Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - điện công nghiệp - mã đề thi mã đề thi dcn - th (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 11 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 04
Thời gian: … phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia
trưởng
0982.527.270
2. Bùi Tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006
3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033
4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313
5. Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982
6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465

7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204
8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479
9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.255
vn
10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053

11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007
12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423
13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443

14. Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958
15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228
16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503


17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732
18. Võ Thành Hoàng
Hiếu
Chuyên gia 0935.825.767
Hải Phòng 6 – 2011
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 35
Phần B: Lắp đặt thiết bị 05
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 10
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 10
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Xác định cực tính động cơ KĐB 3 pha và lắp mạch điện khởi động động cơ
KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn, khi dừng có hãm động năng
- Xác định cực tính động cơ
- Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc có 6 đầu dây ra chưa được xác định
cực tính. Sinh viên cần xác định cực tính của ĐC KĐB 3 pha bằng nguồn 1
chiều ( nguồn pin 9VDC) và đồng hồ vạn năng, đấu các đầu dây ra hộp cực
- Lắp mạch điện khởi động động cơ KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn,
khi dừng có hãm động năng.
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm:

- Một động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc được mở máy thông qua Bộ
KĐT gồm Công tắc tơ K, Nút ấn mở M, nút ấn dừng D; Rơ le nhiệt để
bảo vệ quá tải
- Khi dừng động cơ sử dụng mạch hãm động năng bằng nguồn 1 chiều
được lấy qua MBA – BT và Cầu chỉnh lưu CL ( Nguồn 1 chiều từ 45 đến
60 VDC); Thời gian hãm được đặt từ rơle thời gian RTG (1,5s).
- Điện áp pha được kiểm tra bằng Volt kế V và công tắc chuyển mạch
CMV , dòng điện làm việc của động cơ được đo qua các ampe kế
A1,A2, A3; Đèn báo nguồn H1, H2, H3; Đèn báo chế độ làm việc của
động cơ Đ1, Đ2; Đèn báo quá tải Đ3; Vôn kế V, công tắc chuyển mạch
CMV. Đèn tín hiệu, A, V, CMV, nút ấn được lắp đặt trên cánh tủ.
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 3
2. Yêu cầu kỹ thuật
* Các thiết bị trong tủ điều khiển được lắp đặt thông qua các thanh gài.
Dây dẫn trong tủ phải gọn, đẹp, đúng kĩ thuật.
* Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ
* Các thiết bị được dán tên như trong sơ đồ bố trí thiết bị (bản vẽ 02)
* Các đầu dây được bấm đầu cốt.
* Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa theo yêu cầu của đề
thi.
* Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
* Dây dẫn nối tới các thiết bị trên cánh tủ được quấn trong gen mềm.
* Các lỗ đèn, nút ấn được khoan lỗ Φ22
* Giá trị điện trở cách điện giữa các pha với dây trung tính không được nhỏ
hơn 0.5 MΩ .
3. Những qui định đối với thí sinh
Trong quá trình thi, thí sinh phải chấp hành nghiêm chỉnh những qui định
chung của kỳ thi. Thí sinh dự thi tốt nghiệp cao đẳng nghề điện công nghiệp

phải thực hiện tốt những qui định sau đây:
1. Lắp mạch đúng bản vẽ và những qui định cụ thể.
2. Sản phẩm chỉ được thực hiện trong thời gian 6 tiếng. Thí sinh hoàn thành
bài thi trước thời gian có thể ra ngoài sau khi báo cáo ban giám khảo, để
tính điểm thời gian.
3. Tuyệt đối không dùng thước, ni vô có dấu vết.
4. Tất cả thí sinh phải tự bố trí phân chia thời gian làm bài thi và chỉ được
phép dừng trong trường hợp bị ốm hoặc tai nạn lao động.
5. Thí sinh hoàn thành bài thi trong thời gian cho phép sẽ được chấm bài.
6. Những qui định an toàn sẽ được hướng dẫn và được thông báo trước.
7. Khi giám khảo chấm điểm với bài thi của thí sinh nào thì thí sinh đó phải
có mặt để vận hành và biết kết quả sản phẩm của mình .
8. Cấm thí sinh chuẩn bị mọi dưỡng gá.
9. Thí sinh sử dụng nguyên vật liệu ban tổ chức đã thống nhất. Các nguyên
vật liệu khác phải có sự đồng ý của BTC kỳ thi
10.Thí sinh không được đóng điện để thử mạch trong quá trinh làm bài thi.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT:
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 20011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
BV số: 01
h
AT1
Rn
®kb
B

C
K
BT
CL
h
H3
H2
H1
N
A
CCM
VMV
v
K
5
h
K
h
RTh
RTh
K
h
rn
3
1
7
9
11
13
6

2
1
rn
®3
M
D
®2
®1
4
N
L
AT2
A A A
CMV

NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người
vẽ:
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ
THIẾT BỊ
BV số: 02
T
3
T
1
T

2
AT1
RT
G
AT2
K
Đ

H
CL
CL
BT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ
CÁNH TỦ
BV số: 03
v
A
A
A
Đ1
Đ2
M
D
CMV

H1
H2
H3
Đ3
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ,DỤNG CỤ.
1. Thiết bị, vật tư
TT Tên vật tư Thông số KT
Ký hiệu trên bản vẽ
Nước SX ĐV SL
1
Động cơ KĐB 3 pha
380V ĐKB VN chiếc 01
2 Ampe kế 10A A VN Chiếc 3
3 Áp tô mát 1 pha 5A AT2 VN Chiếc 6
4 Áp tô mát 3 pha 30A AT1 VN Chiếc 1
5 Bu lông + êcu D2 Chiếc 6
6 Cầu đấu 4 mắt Chiếc 3
7 Chuyển mạch vôn CMV Chiếc 1
8 Công tắc tơ 10A K,H LG Chiếc 2
9 Đầu cốt 1,5 Chiếc 40
10 Đầu cốt 2,5 Chiếc 30
11 Vôn kế V VN Chiếc 1
12 Đèn báo pha (đỏ,vàng, xanh) D20 H1,2,3 VN Chiếc 3
13 Đèn báo trạng thái Đ1,2,3 VN Chiếc 3
14 Dây đơn mềm đen 1,5 mm2 VN m 3
15 Dây đơn mềm đỏ 1,5 mm2 VN m 6
16 Dây đơn mềm màu đen 2,5 mm2 VN m 3
17 Dây đơn mềm màu đỏ 2,5 mm2 VN m 3
18 Dây đơn mềm màu vàng 2,5 mm2 VN m 3
19 Dây đơn mềm vàng 1,5 mm2 VN m 3

20 Dây đơn mềm vàng/xanh 1,5 mm2 VN m 3
21 Gen ruột gà D 12 VN m 0.5
22 Dây thít 10 mm VN Chiếc 20
23 Máng đi dây 10 x20 VN m 1,5m
24 Nút ấn đơn (đỏ, xanh) VN Chiếc 2
25 Cầu chỉnh lưu CL VN Chiếc 1
26 Rơ le nhiệt RN VN Chiếc 1
27 Thanh cài VN m 1,5
28 Tủ điện (sơn tĩnh điện) VN Chiếc 1
29 Máy biến áp 380/220V BT VN Chiếc 1
30 Rơ le thời gian 220V RTh VN Chiếc 1
31 Pin VN Quả 1
32 Keo dính Lọ 1
2. Dụng cụ.
TT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SL GHI CHÚ
1 Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2 Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3 Đồng hồ vạn năng Cái 1
4 Kìm điện các loại Bộ 1
5
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6 Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7 Kìm tuốt dây điện Cái 1
8 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
9 Cưa sắt Cái 1
10 Bút thử điện Cái 1
11 Thước ni vô , thước các loại Bộ 1
Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.


D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng (35 điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1 Kiểm tra bộ dây ĐC Đúng cực tính 10
2
Đóng áptômát cấp
nguồn cho mạch
Đèn báo pha sáng 5
3 Ấn nút mở máy M ĐC Khởi động, đèn Đ1 sáng 5
4 Ấn nút dừng máy D
ĐC dừng, mạch hãm làm
việc, sau 1s, mạch mất điện.
5
6 Thao tác CMV
Vol kế báo các giá trị điện áp
theo điểm báo
5
7 Tác động rơle nhiệt Mạch mất điện, Đ3 sáng 3
8
Cắt áptômát AT 2, Đóng
áptômát AT2 cấpnguồn
trở lại cho mạch
Mạch không hoạt động trở lại 2
3.Lắp đặt thiết bị (5 Điểm)
1 Thanh cài, máng nhựa
Song song với phương của
panel và chắc chắn
2
2

Thiết bị lắp đặt trên
panel và cánh tủ
Chắc chắn, đúng theo bản vẽ 3
4. Đi dây và đấu nối mạch (10
điểm)
1
Đi dây và đấu nối mạch
động lực và điều khiển
Đúng loại dây, clos đầu cốt,
có đánh số,tiếp xúc tốt, chắc
chắn
5
2
Mạch điều khiển, chiếu
sáng, đo lường trên
panel lên cánh tủ
Bó dây sóng, gọn gàng, chắc
chắn, tiếp xúc tốt
5
5. An toàn (10 điểm)
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2
2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2
3
Mạch điện đấu nối gọn
gàng.
Mạch không chạm mát, ngắn
mạch.
2
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2
5

An toàn cho người và
thiết bị.
2
6. Thời gian (10 Điểm)
1 Đúng thời gian 10
2 Vượt ≤ 10 phút 8
3 Vượt ≤ 30 phút 4
4
Vượt > 30 phút
Không đánh giá
Tổng điểm: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 30’
Thời gian thi 480’
Thời gian nghỉ 30’
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC
GHI
CHÚ
1
2
3

Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – do các trường biên soạn).
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐÔNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI

×