Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bai tap toan lop 4 day so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.8 KB, 3 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập Tốn lớp 4: Dãy số tự nhiên
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
A. Lý thuyết cần nhớ về dãy số tự nhiên
+ Các số 0, 1, 2, 3, …, 100, 1000, ….là các số tự nhiên.
+ Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
+ Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
+ Khi thêm 1 đơn vị vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó.
+ Khi bớt 1 đơn vị ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.
B. Bài tập vận dụng về dãy số tự nhiên
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số tự nhiên bé nhất là số:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 367, ….,
369 là:
A. 366

B. 367

C. 368

D. 369



Câu 3: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau:
A. 1 đơn vị

B. 2 đơn vị

C. 3 đơn vị

D. 4 đơn vị

C. 356

D. 357

C. 573

D. 574

Câu 4: Số liền trước của số 358 là:
A. 354

B. 355

Câu 5: Số liền sau của số 572 là:
A. 571

B. 572

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tìm số tự nhiên liền sau của mỗi số dưới đây:
78

56

185

3074

72842

Bài 2: Tìm số tự nhiên liền trước của mỗi số dưới đây:
61

17

479

8472

92024

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp:
a, 27, 28, ….

b, 74, …., 76


c, 834, 835, ….

d, …, 462, 463

e, 952, …., 954

f, …, 593, 594

Bài 4: Viết thêm 3 số thích hợp vào các dãy số dưới đây:
a, 724, 726, 728, 730, …., ….., …..
b, 27, 29, 31, …., ….., …..
c, 10, 20, 30, …., ….., …..
C. Hướng dẫn giải bài tập về dãy số tự nhiên
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

C

A


D

C

II. Bài tập tự luận
Bài 1:
Số tự nhiên liền sau của số 78 là 79
Số tự nhiên liền sau của số 56 là 57
Số tự nhiên liền sau của số 185 là 186
Số tự nhiên liền sau của số 3074 là 3075
Số tự nhiên liền sau của số 72842 là 72843

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 2:
Số tự nhiên liền trước của số 61 là 60
Số tự nhiên liền trước của số 17 là 16
Số tự nhiên liền trước của số 479 là 478
Số tự nhiên liền trước của số 8472 là 8471
Số tự nhiên liền trước của số 92024 là 92023
Bài 3:
a, 27, 28, 29

b, 74, 75, 76

c, 834, 835, 836


d, 461, 462, 463

e, 952, 953, 954

f, 592, 593, 594

Bài 4:
a, 724, 726, 728, 730, …., ….., …..
Quy luật: số sau hơn số trước 2 đơn vị
3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 732, 734, 736
b, 27, 29, 31, …., ….., …..
Quy luật: số sau hơn số trước 2 đơn vị
3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 33, 35, 37
c, 10, 20, 30, …., ….., …..
Quy luật: số sau hơn số trước 10 đơn vị
3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40, 50, 70
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×