Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

CD20 BIỄU DIỄN HÌNH học số PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.76 KB, 8 trang )

Chuyên đề



BIỄU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC

KIẾN THỨC CƠ BẢN
CẦN NẮM
➊. Biểu diễn hình học

Trong mặt phẳng phức Oxy ( Ox là trục
thực, Oy là trục ảo ), số phức với được biểu
diễn bằng điểm .



BÀI TẬP RÈN
LUYỆN

Câu 1: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M
như hình bên.

A. z4  2  i

B. z2  1 2i

C. z3  2  i

D. z1  1 2i

Lời giải


Chọn C
Điểm

M  2;1

là điểm biểu diễn số phức z1  2  i

Câu 2: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. z  2  i

B. z  1  2i

C. z  2  i
Lời giải

Chọn A
Theo hình vẽ

M  2;1  z  2  i

.
1

D. z  1  2i


Câu 3: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ?
y
Q


2
1

N

2 1 O
1

2 x
M

P

A. N .

B. P .

D. Q .

C. M .
Lời giải

Chọn D
Q  1; 2 
Số phức z  1  2i có điểm biểu diễn là điểm
.

Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z  1  2i là điểm nào
dưới đây?

A.

Q  1; 2 

.

B.

P  1; 2 

.

C.

N  1; 2 

.

D.

M  1; 2 

.

Lời giải
Chọn B
Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ, biết
của z bằng

M  3;1


B. 3 .

A. 1 .

là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực
D. 3 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn B
z  3  i nên phần thực của z là 3 .

Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, biết
thực của z bằng
A. 3 .

M  1;3

là điểm biểu diễn của số phức z . Phần
C. 3 .

B. 1 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn B
Ta có


M  1;3

là điểm biểu diễn của số phức z  1  3i .

Vậy phần thực của số phức z là 1.
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm
Phần thực của z bằng
2

M  1; 2 

là điểm biểu diễn số phức z .


A. 1 .

C. 2 .

B. 2 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn D
Điểm
a  1 .

M  1; 2 


là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i nên phần thực là

Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
z  3  4i ?
A.

N  3; 4 

.

B.

M  4;3

.

C.

P  3; 4 

.

D.

Q  4;  3

.

Lời giải
Chọn C

P 3; 4 
Ta có số phức z  3  4i  Điểm 
là biểu diễn số phức z trên mặt
phẳng tọa độ.

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z  1  2i ?
A.

Q  1; 2 

.

B.

M  2;1

.

C.

P  2;1

.

D.

N  1; 2 

.


Lời giải
Chọn D
N 1; 2 
Số phức z  1  2i có điểm biểu diễn là 
.

Câu 10:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
z  3  2i ?

A.

P  3; 2 

.

B.

Q  2; 3

.

C.

N  3; 2 

.

D.


M  2;3

.

Lời giải
Chọn C
Ta có: z  3  2i có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 , nên điểm biểu
N 3; 2 
diễn số phức z là 
.

Câu 11:
A.

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ?
N  1; 2 

.

B.

P  2; 1

.

C.

Q  2;1


Lời giải
Chọn A
N 1; 2 
Điểm biểu diễn số phức z  1  2i là 
.
3

.

D.

M  1; 2 

.


Câu 12:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức

3  2i có tọa độ là

A.

 2;3 .

B.

 2;3 .


C.

 3; 2  .

D.

 3; 2  .

Lời giải
Chọn D
3; 2 
Điểm biểu diễn của số phức 3  2i có tọa độ là 
.

Câu 13:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3; 4) là điểm biểu diễn của số phức nào
dưới đây?
A. z2  3  4i .

B. z3  3  4i .

C.

z4  3  4i .

D.

z1  3  4i .

Lời giải

Chọn B
Ta có: M (3; 4) là điểm biểu diễn của số phức 3  4i .
Câu 14:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
dưới đây?
A.

z3  3  2i .

B.

M  3; 2 

z4  3  2i .

C.

là điểm biểu diễn của số phức nào

z1  3  2i .

D.

z2  3  2i .

Lời giải
Chọn D
Điểm

M  3; 2 


là điểm biểu diễn của số phức

z2  3  2i .

Câu 15:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (2;3) là điểm biểu diễn số phức nào
dưới đây?
A.

z3  2  3i .

B.

z4  2  3i .

C.

z1  2  3i .

D.

z2  2  3i .

Lời giải
Chọn C
Câu 16:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (4;3) là điểm biểu diễn của số phức nào
sau đây?
A.


z3  4  3i .

B.

z4  4  3i .

C.

z2  4  3i .

Lời giải
Chọn D
4

D.

z1  4  3i .


Câu 17:
Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (- 2;1) là điểm biểu diễn số phức z .
Phần thực của z bằng:
A. - 2.

B. 2.

C. 1.

D. - 1.


Lời giải
Chọn A
M  2;1

là điểm biểu diễn số phức z  2  i . Vậy phần thực của z bằng 2 .

Cho số phức z thỏa mãn (1  i) z  3  i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm
nào trong các điểm M , N , P, Q ở hình bên?

Câu 18:

B. Điểm Q .

A. Điểm P .

D. Điểm N .

C. Điểm M .
Lời giải

Chọn B

 1 i z  3  i  z 
Câu 19:

3  i  3  i   1  i  2  4i


 1  2i

1 i  1 i  1  i 
2

Kí hiệu

Q  1; 2 
.Vậy điểm biểu diễn của z là
.

z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình

4 z 2  16 z  17  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
của số phức
1 
M1  ; 2 
 2 .
A.

w  iz0 ?
 1 
M2  ;2
 2 .
B.

1 
M 4  ;1
 4 .
D.

 1 

M 3   ;1
 4 .
C.

Lời giải
Chọn B
2
  64  4.17  4   2i 
Xét phương trình 4 z  16 z  17  0 có
.
2

Phương trình có hai nghiệm

z1 

8  2i
1
8  2i
1
 2  i, z 2 
2 i
4
2
4
2 .

5



1
1
z0  2  i
w  iz0    2i
z
2 . Ta có
2
Do 0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên
.
w  iz0 là
Vậy điểm biểu diễn

 1 
M2  ;2
 2 .

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn củasố phức z . Điểm
nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z ?

Câu 20:

B. Điểm Q

A. Điểm N

C. Điểm E

D. Điểm P

Lời giải

Chọn C
z  a  bi  a, b  ¡ 
M  a; b 
Gọi
. Điểm biểu diễn của z là điểm
 2 z  2a  2bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là M 1  2a; 2b  .
Ta có
Câu 21:

uuuur
uuuu
r
OM1  2OM

suy ra

M1  E .

Cho số phước z  1 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
w  iz trên mặt phẳng tọa độ

A.

Q  1;2

B.

N  2;1

C.


M  1; 2

D.

P  2;1

Lời giải
Chọn B

w  iz  i  1 2i   2 i
Câu 22:

Cho số phức

.

z1  1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức

z  z1  z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A.

N  4; 3

B.

M  2; 5 

C.


P  2; 1

Lời giải
Chọn C

z  z1  z2  2  i .
6

D.

Q  1; 7 


Câu 23:

Cho hai số phức

biểu diễn số phức
A.

 4;1 .

z1  1  i và z2  1  2i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm

3z1  z2 có toạ độ là
B.

 1; 4  .

C.


 4;1 .

D.

 1; 4  .

Lời giải
Chọn A


3 z1  z2  3  1  i    1  2i   4  i

 Vậy số phức
M  4;1

Câu 24:

z  3z1  z2 được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ Oxy là

.

Cho hai số phức

biểu diễn số phức
A.

.

 3; 3 .


z1  2  i

2z1  z2
B.

z 2  1  i.



Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm

có tọa độ là

 2; 3 .

C.

 3;3 .

D.

 3; 2  .

Lời giải
Chọn C
Ta có:

2 z1  z2  4  2i  1  i  3  3i.


Vậy điểm biểu diễn số phức
Câu 25:

Cho hai số phức

biểu diễn số phức
A. (2;5) .

.

2z1  z2

có tọa độ là

 3;3 .

z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm

z1  2 z2 có tọa độ là
B. (3;5) .

C. (5; 2) .

D. (5;3) .

Lời giải
Chọn D
z  2 z2  (1  i )  2(2  i )  5  3i .
Ta có 1
Do đó điểm biểu diễn số phức

Câu 26:

Cho hai số phức

z1  2 z2 có tọa độ là (5;3) .

z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm

biểu diễn của số phức

2 z1  z2 có tọa độ là
7


A.

 5; 1 .

B.

 1; 5 .

C.

 5; 0  .

Lời giải
Chọn A
Ta có


2 z1  z2  5  i

. Nên ta chọn A.
------------- HẾT -------------

8

D.

 0; 5 .



×