Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa và cuối kì 1, kì 2 lịch sử 7 có ma trận, đặc tả 2022 (dùng cho 3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.82 KB, 46 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA VÀ CUỐI KÌ 1, KÌ 2 LỊCH SỬ 7
(CÓ MA TRẬN, ĐẶC TẢ, DÙNG CẢ 3 BỘ SÁCH, SÁT NHẤT LÀ SÁCH
KNTTVCS)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN LỊCH SỬ 7
a) Khung ma trận
Tổn
g

Mức độ nhận thức
TT

Chương
/
chủ đề

1

Nội
dung/đơn
vị kiến thức

Nhận
biết
(TNK
Q)

Thơng
hiểu
(TL)



1. Q
1 TN
trình hình
thành và
phát triển
chế độ
phong kiến
ở Tây Âu
2. Các
cuộc phát
kiến địa lí

TÂY
ÂU TỪ 3. Văn hoá
THẾ KỈ Phục hưng
V ĐẾN
NỬA
ĐẦU
THẾ KỈ

Vận dụng
(TL)

%
điểm
Vận
dụng cao
(TL)
20%


1TL

1 TN

1


XVI

2

TRUN
G
QUỐC
TỪ
THẾ KỈ
VII
ĐẾN
GIỮA
THẾ KỈ
XIX

2. Thành
tựu chính
trị, kinh tế,
văn hóa
của Trung
Quốc từ
thế kỉ VII

đến giữa
thế kỉ XIX

1 TN*

1TL(a)
1TL(b)

1. Vương
2TN
triều Gupta

3

4

ẤN ĐỘ
TỪ
THẾ KỈ
IV ĐẾN
GIỮA
THẾ KỈ
XIX

2. Vương
triều Hồi
giáo Delhi

ĐÔNG
NAM Á

TỪ
NỬA
SAU
THẾ KỈ
X ĐẾN
NỬA
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

1. Vương 1 TN
quốc
Campuchia

Số câu/ loại câu

12.5
%
5%

3. Đế quốc
Mogul

2.5
%

Vương
quốc Lào

8 câu

TNK
Q

1 câu TL
2

1 câu (a) TL

1 câu TL
(b)


Tổng hợp
chung

20%

15%

10%

5%

50%

b) Bản đặc tả

TT

Chương Nội

dung/Đơn
/
vị kiến
Chủ đề thức
1. Quá
trình hình
thành và
phát triển
chế độ
phong kiến
ở Tây Âu

1

TÂY
ÂU TỪ
THẾ KỈ
V ĐẾN
NỬA
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

2. Các
cuộc phát
kiến địa lí

Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ đánh
Nhận

giá
biết

Thông
hiểu Vận
dụng

Nhận biết
– Kể lại được
những sự kiện
chủ yếu về
quá trình hình
thành xã hội
phong kiến ở
Tây Âu

– Trình bày
được những
3. Văn hố thành tựu tiêu 3
Phục hưng biểu
của TN*
trào
4. Cải cách phong
văn hố Phục
tơn giáo
hưng
Thơng hiểu
– Nêu được
hệ quả của
các cuộc phát

kiến địa lí

3

1TL

Vận
dụng
cao


2. Thành
tựu chính
trị, kinh tế,
TRUNG văn hóa
QUỐC của Trung
TỪ
Quốc từ
THẾ KỈ thế kỉ VII
VII
đến giữa
ĐẾN
thế kỉ XIX
GIỮA
THẾ KỈ
XIX

2

Nhận biết

– Nêu được
những
nét
chính về sự
thịnh vượng
của
Trung
Quốc
dưới
thời Đường
Vận dụng
– Nhận xét
được những
thành tựu chủ
yếu của văn
hoá
Trung
Quốc từ thế
kỉ VII đến
giữa thế kỉ 1
XIX
(Nho TN*
giáo, sử học,
kiến trúc,...)
Vận
cao

dụng

– Liên hệ

được một số
thành tựu chủ
yếu của văn
hoá
Trung
Quốc từ thế
kỉ VII đến
giữa thế kỉ
XIX
(Nho
giáo, sử học,
kiến trúc,...)
có ảnh hưởng
đến hiện nay
4

1TL(b)

1TL(a)


ẤN ĐỘ
TỪ
THẾ KỈ
IV ĐẾN
GIỮA
THẾ KỈ
XIX
3


1. Vương
triều
Gupta
2. Vương
triều Hồi
giáo Delhi

Nhận biết
– Nêu được
những
nét
chính về điều
kiện tự nhiên
của Ấn Độ

3. Đế quốc
Mogul
– Trình bày
khái
qt
được sự ra 2TN
đời và tình
hình chính trị,
kinh tế, xã hội
của Ấn Độ
dưới thời các
vương triều
Gupta, Delhi
và đế quốc
Mogul.


4

2TN
ĐÔNG
NAM Á
TỪ
NỬA
SAU
THẾ KỈ
X ĐẾN
NỬA
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

Nhận biết
– Nêu được
một số nét tiêu
biểu về văn
1. Vương hoá
của
quốc
Vương quốc
Campuchi Campuchia.
a
– Nêu được
một số nét
2. Vương tiêu biểu về
quốc Lào

văn hoá của
Vương quốc
Lào.
5


Số câu/ loại câu

8 câu
TNK
Q

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

Tổng hợp chung

40%

30%

20%


10%

1 câu
TL

1câu
TL(a)

1 câu
TL(b)

c) Đề kiểm tra
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Các quốc gia cổ đại phương Tây tồn tại đến thời gian nào thì bị bộ tộc Giéc
- man tràn xuống xâm chiếm?
A. Cuối thế kỉ IV.

B. Đầu thế kỉ V.

C. Cuối thế kỉ V.

D. Đầu thế kỉ IV.

Câu 2: Tác phẩm Đôn Ki-hô-tê của nhà văn nào trong thời Văn hoả Phục hưng?
A. Sếch-xpia.
B. Ra-bơ-le.
C. Tô-mat Mo-rơ.
D. Xéc-van-teet.
Câu 3: Triều đại nào được coi là giai đoạn phát triển thịnh trị nhất trong lịch sử
phong kiến Trung Quốc?

A. Nhà Tống

B. Nhà Đường

C. Nhà Minh

D. Nhà Thanh

Câu 4: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn
thống nhất, phục hưng và phát triển?
A. Vương triều Gúp-ta.
B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn.
D. Vương triều Hác-sa.
Câu 5. Thạt Luổng, cơng trình kiến trúc nổi tiếng của Lào thuộc tôn giáo
A Hinđu giáo
B. Phật giáo
6


C. Hồi giáo
D. Bà Là Môn giáo
Câu 6. Người Campuchia đã sớm tiếp xúc và chịu ảnh hưởng của nền văn hóa
A. Việt
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Thái
Câu 7: Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những tầng lớp nào?
A. Chủ nô Rô-ma
B. Quý tộc Rô-ma

C. Tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man
D. Nông dân tự do
Câu 8: Tên Ấn Độ được bắt nguồn từ:
A. Tên một dịng sơng.
B. Tên một ngọn núi.
C. Tên một vị thần.
D. Tên của người sáng lập nên nhà nước đầu tiên.
B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí.
Câu 2 (1,5 điểm):
a. Dựa vào kiến thức đã học và quan sát hình 7.2 hãy nhận xét về một số tư tưởng
và tôn giáo chủ yếu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.

7


b. Em hãy cho biết một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII
đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay.

d) Đáp án và hướng dẫn chấm
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

Đáp án

C

D

B

A

B

B

C

A

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu


Nội dung

Điểm

Câu 1 Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí:
(1,5

- Mở ra một trang mới trong tiến trình phát triển của lịch sử
loài người.
8

0.25


điểm)

- Đem lại những hiểu biết mới về Trái Đất, những con
đường, vùng đất, dân tộc mới; tăng cường giao lưu văn hóa
giữa các châu lục.

0.25

- Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát
triển.

0.25

- Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của quan hệ phong 0.5
kiến và sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
- Tuy nhiên, cũng nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và

bn bán nơ lệ.

0.25

Câu 2 a. Nhận xét về một số tư tưởng và tôn giáo chủ yếu của
Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX:
(1,5
điểm)

- Tại Trung Quốc, Nho giáo là hệ tư tưởng thống trị đời sống
chính, xã hội Trung Quốc thời phong kiến. Nho giáo đã thúc
đẩy sự phát triển của tri thức và văn hóa. Nhưng đồng thời
chính Nho giáo cũng là thứ kìm hãm sự đổi mới, kìm hãm 0.5
khoa học kĩ thuật phát triển.
- Phật giáo, Đạo giáo… là những tơn giáo lớn, đóng vai trị
quan trọng trong đời sống chính trị, xã hội và văn hóa Trung
Quốc. Nhiều cơng trình chùa chiền, kinh Phật, đạo qn…
có niên đại lâu đời còn tồn tại đến tận ngày nay.

0.5
b. Một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế
kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến hiện nay:
- Nho giáo, các phát minh (la bàn, nghề in, nghề làm giấy,
thuốc súng)… Các tác phẩm văn sử học (thơ Đường, Tam
quốc diễn nghĩa, Tây Du kí, Thủy hử, Hồng lâu mộng…), cơng
trình nghệ thuật (Vạn lý trường thành, cố cung Bắc Kinh…

9

0.5



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỊCH SỬ 7
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tổng

T
T

Chương/
chủ đề

Nội
dung/đ
ơn vị
kiến
thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết
TNK
Q

Thông
hiểu

T TN
L KQ


TL

Vận dụng
TNK
Q

TL

%
điểm
Vận
dụng cao
TN
K TL
Q

Phân môn Lich sử
1

TÂY ÂU
TỪ THẾ
KỈ V
ĐẾN
NỬA
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

2. Các
cuộc

phát
kiến
địa lí

1TN

3. Văn
hố
Phục
hưng

1TN

2,5%

2,5%

10


2

ẤN ĐỘ
TỪ THẾ
KỈ IV
ĐẾN
GIỮA
THẾ KỈ
XIX


1.
Vương
triều
Gupta
2.
Vương
triều
Hồi
giáo
Delhi

1
TL

15%

3. Đế
quốc
Mogul
3

ĐÔNG
NAM Á
TỪ NỬA
SAU
THẾ KỈ
X ĐẾN
NỬA
ĐẦU
THẾ KỈ

XVI

4
VIỆT
NAM
TỪ ĐẦU
THẾ KỈ
X ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

2.
Vương
quốc
Campu
chia
3.
Vương
quốc
Lào

1TN
2,5%

2,5%

1TN

1. Việt 2 TN

Nam từ
năm
938
đến
năm
1009:
thời
Ngô –
Đinh –
Tiền Lê

5,0%

11


2. Việt
Nam từ
thế kỉ
XI đến
đầu thế
kỉ XIII:
thời Lý

2TN

Tỉ lệ

1a


1b

TL

TL
20%

20%

15%

10%

50%

5%

B. BẢNG ĐẶC TẢ.

T
T

Chương
/
Chủ đề

Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức


Mức độ của
yêu cầu cần
đạt

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết

Thôn
g hiểu

Phân môn Lịch sử
1

2

TÂY
ÂU TỪ
THẾ KỈ
V ĐẾN
NỬA
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

2. Các
cuộc phát
kiến địa lí


- Nêu được tên
của người đầu
tiên đi vịng
quanh Trái đất.

1TN

3. Văn hố - Nêu được
Phục hưng quê
hương
của
phong
trào văn hóa
Phục hung.

1TN

ẤN ĐỘ
TỪ
THẾ KỈ
IV ĐẾN
GIỮA
THẾ KỈ
XIX

1. Vương Giới
thiệu
triều Gupta được một số
thành tựu của

2. Vương văn hóa Ấn độ
triều Hồi từ thế kỉ IV
giáo Delhi đến giữa thế kỉ
3. Đế quốc XIX *
12

1TL

Vận
dụng

Vận
dụng
cao


Mogul
3

2. Vương
quốc
Campuchi
a

ĐÔNG
NAM Á
TỪ
NỬA
SAU
THẾ KỈ

X ĐẾN 3. Vương
NỬA quốc Lào
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

1.
Việt
Nam
từ
năm 938
VIỆT
đến năm
NAM
1009: thời
TỪ
Ngô

ĐẦU
Đinh

THẾ KỈ Tiền Lê
X ĐẾN
ĐẦU
2.
Việt
THẾ KỈ Nam từ thế
XVI
kỉ XI đến


– Nêu được
tên của cơng
trình kiến trúc
tiêu biểu của
Vương quốc
Campuchia
thời
phong
kiến .
Nêu được tên
của cơng trình
kiến trúc tiêu
biểu
của
Vương quốc
Lào
thời
phong kiến .

1TN

1TN

- Nêu được:
+ kinh đô của
nước ta dưới
triều Ngô.
+ tên gọi của
nước ta dưới
thời Đinh –

Tiền Lê.

- Nêu được tên
gọi của bộ luật
thành văn đầu
đầu thế kỉ tiên của nước
XIII: thời ta được ban

hành
dưới
triều Lý.
- Nêu được
thời gian Lý
13

2TN

2TN

1a

1b

TL

TL


Công Uẩn dời
đô về Đại La.

- VD: Đánh
giá
được
những nét độc
đáo của cuộc
kháng chiến
chống Tống
(1075 – 1077).
-VDC: Đánh
giá được vai
trò của Lý
Thường Kiệt
trong
cuộc
kháng chiến
chống Tống
(1075 – 1077)
Số câu/ loại câu

8 câu
TNK
Q

Tỉ lệ %

1 câu
TL

1a
TL


1b TL

15

10

5

20

C. ĐỀ KIỂM TRA.
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Người chỉ huy đoàn thám hiểm lần đầu tiên đi vòng quanh Trái Đất bằng
đường biển là
A. Đi-a-xơ.

B. Cô-lôm-bô.

C. Ma-gien-lan.

D. Va-xcô đơ Ga-ma.

2. Quê hương của phong trào văn hóa Phục hưng là
A. Pháp

B. I-ta-li-a.

C. Tây Ban Nha.


D. Bồ Đào Nha.

14


3. Cơng trình kiến trúc tiêu biểu của vương quốc Cam-pu-chia thời phong kiến

A. Ăng-co Vat.

B. Thạt Luổng.

C. Chùa tháp Pa-gan.

D. Tháp Chăm.

4. Cơng trình kiến trúc tiêu biểu của vương quốc Lào thời phong kiến là
A. Ăng-co Vat.

B. Thạt Luổng.

C. Chùa tháp Pa-gan.

D. Tháp Chăm.

5. Kinh đô của nước ta dưới thời Ngô là
A. Bạch Hạc

B. Cổ Loa.


C. Hoa Lư.

D. Thăng Long.

6. Quốc hiệu của nước ta dưới thời Đinh – Tiền Lê là
A. Văn Lang.

B. Âu Lạc

C. Đại Cồ Việt.

D. Đại Việt.

7. Bộ luật thành văn đầu tiên có giá trị của nước ta được ban hành dưới triều Lý
có tên gọi là
A. Hình thư.

B. Quốc triều hình luật.

C. Hồng Đức.

D. Gia Long.

8. Lý Thái Tổ dời đô về thành Đại La vào thời gian nào?
A. Năm 1009.

B. Năm 1010.

C. Năm 1042.


D. Năm 1054.

II. Tự luận (3,0 đ)
Câu 1: (1,5đ)

15


Quan sát bức ảnh về một
cơng trình kiến trúc nổi tiếng
của Ấn Độ thời phong kiến.
Em hãy giới thiệu một số
hiểu biết của em về cơng trình
kiến trúc này (thời gian xây
dựng, mục đích, kiến trúc,..).

Câu 2:(1,5đ)
Bằng kiến thức đã học về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần
thứ hai (1075 – 1077), em hãy
a, chỉ ra những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?
b, đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến.
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
I. Trắc nghiệm khách quan (2,0đ). Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

A

B

B

C

A

B

II. Tự luận (3,0đ)

Câu

Nội dung

Điểm

Giới thiệu một số hiểu biết của em về cơng trình kiến trúc
này.
- Đây là lăng mộ Tajmahal

0.5

- Thời gian: Được xây dựng từ năm 1631 và hồn
thành năm 1653

0,25

- Mục đích: Là cơng trình do 1 vị vua Ấn Độ xây
dựng cho người vợ của mình khi bà qua đời

0,25

- Kiến trúc: Là cơng trình kiến trúc kết hợp của các
phong cách kiến trúc Ba tư, Thổ Nhĩ Kỳ, Ấn Độ và
Hồi Giáo

0,25

16



- Được cơng nhận là di sản văn hóa thế giới năm 1983

0,25

a, chỉ ra những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý
Thường Kiệt.
- Chủ động tiến công trước để tự vệ.

0,25

- Lợi dụng địa thế hiểm trở của sơng Như Nguyệt để
xây dựng phịng tuyến kiên cố.

0,25

- Tương truyền Lý Thường Kiệt cho sáng tác và ngâm
vang bài thơ thần “Sơng núi nước Nam” để đánh
địn tâm lý.

0,25

- Chủ động giảng hòa để kết thúc chiến tranh.

0,25

Câu 2
(1,5đ)

b, đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến

chống Tống.
- Tổng chỉ huy cuộc kháng chiến.

0,25

- Quyết định đến thắng lợi của cuộc kháng chiến.

0,25

KIỂM TRA GIỮA KÌ II – SỬ . LỚP 7
a)Khung ma trận
Tổng
Mức độ nhận thức

T
T

Chương/
chủ đề

Nội
dung/đ
ơn vị
kiến
thức

Nhận biết
(TNKQ)
TNK
Q


Thông
hiểu
(TL)

T TN
L KQ

TL

Phân môn Lịch sử

17

Vận dụng
(TL)
TNK
Q

TL

%
điểm
Vận
dụng cao
(TL)
TN
K TL
Q



1

2

VIỆT
NAM
TỪ
ĐẦU
THẾ KỈ
X ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

3

Việt
Nam từ
năm
938
đến
năm
4TN
1009:
thời
Ngô –
Đinh –
Tiền Lê


10%

Việt
Nam từ
thế kỉ
XI đến
đầu thế 2TN
kỉ XIII:
thời Lý

1TL

20%

Việt
Nam từ
thế kỉ
XIII
đến đầu
thế kỉ 2TN
XV:
thời
Trần

Tỉ lệ

20%

1TL
a


15%

10%

1T
Lb

5%

20%

50%

b)Bảng đặc tả
T

Chương

Nội

Mức độ cần
18

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


T

/

Chủ đề

dung/Đơ
n vị kiến
thức

kiểm tra đánh
giá

Nhận
biết

Thôn
g hiểu

Phân môn Lịch sử
1

Việt Nam
từ năm
938 đến
năm
1009:
thời Ngô
– Đinh –
Tiền Lê
VIỆT
NAM
TỪ
ĐẦU

THẾ KỈ
X ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

2

Nhận biết
– Nêu được
những
nét
chính về thời
Ngơ

4 TN

– Trình bày
được
cơng
cuộc
thống
nhất đất nước
của Đinh Bộ
Lĩnh và sự
thành lập nhà
Đinh
– Nêu được
đời sống xã
hội, văn hố

thời Ngơ –
Đinh – Tiền Lê

Việt Nam
từ thế kỉ
XI
đến
đầu thế kỉ
XIII: thời


Nhận biết
– Trình bày
được sự thành
lập nhà Lý.

2 TN

Thơng hiểu
– Mơ tả được
những
nét
chính về xã
hội thời Lý

3

Việt Nam Nhận biết
từ thế kỉ – Trình bày
XIII đến được

những
19

1TL

2TN

Vận
dụng

Vận
dụng
cao


đầu thế kỉ nét chính về
XV: thời tình hình chính
Trần
trị, kinh tế, xã
hội, văn hóa,
tơn giáo thời
Trần.
Vận dụng
– Đánh giá
được vai trò
của một số
nhân vật lịch
sử tiêu biểu
thời Trần: Trần
Quốc Tuấn, …


1TL a

Vận dụng cao
– Liên hệ, rút
ra được bài
học từ thắng
lợi của ba lần
kháng
chiến
chống
quân
xâm
lược
Mông-Nguyên
với những vấn
đề của thực
tiễn hiện nay.

1TL b

Số câu/ loại câu

8 câu
TNKQ

1 câu
TL

1 câu

(a) TL

1 câu
(b) TL

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
20


MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Phân mơn Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Vị vua đầu tiên của nhà Lý là
A. Lê Hoàn.

C. Lý Thường Kiệt.

B. Sư Vạn Hạnh.

D. Lý Công Uẩn.


Câu 2. Kinh đô nước ta thời Đinh-Tiền Lê đóng ở
A. Luy Lâu (Bắc Ninh).

B. Cổ Loa (Hà Nội).

C. Bạch Hạc (Phú Thọ).

D. Hoa Lư (Ninh Bình).

Câu 3. Nhân dân đã tơn xưng Ơng là Vạn Thắng Vương. Ơng là ai?
A. Ngơ Quyền.

B. Đinh Bộ Lĩnh.

C. Lê Hoàn.

D. Lý Thường Kiệt.

Câu 4. Năm 1010, nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về thành
A. Đại La (Hà Nội).

C. Luy Lâu (Bắc Ninh).

B. Tây Đơ (Thanh Hóa).

D. Bạch Hạc (Phú Thọ).

Câu 5. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi đặt tên nước là gì?
A. Đại Cồ Việt.


C. Đại Nam.

B. Đại Việt.

D. Đại Ngu.

Câu 6. Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời tiền Lê?
A. Phật giáo.

C. Đạo giáo.
D. Thiên chúa giáo

B. Nho giáo.

Câu 7. Quân đội nhà Trần đã mở cuộc phản công lớn đánh quân Mông Cổ (1258)
tại đâu?
A. Quy Hóa.

C. Chương Dương.
D. Hàm Tử.

B. Đơng Bộ Đầu.

Câu 8. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần có tên là
21


A. Hình thư.


C. Luật Hồng Đức.

B. Hồng Việt luật lệ.

D. Quốc triều hình luật.

22


B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)
Quan sát sơ đồ các giai cấp, tầng lớp
thời Lý kết hợp với kiến thức đã học, em hãy
mô tả về đời sống xã hội thời Lý.

Sơ đồ các giai cấp, tầng lớp thời Lý

Câu 2. (1.5 điểm) Bằng những kiến thức đã học về cuộc kháng chiến
chống quân xâm lược Mông – Nguyên của nhà Trần:
a. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong các cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
b. (0.5 điểm) Các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông –
Nguyên đã để lại bài học gì trong cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện
nay.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Phần Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

D

B

A

A

A


B

D


B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)
Nội dung

Điểm

- Quý tộc, quan lại, địa chủ. Địa chủ ngày càng gia tăng và có thế lực
lớn.

0.5đ

- Nơng dân, thợ thủ cơng, thương nhân và nơ tì. Nơng nhận ruộng
cày cấy nộp tô cho địa chủ.

0.5đ

- Mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp nhìn chung vẫn hài hịa,
mâu thuẫn xã hội chưa gay gắt.

0.5đ

Câu 2. (1,5 điểm)
Nội dung


Điểm

a. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong các cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
- Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần.

0.25đ

- Đưa ra những chủ trương, kế sách đúng đắn, là điều kiện kiên quyết
dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến.

0.25đ

- Là người huấn luyện quân đội, kích lệ tinh thần các chiến sĩ thơng
qua “Hịch tướng sĩ”.

0.25đ

- Giải quyết những bất hịa trong vương triều Trần, tạo nên sự đoàn
kết dân tộc.

0.25đ

b. (0.5 điểm) Các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Ngun
đã để lại bài học gì trong cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay.
Củng cố khối đoàn kết toàn dân, nhà nước quan tâm đến nhân dân,
dựa vào dân để xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

0.5đ



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
(PHẦN LỊCH SỬ)

1. Khung ma trận đề kiểm tra

Tổn
g
Mức độ nhận thức
T
T

Nội
Chương
dung/đơ
/
n vị kiến
chủ đề
Nhận biết
thức
(TNKQ)
TNK
Q

T
L

Thông
hiểu
(TL)

TNK
Q

T
L

Phân môn Lịch sử
1

Đất
nước
dưới
thời các
vương

Đất
nước
buổi đầu
độc lập
Đại Cồ

1 TN

Vận dụng
(TL)
TNK
Q

%
điể

m
Vận dụng
cao
(TL)

T
L

TNK
Q

T
L


×