Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
PART I: LÝ THUYẾT
A.VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
ship
/ʃɪp/
Tàu
truck
/trʌk/
Xe tải
kite
/kaɪt/
Con diều
plane
/pleɪn/
Máy bay
dominoes
/ˈdɑːmənoʊ/
Trị dominoes
car
/kɑːr/
Xe ơ tơ
ball
/bɔːl/
Quả bóng
garden
/ˈɡɑːrdn/
Vườn
1 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cơ Tơ Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
playroom
/ˈpleɪruːm/
Phòng chơi
table
/ˈteɪbl/
Bàn
bed
/bed/
Giường
box
/bɑːks/
Hộp, thùng
cage
/keɪdʒ/
Lồng, chuồng
bedroom
/ˈbedruːm/
Phòng ngủ
chair
/tʃer/
Ghế
sister
/ˈsɪstər/
Chị, em gái
toy
/tɔɪ/
Đồ chơi
living room
/ˈlɪvɪŋ ruːm/
Phịng khách
brother
/ˈbrʌðər/
Anh, em trai
fun
/fʌn/
Vui
B.GRAMMAR
1. Để hỏi bạn thích đồ chơi/ thú ni gì?
(?) What + toys/ pets + do you like?
2 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
(+) I like + toys/ pets.
Example
- What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi gì?)
- I like planes. (Tơi thích máy bay.)
2. Để hỏi xem ai thích đồ chơi/ thú ni gì?
(?) What + toys/ pets + does + he/she + like?
(+) He/She + likes + toys/pets.
Example
- What pets does she like? (Cơ ấy thích thú ni gì?)
- She likes rabbits. (Cơ ấy thích thỏ.)
3. Để hỏi bạn có bao nhiêu đồ chơi/ thú ni.
(?) How many + toys/pets + do you have?
(+) I have + number + toys/ pets.
Example
- How many trucks do you have? (Bạn có mấy cái xe tải?)
- I have five trucks. (Tơi có năm cái xe tải.)
3 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
4. Để hỏi ai đó có bao nhiêu đồ chơi/ thú nuôi.
(?) How many + toys/pets + does + he/she + have?
(+) He/She + has + number + toys/pets.
Example
- How many rabbits does Jane have? (Jane có bao nhiêu con thỏ?)
- She has five rabbits. (Cơ ấy có năm con thỏ.)
4 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
PRACTICE
1. Look at the picture and complete the word.
No.
Picture
Word
1
s_ _ _
2
t_ _ _ _
3
k_ _ _
4
p_ _ _ _
5
c_ _
5 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
2. Choose the odd one out.
1. A.bird
B.pet
C.hamster D.goldfish
2. A.kitty
B.bunny
C.rabbit
D.puppy
3. A.next
B.dog
C.cat
D.parrot
4. A.truck
B.kite
C.plane
D.toy
5. A.balls
B.yoyo
C.car
D.ship
3. Pick out one redundant letter to make correct word.
1.DOLAL
6.GOLDFISHS
2.TEDDY BLEAR
7.PARIROT
3.ROBBOT
8.DOEMINOES
4.PUZEZLE
9.BUNANY
5.PHLANE
10.KITTE
4. Match the first part with the second part to make correct sentence.
6 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
No.
Part 1
Tiếng anh Lớp 3
Opt.
Part 2
1
What toys
A
rabbits are there?
2
What
B
pets does she love?
3
How many
C
do you have?
4
Where
D
do you like?
5
How many balls
E
are the cats?
Your answer:
1.
2.
3.
4.
5.
5. Match each question with each answer.
No.
Question
Opt.
Answer
1
Do you have any puppies?
A
Yes. I have three puppies.
2
Where are the parrots?
B
I like planes and dolls.
3
What toys do you like?
C
No, she doesn’t.
How many ships do you
4
D
have?
5
Does she have any balls?
E
I have three ships.
They are in the blue cage.
Your answer:
1.
2.
3.
7 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
4.
5.
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
6. Underline the mistake in each sentence then rewrite the correct one.
1. Does Jane have any goldfish?
…………………………………………………………………………
2. No. I don’t not have any puzzles.
…………………………………………………………………………
3. The cats is in the living room.
…………………………………………………………………………
4. Where is the bunnies?
…………………………………………………………………………
5. How many kite do you have?
…………………………………………………………………………
7.Recorder the words to make correct sentence.
1. you/ do/ like?/ toys/ What
…………………………………………………………………………
2. you/ do/ What/ like?/ pets
…………………………………………………………………………
3. I/ and/ like/ ships. puzzles
…………………………………………………………………………
4. No,/ have/ don’t./ I/ any/ planes.
8 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
…………………………………………………………………………
5. Ben/ a robot/ have/ a doll?/ Does/ or
…………………………………………………………………………
9 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
KEY
1. Look at the picture and complete the word.
No.
Picture
Word
1
ship
2
truck
3
kite
4
plane
5
car
10 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
2. Choose the odd one out.
1. A. bird
B. pet
C. hamster
D. goldfish
2. A. kitty
B. bunny
C. rabbit
D. puppy
3. A. next
B. dog
C. cat
D. parrot
4. A. truck
B. kite
C. plane
D. toy
5. A. balls
B. yoyo
C. car
D. ship
3. Pick out one redundant letter to make correct word.
1. DOLL
6. GOLDFISH
2. TEDDY BEAR
7. PARROT
3. ROBOT
8. DOMINOES
4. PUZZLE
9. BUNNY
5. PLANE
10. KITE
4. Match the first part with the second part to make correct sentence.
No.
Part 1
Opt.
11 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Part 2
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
1
What toys
A
rabbits are there?
2
What
B
pets does she love?
3
How many
C
do you have?
4
Where
D
do you like?
5
How many balls
E
are the cats?
Your answer:
1. D
2. B
3. A
4. E
5. C
5. Match each question with each answer.
No.
Question
Opt.
Answer
1
Do you have any puppies?
A
Yes. I have three puppies.
2
Where are the parrots?
B
I like planes and dolls.
3
What toys do you like?
C
No, she doesn’t.
4
5
How many ships do you
have?
Does she have any balls?
D
E
I have three ships.
They are in the blue cage.
Your answer:
1. A
2. E
3. B
4. D
12 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
5. C
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 3
6. Underline the mistake in each sentence then rewrite the correct one.
1. Does Jane have any goldfish?
Does Jane have any goldfishes?
2. No. I don’t not have any puzzles.
No. I don’t have any puzzles.
3. The cats is in the living room.
The cat is in the living room.
4. Where is the bunnies?
Where is the bunny?
5. How many kite do you have?
How many kites do you have?
7.Recorder the words to make correct sentence.
1. you/ do/ like?/ toys/ What
What do you like toys?
2. you/ do/ What/ like?/ pets
What do you like pets?
3. I/ and/ like/ ships./ puzzles
I like puzzles and ships.
4. No,/ have/ don’t./ I/ any/ planes.
13 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
No, I don’t have any planes.
5. Ben/ a robot/ have/ a doll?/ Does/ or
Does Ben have a doll or a robot?
14 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Tiếng anh Lớp 3