Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - điện công nghiệp - mã đề thi mã đề thi dcn - th (50)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.45 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 50
Thời gian: … phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1.
Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia
trưởng
0982.527.27
0

2.
Bùi tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.00
6

3.
Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.03
3

4.
Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.31
3

5.
Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.98
2


6.
Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.46
5

7.
Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.20
4

8.
Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.47
9

9.
Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.21
5

10.
Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.05
3

11.
Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.00
7

12.
Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.42
3

13.
Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.44

3

m
14.
Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.95
8

15.
Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.22
8

16.
Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.50
3

17.
Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.73
2

18.
Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.76
7

Hải Phòng 6 – 2011
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

Điểm đạt
Phần A: Thao tác 20
Phần B: Kỹ thuật 30
Phần C: An toàn 10
Phần D: Thời gian 10
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện: 360 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Lồng dây, đấu băng bó hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ
3 pha kiểu đồng tâm bổ đôi; P = 3 KW, Z = 36, 2p = 2, m = 3, a =1.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Lồng dây đúng bước quấn dây theo sơ đồ trải.
- Dây sóng đều không chồng chéo không xước sơn cách điện.
- Lồng dây đúng trình tự, đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây trong
1 pha và cả máy.
- Băng bó gọn, nêm tre chắc chắn.
- Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường không nóng quá nhiệt độ cho
phép, dòng điện 3 pha cân bằng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
1
2
3
4
5
6 7 9
10 11
12 13
14
8

15 16
17
18
19
20
21
22
23
24
29
282726
24
X
A
36
35
34
33
32
31
30
Z
B
C
Y
1
3
2
3
C. DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ.

1. Danh mục dụng cụ:
TT TÊN DỤNG CỤ SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ TÍNH GHI CHÚ
1 Búa cao su 01 C
2 Búa lồng dây 01 C
3 Dao phíp lồng dây 01 C
4 Thông rãnh 01 C
5 Mỏ hàn 01 C
6 Đồng hồ vạn năng. 01 C
2 . Danh mục vật tư, thiết bị :
TT THIẾT BỊ, VẬT TƯ SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ TÍNH GHI CHÚ
1 Phôi động cơ không đồng bộ 3 pha, 3 KW . Z = 36,
2p =4, m=3.
01 C
2 6 Tổ bối dây quấn kiếu đồng tâm bổ đôi 01 bộ bộ
3 Bìa cách điện d = 0,3mm 0,3 m
2
4 Ghen Ø 2 03 Sợi
5 Ghen Ø 4 03 Sợi
6 Băng mộc cách điện 01 Cuộn
7 Dây đơn 1 x 2,5mm 02 m
8 Đầu cốt 2,5mm 06 C
9 Thiếc 01 Cuộn
10 Nhựa Thông 0,05 kg
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
TT Nội dung Điểm
I Điểm thao tác 20
1 Xác định vị trí đặt động cơ, tư thể ngồi lồng dây
khoa học.
05
2 Xác định chiều lồng dây, vị trí đặt các dây ra. 05

3 Lồng dây đúng trình tự, lót ốp chắc chắn, đảm
bảo an toàn.
10
II Điểm kỹ thuật 30
1 Xác định được cạnh chờ, lồng dây đúng trình tự. 4
2 Đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây . 4
3 Dây sóng đều không chồng chéo không xước
sơn cách điện.
5
4 Nêm tre chắc chắn, tạo dáng bối dây tròn đều. 4
5 Lót vai cách điện an toàn, băng bó gọn. 4
6 Đưa các đầu dây hộp cực hợp lý. 4
7 Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường không
nóng quá nhiệt độ cho phép, dòng điện 3 pha cân
bằng, đảm bảo cách điện giữa các pha
5
III Điểm an toàn 10
1 Tổ chức vị trí làm việc gọn gàng, ngăn nắp. 05
2 Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường, không
xẩy ra chạm chập.
05
IV Điểm thời gian 10
1 Đúng thời gian 01
2 Xong trước thời gian định mức 1 – 15 phút 02
3 Xong trước thời gian định mức 16 - 30 phút 03
4 Xong trước thời gian định mức 41 - 45 phút 05
5 Xong trước thời gian định mức 60 phút 10
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Tuân thủ quy định về an toàn
- Không nói chuyện và trao đổi trong quá trình thi

- Thao tác đúng trình tự và sử dụng đúng tính năng của các dụng cụ
- Chỉ được hỏi tham vấn những vấn đề cần thiết để đảm bảo thực hiện bài
thi
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 20’
Thời gian thi 360’
Thời gian nghỉ 15’
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1
2
3

Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn)
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI

×