Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ÔN THI TOÁN vào TRƯỜNG CHUYÊN lớp 5 lên lớp 6(2023)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.71 KB, 10 trang )

GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN
MỨC 1 (5 câu)
Câu 1: An có 18 viên bi, Bình có 24 viên bi.
Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
A. 42 viên bi

B. 21 viên bi

C. 12 viên bi

D. 24 viên bi

Câu 2: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có là học sinh nam.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 25 học sinh nữ

B. 11 học sinh nữ

C. 10 học sinh nữ

D. 24 học sinh nữ

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m và chiều dài bằng chiều rộng.
Tính diện tích mảnh đất đó?
A. 1200 m2

B. 40 m2

C. 120 m2

D. 140 m2



C. 104 tạ gạo

D. 10,4 tạ gạo

Câu 4: Mỗi bao gạo nặng 65 kg.
Hỏi 16 bao gạo nặng bao nhiêu tạ gạo?
A. 140 tạ gạo

B. 1040 tạ gạo

Câu 5: Một xe máy đi với vận tốc 36 km/giờ.
Tính thời gian để xe máy đi được quãng đường dài 54 km?
A. 1 giờ 50 phút

B. 1 giờ 30 phút

C. 1 giờ 5 phút

D. 1 giờ 20 phút

MỨC 2 (15 câu)
1


Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4
tấn gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg gạo

B. 256 kg gạo


C. 124 000 kg gạo

D. 60 000 kg gạo

Câu 2: Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe
máy đi được bao nhiêu mét?
A. 500 m
B. 50 m
C. 475 m
D. 4750 m
Câu 3: Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi
trung bình mỗi giờ ơtơ đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?
A. 5 lần

B. 4 lần

C. 3 lần

D. 2 lần

Câu 4: Bố hơn con 28 tuổi. Số tuổi của cả hai bố con 3 năm nữa là trịn 50 tuổi. Tính tuổi
hiện nay của bố?
A. 42 tuổi

B. 39 tuổi

C. 36 tuổi

D. 37 tuổi


Câu 5: Một hình thang có đáy lớn 24cm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao là 15cm. Tính diện
tích hình thang đó?
A. 126 m2

B. 0,126 m2

C. 16,8 m2

D. 0,186 m2

Câu 6: Chu vi của một hình trịn là 6,28 m. Tính diện tích của hình trịn đó?
A. 42,704 m2

B. 3,14 m2

C. 12,56 m2

D. 6,28 m2

Câu 7: Đường kính của một bánh xe ơ tơ là 0,8 m. Ơ tơ đó đi được bao nhiêu mét nếu bánh
xe lăn trên mặt đất được 10 vòng?
A. 2512 m

B. 2,512 m

C. 25,12 m

D. 251,2 m


Câu 8: Một hình tam giác có đáy 20 cm, chiều cao 12 cm. Một hình thang có diện tích bằng
diện tích hình tam giác và có chiều cao bằng 10 cm. Tìm tổng độ dài hai đáy hình thang?
A. 240 cm

B. 24 cm

C. 48 cm

D. 4,8 cm

Câu 9: Hiện nay tuổi con bằng số tuổi mẹ. Biết rằng 5 năm trước thì tổng số tuổi của hai mẹ
con là 35 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 35 tuổi

B. 49 tuổi

C. 40 tuổi

D. 56 tuổi
2


Câu 10: Trung bình cộng của hai số là 440. Nếu ta thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số bé thì ta
được số lớn. Tìm số lớn?
A. 88
B. 880
C. 80
D. 800
Câu 11: Mẹ sinh Hà năm mẹ 30 tuổi. Hiện nay số tuổi của Hà bằng số tuổi của mẹ. Tính tuổi
hiện nay của mẹ Hà?

A. 40 tuổi

B. 45 tuổi

C. 42 tuổi

D. 35 tuổi

Câu 12: Biết 65% số học sinh của một trường tiểu học là 520 học sinh. Tính 85% số học sinh
của trường tiểu học đó?
A. 800 học sinh

B. 680 học sinh

C. 287 học sinh

D. 940 học sinh

Câu 13: Một siêu thị mở cửa bán hàng từ 7 giờ 30 phút đến 21 giờ 45 phút và mở cửa tất cả
các ngày trong tuần. Hỏi mỗi tuần lễ siêu thị đó mở cửa bán hàng trong bao nhiêu thời gian?
A. 98,45 giờ

B. 98,75 giờ

C. 99,45 giờ

D. 99,75 giờ

Câu 14: Hai thành phố A và B cách nhau 160 km. Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B
lúc 11 giờ 15 phút. Tính vận tốc của ơ tơ, biết rằng ơ tô nghỉ ở dọc đường 45 phút ?

A. 35 km/giờ

B. 40 km/giờ

C. 45 km/giờ

D. 38 km/giờ

Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 21,84 m3, chiều cao 2,4 m, chiều rộng 2,6 m. Tính
diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó?
A. 28,29 m2

B. 29,28 m2

C. 82,29 m2

D. 92,28 m2

MỨC 3 (20 câu)
Câu 1: Một đàn trâu bị có số trâu bằng số bị. Nếu bán mỗi loại 15 con thì số bị hơn số trâu
là 24 con. Hỏi đàn trâu bị đó có tất cả bao nhiêu con?
A. 54 con

B. 45 con

C. 46 con

D. 64 con

3



Câu 2: Người ta làm một cái hộp bìa cứng có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,6
m, chiều rộng 0,4 m và chiều cao 0,2 m. Tính diện tích tấm bìa dùng để làm cái hộp đó?
A. 8 m2

B. 0,8 m2

C. 0,88 m2

D. 8,8 m2

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và bớt
chiều dài đi 5m thì mảnh đất hình chữ nhật đó trở thành một mảnh đất hình vng. Tính diện
tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
A. 3575 m2

B. 3900 m2

C. 893,75 m2

D. 875 m2

Câu 4: Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m, chiều rộng 0,3 m và
chiều cao 0,2 m. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8 kg. Hỏi khối nước đá đó nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
A. 150 kg

B. 120 kg


C. 105 kg

D. 102 kg

Câu 5: Một bể đựng nước dạng hình hộp chữ nhật. Kích thước trong lịng bể như sau: chiều
dài 2,5 m, chiều rộng 1,8 m và chiều cao 1,2 m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu
thùng nước, nếu mỗi thùng có 60l nước?
A. 54 thùng nước

B. 540 thùng nước

C. 90 thùng nước

D. 60 thùng nước

Câu 6: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 34 m, chiều rộng 18 m. Ở giữa người ta
làm hai bồn hoa hình trịn có bán kính 2,5 m. Hỏi sau khi làm bồn hoa, diện tích sân trường
cịn lại bao nhiêu?
A. 612 m2

B. 572,75 m2

C. 612,75 m2

D. 572,25 m2

Câu 7: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lịng bể là: 25cm, 40cm, 50cm.
Hiện nay thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để
bể chứa đầy nước?
A. 50 l nước


B. 12,5 l nước

C. 37,5 l nước

D. 25 l nước

Câu 8: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lịng bể là: 25cm, 40cm, 50cm.
Hiện nay thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để
95% thể tích của bể có chứa nước?
A. 50 l nước

B. 47,5 l nước

C. 37,5 l nước

D. 35 l nước
4


Câu 9: Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn 90m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 40m.
Người ta sử dụng 35% diện tích mảnh vườn để trồng cam. Nếu trồng mỗi cây cam cần 6m 2
đất thì mảnh vườn đó có thể trồng được bao nhiêu cây cam ?
A. 186 cây cam

B. 168 cây cam

C. 480 cây cam

D. 408 cây cam


Câu 10: Một xe máy đi quãng đường từ A đến B. Giờ thứ nhất đi được quãng đường, giờ thứ
hai đi được quãng đường, giờ thứ ba ô tô đi 56 km nữa thì hết quãng đường. Hỏi quãng
đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 196 km

B. 169 km

C. 98 km

D. 89 km

Câu 11: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 45 m, đáy bé 25 m và chiều cao 15 m. Trung
bình cứ 100 m2 trên thửa ruộng đó thu hoạch được 80 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu
hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
A. 420 tạ thóc

B. 4,2 tạ thóc

C. 42 tạ thóc

D. 0,42 tạ thóc

Câu 12: Một ơ tơ dự định đi hết qng đường AB dài 300 km. Ơ tơ đi với vận tốc 60 km/giờ và
đã đi được 2 giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB?
A. 40%

B. 45%

C. 50%


D. 75%

Câu 13: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ơ tơ đi từ
A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô
và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 80 km
B. 120 km
C. 100 km
D. 150 km
Câu 14: Trung có 12 cái kẹo. Tâm có 13 cái kẹo. Trà có số kẹo nhiều hơn trung bình số kẹo
của cả ba bạn 3 cái kẹo. Hỏi Trà có bao nhiêu cái kẹo?
A. 14 cái kẹo

B. 15 cái kẹo

C. 16 cái kẹo

D. 17 cái kẹo

Câu 15: Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh, lớp 4C có số học sinh ít hơn trung
bình cộng số học sinh của cả ba lớp là 2 bạn. Tính số học sinh lớp 4C ?
A. 37 học sinh

B. 36 học sinh

C. 35 học sinh

D. 34 học sinh


Câu 16: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta
lát nền nhà bằng các viên gạch hình vng cạnh 3dm. Mỗi viên gạch giá 12 000 đồng. Tính
số tiền mua gạch để lát cả nền nhà đó? (Biết diện tích mạch vữa không đáng kể)?
5


A. 720 000 đồng

B. 7 200 000 đồng

C. 6 200 000 đồng

D. 620 000 đồng

Câu 17: Lúc 7 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 40 km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút một ô
tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến
mấy giờ thì ơ tơ du lịch đuổi kịp ơ tô chở hàng?
A. 10 giờ 45 phút

B. 10 giờ 55 phút

C. 10 giờ 54 phút

D. 10 giờ 50 phút

Câu 18: Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m và chiều
cao 1,5m. Nước trong bể hiện chiếm 45% thể tích của bể. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít
nước nữa để thể tích nước trong bể chiếm 85% thể tích của bể?
A. 4998 l nước


B. 2646 l nước

C. 3234 l nước

D. 2352 l nước

Câu 19: Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật đo bên trong có chiều dài 2,5m, chiều rộng
1,8m và chiều cao 1,6m. Người ta mở hai vòi cho nước chảy vào, vòi thứ nhất chảy mỗi giờ
được 700l, vòi thứ 2 chảy mỗi giờ được 900l. Hỏi hai vòi cùng chảy vào bể sau bao lâu để
đầy bể?
A. 4 giờ 5 phút

B. 4 giờ 15 phút

C. 4 giờ 30 phút

D. 4 giờ 45 phút

Câu 20: Bán một cái quạt máy giá 336 000 đồng thì được lãi 12% so với tiền vốn. Tính tiền
vốn của cái quạt máy đó?
A. 376 320 đồng

B. 300 000 đồng

C. 40 320 đồng

D. 340 320 đồng

MỨC 4 (10 câu)
Câu 1: Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc là 34 km/giờ và vận tốc dịng nước là

2 km/giờ. Sau 2 giờ thì ca nơ đến B. Tính thời gian ca nơ từ B trở về A?
6


A. 2 giờ 15 phút
B. 2 giờ 25 phút
C. 2 giờ 20 phút
D. 2 giờ 35 phút
Câu 2: Một ca nơ đi xi dịng từ A đến B hết 32 phút và ngược dòng từ B về A hết 48 phút.
Hỏi một cụm bèo trôi từ A về B hết bao lâu? Biết vận tốc cụm bèo bằng vận tốc của dòng
nước.
A. 3 giờ 15 phút
B. 3 giờ 25 phút
C. 3 giờ 12 phút
D. 3 giờ 20 phút
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Người ta
đào một cái giếng hình trịn có chu vi là 3,768 m. Tính diện tích cịn lại của mảnh đất?
A. 2148,696 m2
B. 214,8696 m2
C. 21486,96 m2
D. 21,48696 m2
Câu 4: Trên một mảnh vườn hình thang có trung bình cộng hai đáy là 50,5m; chiều cao 7,8
m; người ta đào một ao nuôi cá hình trịn có chu vi 50,24m. Hãy tính diện tích còn lại của
mảnh vườn?
A. 293,42 m2
B. 192,94 m2
C. 393,9 m2
D. 200,96 m2
Câu 5: Một con thuyền có vận tốc 9,6 km/giờ khi nước n lặng, vận tốc của dịng sơng là
2,4 km/giờ. Nếu thuyền đi xi dịng thì sau 3 giờ 15 phút sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 37 km
B. 38 km
C. 39 km
D. 40 km
Câu 6: Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt tấm vải xong chỉ còn
29,4m. Hỏi trước khi giặt tấm vải dài bao nhiêu mét?
A. 1470 m
B. 30 m
C. 40 km
D. 50 km
Câu 7: Cái bể chứa nước nhà em có hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể được chiều dài 1,5
m, chiều rộng là 1,2 m và chiều cao là 0,9 m. Bể đã hết nước, chị em vừa đổ vào bể 30 gánh
nước mỗi gánh 45 l nước. Hỏi cần đổ thêm bao nhiêu gánh nước như thế nữa để đầy bể nước?
A. 6 gánh nước
B. 36 gánh nước
C. 30 gánh nước
D. 45 gánh nước
Câu 8: Người ta cưa một cây gỗ dài 6m thành những đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 4dm,
mỗi lần cưa mất 2 phút. Hỏi phải cưa bao nhiêu lâu mới xong, biết rằng mỗi nhát chặt hết 2
giây?
A. 26 phút 38 giây B. 26 phút 40 giây C. 26 phút 42 giây
D. 26 phút 44 giây
Câu 9: Trong túi có 10 viên bi đỏ, 9 viên bi xanh, 11 viên bi vàng, 8 viên bi trắng và 4 viên bi
đen. Hỏi nếu khơng nhìn vào túi, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có ít nhất
6 viên bi cùng màu?
A. 24 viên bi
B. 25 viên bi
C. 42 viên bi
D. 38 viên bi
Câu 10: Một hộp đựng 70 viên bi, trong đó có 21 viên bi đỏ, 20 viên bi xanh, 15 viên bi

vàng, còn lại là bi đen và bi trắng. Hỏi nếu khơng nhìn vào hộp, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu
viên bi để chắc chắn có ít nhất 10 viên bi cùng màu đỏ?
A. 49 viên bi

B. 60 viên bi

C. 58 viên bi

D. 59 viên bi
7


ĐÁP ÁN GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN
MỨC 1 (5 câu)
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B. 21 viên bi

Câu 4

D. 10,4 tạ gạo


Câu 2

C. 10 học sinh nữ

Câu 5

B. 1 giờ 30 phút

Câu 3

A. 1200 m2

MỨC 2 (15 câu)
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C. 124 000 kg gạo

Câu 9

A. 35 tuổi

Câu 2


A. 500 m

Câu 10

D. 800

Câu 3

D. 2 lần

Câu 11

C. 42 tuổi

Câu 4

C. 36 tuổi

Câu 12

B. 680 học sinh

Câu 5

B. 0,126 m2

Câu 13

D. 99,75 giờ


Câu 6

B. 3,14 m2

Câu 14

B. 40 km/giờ

Câu 7

C. 25,12 m

Câu 15

B. 29,28 m2

Câu 8

B. 24 cm

8


MỨC 3 (20 câu)
Câu

Đáp án

Câu


Đáp án

Câu 1

D. 64 con

Câu 11

B. 4,2 tạ thóc

Câu 2

C. 0,88 m2

Câu 12

C. 50%

Câu 3

D. 875 m2

Câu 13

B. 120 km

Câu 4

B. 120 kg


Câu 14

D. 17 cái kẹo

Câu 5

C. 90 thùng nước

Câu 15

C. 35 học sinh

Câu 6

B. 572,75 m2

Câu 16

B. 7 200 000 đồng

Câu 7

C. 37,5 l nước

Câu 17

C. 10 giờ 54 phút

Câu 8


D. 35 l nước

Câu 18

D. 2352 l nước

Câu 9

B. 168 cây cam

Câu 19

C. 4 giờ 30 phút

Câu 10

C. 98 km

Câu 20

B. 300 000 đồng

MỨC 4 (10 câu)
Câu

Đáp án

Câu


Đáp án

Câu 1

A. 2 giờ 15 phút

Câu 6

B. 30 m

Câu 2

C. 3 giờ 12 phút

Câu 7

A. 6 gánh nước

Câu 3

B. 214,8696 m2

Câu 8

A. 26 phút 38 giây

Câu 4

B. 192,94 m2


Câu 9

B. 25 viên bi

Câu 5

C. 39 km

Câu 10

D. 59 viên bi

9



×