Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

Luận văn Thạc sĩ Phát triển hoạt động tín dụng dành cho khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 174 trang )

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

THIỀU THỊ NGỌC HÂN

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DÀNH CHO
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THƠN CHI
NHÁNH TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHUN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 8340101

LUẬN VĂN THẠC SĨ
BÌNH DƯƠNG – Năm 2020


UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

THIỀU THỊ NGỌC HÂN

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DÀNH CHO
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THƠN CHI
NHÁNH TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHUN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 8340101

LUẬN VĂN THẠC SĨ



NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS: NGUYỄN HỒNG THU
BÌNH DƯƠNG – Năm 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Phát triển hoạt động tín dụng dành cho khách
hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi
nhánh tỉnh Bình Dương” là do tơi tự nghiên cứu và thực hiện dưới sự hướng
dẫn khoa học của TS. Nguyễn Hồng Thu.
Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực. Nội dung
của luận văn này chưa từng được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào. Mọi
tham khảo dùng trong luận văn đều được trích dẫn nguồn gốc rõ ràng.
Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về nội dung nghiên cứu của toàn bộ
luận văn này.
Bình Dương, ngày 28 tháng 11 năm 2020
Người thực hiện

Thiều Thị Ngọc Hân

i


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi xin được
gửi lời cảm ơn tới Ban Giám hiệu và các giảng viên trường Đại học Thủ Dầu
Một đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện để tơi hồn thành luận văn trong
thời gian cho phép.
Tôi xin chân thành cảm ơn đến TS. Nguyễn Hồng Thu đã ln khuyến

khích và hướng dẫn tận tình cho tơi trong suốt thời gian thực hiện luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn tập thể Ban giám đốc và các CBNV của Ngân
hàng Nông nghiệp và phát triển nơng thơn – Chi nhánh tỉnh Bình Dương đã
cung cấp thông tin, số liệu và tạo điều kiện thuận lợi để tơi hồn thành luận văn
này.
Và xin gửi lời cảm ơn đến tồn thể người thân trong gia đình, bạn bè và
đồng nghiệp đã quan tâm, giúp đỡ, động viên cho tơi trong suốt q trình học
tập và hồn thành luận văn.
Trong suốt quá trình thực hiện luận văn, mặc dù đã cố gắng hoàn thành
luận văn tốt nhất song cũng khơng thể tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận được
ý kiến của quý Thầy, Cô.
Xin chân thành cảm ơn.
Bình Dương, ngày 28 tháng 11 năm 2020
Người thực hiện

Thiều Thị Ngọc Hân

ii


MỤC LỤC
TÓM TẮT LUẬN VĂN ................................................................................ viii
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ..................................................................... xi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... xii
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ..................................................................... 3
2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................... 3
2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................... 3

3. Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................... 3
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 4
4.1. Đối tượng nghiên cứu................................................................................ 4
4.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 4
4.2.1. Phạm vi không gian ................................................................................ 4
4.2.2. Phạm vi thời gian ................................................................................... 4
5. Phương pháp nghiên cứu của đề tài .............................................................. 5
5.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 5
5.2 Dữ liệu nghiên cứu .................................................................................... 6
6.

Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài ở trong nước và

nước ngoài ........................................................................................................ 8
6.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu nước ngồi ............................................ 8
6.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước ........................................... 10
7. Xác định khoảng trống nghiên cứu.......................................................... 14
8. Ý nghĩa của luận văn ............................................................................... 15
8.1. Về mặt lý luận ......................................................................................... 15
8.2. Về mặt thực tiễn ...................................................................................... 15
9. Kết cấu của luận văn ................................................................................ 16

iii


CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DOANH
NGHIỆP TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ..................................... 17
1.1 Các khái niệm cơ bản ................................................................................ 17
1.1.1 Khái niệm tín dụng ................................................................................. 17
1.1.2 Khái niệm tín dụng doanh nghiệp .......................................................... 18

1.1.3 Đặc điểm của hoạt động tín dụng doanh nghiệp .................................... 19
1.1.4 Vai trị của hoạt động tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp .......... 20
1.1.4.1 Tín dụng ngân hàng là đòn bẩy kinh tế hỗ trợ các doanh nghiệp, góp
phần thúc đẩy doanh nghiệp phát triển sản xuất ........................................... 20
1.1.4.2 Tín dụng ngân hàng góp phần tăng nguồn vốn, nâng cao khả năng cạnh
tranh của các doanh nghiệp ........................................................................... 21
1.1.4.3 Tín dụng ngân hàng góp phần hình thành cấu trúc vốn tối ưu cho doanh
nghiệp ........................................................................................................... 22
1.1.4.4 Tín dụng ngân hàng góp phần ổn định giá cả các yếu tố đầu vào và
đầu ra cho các doanh nghiệp ......................................................................... 22
1.1.4.5 Tín dụng ngân hàng giúp doanh nghiệp hạn chế rủi ro ................... 23
1.1.4.6 Góp phần nâng cao trình độ khoa học công nghệ, chất lượng sản phẩm
cho doanh nghiệp ........................................................................................... 23
1.1.5 Phân loại hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại
........................................................................................................... 24
1.1.5.1 Căn cứ vào thời hạn tín dụng ............................................................ 24
1.1.5.2 Căn cứ theo phương thức cho vay .................................................... 24
1.2 Phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại .. 26
1.2.1 Khái niệm phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng
thương mại ..................................................................................................... 26
1.2.2 Các tiêu chí đánh giá về phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại
các ngân hàng thương mại.............................................................................. 28
1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động tín dụng cho khách hàng
doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại ........................................................ 31
1.3.1 Năng lực của doanh nghiệp vay vốn ................................................... 31
iv


1.3.2 Quy trình tín dụng của ngân hàng ....................................................... 32
1.3.3 Chính sách tín dụng của ngân hàng ..................................................... 33

1.3.4 Trình độ của cán bộ tín dụng ............................................................... 34
1.3.5 Cơng nghệ ngân hàng .......................................................................... 34
1.3.6 Chất lượng thông tin của doanh nghiệp .............................................. 35
1.4

Xây dựng các giả thuyết và mơ hình nghiên cứu ................................ 36

1.4.1 Đặt giả thuyết nghiên cứu ................................................................... 36
1.4.2 Xây dựng mơ hình nghiên cứu ............................................................ 37
1.4.3 Xây dựng thang đo khảo sát mức độ ảnh hưởng của các yếu tố ......... 40
1.4.4 Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát mức độ ảnh hưởng của các yếu tố ..... 42
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ................................................................................. 44
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 20172019 ................................................................................................................ 45
2.1 Giới thiệu chung về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi
nhánh Tỉnh Bình Dương ................................................................................ 45
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ....................................................... 45
2.1.1.1 Giới thiệu về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
........................................................................................................... 45
2.1.1.2 Giới thiệu về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nơng thơn Chi
nhánh tỉnh Bình Dương .................................................................................. 46
2.1.1.3 Định hướng hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nơng
thơn Chi nhánh tỉnh Bình Dương ................................................................... 47
2.1.2 Đặc điểm môi trường kinh doanh và khách hàng của Ngân hàng Nơng
nghiệp và Phát triển Nơng thơn Chi nhánh Tỉnh Bình Dương ...................... 52
2.1.2.1 Tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn .............................................. 52
2.1.2.2 Môi trường kinh doanh ngân hàng trên địa bàn ............................... 54
2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Agribank Chi
nhánh Tỉnh Bình Dương ................................................................................ 55


v


2.2.1 Tổng quan thực trạng hoạt động kinh doanh của Agribank Chi nhánh tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2017 – 2019 ............................................................... 55
2.2.1.1 Hoạt động huy động vốn ................................................................... 55
2.2.1.2 Hoạt động tín dụng ............................................................................ 57
2.2.1.3 Hoạt động dịch vụ khác..................................................................... 60
2.2.1.4 Doanh thu và lợi nhuận của chi nhánh .............................................. 61
2.2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Agribank Chi nhánh tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2017 – 2019 ............................................................... 63
2.3 Đánh giá thực trạng tín dụng doanh nghiệp tại Agribank Chi nhánh tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2017 – 2019 ............................................................... 68
2.3.1 Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động tín dụng doanh
nghiệp tại Agribank chi nhánh tỉnh Bình Dương ........................................... 68
2.3.1.1 Yếu tố năng lực của doanh nghiệp vay vốn ...................................... 68
2.3.1.2 Yếu tố chính sách tín dụng của ngân hàng ....................................... 69
2.3.1.3 Yếu tố quy trình tín dụng của ngân hàng .......................................... 71
2.3.1.4 Yếu tố trình độ của cán bộ tín dụng .................................................. 71
2.3.1.5 Yếu tố công nghệ ngân hàng ............................................................. 72
2.3.1.6 Yếu tố chất lượng thông tin của doanh nghiệp ................................. 74
2.3.2 Những thành tựu đạt được.................................................................... 74
2.3.3 Những tồn tại và nguyên nhân ............................................................. 75
2.3.3.1 Những tồn tại ..................................................................................... 75
2.3.3.2 Nguyên nhân...................................................................................... 76
2.4 Mô tả dữ liệu khảo sát đối với khách hàng doanh nghiệp tại Chi nhánh 76
2.5 Kết quả nghiên cứu ................................................................................. 79
2.5.1 Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Alpha ............... 79
2.5.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ...................................................... 84
2.5.3 Kiểm định mức độ tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc .. 89

2.5.4 Phân tích hồi quy ................................................................................. 91
2.5.4.1 Phương pháp phân tích hồi quy ....................................................... 91
2.5.4.2 Kết quả phân tích hồi quy ................................................................ 92
vi


2.5.4.3 Thảo luận kết quả phân tích hồi quy ................................................ 93
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ................................................................................. 95
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI AGRIBANK CHI
NHÁNH TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2020-2022. ........................... 96
3.1. Định hướng phát triển ............................................................................. 96
3.1.1. Định hướng phát triển chung của Agribank ......................................... 96
3.1.2. Định hướng phát triển của Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương ...... 97
3.2. Giải pháp phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Agribank Chi
nhánh tỉnh Bình Dương .................................................................................. 98
3.2.1. Nhóm giải pháp cho Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương ............... 98
3.2.1.1. Cải thiện chính sách tín dụng cho doanh nghiệp ............................. 98
3.2.1.2. Thay đổi quy trình tín dụng cho doanh nghiệp ................................ 99
3.2.1.3. Nâng cao trình độ của đội ngũ cán bộ tín dụng............................. 100
3.2.1.4 Nâng cao chất lượng nguồn thơng tin tín dụng .............................. 101
3.2.1.5 Hồn thiện hệ thống cơng nghệ hỗ trợ hoạt động tín dụng doanh nghiệp
......................................................................................................... 103
3.2.2. Nhóm giải pháp hỗ trợ ....................................................................... 104
3.2.2.1. Từ phía các doanh nghiệp vay vốn ................................................. 104
3.2.2.2. Từ phía Agribank trụ sở chính ........................................................ 105
3.2.2.3. Từ phía Ngân hàng nhà nước Việt Nam ......................................... 107
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ................................................................................ 108
KẾT LUẬN .................................................................................................. 109
HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI VÀ GỢI Ý HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO

...................................................................................................................... 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. i
PHỤ LỤC .......................................................................................................... i

vii


TÓM TẮT LUẬN VĂN
Đề tài luận văn “Phát triển hoạt động tín dụng dành cho khách hàng doanh
nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Agribank) chi
nhánh tỉnh Bình Dương” được thực hiện với mục đích nhằm phân tích các nhân
tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Agribank tỉnh
Bình Dương.
Trên cơ sở lý thuyết có liên quan, mơ hình nghiên cứu được hình thành
dựa trên các mơ hình nghiên cứu trước đây về phát triển hoạt động tín dụng
doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại. Nghiên cứu này đã kế thừa các
nghiên cứu đi trước trong việc xác định các yếu tố về năng lực của doanh nghiệp
vay vốn, quy trình tín dụng của ngân hàng, chính sách tín dụng của ngân hàng,
trình độ của cán bộ tín dụng, cơng nghệ ngân hàng và chất lượng nguồn thông
tin của doanh nghiệp.
Bằng việc phân tích dữ liệu khảo sát từ 204 khách hàng doanh nghiệp hiện
đang có dư nợ tại Agribank chi nhánh tỉnh Bình Dương, tác giả đã sử dụng
phương pháp phân tích hồi quy, với biến phụ thuộc là phát triển hoạt động tín
dụng doanh nghiệp, từ đó tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động
tín dụng cho khách hàng doanh nghiệp tại chi nhánh. Kết quả nghiên cứu cũng
bao gồm các kết luận, hàm ý quản trị để Agribank Bình Dương có thể gia tăng
dư nợ tín dụng doanh nghiệp một cách bền vững về cả lượng và chất trong thời
gian tới.

viii



DANH MỤC BẢNG
Tên bảng

Trang

Bảng 1.1: Mô tả chi tiết các biến trong mơ hình nghiên cứu

38

Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn tại Ngân hàng giai đoạn 2017-2019

55

Bảng 2.2: Tình hình dư nợ tín dụng tại ngân hàng theo loại tiền tệ 20172019

57

Bảng 2.3: Tình hình dư nợ tín dụng tại ngân hàng theo kỳ hạn 2017-2019

59

Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh Agribank tỉnh Bình Dương
2017-2019

61

Bảng 2.5: Tình hình dư nợ tín dụng theo loại khách hàng tại Agribank
Chi nhánh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2019


63

Bảng 2.6: Dư nợ tín dụng doanh nghiệp theo lĩnh vực hoạt động tại
Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2019

65

Bảng 2.7: Tình hình huy động vốn và cho vay doanh nghiệp tại Agribank
Chi nhánh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2019

66

Bảng 2.8: Tình hình nợ xấu và nợ quá hạn KHDN tại Agribank Chi nhánh
tỉnh Bình Dương giai doạn 2017-2019

66

Bảng 2.9: Tình hình doanh thu và lợi nhuận từ hoạt động tín dụng doanh
nghiệp tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2019

67

Bảng 2.10: Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp

77

Bảng 2.11: Thời gian giao dịch với ngân hàng của doanh nghiệp

77


Bảng 2.12: Kênh tìm hiểu thơng tin về Agribank Chi nhánh tỉnh Bình
Dương

78

Bảng 2.13: Kết quả phân tích Cronbach's Alpha Thang đo Năng lực của
doanh nghiệp

79

Bảng 2.14: Kết quả phân tích Cronbach's Alpha Thang đo Quy trình tín
dụng của ngân hàng

80

ix


Bảng 2.15: Kết quả phân tích Cronbach's Alpha Thang đo Chính sách tín
dụng của ngân hàng lần 1

80

Bảng 2.16: Kết quả phân tích Cronbach's Alpha Thang đo Chính sách tín
dụng của ngân hàng lần 2

81

Bảng 2.17: Kết quả phân tích Cronbach's Alpha Thang đo Trình độ của

cán bộ tín dụng

82

Bảng 2.18: Kết quả phân tích Cronbach's Alpha Thang đo Cơng nghệ
ngân hàng

82

Bảng 2.19: Kết quả phân tích Cronbach's Alpha Thang đo Chất lượng
thông tin của doanh nghiệp

83

Bảng 2.20: Kết quả phân tích Cronbach's Alpha Thang đo Phát triển hoạt
động tín dụng doanh nghiệp

83

Bảng 2.21: Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s các biến độc lập

86

Bảng 2.22: Ma trận nhân tố đã xoay (Rotated Component Matrixa) các
biến độc lập

87

Bảng 2.23: Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s biến phụ thuộc


88

Bảng 2.24: Bảng giải thích tổng biến (Total Variance Explained) biến
phụ thuộc

89

Bảng 2.25: Kết quả phân tích tương quan giữa các biến

90

Bảng 2.26: Kết quả R-Square của mô hıǹ h hồi quy tương quan

92

Bảng 2.27: Kết quả phân tích các trọng số hồi quy

92

Bảng 2.28: Kết quả sau khi kiểm định các giả thuyết nghiên cứu

93

x


DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Tên sơ đồ, biểu đồ

Trang


Hình 1.1: Mơ hình các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động tín

40

dụng doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại
Biểu đồ 2.1: Trình độ nhân sự tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương

51

Biểu đồ 2.2: Tình hình huy động vốn tại Ngân hàng giai đoạn 2017-2019

56

Biểu đồ 2.3: Tình hình dư nợ tín dụng tại ngân hàng giai đoạn 2017-2019

58

Biểu đồ 2.4: Tình hình dư nợ tín dụng tại ngân hàng theo kỳ hạn giai đoạn

60

2017-2019
Biểu đồ 2.5: Biến động dư nợ theo loại khách hàng tại Agribank tỉnh Bình
Dương 2017-2019

xi

64



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Agribank

Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam

BIDV

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

CBTD

Cán bộ tín dụng

DN

Doanh nghiệp

KHDN

Khách hàng doanh nghiệp

NHNN

Ngân hàng Nhà Nước

NHTM

Ngân hàng thương mại


TCKT

Tổ chức kinh tế

TCTD

Tổ chức tín dụng

TP. HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

xii


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, hoạt động của các doanh nghiệp đã có nhiều
bước phát triển đột phá, góp phần nâng cao khả năng sản xuất, phát huy được nội
lực của nền kinh tế Việt Nam. Các doanh nghiệp đóng vai trị quan trọng trong
việc huy động các nguồn lực xã hội cho đầu tư sản xuất kinh doanh, tăng thu ngân
sách nhà nước, góp phần tạo cơng ăn việc làm và bảo đảm an sinh xã hội. Chính
vì vậy, phát triển doanh nghiệp ln là mối quan tâm hàng đầu của Chính phủ trong
bối cảnh nước ta đang tăng cường hội nhập quốc tế. Điều này được thể hiện qua
Luật Doanh nghiệp 2014 và Luật Đầu tư 2014 cùng chính thức có hiệu lực từ ngày
01/07/2015, tạo cho các doanh nghiệp tại Việt Nam một môi trường kinh doanh
được cải thiện mạnh mẽ và khá tương đồng các nước trong khu vực ASEAN. Nghị
quyết 19/NQ-CP ngày 18/3/2014 và Nghị quyết 19/NQ-CP ngày 12/3/2015 cũng
được Chính phủ liên tiếp ban hành nhằm mục tiêu nâng cao khả năng cạnh tranh

của quốc gia, cải thiện mơi trường kinh doanh, trong đó chú trọng việc cải cách
thủ tục thuế và thủ tục hải quan cho các doanh nghiệp.
Trong năm 2019, hoạt động của các doanh nghiệp trong nước liên tục phát
triển khả năng cạnh tranh khơng ngừng được nâng cao là một tín hiệu đáng mừng
cho nền kinh tế Việt Nam. Cục Quản lý đăng ký kinh doanh công bố tổng số doanh
nghiệp gia nhập và tái gia nhập thị trường trong năm 2019 là 177,560 doanh nghiệp
(tăng 7,4% so với năm 2018). Nhiều chỉ số kinh tế của Việt Nam trong năm 2019
cũng tăng mạnh; trong đó chỉ số đổi mới sáng tạo tăng 2 bậc, xếp hạng 45/126, cao
nhất từ trước đến nay, đứng thứ 2 trong các quốc gia có thu nhập trung bình thấp;
chỉ số phát triển bền vững tăng 11 bậc, xếp hạng 57/156 quốc gia, vùng lãnh thổ.
Từ đó cho thấy kinh tế Việt Nam vẫn duy trì đà tăng trưởng tích cực, là một trong
những điểm sáng về tăng trưởng trong khu vực và thế giới.
Tuy nhiên, các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đa phần có quy mô nhỏ và
vừa, năng suất và năng lực cạnh tranh trong nền kinh tế vẫn còn thấp. Bên cạnh
1


đó, trình độ quản trị, hiệu quả kinh doanh, năng lực sáng tạo và ứng dụng công
nghệ cũng như sự liên kết và tham gia chuỗi giá trị của các doanh nghiệp trong
nước cịn nhiều hạn chế. Do đó, nhu cầu tiếp cận nguồn vốn để mở rộng sản xuất
kinh doanh cho các doanh nghiệp Việt Nam là rất lớn, nhất là qua kênh chính thống
từ các ngân hàng thương mại.
Tại Bình Dương, số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn năm 2019 là
42,695 doanh nghiệp. Trong khi đó, số lượng doanh nghiệp đang có quan hệ tín
dụng tại Agribank Bình Dương hiện là 1,935 đơn vị, với dư nợ đạt 6,968 tỷ đồng.
Trên địa bàn vẫn còn nhiều doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả, có dự án khả thi
hoặc đã ký được các hợp đồng thương mại có giá trị tốt, cần vay vốn ngân hàng để
đầu tư sản xuất kinh doanh, nhưng vẫn chưa tiếp cận được nguồn vốn vay từ ngân
hàng, do không đủ điều kiện tín chấp và tài sản thế chấp, hoặc phải chịu lãi suất
cao... Điều này cho thấy hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Agribank Chi nhánh

tỉnh Bình Dương hiện tại vẫn chưa đáp ứng đầy đủ nhu cầu của các doanh nghiệp
và yêu cầu phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn. Trước xu hướng phát triển và hội
nhập của nền kinh tế, rất cần thiết phải tăng cường hoạt động tín dụng cho đối
.

tượng khách hàng doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp nhỏ và vừa, nhằm
phát huy hết tiềm năng và nguồn lực của ngân hàng một cách hiệu quả theo đúng
định hướng kinh doanh.
.

Từ những lý do trên, tôi đã chọn đề tài “Phát triển hoạt động tín dụng dành
cho khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông
thôn Chi nhánh tỉnh Bình Dương”. Thơng qua nghiên cứu, đề tài đề xuất các giải
pháp nhằm phát triển hoạt động tín dụng cho khách hàng doanh nghiệp tại
Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương, hỗ trợ đơn vị hồn thành mục tiêu kế hoạch
kinh doanh giai đoạn 2020-2022, đồng thời góp phần phát triển kinh tế xã hội của
tỉnh Bình Dương trong quá trình hội nhập vào kinh tế quốc tế.

2


2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
2.1. Mục tiêu chung
Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng dành cho khách hàng
doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nơng thơn Chi nhánh tỉnh
Bình Dương trong giai đoạn 2017-2019.
Từ đó đề xuất một số giải pháp hiệu quả để phát triển hoạt động tín dụng
doanh nghiệp tại đơn vị trong giai đoạn 2020-2022.
2.2. Mục tiêu cụ thể


- Phân tích thực trạng, đánh giá những thành tựu và hạn chế của hoạt động
tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Chi
nhánh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2019. Tập trung phân tích những hạn chế
và tìm ra nguyên nhân.
- Tham khảo những nghiên cứu trong và ngoài nước về phát triển hoạt động
tín dụng doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại. Từ đó xây dựng mơ hình
nghiên cứu đề xuất các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động tín dụng doanh
nghiệp tại ngân hàng thương mại. Đồng thời thông qua kiểm định xác định được
sự phù hợp của mô hình đối với hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Bình Dương.
- Đề xuất những giải pháp, kiến nghị nhằm tăng cường hoạt động tín dụng
doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh
Bình Dương một cách phù hợp và hiệu quả nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Để đạt mục tiêu nghiên cứu, đề tài nghiên cứu cần trả lời các câu hỏi sau:
- Thực trạng hoạt động tín dụng cho khách hàng doanh nghiệp tại Agribank
Chi nhánh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2019 như thế nào? Những hạn chế nào

3


mà q trình triển khai hoạt động tín dụng doanh nghiệp mà Agribank Chi nhánh
tỉnh Bình Dương đang gặp phải? Ngun nhân của những hạn chế đó là gì?
- Những yếu tố nào ảnh hưởng đến phát triển hoạt động tín dụng doanh
nghiệp tại Agribank chi nhánh tỉnh Bình Dương? Mức độ ảnh hưởng của những
yếu tố đó đối với phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại đơn vị?
- Những giải pháp nào cần thiết để phát triển hoạt động tín dụng cho khách
hàng doanh nghiệp tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2020-2022?
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu

Hoạt động tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Bình Dương.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
4.2.1. Phạm vi khơng gian
Luận văn được thực hiện trên cơ sở thu thập các thơng tin về hoạt động tín
dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Chi nhánh
tỉnh Bình Dương và khảo sát các khách hàng đang có quan hệ tín dụng tại đây.
4.2.2. Phạm vi thời gian
Nghiên cứu và phân tích số liệu về hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nơng thơn Chi nhánh tỉnh Bình Dương trong
giai đoạn từ 2017-2019. Từ đó tạo cơ sở cho việc đề ra những giải pháp nhằm phát
triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại đơn vị trong giai đoạn 2020-2022.
Khảo sát các khách hàng doanh nghiệp đang có dư nợ tại Chi nhánh ngân
hàng từ 17/08 đến 20/09 năm 2020.

4


5. Phương pháp nghiên cứu của đề tài
5.1 Thiết kế nghiên cứu
Bước 1: Xây dựng bảng câu hỏi
- Giai đoạn 1: xây dựng bảng câu hỏi thô dựa trên nền tảng các thơng tin
cần thu thập trong mơ hình lí thuyết và các nghiên cứu đi trước trong và ngoài
nước.
- Giai đoạn 2: sử dụng phương pháp chuyên gia. Lấy ý kiến của trưởng
phòng và 5 nhân viên ở phòng khách hàng doanh nghiệp Agribank Chi nhánh tỉnh
Bình Dương về sự phù hợp của thang đo và sự rõ ràng của các câu hỏi khảo sát.
- Giai đoạn 3: hiệu chỉnh và hoàn tất bảng câu hỏi lần cuối, tiến hành gửi
bảng câu hỏi chính thức (phụ lục 1).
Bước 2: Xác định số lượng mẫu cần thiết và thang đo cho việc khảo sát

- Kích thước mẫu dự tính là n=200. Đối với phân tích nhân tố khám phá
EFA: Dựa theo nghiên cứu của Hair, Anderson, Tatham và Black (1998) cho tham
khảo về kích thước mẫu dự kiến. Theo đó kích thước mẫu tối thiểu là gấp 5 lần
tổng số biến quan sát. Với số lượng câu hỏi khảo sát của nghiên cứu là 23 câu hỏi,
kích thước mẫu tối thiểu là 23*5 = 115. Vậy số lượng mẫu dự định dùng trong
khảo sát là n=200 đã đảm bảo được tính đại diện của mẫu cho việc khảo sát.
- Một trong những hình thức đo lường sử dụng phổ biến nhất trong nghiên
cứu định lượng là thang đo Likert. Nó bao gồm 5 cấp độ phổ biến từ 1 đến 5 để
tìm hiểu mức độ đánh giá của người trả lời, từ 1 là “rất không đồng ý” đến 5 là “rất
đồng ý”.
Bước 3: Gửi phiếu khảo sát cho khách hàng
Gửi phiếu khảo sát cho các khách hàng đến giao dịch tại phòng khách hàng
doanh nghiệp của Agribank chi nhánh tỉnh Bình Dương. Sau một tuần, nếu khơng

5


nhận được phản hồi từ phía khách hàng thì gọi điện thoại lại nhờ khách hàng trả
lời. Đối với các khách hàng doanh nghiệp ở các khu vực khác Thủ Dầu Một thì
gửi kèm một bao thư có dán sẵn tem để khách hàng gửi lại kết quả qua đường bưu
điện. Thời gian thực hiện khảo sát từ ngày 17/08/2020 đến hết ngày 20/09/2020.
5.2 Dữ liệu nghiên cứu
- Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ các tài liệu, báo cáo tổng hợp về tình hình
hoạt động kinh doanh tại Agribank tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2019, bao
gồm:
+Số lượng khách hàng doanh nghiệp, tổng dư nợ của đối tượng khách hàng
doanh nghiệp tại chi nhánh. Phân tích dữ liệu về dư nợ theo kỳ hạn, loại tiền tệ,
ngành nghề kinh doanh để đánh giá thực tế hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại
Agribank tỉnh Bình Dương trong giai đoạn 2017 – 2019.
+Doanh thu từ hoạt động tín dụng doanh nghiệp, bao gồm: lãi vay, bán bảo

an tín dụng, các loại phí nhắc nợ vay, phí trả sớm… Phân tích dữ liệu tỉ lệ doanh
thu và lợi nhuận hoạt động tín dụng doanh nghiệp trên tổng doanh thu và lợi nhuận
của chi nhánh để đánh giá hiệu quả của hoạt động tín dụng doanh nghiệp.
+Các số liệu về tình hình nợ quá hạn và nợ xấu của đối tượng khách hàng
doanh nghiệp.
Các số liệu thứ cấp sau khi thu thập được xử lý bằng các phương pháp: So
sánh tương đối, tuyệt đối, tốc độ tăng trưởng qua từng thời kỳ…
- Dữ liệu sơ cấp được thu thập thông qua việc phỏng vấn các khách hàng
doanh nghiệp đang có quan hệ tín dụng của Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương.
Dữ liệu sau khi thu thập được sẽ được chạy mơ hình hồi quy, để tìm ra các
yếu tố có ảnh hưởng đến việc phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại
Agribank tỉnh Bình Dương; từ đó đề ra các giải pháp có hiệu quả nhằm phát triển
hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại đơn vị trong thời gian tới.

6


5.3 Phương pháp nghiên cứu
Trọng tâm của luận văn là nghiên cứu định tính kết hợp định lượng (tập
trung vào các thống kê kinh tế trong nghiên cứu). Trong nghiên cứu định tính, xem
xét về các chủ trương, chính sách của Ngân hàng Nhà nước về hoạt động tín dụng
tại các ngân hàng thương mại. Tham khảo các mơ hình nghiên cứu trước đây về
phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại các ngân hàng, từ đó đề xuất mơ
hình các yếu tố tác động đến phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại
Agribank tỉnh Bình Dương cho phù hợp.
Nghiên cứu định lượng thông qua việc tổng hợp và phân tích thơng tin từ
báo cáo phân tích tài chính của Agribank tỉnh Bình Dương từ năm 2017 đến 2019.
Thu thập và xử lý thông tin bằng cách gửi bảng câu hỏi khảo sát đến các doanh
nghiệp đang có dư nợ tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương. Xây dựng mơ hình
nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp

tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Dương. Việc khảo sát các doanh nghiệp được
thực hiện với mẫu n = 204 quan sát hợp lệ. Sau khi có kết quả khảo sát, các giả
thuyết của mơ hình sẽ được kiểm định và sau cùng là một số nhận định được đưa
ra căn cứ trên kết quả nghiên cứu này.
Trình tự nghiên cứu như sau:
Thơng qua việc nghiên cứu các tài liệu liên quan đến phát triển hoạt động
tín dụng doanh nghiệp, tác giả kế thừa và xác định sơ bộ một số nhân tố tác động
đến phát triển hoạt động tín dụng.
Kế đến, một bảng câu hỏi ban đầu được thiết kế dựa trên cơ sở lý thuyết ở
Chương 1 để lấy ý kiến của chuyên gia là các cán bộ phòng khách hàng doanh
nghiệp, là những người có nhiều kinh nghiệm thực tế trong công tác này, nhằm
xác định các yếu tố trong mơ hình và mối quan hệ giữa các nhân tố cũng như chiều
hướng ảnh hưởng của chúng.

7


Từ đó xây dựng một mơ hình thể hiện mối quan hệ giữa các nhân tố tác
động đến phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Agribank tỉnh Bình
Dương.
Dựa trên mơ hình, một bảng câu hỏi chi tiết được thiết kế nhằm thu thập
thông tin đánh giá, đo lường mức độ tác động của các nhân tố trên (mẫu n = 204).
Sau khi có kết quả khảo sát, các giả thuyết của mơ hình được kiểm định và dựa
vào đó tác giả đưa ra một số giải pháp cần thực hiện.
6. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài ở trong nước
và nước ngoài
6.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu nước ngồi
Về cơ bản tín dụng doanh nghiệp là hoạt đổng bổ sung vốn cho doanh
nghiệp để sản xuất kinh doanh. Đây có thể xem là một đòn bẩy hỗ trợ cho những
doanh nghiệp đang thiếu vốn có điều kiện đầu tư vào phát triển sản xuất kinh

doanh, tạo điều kiện cho doanh nghiệp hội nhập kinh tế thế giới, thúc đẩy xuất
khẩu. Thông qua việc cấp tín dụng, các ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp trong hoạt
động kinh doanh với nguồn vốn ổn định và lãi suất thấp hơn nhiều so với các kênh
huy động vốn khác trên thị trường. Đây là hoạt động rất cần thiết cho nền kinh tế
của mọi quốc gia, chính vì thế đã có nhiều cơng trình nghiên cứu về hoạt động
cấp tín dụng cho doanh nghiệp được thực hiện.
Nghiên cứu về việc tìm kiếm nguồn hỗ trợ tài chính cho các doanh nghiệp
nhỏ và vừa tại Thụy Điển của Berggren, B., Olofsson và C. & Silver (2000). Theo
nhóm tác giả, ở Thụy Điển các công ty ưa chuộng nhất là nguồn tài trợ nội bộ, tiếp
đến là huy động từ ngân hàng và sau cùng mới huy động từ các kênh khác bên
ngồi. Thơng qua việc khảo sát 281 CEO của các cơng ty có số lượng nhân viên
nhỏ hơn 200 người, nhóm nghiên cứu đưa ra các yếu tố tác động đến việc tiếp cận
tín dụng của các doanh nghiệp gồm: quy mô doanh nghiệp, sự phát triển của công
nghệ, áp lực tăng trưởng và sự yếu kém về tài chính. Mặt khác, do việc khơng có
đầy đủ các thơng tin về các tổ chức tài chính, các doanh nghiệp thường lo ngại khi
8


phải sử dụng các nguồn vốn từ bên ngồi. Chính vì vậy, thay vì đưa ra các giải
pháp phát triển tín dụng cho tồn bộ các doanh nghiệp nhỏ và vừa, nhóm tác giả
chú trọng đến giải pháp cho các cơng ty có nhu cầu về tài chính nhưng đang phải
chịu sự bất cân xứng thông tin. Một là xây dựng nhận thức tốt hơn về tài sản thế
chấp trong mối quan hệ với ngân hàng; hai là chú trọng giữ sự ổn định về tài chính,
đặc biệt là khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn; và
cuối cùng là xây dựng cấu trúc vốn hợp lý dựa trên các nguồn tài trợ tài chính bên
ngoài, nhất là kênh huy động từ ngân hàng.
Nghiên cứu của Boudriga và các cộng sự (2009) về các yếu tố từ phía ngân
hàng, mơi trường kinh doanh và mơi trường thể chế của 46 ngân hàng tại 12 Quốc
gia của vùng Trung Đông và Bắc Phi: trong giai đoạn 2002-2006. Trong các yếu
tố về phía ngân hàng, nhóm tác giả chú trọng đến yếu tố chính sách tín dụng của

ngân hàng. Nghiên cứu đưa ra nhận định, khi tốc độ tăng trưởng cho vay vượt quá
một điểm nhất định, việc tăng trưởng cho vay tiếp tục làm tăng các khoản nợ xấu.
Kết quả phân tích cho thấy tăng trưởng tín dụng cao có liên quan đến việc giảm
mức độ các khoản cho vay có vấn đề. Khi các ngân hàng tập trung vào hoạt động
tín dụng của họ nhiều hơn có khả năng đánh giá hiệu quả chất lượng tín dụng thực
sự của người vay. Trong các yếu tố mơi trường có ảnh hưởng đến hoạt động tín
dụng, khả năng tiếp cận và chất lượng nguồn thơng tin tín dụng được nhóm nghiên
cứu cho rằng có ảnh hưởng nhiều nhất đến việc phát sinh nợ xấu. Các yếu tố về
kiểm soát tham nhũng tốt hơn, thực thi tốt các quy tắc của pháp luật, và trách nhiệm
giải trình đóng một vai trị quan trọng để góp phần giảm rủi ro tín dụng của các
ngân hàng và bảo đảm sự ổn định của hệ thống ngân hàng.
Nghiên cứu của Hernández-Cánovas, G. and Martínez-Solano, P. (2010)
mơ tả mơ hình các yếu tố ảnh hưởng đến việc tài trợ tài chính cho các doanh nghiệp
nhỏ và vừa tại các ngân hàng ở Châu Âu thông qua việc cho vay dựa trên các mối
quan hệ. Thông qua việc thu thập dữ liệu từ 182 doanh nghiệp nhỏ và vừa tại vùng
Murcia (đông nam Tây Ban Nha), nhóm tác giả nhận thấy các doanh nghiệp nhỏ
và vừa thường khó tiếp cận các khoản vay từ ngân hàng và phải chịu bỏ ra chi phí
9


cao hơn cho khoản nợ của mình. Việc cho vay dựa trên mối quan hệ chú trọng sự
tồn tại của cụ thể thông tin về người vay đã được các tổ chức tài chính lưu trữ, từ
đó có thể nâng cao kiến thức của ngân hàng về các đặc điểm của cả cơng ty và các
dự án của nó, làm cho món vay của các cơng ty này ít rủi ro hơn và có chi phí thấp
hơn. Theo đó, việc cấp tín dụng đối với các doanh nghiệp chịu tác động bởi các
yếu tố như đặc điểm của công ty, lòng tin vào người quản lý doanh nghiệp, số
lượng các ngân hàng mà cơng ty đang có dư nợ, số năm đã làm việc với ngân hàng
và vòng quay vốn tự có của doanh nghiệp. Như vậy, để gia tăng thêm dư nợ tín
dụng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa, cần chú trọng đến yếu tố khả năng hoạt
động của doanh nghiệp và nguồn thông tin về lịch sử tín dụng của doanh nghiệp

đó ở các tổ chức tài chính khác.
Nghiên cứu định lượng của Bambang và Hendrawan (2012), nhóm tác giả
đã đưa ra các yếu tố chính tác động đến việc tiếp cận tín dụng của các doanh nghiệp
nhỏ và vừa tại khu vực thương mại tự do Batam (Indonesia) và khả năng thu hồi
nợ của ngân hàng. Theo nhóm tác giả, yếu tố quy mơ doanh nghiệp là yếu tố quan
trọng nhất để tiếp cận tài chính, đặc biệt là đối với các khoản nợ dài hạn. Dựa trên
dữ liệu thu thập được từ 79 doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Batam, Bintan và Karimun
(Indonesia), mô hình nghiên cứu được xây dựng bằng phương pháp kiểm tra sự
khác biệt trung bình và phân tích hồi quy logistic. Kết quả của nghiên cứu này đã
cung cấp một số hiểu biết về tình hình tài trợ tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ
và vừa. Dựa trên kết quả phân tích, các yếu tố như vị trí cơng ty, hoạt động xuất
khẩu của công ty, mức độ tham gia của cổ đơng nước ngồi và trình độ bằng cấp
của người chủ sở hữu có liên quan đáng kể đến xác suất doanh nghiệp vừa và nhỏ
có thể tiếp cận nguồn tín dụng từ các ngân hàng.
6.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước
Hoạt động tín dụng doanh nghiệp là một trong những nghiệp vụ cơ bản và
mang lại nguồn lợi nhuận cao cho các ngân hàng thương mại, do đó phát triển hoạt
động tín dụng doanh nghiệp là một thách thức mà mọi ban lãnh đạo ngân hàng đều

10


gặp phải trong quá trình điều hành đơn vị mình. Các doanh nghiệp hoạt động hiệu
quả chính là nguồn khách hàng quý giá, đảm bảo cho khả năng kinh doanh vốn
của ngân hàng trong điều kiện cạnh tranh gay gắt giữa các tổ chức tín dụng, nhất
là tại địa bàn các tỉnh thành lớn như: TP.HCM, Đồng Nai, Bình Dương… Chính
bởi tầm quan trọng của hoạt đơng tín dụng doanh nghiệp, rất nhiều đề tài nghiên
cứu trong nước đã đi sâu vào nghiên cứu vấn đề phát triển hoạt động tín dụng
doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại, cụ thể như sau:
Tác giả Võ Đức Toàn (2012) đã nghiên cứu và hệ thống các lý thuyết về

hoạt động cấp tín dụng cho đối tượng doanh nghiệp nhỏ và vừa, đồng thời phân
tích đánh giá thực trạng tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương
mại ở TP.HCM. Theo đó các yếu tố có tác động đến phát triển hoạt động tín dụng
đối với đối tượng là các doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm:
- Yếu tố về mơi trường chính trị, pháp lý, kinh tế xã hội;
- Yếu tố các chính sách hỗ trợ phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa của
chính phủ;
- Yếu tố năng lực của các doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm: năng lực về
tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực sản xuất kinh doanh và năng lực phát
triển thị trường;
- Yếu tố năng lực và chính sách của các ngân hàng thương mại cổ phần:
cũng bao gồm năng lực về tài chính, năng lực tổ chức quản lý và năng lực phát
triển thị trường. Bên cạnh đó tác giả chú trọng vào chính sách tín dụng hiện tại của
các ngân hàng thương mại đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Nghiên cứu đã nhận định, giữa mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng
của các ngân hàng thương mại đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ có mối quan
hệ nghịch biến. Nếu các ngân hàng thương mại tăng cường mở rộng tín dụng thì
o

o

o

o

o

o

o


o

o

o

o

o

o

dẫn đến chất lượng tín dụng sẽ kém hơn, ngược lại, nếu các chú trọng đến chất
o

o

o

o

o

o

o

o


o

lượng tín dụng thì việc mở rộng tín dụng sẽ bị hạn chế.
o

o

o

o

o

o

o

o

o

11

o

o

o

o


o

o

o

o


×