp và cường
độ dòng điện qua tụ ở các thời điểm t
1
, t
2

tương ứng lần lượt là: u
1
=60V; i
1
=
3
A; u
2
=60
2
V; i
2
=
2
A.
Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là
A. 120
2
V; 3A. B. 120
2
V; 2A. C. 120V; 2A. D. 120V;
3
A.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện
C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm mạch
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Giảm C. B. Tăng ω. C. Giảm L. D. Tăng R.
Câu 23: Hai tấm kim loại A và B rất rộng hình tròn đặt song song đối diện nhau và cách nhau một

khoảng d. Thiết lập giữa hai bản A và B một hiệu điện thế U
AB
= U > 0. Chiếu vào tâm O của tấm A một
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thích hợp thì các electron quang điện có thể tới tấm B một đoạn gần nhất
là b. Để tăng b thì :
A. Giữ nguyên U và giảm λ. B. Giảm λ và giảm U.
C. Giữ nguyên λ và giảm U. D. Tăng λ và tăng U.
Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cò thế năng biến thiên điều hòa.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ
1
và λ
2
, các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là i
1
= 0,48(mm) và i
2
. Hai
điểm A, B trên màn quan sát cách nhau 34,56(mm) và AB vuông góc với các vân giao thoa; Biết A và B
là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vân sáng trong đó
có 19 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Giá trị của i
2

A. 0,64(mm). B. 0,60(mm). C. 0,24(mm). D. 0,32(mm).
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t
0

, ly độ của phần
tử tại B và C tương ứng là – 12mm và + 12mm; Phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng.
Ở thời điểm t
1
, ly độ của phần tử tại B và C cùng là + 5,0mm thì phần từ ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 8,5mm. B. 7,0mm. C. 17mm. D. 13mm.
Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm vào catot của một tế bào quang điện có công thoát
A=1,8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện
trường từ A đến B sao cho U
AB
= - 10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A. 18,75.10
5
m/s và 19,00.10
5
m/s. B. 16,75.10
5
m/s và 19,00.10
5
m/s.
C. 16,75.10
5
m/s và 18,75.10
5
m/s. D. 18,75.10
5
m/s và 18,87.10
5
m/s.
Câu 28: Mạch điện gồm R

1
,L
1
,C
1
nối tiếp cộng hưởng với tần số góc ω
1
và mạch điện gồm R
2
,L
2
,C
2
nối
tiếp cộng hưởng với tần số góc ω
2
. Biết ω
1


ω
2
và L
1
= 2L
2
. Hỏi đoạn mạch gồm hai mạch nói trên mắc
nối tiếp thì cộng hưởng với tần số ω bằng:
Trang 3/42
A.

1 2
.
ω ω ω
=
. B.
2 2
1 2
2
3
ω ω
ω
+
=
. C.
2 2
1 2
2
3
ω ω
ω
+
=
. D.
1 2
1 2
.
ω ω
ω
ω ω
=

+
.
Câu 29: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp
thụ riêng đặc trưng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 30: Mạch diện xoay chiều gồm biến trở, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức là u = U
2
sinωt (V). Trong đó U và ω không đổi. Khi biến trở
R = 75 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Xác định điện trở thuần của cuộn dây và
tổng trở của mạch AB; Biêt rằng chúng đều có giá trị nguyên.
A. r = 15Ω và Z = 100Ω. B. r = 35Ω và Z = 105Ω.
C. r = 21Ω và Z = 120Ω. D. r = 12Ω và Z = 157Ω.
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 4CR
2
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω
1
= 50π rad/s và ω
2
= 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω
1
là:
A.
2 / 10
. B.
2 / 13

. C.
1/ 13
. D.
1/ 10
.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị
trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 33: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy
kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch
đại lên rất mạnh.Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350
m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại
rất mạnh?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách
hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39μm

λ

0,76μm.
Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở
trên màn là:
A. 3,24mm. B. 2,4mm. C. 1,64mm. D. 2,34mm.
Câu 35: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có
hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ

khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất hoạt động là như nhau. Khi hệ số
k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối
đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp ngưới ta phải nối trực tiếp dây tải điện
vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt
động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn
cùng pha.
A. 102. B. 84. C. 93. D. 66.
Câu 36: Điều nào sau đây là Sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên theo thời
gian?
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại.
B. Đường sức của điện trường do từ trường biến thiên gây ra là những đường cong kín.
C. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ.
D. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây,
A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 4BC; Khoảng thời
Trang 4/42
gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C
là:
A. T/4. B. T/8. C. T/3. D. 3T/8.
Câu 38: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó
dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên
bản tụ có độ lớn 2.10
-9
C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,25ms B. 0,5μs. C. 0,25μs. D. 0,5ms.
Câu 39: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở
trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần
lượt là x
1

= 4cos(4πt + π/3) cm và x
2
= 4
2
cos(4πt + π/12) cm. Tính từ thời điểm t
1
= 1/24 s đến thời
điểm t
2
= 1/3 s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2
3
cm là bao
nhiêu?
A. 1/8 s. B. 1/12 s. C. 1/9 s. D. 1/6 s.
Câu 40: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60
Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục
tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 280 V. B. 240 V. C. 320 V. D. 400 V.
Câu 41: Đồng vị
24
Na
là chất phóng xạ β
-
với chu kì bán rã 15 (h) và tạo thành đồng vị của Mg. Mẫu
24
Na
có khối lượng ban đầu 0,24 (g). Cho số Avôgađrô là 6,02.10
23
. Số hạt nhân Mg tạo thành trong giờ
thứ 10 là :

A. 1,7.10
20
hạt. B. 1,8.10
20
hạt. C. 2,0.10
20
hạt. D. 1,9.10
20
hạt.
Câu 42: Khi nói về sóng cơ điều nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất đàn
hồi.
B. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và không lan truyền trong chân không.
C. Tốc độ truyền của sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi trường và tần số
dao động của nguồn sóng.
D. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
Câu 43: Mtột sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng
A. 1250 Hz. B. 5000 Hz. C. 2500 Hz. D. 1000 Hz.
Câu 44: Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng 10
-6
W/m
2
. Cường độ
âm chuẩn bằng 10
-12
W/m
2
. Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm.
Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là

A. 250m. B. 1000m. C. 750m. D. 500m.
Câu 45: Dòng điện i = 4cos
2
ωt (A) có giá trị hiệu dụng là:
A.
5
A. B.
6
A. C.
2 2
A. D.
2 2+
A.
Câu 46: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng
AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5 cm. C và D là hai điểm
khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm
dao động cực đại trên CD là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50N/m, khối
lượng vật treo là m = 200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò
xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
= π
2
m/s
2
. Thời gian lực
đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là:
A. 2/15 s. B. 1/10 s. C. 1/15 s. D. 1/30 s.
Câu 48: Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân Liti

7
3
Li
đứng yên sẽ cho ta hai hạt nhân α có động năng đều
bằng W
α
. Biết các hạt α chuyển động theo các hướng tạo với nhau một góc 160
0
. Cho biết khối lượng các
hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối. Lựa chọn các phương án sau.
A. phản ứng tỏa năng lượng 4W
α
(2cos20
0
– 1). B. phản ứng thu năng lượng 4W
α
(2cos20
0
– 1).
C. phản ứng tỏa năng lượng 2W
α
(4cos20
0
– 3). D. phản ứng thu năng lượng 2W
α
(4cos20
0
– 3).
Trang 5/42
Câu 49: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với CR

2
< 2L. Điện áp hai đầu đoạn
mạch là u = U
2
cosωt, U ổn định và ω thay đổi. Khi ω = ω
C
thì điện áp hai đầu tụ C cực đại và điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây U
L
= U
R
/10. Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch khi đó là:
A. 0,6. B. 1/
15
. C. 1/
26
. D. 0,8.
Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân
1 6 3
0 3 1
n Li H
α
+ → +
. Hạt nhân
6
3
Li
đứng yên, nơtron có động năng
K
n

=2MeV. Hạt α và hạt nhân
3
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương
ứng bằng
0
15
θ
=

0
30
ϕ
=
. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của
chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 3 MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 3 MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 1,66 MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 1,66 MeV.
HẾT
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (MÃ ĐỀ 357)
1 A 11 B 21 C 31 D 41 B
2 C 12 B 22 B 32 D 42 C
3 D 13 B 23 D 33 A 43 A
4 C 14 C 24 B 34 D 44 B
5 C 15 C 25 A 35 D 45 B
6 A 16 C 26 D 36 D 46 A
7 A 17 A 27 A 37 B 47 C
8 D 18 B 28 B 38 B 48 C
9 B 19 D 29 B 39 A 49 C

10 A 20 D 30 C 40 C 50 D

Trang 6/42
Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. Z =
2
2
1
R +
(ωC)
. B.
2
2
1
Z R
( C)
= −
ω
. C. Z =
2 2
R ( C)
+ ω
. D. Z =
2
2
1
+

R
C
ω
.
Câu 2: Chọn công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn:
A.
1 g
f
2
=
π
l
B.
1
f
2 g
=
π
l
C.
g
f 2
= π
l
D.
f 2
g
= π
l
Câu 3: Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 25% của bước sóng.
B. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.
C. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
D. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.
Câu 4: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai
bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị I
0
/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A. U
0
/2. B.
3
U
0
/4. C. 3U
0
/4. D.
3
U
0
/2
Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng cơ ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
C. Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

D. Sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc.
Câu 6: Mạch điện xoay RLC với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Khi chỉnh L đến giá trị L = L
1
= 2mH và L
= L
2
= 4,5mH thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm trong hai trường hợp như nhau. Khi điều chỉnh L =
L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Tìm L
3
.
A. 3,0mH B. 3,3mH C. 2,8mH D. 1,5mH
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5sin(2πt + π/3)cm. Kể từ lúc t = 0, thời
điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2,5cm theo chiều dương lần thứ 2015 là
A. 2014,42s B. 2014,75s C. 1007,42s D. 2014,5s
Câu 8: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để
dây treo lệch góc
0
α
nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng
của con lắc bằng
A.
1
2
mg
l
2
0
α
. B.

2mg
l
2
0
α
. C. 2mg
l
2
0
α
. D. mg
l
2
0
α
.
Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Mắc hai đầu đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng tần
số của điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ giảm.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ tăng.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ không thay đổi.
D. sẽ xảy ra sự cộng hưởng điện trong đoạn mạch.
Trang 7/42
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Mã đề thi
134
Câu 10: Mạch R,L,C (cuộn dây thuần cảm) cho ở hình vẽ: Các giá trị
R,L,f và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch không đổi, còn điện
dung C thay đổi được; các vôn kế lí tưởng. Ban đầu điện dung C được
điều chỉnh ở giá trị C
0
=
1
2
ω L
. Nếu điện dung C giảm từ giá trị C
0
thì:
A. số chỉ vôn kế V
1
giảm và số chỉ vôn kế V
2
giảm.
B. số chỉ vôn kế V
1
tăng và số chỉ vôn kế V
2
giảm.
C. số chỉ vôn kế V
1
giảm và số chỉ vôn kế V
2

tăng.
D. số chỉ vôn kế V
1
tăng và số chỉ vôn kế V
2
tăng.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều
u 200cos t
= ω
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự. Biết
R 3 L,
= ω
điện áp hiệu dụng hai đầu
điện trở R là U và khi nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200V thì tại thời điểm
t
6
π
+
ω
thì điện áp tức thời giữa hai đầu
điện trở thuần là:
A.
25 3V.
B.
50 5V.
C.
50 3V.
D. 50V.

Câu 12: Một máy hạ áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng
0,5. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây của cuộn thứ cấp bị nối tắt vì vậy
tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp chỉ còn 0,4. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn
thứ cấp 36 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng 0,625. Giá trị của x là
A. 16 B. 20 C. 32 D. 160
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng m gắn với lò xo nhẹ độ cứng k dao động điều hòa
với biên độ A và tần số góc ω. Tại thời điểm mà thế năng đàn hồi của lò xo gấp 3 lần động năng của qủa
nặng thì độ lớn của lực hồi phục là:
A.
2
3
F m A
2
= ω
. B.
2
2
F m A
4
= ω
. C.
2
3
F m A
2
= ω
. D.
2
3
F m A

4
= ω
.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m= 50g treo vào sợi dây nhẹ, không giãn. Con
lắc đặt trong một điện trường đều có
E
r
hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn E = 5.10
3
V/m. Khi chưa
tích điện cho vật, chu kì dao động của con lắc là T
1
= 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của
con lắc là T
2
= 1,57s (≈ π/2s). Lấy g = 10m/s
2
và π
2
≈ 10. Điện tích của vật là
A. 4.10
-5
C B. -4.10
-5
C C. 6.10
-5
C D. -6.10
-5
C
Câu 15: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cạnh nhau, cùng song song với trục

Ox. Hai vật dao động với cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng O (toạ độ x = 0) và với chu kỳ lần lượt là
T
1
= 4,0s và T
2
= 4,8s. Tại thời điểm ban đầu, chúng cùng có li độ x = +A. Khi hai chất điểm cùng trở lại
vị trí ban đầu thì tỷ số quãng đường mà chúng đi được là
A.
1
2
s
1,0.
s
=
B.
2
1
s
1,2.
s
=
C.
1
2
s
1,2.
s
=
D.
2

1
s
1,5.
s
=
Câu 16: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình
sóng tại A và B là u
A
= u
B
= Acosωt. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d
1
, MB = d
2
) là
A.
1 2
π(d +d )
λ

. B.
1 2
π d -d
λ

. C.
1 2
π(d +d )f
v
. D.

1 2
π(d - d )f
v

.
Câu 17: Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai bản của một tụ điện thì dòng điện trong mạch biến thiên
điều hòa
A. sớm pha so với điện áp. B. trễ pha
2
π
so với điện áp.
C. trễ pha
6
π
so với điện áp. D. trễ pha
4
π
so với điện áp.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về âm và sóng âm?
A. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 20 lần cường độ âm chuẩn I
0
.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và độ cao của âm.
C. Khi mức cường độ âm bằng 2 (B) thì cường độ âm chuẩn I
0
lớn gấp 100 lần cường độ âm I.
Trang 8/42
A

B
R
L
C
V
1
V
2
D. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 100 lần cường độ âm chuẩn I
0
.
Câu 19: Vật dao động điều hoà giữa hai vị trí biên B và C với chu kì T . Gọi O là vị trí cân bằng, I là
trung điểm của OB. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến O là T/6.
B. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ C đến I là T/4.
C. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến B là T/3.
D. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là T/12.
Câu 20: Nhà nước quy định hệ số công suất cosϕ trong các cơ sở sử dụng điện năng tối thiểu phải bằng
0,85 để
A. đỡ gây tốn kém cho cơ cở tiêu thụ điện.
B. tăng công suất tiêu thụ của cơ sở tiêu thụ điện.
C. giảm cường độ dòng điện đảm bảo an toàn.
D. giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện.
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Gọi
u, U lần lượt là độ lớn điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ; i, I lần lượt là độ lớn cường
độ dòng điện tức thời và dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
C
I U
L

=
B.
2 2
L
u (2I i )
C
= −
C.
2 2
C
i (U u )
L
= −
D.
2 2
2 2
i u
2
I U
+ =
Câu 22: Hao phí điện năng trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi bao nhiêu lần nếu trước khi truyền tải,
điện áp được tăng lên 10 lần còn đường kính tiết diện của dây dẫn tăng lên hai lần?
A. 400. B. 200. C. 100. D. 50.
Câu 23: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, một sóng điện từ được phát thẳng đứng lên trên. Nếu thành
phần từ trường hướng về hướng Nam thì thành phần điện trường hướng về
A. hướng Đông. B. hướng Tây.
C. thẳng đứng xuống dưới. D. hướng Bắc.
Câu 24: Chu kì dao động của vật là
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu.
Câu 25: Gọi u, U, U
0
lần lượt là điện áp tức thời, điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại ở hai đầu đoạn
mạch chỉ có điện trở thuần; i, I, I
0
lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của cường
độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
2 2
2 2
0 0
u i
0
U I
− =
. B.
0 0
U I
2
U I
+ =
. C.
u i
0
U I
− =
. D.
2 2

2 2
0 0
u i
1
U I
+ =
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80cm dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
.
Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo bằng 4. Chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản của không khí. Tìm tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng
thế năng.
A. 3,1m/s B. 2,0m/s C. 1,0m/s D. 0,5m/s
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi AB nằm ngang có đầu A cố định, đầu B được rung nhờ dụng cụ tạo sóng
trên dây. Biết tần số rung ở đầu B là f = 100Hz. Trên dây hình thành sóng dừng có khoảng cách giữa 5
nút sóng liên tiếp là 1 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 50 m/s. C. 25 m/s. D. 30 m/s
Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp thì cosϕ = 1 khi và chỉ khi
A.
2
LC 1.
ω =
B.
2
1
LC .
2
ω =
C.
2

1
.
LC 2
ω
=
D.
2
1.
LC
ω
=
Câu 29: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
Trang 9/42
Câu 30: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng
của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa
u
AB
và dòng điện i qua mạch ứng với các giá trị R
1
và R
2

của R là là ϕ
1
và ϕ
2.
Biết ϕ
1
+ ϕ
2
= π/2. Cho R
1
=
270Ω; R
2
= 480Ω, U
AB
= 150V. Gọi P
1
và P
2
là công suất của mạch ứng với R
1
và R
2
. Tính P
1
và P
2
.
A. P
1

= 30W; P
2
= 30W. B. P
1
= 30W; P
2
= 40W.
C. P
1
= 40W; P
2
= 40W. D. P
1
= 40W; P
2
= 30W.
Câu 32: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB,
tại B là 30 dB. Cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
(W/m
2
), cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 3,3.10
-9
W/m
2
B. 4,4.10

-9
W/m
2
C. 2,5.10
-9
W/m
2
. D. 2,9.10
-9
W/m
2
Câu 33: Khi nói về hoạt động của mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
ngược pha nhau.
B. Điện tích ở một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
lệch pha nhau π/2.
C. Năng lượng điện từ của mạch là năng lượng điện trường trong tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 34: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
.
Để tần số dao động riêng của mạch là 2f
1
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 0,2C
1
B. 0,25C

1
C. 4C
1
D. 2C
1
Câu 35: Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Chọn trục tọa độ Ox trùng với phương
chuyển động, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật ở vị trí cân bằng. Trong nửa chu kì đầu
tiên, gia tốc của vật có giá trị cực đại ở thời điểm
A.
T
12
. B.
T
4
. C.
T
2
. D.
T
8
.
Câu 36: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ có độ lớn
không vượt quá 50% điện tích cực đại của nó trong một chu kỳ là 4µs. Năng lượng điện của mạch biến
thiên tuần hoàn với chu kỳ là :
A. 12µs B. 24µs C. 6µs D. 3µs
Câu 37: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm
2
.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ

B
ur
vuông góc với trục quay và có độ lớn
2
5
π
T. Suất điện
động cực đại trong khung dây bằng
A.
110 2
V. B.
220 2
V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 38: Một mạch dao động lí tưởng LC có L = 1mH; C = 1pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là
c = 300000km/s; lấy π
2
≈ 10. Nếu dao động điện từ trong mạch được phát đi dưới dạng sóng điện từ thì
bước sóng của sóng điện từ đó trong chân không là:
A. λ = 600m B. λ = 60m C. λ = 6000m D. λ = 6m
Câu 39: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 1µF mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm
L = 0,1mH và điện trở r = 0,02Ω thành mạch kín. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại trên
tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu?
A. 1mW B. 20mW C. 5mW D. 10mW
Câu 40: Hai tụ điện C
1
= C
0
và C
2
= 3C

0
mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào hai cực của một pin có suất
điện động 6V. Sau khi các tụ đã được nạp đầy điện người ta ngắt ra và nối với cuộn dây cảm thuần L để
tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại nguời ta nối tắt hai
Trang 10/42
bản của tụ C
2
. Tính điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau đó. Biết rằng hệ hai tụ C
1
, C
2
mắc nối tiếp
sẽ tương đương với một tụ có điện dung
1 2
1 2
C C
C
C C
=
+
.
A.
3 3
V. B. 3V. C. 12V. D.
3 2
V.
Câu 41: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
1 1
x A cos( t )
6

π
= π −
cm và
2 2
x A cos( t )= π − π
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
x 2 3cos( t )
= π +ϕ

cm. Để biên độ A
2
có giá trị cực đại thì A
1
có giá trị
A. 2 cm B. 2
3
cm. C. 6
3
cm D. 6 cm
Câu 42: Hai chất điểm A và B có khối lượng m
B
= 2m
A
= 200g dán liền nhau rồi treo vào một lò xo có độ
cứng k = 50N/m; có chiều dài tự nhiên 30cm. Nâng hai chất điểm theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Hệ dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực
đại thì vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó. Lấy g = 10m/s
2
.
A. 22cm B. 24cm C. 26cm D. 30cm

Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U
o
cos(
)
2
−t
π
ω

thì thấy dòng điện trong mạch có dạng: i = I
o
sin(
)
4
t
π
ω
+
. Chắc chắn mạch điện có
A. Z
L
> Z
C
. B. Z
L
> Z
C
>R. C. Z
L
= Z

C
. D. Z
L
< Z
C
.
Câu 44: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 45: Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là u
1
= 2cos(10πt -
4
π
) (mm) và u
2
= 2cos(10πt +
4
π
) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Coi
biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S
1
khoảng S
1

M = 10cm
và S
2
khoảng S
2
M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S
2
M xa S
2
nhất là
A. 3,57cm. B. 2,33cm. C. 3,07cm. D. 6cm.
Câu 46: Khi nói về quan hệ giữa thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ thì kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 47: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng
tần số, khác biên độ và ngược pha nhau. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng.
Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu

C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
Câu 48: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4. Tại thời điểm t li độ
của điểm M và N lần lượt là +3 cm và -3 cm. Coi biên độ sóng truyền đi không thay đổi. Biên độ sóng
bằng
A.
3 2
cm. B. 3 cm. C.
6
cm. D.
2 3
cm.
Câu 49: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con
lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm. Biết trong một chu kì dao động thời gian
lò xo bị dãn bằng 2 lần thời gian thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì bằng
Trang 11/42
A. 15 cm/s. B. 30
2
cm/s. C. 30 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos t
= ω
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, với
1

R.
C
=
ω
Thay đổi L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm điện khi đó có biểu
thức là
A.
L
u U 2 cos t.
= ω
B.
L
u 2U cos( t ).
4
π
= ω −
C.
L
u 2Ucos( t ).
4
π
= ω +
D.
L
u Ucos t= ω
.

HẾT
Trang 12/42

SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Mã đề thi
210
Câu 1: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để
dây treo lệch góc
0
α
nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng
của con lắc bằng
A.
2mg
l
2
0
α
. B.
1
2
mg
l
2
0
α

. C. mg
l
2
0
α
. D. 2mg
l
2
0
α
.
Câu 2: Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
B. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 25% của bước sóng.
C. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.
D. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.
Câu 3: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai
bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị I
0
/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A. U
0
/2. B.
3
U

0
/4. C. 3U
0
/4. D.
3
U
0
/2
Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng cơ ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
C. Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc.
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U
o
cos(
)
2
−t
π
ω

thì thấy dòng điện trong mạch có dạng: i = I
o
sin(
)
4
t
π
ω

+
. Chắc chắn mạch điện có
A. Z
L
= Z
C
. B. Z
L
> Z
C
. C. Z
L
> Z
C
>R. D. Z
L
< Z
C
.
Câu 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Mắc hai đầu đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng tần
số của điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ giảm.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ tăng.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ không thay đổi.
D. sẽ xảy ra sự cộng hưởng điện trong đoạn mạch.
Câu 7: Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Chọn trục tọa độ Ox trùng với phương chuyển
động, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật ở vị trí cân bằng. Trong nửa chu kì đầu tiên, gia
tốc của vật có giá trị cực đại ở thời điểm
A.

T
12
. B.
T
4
. C.
T
2
. D.
T
8
.
Câu 8: Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai bản của một tụ điện thì dòng điện trong mạch biến thiên điều
hòa
A. trễ pha
4
π
so với điện áp. B. trễ pha
6
π
so với điện áp.
C. sớm pha so với điện áp. D. trễ pha
2
π
so với điện áp.
Trang 13/42
Câu 9: Mạch R,L,C (cuộn dây thuần cảm) cho ở hình vẽ: Các giá trị
R,L,f và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch không đổi, còn điện

dung C thay đổi được; các vôn kế lí tưởng. Ban đầu điện dung C được
điều chỉnh ở giá trị C
0
=
1
2
ω L
. Nếu điện dung C giảm từ giá trị C
0
thì:
A. số chỉ vôn kế V
1
giảm và số chỉ vôn kế V
2
giảm.
B. số chỉ vôn kế V
1
tăng và số chỉ vôn kế V
2
giảm.
C. số chỉ vôn kế V
1
giảm và số chỉ vôn kế V
2
tăng.
D. số chỉ vôn kế V
1
tăng và số chỉ vôn kế V
2
tăng.

Câu 10: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4. Tại thời điểm t li độ
của điểm M và N lần lượt là +3 cm và -3 cm. Coi biên độ sóng truyền đi không thay đổi. Biên độ sóng
bằng
A.
3 2
cm. B. 3 cm. C.
6
cm. D.
2 3
cm.
Câu 11: Gọi u, U, U
0
lần lượt là điện áp tức thời, điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại ở hai đầu đoạn
mạch chỉ có điện trở thuần; i, I, I
0
lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của cường
độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
2 2
2 2
0 0
u i
0
U I
− =
. B.
2 2
2 2
0 0
u i

1
U I
+ =
C.
0 0
U I
2
U I
+ =
. D.
u i
0
U I
− =
.
Câu 12: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, một sóng điện từ được phát thẳng đứng lên trên. Nếu thành
phần từ trường hướng về hướng Nam thì thành phần điện trường hướng về
A. hướng Tây. B. hướng Bắc.
C. thẳng đứng xuống dưới. D. hướng Đông.
Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa
u
AB
và dòng điện i qua mạch ứng với các giá trị R
1
và R
2
của R là là ϕ
1
và ϕ
2.

Biết ϕ
1
+ ϕ
2
= π/2. Cho R
1
=
270Ω; R
2
= 480Ω, U
AB
= 150V. Gọi P
1
và P
2
là công suất của mạch ứng với R
1
và R
2
. Tính P
1
và P
2
.
A. P
1
= 30W; P
2
= 40W. B. P
1

= 40W; P
2
= 30W.
C. P
1
= 30W; P
2
= 30W. D. P
1
= 40W; P
2
= 40W.
Câu 14: Hai tụ điện C
1
= C
0
và C
2
= 3C
0
mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào hai cực của một pin có suất
điện động 6V. Sau khi các tụ đã được nạp đầy điện người ta ngắt ra và nối với cuộn dây cảm thuần L để
tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại nguời ta nối tắt hai
bản của tụ C
2
. Tính điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau đó. Biết rằng hệ hai tụ C
1
, C
2
mắc nối tiếp

sẽ tương đương với một tụ có điện dung
1 2
1 2
C C
C
C C
=
+
.
A.
3 3
V. B. 3V. C. 12V. D.
3 2
V.
Câu 15: Một máy hạ áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng
0,5. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây của cuộn thứ cấp bị nối tắt vì vậy
tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp chỉ còn 0,4. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn
thứ cấp 36 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng 0,625. Giá trị của x là
A. 160 B. 16 C. 32 D. 20
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5sin(2πt + π/3)cm. Kể từ lúc t = 0, thời
điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2,5cm theo chiều dương lần thứ 2015 là
A. 2014,5s B. 2014,42s C. 1007,42s D. 2014,75s
Câu 17: Nhà nước quy định hệ số công suất cosϕ trong các cơ sở sử dụng điện năng tối thiểu phải bằng
0,85 để
A. đỡ gây tốn kém cho cơ cở tiêu thụ điện.
B. tăng công suất tiêu thụ của cơ sở tiêu thụ điện.
C. giảm cường độ dòng điện đảm bảo an toàn.
D. giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện.
Trang 14/42
A

B
R
L
C
V
1
V
2
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
1 1
x A cos( t )
6
π
= π −
cm và
2 2
x A cos( t )= π − π
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
x 2 3cos( t )
= π +ϕ

cm. Để biên độ A
2
có giá trị cực đại thì A
1
có giá trị
A. 2 cm B. 6 cm C. 2
3
cm. D. 6
3

cm
Câu 19: Vật dao động điều hoà giữa hai vị trí biên B và C với chu kì T . Gọi O là vị trí cân bằng, I là
trung điểm của OB. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến B là T/3.
B. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ C đến I là T/4.
C. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là T/12.
D. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến O là T/6.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80cm dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
.
Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo bằng 4. Chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản của không khí. Tìm tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng
thế năng.
A. 3,1m/s B. 1,0m/s C. 2,0m/s D. 0,5m/s
Câu 21: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m= 50g treo vào sợi dây nhẹ, không giãn. Con
lắc đặt trong một điện trường đều có
E
r
hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn E = 5.10
3
V/m. Khi chưa
tích điện cho vật, chu kì dao động của con lắc là T
1
= 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của
con lắc là T
2
= 1,57s (≈ π/2s). Lấy g = 10m/s
2
và π
2

≈ 10. Điện tích của vật là
A. -4.10
-5
C B. 4.10
-5
C C. 6.10
-5
C D. -6.10
-5
C
Câu 22: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB,
tại B là 30 dB. Cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
(W/m
2
), cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 3,3.10
-9
W/m
2
B. 4,4.10
-9
W/m
2
C. 2,5.10
-9
W/m

2
. D. 2,9.10
-9
W/m
2
Câu 23: Chu kì dao động của vật là
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu.
Câu 24: Hai chất điểm A và B có khối lượng m
B
= 2m
A
= 200g dán liền nhau rồi treo vào một lò xo có độ
cứng k = 50N/m; có chiều dài tự nhiên 30cm. Nâng hai chất điểm theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Hệ dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực
đại thì vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó. Lấy g = 10m/s
2
.
A. 26cm B. 30cm C. 24cm D. 22cm
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng m gắn với lò xo nhẹ độ cứng k dao động điều hòa
với biên độ A và tần số góc ω. Tại thời điểm mà thế năng đàn hồi của lò xo gấp 3 lần động năng của qủa
nặng thì độ lớn của lực hồi phục là:
A.
2
3
F m A
2
= ω

. B.
2
3
F m A
4
= ω
. C.
2
3
F m A
2
= ω
. D.
2
2
F m A
4
= ω
.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos t
= ω
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, với
1
R.
C
=
ω
Thay đổi L để

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm điện khi đó có biểu
thức là
A.
L
u U 2 cos t.
= ω
B.
L
u 2U cos( t ).
4
π
= ω +
C.
L
u 2Ucos( t ).
4
π
= ω −
D.
L
u Ucos t= ω
.
Câu 27: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Trang 15/42
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng
của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cạnh nhau, cùng song song với trục

Ox. Hai vật dao động với cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng O (toạ độ x = 0) và với chu kỳ lần lượt là
T
1
= 4,0s và T
2
= 4,8s. Tại thời điểm ban đầu, chúng cùng có li độ x = +A. Khi hai chất điểm cùng trở lại
vị trí ban đầu thì tỷ số quãng đường mà chúng đi được là
A.
2
1
s
1,2.
s
=
B.
2
1
s
1,5.
s
=
C.
1
2
s
1,0.
s
=
D.
1

2
s
1,2.
s
=
Câu 29: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm
2
.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay và có độ lớn
2
5
π
T. Suất điện
động cực đại trong khung dây bằng
A. 220 V. B.
110 2
V. C. 110 V. D.
220 2
V.
Câu 30: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
Câu 31: Hao phí điện năng trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi bao nhiêu lần nếu trước khi truyền tải,
điện áp được tăng lên 10 lần còn đường kính tiết diện của dây dẫn tăng lên hai lần?

A. 200. B. 50. C. 100. D. 400.
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi AB nằm ngang có đầu A cố định, đầu B được rung nhờ dụng cụ tạo sóng
trên dây. Biết tần số rung ở đầu B là f = 100Hz. Trên dây hình thành sóng dừng có khoảng cách giữa 5
nút sóng liên tiếp là 1 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 40 m/s. D. 30 m/s
Câu 33: Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là u
1
= 2cos(10πt -
4
π
) (mm) và u
2
= 2cos(10πt +
4
π
) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Coi
biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S
1
khoảng S
1
M = 10cm
và S
2
khoảng S
2
M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S

2
M xa S
2
nhất là
A. 3,57cm. B. 2,33cm. C. 3,07cm. D. 6cm.
Câu 34: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Gọi
u, U lần lượt là độ lớn điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ; i, I lần lượt là độ lớn cường
độ dòng điện tức thời và dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
2 2
C
i (U u )
L
= −
B.
2 2
2 2
i u
2
I U
+ =
C.
C
I U
L
=
D.
2 2
L
u (2I i )

C
= −
Câu 35: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ có độ lớn
không vượt quá 50% điện tích cực đại của nó trong một chu kỳ là 4µs. Năng lượng điện của mạch biến
thiên tuần hoàn với chu kỳ là :
A. 12µs B. 24µs C. 6µs D. 3µs
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. Z =
2
2
1
R +
(ωC)
. B. Z =
2
2
1
+
R
C
ω
. C. Z =
2 2
R ( C)
+ ω
. D.
2

2
1
Z R
( C)
= −
ω
.
Câu 37: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp thì cosϕ = 1 khi và chỉ khi
A.
2
LC 1.
ω =
B.
2
1
.
LC 2
ω
=
C.
2
1.
LC
ω
=
D.
2
1
LC .
2

ω =
Trang 16/42
Câu 38: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 1µF mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm
L = 0,1mH và điện trở r = 0,02Ω thành mạch kín. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại trên
tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu?
A. 1mW B. 20mW C. 10mW D. 5mW
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều
u 200cos t
= ω
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự. Biết
R 3 L,
= ω
điện áp hiệu dụng hai đầu
điện trở R là U và khi nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200V thì tại thời điểm
t
6
π
+
ω
thì điện áp tức thời giữa hai đầu
điện trở thuần là:
A.
50 3V.
B.
25 3V.
C.
50 5V.
D. 50V.

Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng
tần số, khác biên độ và ngược pha nhau. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng.
Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. không dao động
D. dao động với biên độ cực đại
Câu 41: Chọn công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn:
A.
g
f 2
= π
l
B.
1 g
f
2
=
π
l
C.
1

f
2 g
=
π
l
D.
f 2
g
= π
l
Câu 42: Mạch điện xoay RLC với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Khi chỉnh L đến giá trị L = L
1
=
2mH và L = L
2
= 4,5mH thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm trong hai trường hợp như nhau. Khi điều
chỉnh L = L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Tìm L
3
.
A. 3,0mH B. 3,3mH C. 1,5mH D. 2,8mH
Câu 43: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 44: Khi nói về hoạt động của mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện tích ở một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
lệch pha nhau π/2.
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian

ngược pha nhau.
C. Năng lượng điện từ của mạch là năng lượng điện trường trong tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 45: Khi nói về quan hệ giữa thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ thì kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 46: Một mạch dao động lí tưởng LC có L = 1mH; C = 1pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là
c = 300000km/s; lấy π
2
≈ 10. Nếu dao động điện từ trong mạch được phát đi dưới dạng sóng điện từ thì
bước sóng của sóng điện từ đó trong chân không là:
A. λ = 6m B. λ = 6000m C. λ = 600m D. λ = 60m
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về âm và sóng âm?
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và độ cao của âm.
B. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 100 lần cường độ âm chuẩn I
0
.
C. Khi mức cường độ âm bằng 2 (B) thì cường độ âm chuẩn I
0
lớn gấp 100 lần cường độ âm I.
D. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 20 lần cường độ âm chuẩn I
0
.
Trang 17/42
Câu 48: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con
lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm. Biết trong một chu kì dao động thời gian
lò xo bị dãn bằng 2 lần thời gian thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π

2
= 10 m/s
2
. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì bằng
A. 15 cm/s. B. 30
2
cm/s. C. 30 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 49: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình
sóng tại A và B là u
A
= u
B
= Acosωt. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d
1
, MB = d
2
) là
A.
1 2
π d -d
λ

. B.
1 2
π(d - d )f
v

. C.
1 2

π(d +d )
λ

. D.
1 2
π(d +d )f
v
.
Câu 50: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
.
Để tần số dao động riêng của mạch là 2f
1
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 0,2C
1
B. 0,25C
1
C. 4C
1
D. 2C
1

HẾT
Trang 18/42
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Mã đề thi
356
Câu 1: Gọi u, U, U
0
lần lượt là điện áp tức thời, điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại ở hai đầu đoạn
mạch chỉ có điện trở thuần; i, I, I
0
lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của cường
độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
u i
0
U I
− =
. B.
0 0
U I
2
U I
+ =
. C.
2 2
2 2
0 0

u i
0
U I
− =
. D.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
+ =
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80cm dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Trong
quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo bằng 4. Chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng, bỏ qua lực cản của không khí. Tìm tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế
năng.
A. 1,0m/s B. 0,5m/s C. 3,1m/s D. 2,0m/s
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa
u
AB
và dòng điện i qua mạch ứng với các giá trị R
1
và R
2
của R là là ϕ
1
và ϕ
2.

Biết ϕ
1
+ ϕ
2
= π/2. Cho R
1
=
270Ω; R
2
= 480Ω, U
AB
= 150V. Gọi P
1
và P
2
là công suất của mạch ứng với R
1
và R
2
. Tính P
1
và P
2
.
A. P
1
= 30W; P
2
= 40W. B. P
1

= 40W; P
2
= 30W.
C. P
1
= 30W; P
2
= 30W. D. P
1
= 40W; P
2
= 40W.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5sin(2πt + π/3)cm. Kể từ lúc t = 0, thời
điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2,5cm theo chiều dương lần thứ 2015 là
A. 2014,5s B. 2014,42s C. 1007,42s D. 2014,75s
Câu 5: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4. Tại thời điểm t li độ của
điểm M và N lần lượt là +3 cm và -3 cm. Coi biên độ sóng truyền đi không thay đổi. Biên độ sóng bằng
A. 3 cm. B.
3 2
cm. C.
2 3
cm. D.
6
cm.
Câu 6: Chu kì dao động của vật là
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần.
Câu 7: Vật dao động điều hoà giữa hai vị trí biên B và C với chu kì T . Gọi O là vị trí cân bằng, I là trung

điểm của OB. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ C đến I là T/4.
B. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến O là T/6.
C. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến B là T/3.
D. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là T/12.
Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
.
Để tần số dao động riêng của mạch là 2f
1
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 0,2C
1
B. 0,25C
1
C. 4C
1
D. 2C
1
Câu 9: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai
bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị I
0

/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A. U
0
/2. B. 3U
0
/4. C.
3
U
0
/4. D.
3
U
0
/2
Câu 10: Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là u
1
= 2cos(10πt -
4
π
) (mm) và u
2
= 2cos(10πt +
4
π
) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Coi
Trang 19/42

biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S
1
khoảng S
1
M = 10cm
và S
2
khoảng S
2
M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S
2
M xa S
2
nhất là
A. 2,33cm. B. 3,07cm. C. 3,57cm. D. 6cm.
Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
1 1
x A cos( t )
6
π
= π −
cm và
2 2
x A cos( t )= π − π
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
x 2 3cos( t )
= π +ϕ

cm. Để biên độ A
2

có giá trị cực đại thì A
1
có giá trị
A. 2 cm B. 6 cm C. 2
3
cm. D. 6
3
cm
Câu 12: Chọn công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn:
A.
g
f 2
= π
l
B.
1 g
f
2
=
π
l
C.
1
f
2 g
=
π
l
D.
f 2

g
= π
l
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos t
= ω
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, với
1
R.
C
=
ω
Thay đổi L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm điện khi đó có biểu
thức là
A.
L
u 2U cos( t ).
4
π
= ω +
B.
L
u U 2 cos t.
= ω
C.
L
u Ucos t= ω
. D.

L
u 2U cos( t ).
4
π
= ω −
Câu 14: Một máy hạ áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng
0,5. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây của cuộn thứ cấp bị nối tắt vì vậy
tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp chỉ còn 0,4. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn
thứ cấp 36 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng 0,625. Giá trị của x là
A. 16 B. 160 C. 32 D. 20
Câu 15: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Gọi
u, U lần lượt là độ lớn điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ; i, I lần lượt là độ lớn cường
độ dòng điện tức thời và dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
2 2
2 2
i u
2
I U
+ =
B.
2 2
C
i (U u )
L
= −
C.
C
I U
L

=
D.
2 2
L
u (2I i )
C
= −
Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng LC có L = 1mH; C = 1pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là
c = 300000km/s; lấy π
2
≈ 10. Nếu dao động điện từ trong mạch được phát đi dưới dạng sóng điện từ thì
bước sóng của sóng điện từ đó trong chân không là:
A. λ = 6m B. λ = 6000m C. λ = 600m D. λ = 60m
Câu 17: Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Chọn trục tọa độ Ox trùng với phương
chuyển động, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật ở vị trí cân bằng. Trong nửa chu kì đầu
tiên, gia tốc của vật có giá trị cực đại ở thời điểm
A.
T
12
. B.
T
8
. C.
T
2
. D.
T
4
.
Câu 18: Khi nói về quan hệ giữa thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ thì kết luận nào

sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 19: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cạnh nhau, cùng song song với trục
Ox. Hai vật dao động với cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng O (toạ độ x = 0) và với chu kỳ lần lượt là
T
1
= 4,0s và T
2
= 4,8s. Tại thời điểm ban đầu, chúng cùng có li độ x = +A. Khi hai chất điểm cùng trở lại
vị trí ban đầu thì tỷ số quãng đường mà chúng đi được là
A.
1
2
s
1,0.
s
=
B.
2
1
s
1,5.
s
=
C.
1
2

s
1,2.
s
=
D.
2
1
s
1,2.
s
=
Trang 20/42
Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Mắc hai đầu đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng tần
số của điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ không thay đổi.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ tăng.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ giảm.
D. sẽ xảy ra sự cộng hưởng điện trong đoạn mạch.
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U
o
cos(
)
2
−t
π
ω

thì thấy dòng điện trong mạch có dạng: i = I
o

sin(
)
4
t
π
ω
+
. Chắc chắn mạch điện có
A. Z
L
> Z
C
>R. B. Z
L
= Z
C
. C. Z
L
< Z
C
. D. Z
L
> Z
C
.
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp thì cosϕ = 1 khi và chỉ khi
A.
2
1
LC .

2
ω =
B.
2
LC 1.
ω =
C.
2
1.
LC
ω
=
D.
2
1
.
LC 2
ω
=
Câu 23: Hai chất điểm A và B có khối lượng m
B
= 2m
A
= 200g dán liền nhau rồi treo vào một lò xo có độ
cứng k = 50N/m; có chiều dài tự nhiên 30cm. Nâng hai chất điểm theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Hệ dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực
đại thì vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó. Lấy g = 10m/s
2
.
A. 26cm B. 30cm C. 24cm D. 22cm

Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm
2
.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay và có độ lớn
2
5
π
T. Suất điện
động cực đại trong khung dây bằng
A.
220 2
V. B. 110 V. C.
110 2
V. D. 220 V.
Câu 25: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, một sóng điện từ được phát thẳng đứng lên trên. Nếu thành
phần từ trường hướng về hướng Nam thì thành phần điện trường hướng về
A. thẳng đứng xuống dưới. B. hướng Đông.
C. hướng Tây. D. hướng Bắc.
Câu 26: Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
B. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.
C. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.
D. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 25% của bước sóng.
Câu 27: Hai tụ điện C
1
= C

0
và C
2
= 3C
0
mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào hai cực của một pin có suất
điện động 6V. Sau khi các tụ đã được nạp đầy điện người ta ngắt ra và nối với cuộn dây cảm thuần L để
tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại nguời ta nối tắt hai
bản của tụ C
2
. Tính điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau đó. Biết rằng hệ hai tụ C
1
, C
2
mắc nối tiếp
sẽ tương đương với một tụ có điện dung
1 2
1 2
C C
C
C C
=
+
.
A.
3 3
V. B. 12V. C. 3V. D.
3 2
V.
Câu 28: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm

phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB,
tại B là 30 dB. Cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
(W/m
2
), cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 4,4.10
-9
W/m
2
B. 3,3.10
-9
W/m
2
C. 2,9.10
-9
W/m
2
D. 2,5.10
-9
W/m
2
.
Câu 29: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 1µF mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm
L = 0,1mH và điện trở r = 0,02Ω thành mạch kín. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại trên
tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu?
A. 1mW B. 20mW C. 10mW D. 5mW
Câu 30: Hao phí điện năng trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi bao nhiêu lần nếu trước khi truyền tải,

điện áp được tăng lên 10 lần còn đường kính tiết diện của dây dẫn tăng lên hai lần?
Trang 21/42
A. 200. B. 50. C. 100. D. 400.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi AB nằm ngang có đầu A cố định, đầu B được rung nhờ dụng cụ tạo sóng
trên dây. Biết tần số rung ở đầu B là f = 100Hz. Trên dây hình thành sóng dừng có khoảng cách giữa 5
nút sóng liên tiếp là 1 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 40 m/s. C. 25 m/s. D. 30 m/s
Câu 32: Khi nói về hoạt động của mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện tích ở một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
lệch pha nhau π/2.
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
ngược pha nhau.
C. Năng lượng điện từ của mạch là năng lượng điện trường trong tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 33: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con
lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm. Biết trong một chu kì dao động thời gian
lò xo bị dãn bằng 2 lần thời gian thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì bằng
A. 15 cm/s. B. 30
2
cm/s. C. 30 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 34: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ có độ lớn
không vượt quá 50% điện tích cực đại của nó trong một chu kỳ là 4µs. Năng lượng điện của mạch biến
thiên tuần hoàn với chu kỳ là :
A. 12µs B. 24µs C. 6µs D. 3µs
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = U

0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. Z =
2
2
1
R +
(ωC)
. B. Z =
2
2
1
+
R
C
ω
. C. Z =
2 2
R ( C)
+ ω
. D.
2
2
1
Z R
( C)
= −
ω
.

Câu 36: Mạch R,L,C (cuộn dây thuần cảm) cho ở hình vẽ: Các giá trị
R,L,f và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch không đổi, còn điện
dung C thay đổi được; các vôn kế lí tưởng. Ban đầu điện dung C được
điều chỉnh ở giá trị C
0
=
1
2
ω L
. Nếu điện dung C giảm từ giá trị C
0
thì:
A. số chỉ vôn kế V
1
tăng và số chỉ vôn kế V
2
tăng.
B. số chỉ vôn kế V
1
giảm và số chỉ vôn kế V
2
giảm.
C. số chỉ vôn kế V
1
giảm và số chỉ vôn kế V
2
tăng.
D. số chỉ vôn kế V
1
tăng và số chỉ vôn kế V

2
giảm.
Câu 37: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
D. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
u 200cos t
= ω
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự. Biết
R 3 L,
= ω
điện áp hiệu dụng hai đầu
điện trở R là U và khi nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200V thì tại thời điểm
t
6
π
+
ω
thì điện áp tức thời giữa hai đầu
điện trở thuần là:
A.
50 3V.
B.
25 3V.
C.
50 5V.

D. 50V.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng m gắn với lò xo nhẹ độ cứng k dao động điều hòa
với biên độ A và tần số góc ω. Tại thời điểm mà thế năng đàn hồi của lò xo gấp 3 lần động năng của qủa
nặng thì độ lớn của lực hồi phục là:
A.
2
3
F m A
2
= ω
. B.
2
3
F m A
4
= ω
. C.
2
3
F m A
2
= ω
. D.
2
2
F m A
4
= ω
.
Trang 22/42

A
B
R
L
C
V
1
V
2
Câu 40: Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai bản của một tụ điện thì dòng điện trong mạch biến thiên
điều hòa
A. sớm pha so với điện áp. B. trễ pha
4
π
so với điện áp.
C. trễ pha
6
π
so với điện áp. D. trễ pha
2
π
so với điện áp.
Câu 41: Mạch điện xoay RLC với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Khi chỉnh L đến giá trị L = L
1
=
2mH và L = L
2

= 4,5mH thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm trong hai trường hợp như nhau. Khi điều
chỉnh L = L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Tìm L
3
.
A. 3,0mH B. 3,3mH C. 1,5mH D. 2,8mH
Câu 42: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 43: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc.
C. Sóng cơ ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
D. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 44: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình
sóng tại A và B là u
A
= u
B
= Acosωt. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d
1
, MB = d
2
) là
A.
1 2
π(d +d )
λ


. B.
1 2
π d -d
λ

. C.
1 2
π(d +d )f
v
. D.
1 2
π(d - d )f
v

.
Câu 45: Nhà nước quy định hệ số công suất cosϕ trong các cơ sở sử dụng điện năng tối thiểu phải bằng
0,85 để
A. tăng công suất tiêu thụ của cơ sở tiêu thụ điện.
B. giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện.
C. giảm cường độ dòng điện đảm bảo an toàn.
D. đỡ gây tốn kém cho cơ cở tiêu thụ điện.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về âm và sóng âm?
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và độ cao của âm.
B. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 100 lần cường độ âm chuẩn I
0
.
C. Khi mức cường độ âm bằng 2 (B) thì cường độ âm chuẩn I
0
lớn gấp 100 lần cường độ âm I.
D. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 20 lần cường độ âm chuẩn I

0
.
Câu 47: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng
của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 48: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m= 50g treo vào sợi dây nhẹ, không giãn. Con
lắc đặt trong một điện trường đều có
E
r
hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn E = 5.10
3
V/m. Khi chưa
tích điện cho vật, chu kì dao động của con lắc là T
1
= 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của
con lắc là T
2
= 1,57s (≈ π/2s). Lấy g = 10m/s
2
và π
2
≈ 10. Điện tích của vật là
A. 6.10
-5
C B. -6.10
-5
C C. 4.10

-5
C D. -4.10
-5
C
Câu 49: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để
dây treo lệch góc
0
α
nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng
của con lắc bằng
A.
2mg
l
2
0
α
. B.
1
2
mg
l
2
0
α
. C. mg
l
2
0
α
. D. 2mg

l
2
0
α
.
Trang 23/42
Câu 50: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng
tần số, khác biên độ và ngược pha nhau. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng.
Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ
A. không dao động
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại
D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại

HẾT
Trang 24/42
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Mã đề thi
483
Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa
u
AB
và dòng điện i qua mạch ứng với các giá trị R
1
và R
2
của R là là ϕ
1
và ϕ
2.
Biết ϕ
1
+ ϕ
2
= π/2. Cho R
1
=
270Ω; R
2
= 480Ω, U

AB
= 150V. Gọi P
1
và P
2
là công suất của mạch ứng với R
1
và R
2
. Tính P
1
và P
2
.
A. P
1
= 40W; P
2
= 40W. B. P
1
= 40W; P
2
= 30W.
C. P
1
= 30W; P
2
= 30W. D. P
1
= 30W; P

2
= 40W.
Câu 3: Chu kì dao động của vật là
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 4: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng
của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB nằm ngang có đầu A cố định, đầu B được rung nhờ dụng cụ tạo sóng trên
dây. Biết tần số rung ở đầu B là f = 100Hz. Trên dây hình thành sóng dừng có khoảng cách giữa 5 nút
sóng liên tiếp là 1 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 40 m/s. C. 25 m/s. D. 30 m/s
Câu 6: Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là u
1
= 2cos(10πt -
4
π
) (mm) và u
2
= 2cos(10πt +
4

π
) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Coi
biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S
1
khoảng S
1
M = 10cm
và S
2
khoảng S
2
M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S
2
M xa S
2
nhất là
A. 3,07cm. B. 3,57cm. C. 2,33cm. D. 6cm.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80cm dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Trong
quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo bằng 4. Chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng, bỏ qua lực cản của không khí. Tìm tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế
năng.
A. 1,0m/s B. 3,1m/s C. 2,0m/s D. 0,5m/s
Câu 8: Đặt một điện áp u = U
o
cosωt vào hai bản của một tụ điện thì dòng điện trong mạch biến thiên điều
hòa
A. sớm pha so với điện áp. B. trễ pha
2

π
so với điện áp.
C. trễ pha
4
π
so với điện áp. D. trễ pha
6
π
so với điện áp.
Câu 9: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4. Tại thời điểm t li độ của
điểm M và N lần lượt là +3 cm và -3 cm. Coi biên độ sóng truyền đi không thay đổi. Biên độ sóng bằng
Trang 25/42

×