Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
TIẾNG ANH LỚP 5 - UNIT 2: I ALWAYS GET UP
EARLY. HOW ABOUT YOU?
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
PART I: THEORY (LÝ THUYẾT)
A. VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
Đi học
do the homework
/gəʊ tə sku:l/
/du: ðə 'həʊmwɜ:k/
talk with friends
/tɔ:k wið frendz/
nói chuyện với bạn bè
brush the teeth
/brʌ∫ ðə ti:θ/
đánh răng
do morning exercise
/du: 'mɔ:niŋ 'eksəsaiz/
tập thể dục buổi sáng
cook dinner
/kuk 'dinə/
nấu bữa tối
watch TV
/wɒt∫ ti:'vi:/
xem ti vi
play football
/plei 'fʊtbɔ:l/
đá bóng
surf the Internet
/sɜ:f tə ‘ɪntənet/
lướt mạng
look for information
/lʊk fɔ:[r] infə'mei∫n/
tìm kiếm thơng tin
go fishing
/gəʊ 'fi∫iη/
đi câu cá
ride a bicycle
/raid ei 'baisikl/
đi xe đap
come to the library
/kʌm tu: tə 'laibrəri/
đến thư viên
go swimming
/gəʊ 'swimiη/
đi bơi
go to bed
/gəʊ tə bed/
đi ngủ
go shopping
/gəʊ '∫ɒpiŋ/
đi mua sắm
go camping
/gəʊ 'kæmpiŋ/
đi cắm trại
go jogging
/gəʊ 'dʒɒgiη/
đi chạy bộ
go to school
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
làm bài tập về nhà
1
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tơ Thủy. 0374.758.210
play badminton
/plei 'bỉdmintən/
chơi cầu lơng
get up
/'get ʌp/
thức dậy
have breakfast
/hæv 'brekfəst/
ăn sáng
have lunch
/hæv lʌnt∫/
ăn trưa
have dinner
/hæv 'dinə/
ăn tối
look for
/lʊk fɔ:[r]/
tìm kiếm
project
/'prədʒekt/
dự án
early
/'ə:li/
sớm
busy
/'bizi/
hận rộn
classmate
/ˈklɑːsˌmeɪt/
bạn cùng lớp
sports centre
/'spɔ:ts 'sentə[r]/
trung tâm thể thao
library
/'laibrəri/
thư viện
partner
/'pɑ:tnə[r]/
bạn cùng nhóm, cặp
always
/'ɔ:lweiz/
ln ln
usually
/'ju:ʒuəli/
thường thường
often
/'ɒfn/
thường xun
sometimes
/'sʌmtaimz/
thỉnh thoảng
everyday
/'evridei/
mỗi ngày
B. GRAMMAR
1. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc nào
(?) What + do/does + S + do ...?
(+) s + always/usually/...
Example:
• What do you do in the morning?
I usually have some lessons at school.
• What does she do in the afternoon?
She always goes shopping in the afternoon.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
2
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tơ Thủy. 0374.758.210
2. Hồi về tần suất làm gì đó của ai
(?) How often + do/does + S + V?
(+) S +... every day/ once/ twice... a week/ a month
Example:
• How often do you play football?
Bạn chơi bóng đá bao lâu một lẩn?
Tớ chơi bóng đá 1 lán 1 tháng.
I play football once a month.
• How often does Jimmy go to school?
Jimmy đi học bao lảu một lẩn?
Jimmy đi học 5 lần 1 tuấn.
He goes to school five times a week.
3. Cách viết tần suất
Once/twice + a + day/ week/ month/y ear
Một/hai lẩn một ngày/tuẩn/tháng/nảm
Three/four/five/... + times + day/ week/ month/ year
Ba/bốn/năm lần một ngày/tuần/tháng/năm
Example:
Once a week
Một lần một tuần
Four times a month
Bốn lẩn một tháng
PART II. PRACTICE ( THỰC HÀNH)
I. Complete each word.
1. CO_K DI_ER
a. O/ R
b. O/ N
c. A/ U
d. A/ N
b. J/ I
c. G/ E
d. G/ I
2. GO JO_G_NG
a. N/ I
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
3
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
3. BA_MI_TON
a. A/ T
b. A/ M
c. D/ N
d. D/ L
b. P
c. R
d. L
b. R/ L
c. S/ R
d. R/ T
4. LI_RARY
a. B
5. U_UA_LY
a. S/ L
II. Choose the odd one out.
6. a. Classmate
7. a. Always
b. Centre
b. Often
8. a. Go jogging
d. Pupil
d. Partner
c. Usually
d. Rarely
b. Do my homework
c. Go to library
d. Look for information
9. a. Pretty
b. Nice
c. early
10. Badminton
b. Volleyball
c. Basketball
d. beautiful
d. Bicycle
III. Choose the correct answer.
11. James often get up ________ in the morning.
a. Early
b. Bad
c. Lately
d. Nice
12. She like _______ the internet in her free time.
a. Doing
b. Surfing
c. Surf
d. To surf
13. _________ do you go to school? – I go to school five times a week.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
4
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
a. When
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
b. How much
c. How
d. How often
14. __________? – She usually has some lessons at school.
a. How often does she do at school?
b. What does she do in the morning?
c. How often does she have in the morning?
d. What do she do in the morning?
15. Jimmy _______ basketball four times a week.
a. Plays
b. Study
c. Goes to
d. Play
16. Do you have school _______?
a. Five times a week
b. Five time a week
c. One times a week
d. Five time a weeks
17. How often ________ your brothers go to library?
a. Are
b. Does
c. Do
d. Is
18. Do you _______ to the cinema centre in the evening?
a. Usually go
b. Go usually
c. Sometime goes
d. Go always
19. What ______ your sister’s friend do in the afternoon?
a. Do
b. Does
c. Am
d. Is
20. She __________ a teeth twice a day.
a. Goes
b. Has
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
c. Takes
d. Brushes
5
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
21. Do you go to school on Saturday? – ___________
a. I often go
b. No, I do
c. No, I do not
c. Another answer
22. _________? – I am reading books.
a. What are you doing?
b. What do you do in the morning?
c. How often do you read books?
c. Are you reading books?
23. Hoa: It’s time for class. ________
Ann: Ok, bye!
a. Nice to meet you!
b. Nice to see you again!
c. Yes, I do
d. See you soon!
24. Is your school yard big? – __________
a. Yes, they are
b. No, you aren’t
c. No, it isn’t
d. No, they aren’t
25. _________ does he do every morning?
a. Which
b. What
c. What time
d. When
26. Mary __________ helps her mother cook dinner.
a. How
b. Does
c. Sometimes
d. Once a day
IV. Find the mistake in each sentence.
27. How many chair there are in your house?
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
6
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
a. How many
b. Are
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
c. In
d. Chair
28. What do your mother do in the morning?
a. Do
b. What
c. In
d. Your
c. Teeth
d. Every day
29. He brush his teeth every day.
a. He
b. Brush
30. My friend lives with Tran Phu Street.
a. My friend
b. lives
c. Street
d. With
31. My brother plays football twice a months.
a. plays
b. Months
c. Twice
d. My brother
32. How usually does your father go swimming?
a. How
b. Does
c. Usually
d. Go
33. She always go shopping in the afternoon.
a. Go
b. Always
c. Shopping
d. In
V. Translate into English.
34. Bốn lần trên một tháng
a. Four times one months
b. Four time one month
c. Four time one months
d. Four times one month
35. Tony chát với bạn bè bao nhiêu lần một tuần?
a. How often does Tony chat with his friend?
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
7
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
b. How usually does Tony chat with his friend?
c. How often do Tony chat with his friend?
d. What does Tonny do in the morning?
36. Bố của tôi đánh răng một lần một ngày.
a. My brother brushes a his teeth once a day.
b. My father brushes his teeth once a day.
c. My father brushes a his teeth once a day.
d. My father brushes her teeth once a week.
37. Tom luôn luôn làm bài tập về nhà của anh ấy.
a. Tom sometimes does his homework.
b. Tom always do his homework.
c. Tom usually does his housework.
d. Tom usually does his homework.
VI. Recorder the words to make the correct sentence.
38. sometimes/ go/ park/ my/ to/ the/ parents
a. My parents sometimes go to the park.
b. My parents go sometimes to the park.
39. does/ in/the/ morning/ often/ do/ the/ what/?
a. What does she often do in the morning?
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
8
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
b. What often does she do in the morning?
40. his/ dinner/ mother/ James/ always/ and/ at night/ cook
a. James and mother always cook his dinner.
b. James and his mother always cook dinner.
41. do/ do/ the/ in/ you/ afternoon/ what/?
a. What the afternoon do you do in?
b. What do you do in the afternoon?
42. always/ morning/ does/ he/ exercise/ the/ in/ morning
a. He always does morning exercise in the morning.
b. He always does the morning exercise in morning.
43. I/ in/ usually/ the/ play/ afternoon/ football
a. I usually play football in the afternoon.
b. I usually play in the football afternoon.
44. What/ school/ does/ finish/ time/?
a. What does school time finish?
b. What time does school finish?
45. his/ free/ what/ does/ he/ do/ in/ time/?
a. What time does he do in free?
b. What does he do in free time?
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
9
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
46. Hoa/ does/ never/ her/ after/ homework/ school
a. Hoa never does her homework after school.
b. Hoa never does her after school homework.
47. are/ modern/ there/ towers/ my/ in/ town
a. There are towers in my modern town.
b. There are modern towers in my town.
48. always/ is/ he/ home/ at/ Sunday/ on
a. He always is at home on Sunday.
b. He is always at home on Sunday.
49. He/ with/ his/ lives/ family/ Nam Dinh/ in
a. He lives with his family in Nam Dinh.
b. He lives in his family with Nam Dinh.
50. goes/ Andrew/ Green market/ often/ to
a. Andrew often to goes Green market.
b. Andrew often goes to Green market.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
10
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
KEY
I. Complete each word.
1. CO_K DI_ER
a. O/ R
b. O/ N
c. A/ U
d. A/ N
b. J/ I
c. G/ E
d. G/ I
b. A/ M
c. D/ N
d. D/ L
b. P
c. R
d. L
b. R/ L
c. S/ R
d. R/ T
2. GO JO_G_NG
a. N/ I
3. BA_MI_TON
a. A/ T
4. LI_RARY
a. B
5. U_UA_LY
a. S/ L
II. Choose the odd one out.
6. a. Classmate
7. a. Always
b. Centre
b. Often
8. a. Go jogging
d. Pupil
d. Partner
c. Usually
d. Rarely
b. Do my homework
c. Go to library
d. Look for information
9. a. Pretty
b. Nice
c. early
10. Badminton
b. Volleyball
c. Basketball
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
d. beautiful
d. Bicycle
11
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
III. Choose the correct answer.
11. James often get up ________ in the morning.
a. Early
b. Bad
c. Lately
d. Nice
12. She like _______ the internet in her free time.
a. Doing
b. Surfing
c. Surf
d. To surf
13. _________ do you go to school? – I go to school five times a week.
a. When
b. How much
c. How
d. How often
14. __________? – She usually has some lessons at school.
a. How often does she do at school?
b. What does she do in the morning?
c. How often does she have in the morning?
d. What do she do in the morning?
15. Jimmy _______ basketball four times a week.
a. Plays
b. Study
c. Goes to
d. Play
16. Do you have school _______?
a. Five times a week
b. Five time a week
c. One times a week
d. Five time a weeks
17. How often ________ your brothers go to library?
a. Are
b. Does
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
c. Do
d. Is
12
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
18. Do you _______ to the cinema centre in the evening?
a. Usually go
b. Go usually
c. Sometime goes
d. Go always
19. What ______ your sister’s friend do in the afternoon?
a. Do
b. Does
c. Am
d. Is
20. She __________ a teeth twice a day.
a. Goes
b. Has
c. Takes
d. Brushes
21. Do you go to school on Saturday? – ___________
a. I often go
b. No, I do
c. No, I do not
c. Another answer
22. _________? – I am reading books.
a. What are you doing?
b. What do you do in the morning?
c. How often do you read books?
c. Are you reading books?
23. Hoa: It’s time for class. ________
Ann: Ok, bye!
a. Nice to meet you!
c. Yes, I do
b. Nice to see you again!
d. See you soon!
24. Is your school yard big? – __________
a. Yes, they are
b. No, you aren’t
c. No, it isn’t
d. No, they aren’t
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
13
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
25. _________ does he do every morning?
a. Which
b. What
c. What time
d. When
26. Mary __________ helps her mother cook dinner.
a. How
b. Does
c. Sometimes
d. Once a day
IV. Find the mistake in each sentence.
27. How many chair there are in your house?
a. How many
b. Are
c. In
d. Chair
28. What do your mother do in the morning?
a. Do
b. What
c. In
d. Your
c. Teeth
d. Every day
29. He brush his teeth every day.
a. He
b. Brush
30. My friend lives with Tran Phu Street.
a. My friend
b. lives
c. Street
d. With
31. My brother plays football twice a months.
a. plays
b. Months
c. Twice
d. My brother
32. How usually does your father go swimming?
a. How
b. Does
c. Usually
d. Go
33. She always go shopping in the afternoon.
a. Go
b. Always
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
c. Shopping
d. In
14
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
V. Translate into English.
34. Bốn lần trên một tháng
a. Four times one months
b. Four time one month
c. Four time one months
d. Four times one month
35. Tony chát với bạn bè bao nhiêu lần một tuần?
a. How often does Tony chat with his friend?
b. How usually does Tony chat with his friend?
c. How often do Tony chat with his friend?
d. What does Tonny do in the morning?
36. Bố của tôi đánh răng một lần một ngày.
a. My brother brushes a his teeth once a day.
b. My father brushes his teeth once a day.
c. My father brushes a his teeth once a day.
d. My father brushes her teeth once a week.
37. Tom luôn luôn làm bài tập về nhà của anh ấy.
a. Tom sometimes does his homework.
b. Tom always do his homework.
c. Tom usually does his housework.
d. Tom usually does his homework.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
15
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
VI. Recorder the words to make the correct sentence.
38. sometimes/ go/ park/ my/ to/ the/ parents
a. My parents sometimes go to the park.
b. My parents go sometimes to the park.
39. does/ in/the/ morning/ often/ do/ the/ what/?
a. What does she often do in the morning?
b. What often does she do in the morning?
40. his/ dinner/ mother/ James/ always/ and/ at night/ cook
a. James and mother always cook his dinner.
b. James and his mother always cook dinner.
41. do/ do/ the/ in/ you/ afternoon/ what/?
a. What the afternoon do you do in?
b. What do you do in the afternoon?
42. always/ morning/ does/ he/ exercise/ the/ in/ morning
a. He always does morning exercise in the morning.
b. He always does the morning exercise in morning.
43. I/ in/ usually/ the/ play/ afternoon/ football
a. I usually play football in the afternoon.
b. I usually play in the football afternoon.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
16
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
44. What/ school/ does/ finish/ time/?
a. What does school time finish?
b. What time does school finish?
45. his/ free/ what/ does/ he/ do/ in/ time/?
a. What time does he do in free?
b. What does he do in free time?
46. Hoa/ does/ never/ her/ after/ homework/ school
a. Hoa never does her homework after school.
b. Hoa never does her after school homework.
47. are/ modern/ there/ towers/ my/ in/ town
a. There are towers in my modern town.
b. There are modern towers in my town.
48. always/ is/ he/ home/ at/ Sunday/ on
a. He always is at home on Sunday.
b. He is always at home on Sunday.
49. He/ with/ his/ lives/ family/ Nam Dinh/ in
a. He lives with his family in Nam Dinh.
b. He lives in his family with Nam Dinh.
50. goes/ Andrew/ Green market/ often/ to
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
17
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
a. Andrew often to goes Green market.
b. Andrew often goes to Green market.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
18