Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN - CHƯƠNG 4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 60 trang )

1
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
CHƯƠNG 4:
Á
Á
P D
P D




NG MÔ HÌNH QU
NG MÔ HÌNH QU


N LÝ CH
N LÝ CH


T
T




NG THEO TIÊU CHU
NG THEO TIÊU CHU


N ISO
N ISO
9000 TRONG XÂY D
9000 TRONG XÂY D


NG
NG
2
ISO 9001: 2000 á

Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
CHƯƠNG 4:
Á
Á
P D
P D



NG MÔ HÌNH QU
NG MÔ HÌNH QU


N LÝ CH
N LÝ CH


T LƯ
T LƯ


NG
NG
THEO TIÊU CHU
THEO TIÊU CHU


N ISO 9000 TRONG XÂY D
N ISO 9000 TRONG XÂY D


NG
NG
4.1- TỔNG QUAN VỀ ISO 9000
4.1.1- Vài nét về ISO 9000
4.1.2- LợiíchkhitiếpcậnISO
4.1.3- Cấutrúcbộ tiêu chuẩn ISO 9000
4.1.4- Mộtsố thuậtngữ và định nghĩacơ bản

4.1.5- Các giai đoạn xây dựng ISO 9000
4.1.6- Các bướcápdụng ISO 9000
4.1.7- Các vấn đề khi áp dụng ISO 9000 tạiViệtNam
4.2- TÁM NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
4.2.1- Định hướng vào khách hàng
4.2.2- Sự lãnh đạo
4.2.3- Sự tham gia củamọingười
4.2.4- Tiếpcận theo quá trình
4.2.5- Tiếpcậntheohệ
thống
4.2.6- Cảitiếnliêntục
4.2.7- Quyết định dựatrênsự kiện
4.2.8- Quan hệ hợptácvớinhàcungứng
3
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy



n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
CHƯƠNG 4:
Á
Á
P D
P D


NG MÔ HÌNH QU
NG MÔ HÌNH QU


N LÝ CH
N LÝ CH


T LƯ
T LƯ


NG
NG

THEO TIÊU CHU
THEO TIÊU CHU


N ISO 9000 TRONG XÂY D
N ISO 9000 TRONG XÂY D


NG
NG
4.3- HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
4.3.1- Các yêu cầu chung
4.3.2- Sự tương tác giữacácquátrình
4.3.3- Yêu cầu đốivớihệ thống vănbản
4.4- BỐN NHÓM YÊU CẦU
4.4.1- Trách nhiệmcủalãnhđạo
4.4.2- Quản lý nguồnlực
4.4.3- Tạosảnphẩm
4.4.4- Đolường, phân tích và cảitiến
4
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:

:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.1- TỔNG QUAN VỀ ISO
4.1.1- Vài nét về ISO 9000
ISO( International Organization for Standar dization) là 1 tổ
chứcquốctế về tiêu chuẩn hoá. Thành lập 1947, dựatrêntiêu
chuẩncủa Anh “ BS 5750:1978- các hệ thống chấtlượng “ ,
hoạt động trên phạmvi quốctế. trụ sở chính tại Geneve ThụySỹ
; ISO 9000: Bộ tiêu chuẩnquốctế về hệ thống quảnlýchất
lượng, đưarachuẩnmựcchohệ thống chấtlượng, có thể áp
dụng rộng rãi cho mọiloạihìnhtổ chứchoạt động trong mọi
lĩnh vực.
; ISO 9000: Không phảilàtiêuchuẩnvề chấtlượng sảnphẩm
hay quy định kỹ thuậtcủasảnphẩm.
; Khi mộttổ chứcápdụng hệ thống quảnlýchấtlượng theo tiêu
chuẩn ISO 9000 thì (sảnphẩm/ dịch vụ) đượcquảnlýchất
lượng bởimộthệ thống quản lý phù hợpvớitiêuchuẩnISO

9000 chứ không phảilà(sảnphẩm/ dịch vụ) đó đạttiêuchuẩn
ISO 9000.
Lịch sử phát triễn ISO 9000:
Năm 1987: ISO 9000:1987 Năm 1994: ISO 9000:1994 Năm 2000: ISO 9000:2000
5
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công

Vớiphương châm:” Ghi rỏ qui trình sảnxuấtvàthựchiện đúng điều
đãcam kết“
ISO 9000 không phảilàvậtbảochứng cho mộtsảnphẩmchấtlượng
cao, nó chỉ bảo đảmsảnphẩmtrướcsaunhư một,
Ví Dụ:
Một nhà máy sảnxuất giày chuyên làm ra loạigiàyrẽ tiềntừ nguyên
liệutáichế. Điều này không gây trở ngạigìnếu ghi lạitấtc
ả quy
trình sảnxuấtvàđảmbảomọica sảnxuất đềuápdụng đúng các
khâu đã đăng ký để duy trì mộtsảnlượng như nhau.
Một nhà máy khác chuyên sảnxuấtloạigiàyđắttiềnchưachắc đã
đạttiêuchuẩn ISO 9000 vì cách tổ chức các dây chuyềnchưa
nhất quán, công nhân chưa theo quy trình sảnxuất chung.
“ giày đắttiềnchưahẵnlàgiàyđạt chấtlượng
” hãy thảoluận
6
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy

Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.1.2- Lợiíchkhitiếpcận ISO 9000
( Từ điều tra 620 công ty đăng ký đượcchứng chỉ quảnlýchấtlượng ISO
9000 )
* Trong doanh nghiệp
:%
-Quảntrị doanh nghiệptốthơn 33.14
-Nhậnthứcvề chấtlượng tốthơn 25.80
- Thay đổiVH của doanh nghiệp theo hướng tốt 15.00
-Tăng hiệuquả tác nghiệp9.00
-Cảitiến thông tin giao tiếpgiữacácbộ phận7.30
-Giảmphế phẩm, giảm chi phí các loại6.60
-Cáclợi ích khác 1.30
- Không trã lời3.60
* Ngoài doanh nghiệp
:%
-Tăng thụ cảmchấtlượng củangườI tiêu dùng 33.50
-Cảitiếnviệcthoả mãn khách hàng 26.60
-Tăng sắctháicạnh tranh trên thị trường 29.50
-Giảmthiểukiểm soát chấtlượng khi tiêu dùng 8.50

-Tăng thị phần4.50
-Cáclợi ích khác 1.60
- Không trã lời3.80
7
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
ISO 9001:2000 Global overview*

8
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.1.3- Cấutrúcbộ tiêu chuẩn ISO 9000
4.1.3.1: Cấutrúcbộ tiêu chuẩn ISO 9000 trướcnăm 2000
DỊCH VỤSẢN XUẤTTHỬ NGHIỆMCUNG ỨNGTHIẾT KẾ
ISO 9001

ISO 9002
ISO 9003
Sơ đồ phạmvi ứng dụng các tiêu chuẩn ISO 9000
9
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.1.3.2: Cấutrúcbộ tiêu chuẩn ISO 9000 sau năm 2000

ISO 9000:
HTQLCL – Cơ sở từ vựng
ISO 9001:
ISO 9004:
Hướng dẫncảitiến,
Kếtquả thựchiện
Yêu cầu
ISO 19011:
Đánh giá về chấtlượng, môi trường
5 Ngày 15/12/2000 Tổ chứcTiêuchuẩn hoá Quốctế (ISO) đã ban hành
Tiêu chuẩnmới ISO_9001:2000 trên cơ sở kếthợpbatiêuchuẩnISO
9001:1994, ISO 9002:1994 và ISO 9003:1994.
5 Tiêu chuẩn ISO 9001:2000 "Hệ thống QuảnlýChấtlượng -Các yêu cầu“.
Từ 20 yêu cầutrước đây giờ chỉ tập trung vào 4 nhóm yêu cầu chính:
1 - Trách nhiệmcủa lãnh đạo
2 - Quảnlýnguồnlực
3 - Tạo thành sảnphẩm/dịch vụ
4 - Đolường, phân tích và cảitiến
10
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:

Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.1.4- Mộtsố thuậtngữ và định nghĩacơ bản
 Chấtlượng là gì: Mức độ tậphợpcácđặctínhvốncóđáp ứng các yêu cầu.
- Đặctính: Đặctrưng để phân biệt.
- Yêu cầu: Nhu cầuhoặc mong đợi đã được công bố, ngầmhiểu chung hay bắtbuộc.
 Sự thoả mảncủa khách hàng: Sự cảmnhậncủa khách hàng về mức độ đáp ứng các
yêu cầu.
 Hệ thống quảnlýchấtlượng: Là hệ thống quảnlý
để định hướng và kiểmsoátmộttổ
chứcvề chấtlượng.
-Hệ thống quảnlý: Làhệ thống
để thiếtlập chính sách và mụctiêuvà để đạt đượccác
mụctiêuđó
-Hệ thống: Tậphợpcácyếutố có liên quan lẫn nhau hay tương tác.
 Chính sách chấtlượng: Là ý đồ và định hướng chung củamộttổ chức có liên quan
đếnchấtlượng được lãnh đạo cao nhất
công bố chính thức.

- Lãnh đạocaonhất: Là cá nhân hay nhóm người định hướng và kiểm soát mộttổ chức
ở cấp cao nhất
 Mụctiêuchấtlượng: Là điều định tìm kiếm hay nhằmtới có liên quan đếnchấtlượng.
 Hoạch định chấtlượng: Là mộtphầncủa quảnlýchấtlượng
tập trung vào việclập
mụctiêuchấtlượng và qui định các quá trình tác nghiệpcầnthiết và các hguồnlựccó
liên quan để thựchiệncácmụctiêuchấtlượng.
 Kiểmsoátchấtlượng: Là mộtphầncủa quảnlýchấtlượng
tậptrungvàothựchiện
các yêu cầuchấtlượng.
 Đảmbảochấtlượng: Là mộtphầncủa quảnlýchấtlượng
tập trung vào cung cấp lòng
tin rằng các yêu cầuchấtlượng sẽđượcthựchiện.
 Quảnlýchấtlượng: Là các hoạt động có phốihợp để định hướng và kiểm soát mộttổ
chứcvề chấtlượng.
11
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy

Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.1.5- Các giai đoạnxâydựng ISO 9000
Xây dựng hệ chấtlượng ISO 9000 thường phảitrải qua 3 giai
đoạn:
a. Giai đoạnkhởi động (1-3 tháng):
Chọn độingũ, huấnluyệncơ bản để hiểu ISO 9000.
b. Giai đoạn phát triển (6-12 tháng):
Xem xét các vănbảnhiện hành và xây dựng hệ quảnlýchất
lượng trong tổ chức. Huấnluyệnsâuchođội hình khung. Nếutổ
chứclớncầncótư v
ấnnước ngoài.
c. Giai đoạnvận hành (5-9 tháng):
Hệ chấtlượng vận hành trên các dự án thựctrướckhitổ chức
sẵnsàngchobênthứ 3 đánh giá và cấpchứng chỉ.
12
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so



n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.1.6- Các bướcápdụng ISO 9000
Việcápdụng ISO 9000 đốivớimột doanh nghiệpsẽđượctiến hành
theo 8 bước:
Bước1:Tìm hiểutiêuchuẩnvàxácđịnh phạmvi ápdụng. Lãnh đạo
doanh nghiệpcần đưa ra chính sách chấtlượng, mụctiêuchất
lượng.
Bước2:Lập ban chỉđạothựchiệndự án ISO 9000:2000, bao gồm đại
diện lãnh đạovàđạidiệncủacácbộ phậnnằm trong phạmvi áp
dụng ISO 9000.
Bước3:Đánh giá thựctr

ạng của doanh nghiệpvàso sánhvớitiêu
chuẩn. Sau khi đánh giá thựctrạng, có thể xác định đượcnhững gì
cầnthayđổivàbổ sung để hệ thống chấtlượng phù hợpvớitiêu
chuẩn.
Bước4:Thiếtkế và lậpvănbảnhệ thống chấtlượng theo ISO 9000.
·Xây dựng sổ tay chấtlượng
·Lập thành vănbảntấtcả các quá trình và thủ tục liên quan
·Xây dựng các Hướng dẫ
n công việc, quy chế, quy định cầnthiết.
13
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch

Ch
í
í
Công
Công
Bước5: ápdụng hệ thống chấtlượng theo ISO 9000
-Phổ biếnchotấtcả mọicánbộ công nhân viên trong công ty nhận
thứcvề ISO 9000.
-Hướng dẫnchocánbộ công nhân viên thựchiện theo các quy
trình, thủ tục đã đượcviếtra.
- Phân rõ trách nhiệmaisử dụng tài liệunàovàthựchiệntheo
đúng chứcnăng nhiệmvụ mà thủ tục đãmôtả.
-Tổ chứccáccuộc đánh giá nộibộ về s
ự phù hợpcủahệ thống và
đề ra các hoạt động khắcphục đốivớisự không phù hợp.
Bước6: Đánh giá nộibộ và chuẩnbị cho đánh giá chứng nhận. Việc
chuẩnbị cho đánh giá chứng nhận bao gồmcácbướcsau:
- Đánh giá trướcchứng nhận: Việc đánh giá trướcchứng nhậncó
thể do chính công ty thựchiệnhoặc do tổ chức bên ngoài thực
hiện.
14
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n

:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
Bước7:Tiến hành đánh giá chứng nhận. Tổ chứcchứng nhận đã
được công ty lựachọntiến hành đánh giá chứng nhậnchínhthức
hệ thống chấtlượng.
-Lựachọntổ chứcchứng nhận: Tổ chứcchứng nhậnhay đánh giá
của bên thứ ba là tổ chức đã đượccôngnhậnchoviệcthựchiện
đánh giá và cấpchứng nhận phù hợpv
ớitiêuchuẩn phù hợpISO
9000.
Bước8:Duy trì hệ thống chấtlượng sau khi chứng nhận. ở giai đoạn
này cầntiến hành khắcphụccácvấn đề còn tồntại phát hiện quan
đánh giá chứng nhậnvàtiếptụcthựchiệncáchoạt động theo yêu
cầucủatiêuchuẩn để duy trì và cảitiến không ngừng hệ thống
chấtlượng.
15

ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.1.7- Các vấn đề khi áp dụng ISO 9000 tạiViệtNam
Khi áp dụng ISO 9000 tạiVN thường gặpphảinhững khó khănsau:
-Khó đạt đượcsự tham gia củamọingười
-Thiếu quan tâm củalãnhđạo.
-Yêu cầutrìnhđộ quản lý cao, dẫn đếncósự thay đổivàsắpxếp

về con người.
-Vănbảnquyphạm pháp luậtcònthiếuvàchưa đồng bộ, không
đáp ứng đượctínhchặtchẻ, qui củ và chuẩnxáccủa ISO 9000.
-Tiêu cực và tham nhũng trong xây dựng rấtcao.
-Mộtvàithủ tụccủa ISO 9000 không phù hợpvớiquyđịnh hiện
hành và thói quen làm việc hành chính củaVN. Vídụ như hồ sơ
hoàn công bao giờ cũng chậmhơnso vớikhốilượng nghiệmthu
trên thực địa.
-Thiếtkế sai hoặc không phù hợp còn quá phổ biến.
-Thúc ép tiến độ trong lập, thiếtkế và thi công dự án.
-Thanh toán và giải ngân công trình còn chậm và kéo dài.
-Sử dụng khá nhiềulaođộng phổ thông.
-Chứng chỉ hành nghề chư
a được hoàn chỉnh, nhấtlàđốivớicác
nhà thầuxâydựng.
16
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy

Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.2- TÁM NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mốiliênhệ
Hoạt động
Hướng vào
khách hàng
Sự tham gia của
mọingười
Quan hệ cùng có lợi
với nhà cung ứng
Sự lãnh đạo
Quyết định dựa
trên sự kiện
Cảitiến liên tục
Tiếpcận theo
quá trình
Tiếpcận theo hệ
thống đốivớiquảnlý
17
ISO 9001: 2000 á

Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.2.1- Định hướng vào khách hàng
 Khách hàng là: Tổ chức hay cá nhân nhậnmộtsảnphẩm
 Khi nghỉđếnphụcvụ khách hàng trướctiênphải nghỉđếncáclợiích
ta mang lại cho khách hàng
 Doanh nghiệpphụ thuộc vào khách hàng củamìnhvàvìthế cầnhiểu
các nhu cầuhiệntạivàtương lai của khách hàng, để không chỉđáp

ứng mà còn phấn đấuvượtcaohơnsự mong đợicủahọ.
Nhu cầu
của khách
hàng
Sự thoả mãn
của khách
hàng
Các hoạt động tạosảnphẩm
KIỂM SOÁT
18
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch

Ch
í
í
Công
Công
4.2.2- Sự lãnh đạo
 Lãnh đạolà: Cá nhân hay nhóm người định hướng và kiểm
soát mộttổ chức ở cấp cao nhất
4 Triển khai chiếnlược. (Mission)
4 Chủđộng và là tấmgương điểmhình.
4 Có tầmnhìnrỏ ràng về tương lai. (Vision)
4 Xác lậpcácchỉ tiêu và mụctiêucần phân bổ. (Objective)
4 Tạoraniềmtin.
4 Phân bổ nguồnlực,quyềnhạnvàtráchnhiệm.
4 Biết ghi nhận công trạng c
ủanhânviên.
19
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s

Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.2.3- Sự tham gia củamọingười
Con người là nguồnlực quan trọng nhấtcủamột doanh nghiệpvà
sự tham gia đầy đủ vớinhững hiểubiết và kinh nghiệmcủahọ
rất có ích cho doanh nghiệp.
 Chủđộng thựchiện công việc.
 Chấpnhận công việcvàgiải quyếtcáckhókhăn.
 Nghiên cứucáccơ hộicảitiến.
 Chia sẽ công việc, kinh nghiệmvớimọingười.
20
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n

:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.2.4- Tiếpcậntheoquátrình
 Mọihoạt động, hay tậphợp các hoạt động sử dụng các nguồn
lực để biến đầu vào thành đầuracóthể xem như mộtquá
trình.
 Kếtquả mong muốnsẽđạt đượcmộtcáchhiệuquả khi các
nguồn và các hoạt động có liên quan đượcquảnlýnhư một
quá trình.
Các yếutố
đầu vào
Kếtquảđầura
Xử lý
21
ISO 9001: 2000 á
Biên

Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.2.5- Tiếpcậntheohệ thống
 Việcxácđịnh, hiểubiếtvàquảnlýmộthệ thống các quá trình có
liên quan lẫn nhau đốivớimụctiêuđề ra sẽđem lạihiệuquả
của doanh nghiệp.
Các yếutố
đầu vào
Kếtquảđầura

Xử lý
Xử lý
Các yếutố
đầu vào
Kếtquảđầu
ra
SO SÁNH VỚI MỤC TIÊU
CẢI TIẾN
ĐO LƯỜNG
AP
DC
PA
CP
22
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy



n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.2.6- Cảitiếnliêntục
 Cảitiến liên tụclàmụctiêu, đồng thờicũng là phương pháp
củamọi doanh nghiệp. Muốncóđượckhả năng cạnh tranh và
mức độ chấtlượng cao nhất, doanh nghiệpphảiliêntụccải
tiến.
Lậpkế hoạch
chấtlượng
Xác lập quy
trình thựchiện
Kiểmsoát
các quá trình
Đolường, phân
tích và cảitiến
AP
C
P
23
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so

so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
Ví dụ: Hệ thống QLCL theo Hiệphội nghiên cứu và thông tin công
nghệ CIRIA (ANH)
Quality
Management
(c) Control
(p) Planning
(p) Procedures
(a) Audits
(1) Quality

in Design
(2) Quality in
Specification
(3) Quality in
Procurement
(4) Quality in
Construction
(5)The end
Product
ĐỐI TƯỢNG TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN:
(1) QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ
(2) QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(3) QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MUA SẮM THIẾT BỊ
(4) QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY LẮP
(5) SẢN PHẨM CUỐI CÙNG
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QLCL:
(p) LẬP KẾ HỌACH CHẤT LƯỢNG
(p) XÁC LẬP QUI TRÌNH THỰC HIỆN
(c) KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(a) KẾ HOẠCH, BIỆN PHÁP KIỂM TRA;
THANH TRA
24
ISO 9001: 2000 á
Biên
Biên
so
so


n

n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.2.7- Quyết định dựatrênsự kiện
Mọi quyết định và hành động củahệ thống quảnlýhoạt động kinh
doanh muốncóhiệuquả phải đượcxâyđựng dựatrênviệc
phân tích dữ liệu và thông tin.
 Phân tích có logic các dữ liệu và thông tin.
 Nhấnmạnh đếnkếtquả.
4.2.8- Quan hệ hợptácvới nhà cung ứng
 Tổ chứcvàngười cung ứng phụ thuộclẫn nhau và mối quan hệ
hợp tác cùng có lợi sẽ nâng cao năng lựccủa hai bên để tạora
giá trị
25
ISO 9001: 2000 á
Biên

Biên
so
so


n
n
:
:
Th.s
Th.s
Nguy
Nguy


n
n
Ch
Ch
í
í
Công
Công
4.3- HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Trách nhiệm
củalãnhđạo
Quảnlý
nguồnlực
Tạosảnphẩm
Đolường,

phân tích
và cảitiến
Cảitiếnliêntục
hệ thống quảnlýchấtlượng
Sản
phẩm
KHÁCH
HÀNG
Yêu
cầu
KHÁCH
HÀNG
Thoả
mãn
Đầuvào
Đầura

×