Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Giáo trình Quản lý sản xuất và tác nghiệp (Ngành: Công nghệ sợi, dệt - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 51 trang )

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẲNG KINH TẾ -KỸ THUẬT VINATEX TP. HCM

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP
NGÀNH: CƠNG NGHỆ SỢI, DỆT
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

Ban hành kèm theo Quyết định số:
của
ut n
n ao đ n

/QĐ-... ngày … tháng .... năm …
n n h hành phố
h
nh.

TP.HCM, năm 2017

1


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

LỜI GIỚI THIỆU
iáo trình ơng nghệ tiền ử l sản ph m dệt được biên soạn theo chư ng trình


mơn học ơng nghệ tiền ử l sản ph m dệt Ngành ông nghệ s i dệt hoa ông
nghệ dệt may – Trư ng ao đ ng inh tế –
thu t Vinate TP ồ hí Minh. o
phục vụ cho học t p của sinh viên ngành sợi – dệt nên nội dung của giáo trình được
biên soạn t p trung vào quy trình cơng nghệ tiền ử l các loại v t liệu dệt được sử
dụng ph biến hiện nay thêm vào đó là những lưu để đạt được hiệu quả và cho chất
lượng t t khi áp dụng các quy trình cơng nghệ tiền ử l cho m i loại v t liệu được
đ c kết t thực tế tại các doanh nghiệp trong những n m qua.
Ngồi ph n M đ u trình bày tóm t t về d y chuyền cơng nghệ hồn tất vải
mục tiêu và ngh a chung của công nghệ tiền ử l sản ph m dệt yêu c u về chất
lượng nước trong hoàn tất sản ph m dệt các nội dung c n lại của iáo trình bao gồm
2 chư ng:
o hiện nay c n có sự khác nhau về việc sử dụng thu t ngữ trong ngành dệt –
nhuôm mặc dù đ rất nhiều c g ng trong q trình biên soạn song khơng thể tránh
được thiếu sót. h ng tơi mong nh n được sự góp của bạn đọc để giáo trình ngày
càng được hồn thiện.
Mọi kiến đóng góp in g i về địa ch
ộ mơn ông nghệ sợi dệt hoa ông
nghệ dệt may Trư ng ao đ ng inh tế thu t Vinate TP ồ hí Minh s 586
ha Vạn n phư ng Linh Đơng Qu n Thủ Đức TP ồ hí Minh.
Tác giả

MỤC LỤC
Chương I: GIỚI THIỆU NỘI DUNG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP
..................................................................................................................................................................5

I.T Ự
ẤT Ủ QUẢN TR SẢN UẤT V T
N
P ............................. 5

1. Khái niệm quản trị sản uất và tác nghiệp ..............................................................................5

2


2. Vai tr của quản trị sản uất .......................................................................................................7
3. Mục tiêu của quản trị sản uất ....................................................................................................7
4. Vai trò và m i quan hệ của quản trị sản xuất tác nghiệp với các chức n ng quản trị
chính khác .............................................................................................................................................7
. N ỮN NỘ UN

U Ủ QUẢN TR SẢN UẤT .................................9
. ự báo nhu c u sản xuất sản ph m ...........................................................................................9
2. Thiết kế sản ph m và y dựng qui trình cơng nghệ ............................................................9
3.
trí sản uất trong doanh nghiệp..........................................................................................10
4. oạch định công suất và hoạch định t ng hợp ....................................................................10
l p kế hoạch các nguồn lực .........................................................................................................10
5. Điều độ sản uất ...........................................................................................................................11
6. Kiểm soát hệ th ng sản xuất .....................................................................................................11
. U
ỚN V N ĐỘN
Ủ QUẢN TR SẢN UẤT ..........................................12
V. Đ N
T QUẢ SẢN UẤT V
VỤ........................................................13
. Thực chất và t m quan trọng của n ng suất trong sản uất và dịch vụ ..........................13
2. M i tư ng quan giữa n ng suất và mức s ng .......................................................................13
3.Những nh n t tác động đến n ng suất ....................................................................................14
4. Những biện pháp nhằm n ng cao n ng suất trong quản trị sản uất ..............................14

Chương II: DỰ BÁO NHU CẦU SẢN XUẤT SẢN PHẨM ..........................................10
.
N M-VAI TR


O TRON QUẢN TR SẢN UẤT ................10
. hái niệm dự báo .........................................................................................................................10
2. Các loại dự báo .............................................................................................................................11
.P
N P P Ự
O Đ NH TÍNH.............................................................................11
. Lấy kiến của ban quản l điều hành ....................................................................................11
2. Phư ng pháp lấy kiến của các nh n viên bán hàng các khu vực..............................12
3. Phư ng pháp lấy kiến khách hàng nghiên cứu thị trư ng ngư i tiêu dùng) ...........12
4. Phư ng pháp chuyên gia ............................................................................................................12
5. Điều tra thị trư ng: ......................................................................................................................13
.P
N P P Ự
O Đ NH L ỢNG .....................................................................13
. Phư ng pháp bình qu n giản đ n ............................................................................................13
2. Phư ng pháp bình qu n di động...............................................................................................14
3. ự báo nhu c u biến đ i theo mùa ..........................................................................................14
Chương III: THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ .............................................15
.
N MV
ẢN
ẤT ỦA THI T K SẢN P ẨM VÀ CÔNG N
15
. QU TR N T


N T
T
T
SẢN P ẨM V
N N
15
Chương IV: BỐ TRÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP .....................................19
I. V TRÍ, VAI TRỊ CỦA BỐ TR SẢN UẤT TRON
O N N
P.................19
. hái niệm và ngh a của b trí sản uất ...............................................................................19
2. ác yêu c u trong b trí sản uất .............................................................................................19

3


.
LOẠI HÌNH BỐ TR SẢN UẤT ..............................................................................20
.
trí theo q trình
ơng nghệ gián đoạn .......................................................................20
2. B trí theo sản ph m (công nghệ liên tục - dây chuyền sản xuất) ...................................20
3. ình thức b trí h n hợp v a liên tục v a gián đoạn .....................................................24
III. NGUYÊN TẮC SẮP X P N L M V
......................................................................25
Chương V: HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP .........27
.
N M CHUNG .................................................................................................................27
II. HOẠ
Đ NH CƠNG SUẤT ................................................................................................28

. hái niệm về cơng suất...............................................................................................................28
2. hái niệm về hoạch định công suất.........................................................................................28
3. ác nh n t ảnh hư ng đến hoạch định công suất ..............................................................28
4. Một s chính sách trong hoạch định cơng suất ....................................................................28
III. HOẠ
Đ N T N HỢP ..................................................................................................28
.Thực chất và nhiệm vụ của hoạch định t ng hợp .................................................................28
2.Một s chíến lược đáp ứng nhu c u trong hoạch định t ng hợp .......................................29
3. Thông tin đ u vào và đ u ra trong hoạch định t ng hợp ...................................................29
Chương VI: ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT ........................................................................................32
.
N M VỀ Đ ỀU ĐỘ SẢN UẤT ................................................................. 32
1.Khái niệm ........................................................................................................................................32
2. Nội dung điều độ sản uất .........................................................................................................32
3. ác thông s đặc trưng của đ n hàng ......................................................................................32
II. X P THỨ TỰ Đ N
N TRÊN MỘT M
...............................................................33
1. Xếp thứ tự c n v c t ên theo n uyên tắc FCFS ................................................................34
2. Xếp thứ tự c n v c t ên theo n uyên tắc SPT ...................................................................34
3. Xếp thứ tự c n v c t ên theo n un tắc EDD .................................................................34
4. Cơng vi c có th i gian thực hi n dài nhất làm t ớc (LPT - Longest Processing
Time).....................................................................................................................................................35
. M RỘNG MÔ N Đ ỀU ĐỘ ........................................................................................36
. Th i điểm s n sàng của các đ n hàng khác nhau ................................................................36
2. ài toán điều độ song song ........................................................................................................36
V. Đ ỀU ĐỘ QU 2 MÁY ..........................................................................................................38
Chương VII: HOẠCH ĐỊNH VÀ KIỂM SOÁT SẢN XUẤT ........................................40
I. V TRÍ, VAI TRỊ CỦ QUẢN L
ẤT L ỢN TRON SẢN UẤT ................40

. Quan niệm về chất lượng sản ph m và dịch vụ ...................................................................40
2. Thực chất và đặc điểm của quản l chất lượng ....................................................................40
3. Vai tr của chất lượng sản ph m và quản l chất lượng sản ph m ..................................41
.
Ứ NĂN
Ủ QUẢN L
ẤT L ỢNG ..................................................41
. oạch định chất lượng ................................................................................................................41
2. T chức thực hiện .........................................................................................................................41

4


3. iểm tra kiểm soát chất lượng.................................................................................................42
4. Điều ch nh cải tiến ......................................................................................................................42

GIÁO TRÌNH MƠN HỌC/MƠ ĐUN
Tên mơn học/mơ đun: Công nghệ tiền xủa lý sản phẩm dệt
Mã môn học/mô đun: MH32
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
- Vị trí
- Tính chất
-

ngh a và vai tr của môn học/mô đun

Mục tiêu của môn học/mô đun:
- Về kiến thức
- Về k n ng
- Về n ng lực tự chủ và trách nhiệm

Nội dung của môn học/mô đun:

Chương I: GIỚI THIỆU NỘI DUNG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ TÁC
NGHIỆP
I. TH C CHẤT C

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ TÁCNGHIỆP

Theo quan niệm phổ biến hiện na h n u
o u ion
hi u qu
nh o e
o a n ph m oo ho
h vụ Se vi e .
S n ph m ủa qu
nh n u bao gồm hai o i hính:
Thứ nh , n ph m hữu h nh kế qu ủa qu
nh n u hỏa mãn nhu ầu ủa
on ng ời v ồn i ới ng vậ h .
Thứ hai, n ph m vô h nh kế qu ủa qu
nh n u hỏa mãn nhu ầu ủa on
ng ời nh ng không ồn i ới ng vậ h h ờng gọi
h vụ.
Phân loại sản xuất

-

Sản xuất đơn chiếc: Đâ

o i h nh


n u

5

iễn a ong

oanh nghiệp ó


ố hủng o i n ph m
n u a
nhiều nh ng n
n u
nhỏ h ờng mỗi o i n ph m ng ời a hỉ
hiế ho v i hiế .

-

ng mỗi o i
n u mộ

Sản xuất hàng khối: Đâ
o i h nh n u
ối ập với o i h nh n u
ơn
hiế , iễn a ong
oanh nghiệp ó ố hủng o i n ph m
n u
a í h ờng hỉ ó mộ v i o i n ph m với khối

ng n u h ng năm
ớn.

-

Sản xuất hàng loạt: Lo i h nh n u
ung gian giữa n u
ơn hiế v
n
u h ng khối, h ờng p ụng ối với
oanh nghiệp ó ố hủng o i n
ph m
n u a ơng ối nhiều nh ng khối
ng n u h ng năm
mỗi o i n ph m h a ủ ớn
mỗi o i n ph m ó h
h nh h nh
mộ â hu ền n u
ộ ập.
Phân loại theo hình thức tổ chức sản xuất
Theo
h phân o i n
ó ba ng n u hủ ếu au:

-

Sản xuất liên tục: L mộ qu
nh n u m ở ó ng ời a n u v ử ý
mộ khối
ng ớn mộ o i n ph m ho mộ nhóm n ph m n o ó. Thiế

b
ắp
heo â hu ền n u
m ho òng i hu n ủa n ph m
ó ính h hẳng ịng.
- Sản xuất gián đoạn: L mộ h nh hứ ổ hứ
n u ở ó ng ời a ử ý gia
ơng hế biến mộ ố
ng ơng ối nhỏ n ph m mỗi o i, ong ố o i n
ph m h nhiều, a ng. Qu
nh n u
hự hiện nhờ
hiế b v n
năng Cơng nghiệp ơ khí v ma m
những ví ụ i n h nh về ng n u
này).
- Sản xuất theo dự án: L mộ o i h nh n u m ở ó n ph m
ộc nh
ví ụ: óng mộ on u, viế mộ uốn
h … v v ẽ ó qu
nh n u
ũng
u nh không p i.
Quản trị sản xuất
Chính qu
nh hiế kế, ho h nh, ổ hứ iều h nh v ki m a heo õi
hệ hống n u nhằm hự hiện những mụ iêu n u
ã ề a.
Qu n ý hệ hống n u
n ph m, h vụ

hứ năng, nhiệm vụ ơ b n ủa
ừng oanh nghiệp. H nh thành, phát i n và ổ hứ iều hành ố ho
ộng n u
là ơ ở v yêu ầu hiế ếu
mỗi oanh nghiệp ó h ứng vững v ph
i n ên
h
ờng.

6


Qu n
n u và tác nghiệp bao gồm
các ho
ộng liên quan ến việ
qu n
các ếu ố ầu v o, ổ hứ , phối h p
ếu ố ó nhằm biến ổi húng
h nh
n ph m vậ h ho
h vụ với hiệu qu ao nh .
Do ó có h nói ằng qu n
n u và tác nghiệp có ầm quan ọng
biệ trong ho
ộng ủa oanh nghiệp. Nếu qu n
ố , ứng ụng
ph ơng ph p
qu n
khoa họ h ẽ o kh năng inh i ớn ho doanh nghiệp. Ng

i, nếu
qu n kém ẽ làm cho doanh nghiệp thua ỗ, hậm chí có h b ph
n.
2 Va ò ủa
Trong oanh nghiệp n u , khu vự
n u
ử ụng hầu hế nguồn ự
trong doanh nghiệp vốn, ngu ên phụ iệu, hiế b , qu n ý, ơng nhân, nh
ởng,… .
o ó, việ qu n ý n u
ong
oanh nghiệp óng vai ị
quan ọng. Tuy
nhiên, n ph m i phụ huộ v o kh h h ng, â i vai ò ủa bộ phận iếp h ,
kinh doanh, do vậ , qu n ý n u nên kế h p với
hứ năng kh nh iếp h ,
i hính qua ó
mụ iêu ủa oanh nghiệp.
3 Mụ ê ủa
- B o m h
ng n ph m/ h vụ heo êu ầu ủa kh h h ng ên ơ ở
kh năng ủa oanh nghiệp.
- B o m úng ung
ng mong muốn ủa h
ờng.
- i m hi phí n u ới mứ h p nh ó h khi o a mộ ơn v ầu ra.
- Rú ngắn hời gian n u
n ph m ho
ung p h vụ.
- Đ m b o ung ứng úng hời i m, úng a i m, úng ố

ng v úng
khách hàng.
- â ựng hệ hống n u năng ộng, inh ho .
- B o m mối quan hệ qua i ố với kh h h ng v nh ung ứng.
- â ựng hệ hống v
ph ơng ph p qu n
gọn nhẹ v khơng ó ỗi với
khách hàng.
4. Vai ị

a
ủa

ứ ă
í khác
oanh nghiệp mộ hệ hống nh bao gồm phân hệ ơ b n
n u /
nghiệp, marketing và tài chính. Trong những phân hệ ó, ho
ộng n u /
nghiệp
oi là khâu qu ế nh o a n ph m/ h vụ ong oanh nghiệp. Sự
ph
i n ủa n u và h vụ
ơ ở m ăng gi
gia ăng ho oanh nghiệp,
góp phần ăng ởng kinh ế o a ơ ở vậ h hú
ã hội ph
i n. Qu
nh
n u

qu n
ố góp phần iế kiệm
nguồn ự ần hiế trong n
u / h vụ v u ến ùng nâng cao hiệu qu
n u kinh oanh v năng ự
nh anh ủa doanh nghiệp.

7


H nh 1. Mối quan hệ giữa

hứ năng ơ b n ủa mộ oanh nghiệp

Vai trò và mối quan hệ của quản trị sản xuất tác nghiệp với các chức năng quản trị chính
khác:
C phân hệ ong oanh nghiệp
h nh h nh v ổ hứ
ho
ộng ao
ho b o m vừa hự hiện ố mụ iêu ự iếp ủa m nh vừa ph i hự hiện ố nh
mụ iêu ổng qu ủa hệ hống
a.
Marketing cung p hông in về h
ờng ho ho h nh n xu /tác nghiệp,
o iều kiện p ứng ố nh nhu ầu trên h
ờng với hi phí h p nh .
Đến
m nh, n u là ơ ở u nh
o a n ph m h vụ ung p cho

mụ iêu ma ke ing v qu n
n u
nghiệp ẽ o a hiệu qu ao ong qu
nh ho
ộng, gi m lãng phí về nguồn ự v hời gian.
Chứ năng i hính, ầu
b o m ầ ủ, k p hời i hính ần hiết cho
ho
ộng n u ; hân í h nh gi ph ơng n ầu mua ắm m mó , hiế b ,
ông nghệ mới, ung p
ố iệu về hi phí ủa ho
ộng n u / nghiệp.
Kế qu ủa qu n
n u
o a v m ăng nguồn, b o m hự hiện
hỉ iêu i hính ủa oanh nghiệp ã ề ra. Tuy nhiên giữa các phân hệ trên luôn
iềm n những mâu huẫn với nhau. Chẳng h n hứ năng n u v marketing có
những mụ iêu mâu huẫn với nhau về hời gian, về h
ng v gi
. Trong khi bộ
phận ma ke ing òi hỏi n ph m h vụ h
ng ao, gi h nh h v hời gian giao
h ng nhanh hóng h qu
nh n u /
nghiệp i ó những giới h n về ơng
nghệ, hu k n u , kh năng iế kiệm hi phí nh
nh. Cũng ừ những giới h n
trên mà không ph i ú nào n u ũng hự hiện úng các mụ tiêu tài chính
ra
và ng

i, ũng ó khi những nhu ầu về ầu
ổi mới ông nghệ ho
hiế kế,
ắp ếp i hệ hống n u
i khơng
bộ phận i hính hỏa mãn nh mong
muốn.

8


Những mâu huẫn ôi khi là do khách quan mang i, song ũng có khi là do ếu
ố hủ quan gây a. Từ ó v n ề ơ b n
ịi hỏi ph i ó ự phân cơng.
II NH NG NỘI DUNG CH
UC
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
D

2 T


oanh nghiệp ho
ộng ong môi
ờng kinh oanh uôn ha ổi,
nhu ầu về n ph m v
h vụ ũng thay ổi theo ừng tháng. Khối
ng n
ph m n u hự ế ủa công ty thay ổi xoay quanh nhu ầu. Kế qu ủa ự
báo là ơ ở ho doanh nghiệp ập kế ho h n u và kế ho h ử ụng các

nguồn ự
hủ ộng trong n u kinh doanh. Các kế qu ủa ự báo ũng
làm ơ ở ho doanh nghiệp â ựng hiến
i h n giúp doanh nghiệp hủ
ộng ối phó với những ha ổi ủa h
ờng và dùng làm ăn ứ cho các
qu ế nh iều hành hàng ngày. Đ ho
ộng n u kinh doanh ổn nh, các
nguồn ự
cung p ầ ủ, k p hời thì ịi hỏi việ ự báo ủa oanh
nghiệp ph i ơng ối hính
v ph i m b o ính iên ụ .
ự b o nhu ầu n u
n ph m nội ung quan ọng ầu iên,
u ph
i m ủa qu n
n u .Đ
p ứng nhu ầu h
ờng mọi ho
ộng hiế kế, ho h nh v ổ hứ iều h nh hệ hống n u
ều ph i ăn
ứ v kế qu ự b o nhu ầu n u .
Nghiên ứu nh h nh h
ờng, ự b o nhu ầu n u
n ph m
nhằm
ời âu hỏi ần n u
n ph m g ? Số
ng bao nhiêu? V o hời
gian n o? Những

i m kinh ế kỹ huậ ần ó ủa n ph m gì?
Kế qu ự b o nhu ầu n u
n ph m hính
ơ ở
â ựng kế
ho h n u kinh oanh v kế ho h
nguồn ự
n u
ần ó. Đâ
ăn ứ
nh ó nên n u ha khơng nên n u ? Nếu iến h nh n
u h ần hiế kế hệ hống n u nh hế n o
m b o tho mãn
c
nhu cầu ã ự b o một cách tốt nh t.

Thiế kế v
a n ph m mới a h
ờng mộ cách nhanh chóng là
mộ h h hứ ối với mọi doanh nghiệp, c biệ ong iều kiện nh anh
ngày càng trở nên gay gắt.
Thiế kế n ph m nhằm a a h
ờng những n ph m p ứng êu
ầu ủa h
ờng và phù h p với kh năng n xu t của doanh nghiệp.
Mỗi o i n ph m ịi hỏi ph ơng ph p v qu
nh ơng nghệ n u
ơng ứng. Thiế kế qu
nh ông nghệ việ
nh những ếu ố ầu v o

ần hiế nh m mó , hiế b , nh ự
b ớ ông việ v những êu ầu
kỹ huậ
ó kh năng o a những
i m n ph m ã hiế kế.

9


Tổ hứ ho
ộng nghiên ứu hiế kế n ph m v qu
nh ông nghệ.
Ho
ộng nghiên cứu thiết kế s n ph m và quy trình cơng nghệ
hự hiện bởi bộ phận chuyên trách làm nhiệm vụ nghiên cứu thiết kế s n ph m
và công nghệ, với ự ham gia phối h p của các cán bộ qu n lý, chuyên viên
trong nhiều nh vự kh nhau nhằm o i bỏ ính khơng ởng, ính phi hự ế
của s n ph m, công nghệ mới ồng thời a a
c các gi i pháp mang tính
ồng bộ . Đồng thời doanh nghiệp cần thiết lập mối quan hệ ch t chẽ, h ờng
xuyên với các tổ chức nghiên cứu bên ngoài, cung c p iều kiện ho
ho
ộng nghiên cứu và sử dụng kết qu nghiên cứu của họ.
3 Bố í
a
Bố í n u
nh ph ơng n bố í nh
ởng, â hu ền ơng nghệ,
máy móc hiế b mộ
h h p ý, nhằm m b o h

ng, hiệu qu , ồng hời ph i
ính ến các ếu ố âm inh ý v
ếu ố ã hội.
Những ph ơng ph p hiế kế, ựa họn ph ơng n bố í n u
p ụng ộng
ãi hiện nay vẫn ph ơng ph p ự quan kinh nghiệm. ần â ng ời a ã hiế kế
những h ơng nh phần mềm m
ính iêng biệ ùng
nh v ựa họn
ph ơng n bố í ối u.
Tuy nhiên, o ph i ính ến những ịi hỏi về ơng nghệ v ếu ố âm ý ã hội
a nên
i ến kế qu uối ùng ph i ựa v o
hỉ iêu nh tính.
4 H
Ho h nh ông u ban ầu ủa nh m
nh h ởng
ớn ến kh năng
ung p n ph m, p ứng nhu ầu h
ờng ong hiện i v
ơng lai.
Khi nh m
ã ầu
ong v i v o ho
ộng h năng ự
n u
i mỗi
hời i m nh
nh n o ó ó h
em nh

hằng ố, ong khi nhu ầu ủa n
ph m ha ổi heo hời gian. o vậ , nhu ầu n ph m v năng ự
n ó h ờng ó
ự hênh ệ h làm ho kế ho h n u
ở nên phứ
p. V vậ , ng ời qu n ý n
u ph i khắ phụ ự hênh ệ h n bằng
gi i ph p ủa ông ty,
gi i ph p
n gọi ho h nh ổng h p
Ho h nh ông u v ho h nh ổng h p ập kế ho h
nguồn ự bao
gồm việ
nh kế ho h ổng h p về nhu ầu n u , ên ơ ở ó ập kế ho h
về nguồn ự
n u nói hung v kế ho h bố í ao ộng ử ụng m mó hiế b ,
kế ho h hi iế về mua ắp ngu ên vậ iệu … nhằm m b o n u
iễn a iên ụ
với hi phí h p nh .

10


5 Đề



Điều ộ n u
b ớ ổ hứ hự hiện
kế ho h n u

ã
a,
o n bộ các ho
ộng â ựng h nh n u , iều phối, phân giao
ông việ
ho ừng ng ời, nhóm ng ời, ừng m v ắp ếp hứ ự
ông việ ở ừng nơi m
việ nhằm m b o ho n h nh úng iến ộ ã
nh ong h nh n u
ên
ơ ở ử ụng ó hiệu qu kh năng n u hiện ó ủa oanh nghiệp.
Ho
ộng iều ộ ó quan hệ h
hẽ với o i h nh bố í n u . Mỗi o i
h nh bố trí n u
ịi hỏi ph i ó ph ơng ph p iều ộ hí h h p. Điều ộ qu
nh
n u theo cơng nghệ kh phứ p o ính h
a ng v h ờng u ên ha ổi
về khối
ng ông việ v uồng i hu n n ph m a i. Điều ộ n u
qu
trình
nh õ
h nhiệm, hứ năng ủa ừng ng ời, ừng ông o n n u ,
nhằm m b o n u heo úng kế ho h ã v h ra.
Đối với o i h nh n xu
ự n o những
i m
hù ịi hỏi ph i

có những kỹ thuật riêng biệt có hiệu qu
lập l h nh v iều h nh qu
nh
hự hiện một cách linh ho nhằm m b o tiết kiệm nh t về thời gian v hi
phí hự hiện ự n. C kỹ thuậ
c sử dụng rộng rãi nh
ơ ồ an v ơ
ồ m ng ới.
6 ể

Trong hứ năng ki m o hệ hống n u
ó hai nội ung quan ọng nh
ki m tra ki m o h
ng v qu n h ng ồn kho.
H ng ự ữ ồn kho uôn mộ ong những ếu ố hiếm
ọng hi phí kh
ớn trong gi h nh n ph m. Ngo i a, ự ữ không h p ý ẽ ẫn ến ứ ọng vốn,
gi m hệ ố ử ụng v vòng qua ủa vốn ho gâ a h ắ ho qu
nh n u
o
không ủ ự ữ ngu ên iệu ho qu
nh n u ho
n ph m ho n hỉnh không
b n
.
Ho ộng qu n h ng ự ữ
ề ập ến với những mô h nh ụ h ứng
ụng ho ừng ờng h p ao ho m
i m ân bằng ối u giữa hi phí ồn kho
v i í h ủa ự ữ ồn kho em i.

Qu n h ng ự ữ, ồn kho ph i m b o về m hiện vậ v gi
nhằm
m b o ối u, không h ời nhau hai uồng hu n ộng gi
v hiện vậ . Những
ph ơng ph p qu n gi
v hiện vậ ẽ ho ph p ki m o
h
hẽ
ng ự ữ
ồn kho ong ừng hời kỳ.
Qu n ý h
ng ong n u
mộ ếu ố mang ý ngh a hiến
ong
giai o n ngày nay. Đ
n u
n ph m a với hi phí n u h p, h
ng ao
p ứng
những mong i ủa kh h h ng h hệ hống n u
ủa
oanh
nghiệp ph i ó h
ng ao v h ờng u ên
ki m o .

11


Qu n ý h

ng hính nâng ao h
ng ủa ơng
qu n ý
ếu ố,
bộ phận và o n bộ qu
nh n u ủa mỗi doanh nghiệp. Trong qu n ý h
ng
ẽ ập ung gi i qu ế những v n ề ơ b n về nhận hứ v quan i m về h
ng
v qu n ý h
ng ủa
oanh nghiệp ong nền kinh ế h
ờng. hân í h
mụ iêu, nhiệm vụ,
i m, ph m vi v hứ năng ủa qu n lý h
ng ong
n u
ơ ở khoa họ
n bộ qu n
n u â ựng chính
h, hiến
h
ng ho bộ phận n u . Mộ êu ầu bắ buộ ối với
n bộ qu n
n u
ần hi u õ v biế ử ụng
ông ụ v kỹ huậ hống kê ong qu n
ý h
ng. Hệ hống ông ụ hống kê v kỹ huậ hống kê góp phần m b o ho
hệ hống n u

ki m o h hẽ v h ờng u ên ó kh năng hự hiện ố
ng ã ề ra.
những mụ iêu h

-

-

-

-

III. XU H N V N Đ N C Q N TR S N
T
Những năm gần â ự ha ổi ủa nh h nh kinh ế ã hội v ông
nghệ, ồng hời nh anh iễn a ga gắ ã buộ các doanh nghiệp hú ý
nhiều hơn ến năng u , h
ng và hiệu qu . Những v n ề hính n
hu
ộng ự iếp v o ớn ủa qu n
n u . Hệ hống n u ủa doanh
nghiệp ó ính h mở n ó mối quan hệ gắn bó ự iếp với môi
ờng
bên ngo i. Nhiệm vụ ơ b n ủa qu n
n u
o a kh năng n u
linh ho
p ứng
ự thay ổi ủa nhu ầu kh h h ng v ó kh năng
nh anh ao ên h

ờng ong n ớ v quố ế.
Vì vậ , khi xác nh ph ơng h ớng ph
i n ủa qu n
n u
ần
phân í h nh gi ầ ủ những
i m ủa môi
ờng kinh oanh hiện i
v u h ớng vận ộng ủa nó.
Những
i m ơ b n ủa môi ờng kinh oanh hiện na :
To n ầu hóa
ho
ộng kinh ế, ự o ao ổi h ơng m i v h p
kinh
oanh. Sự ph
i n vô ùng nhanh hóng ủa khoa họ ơng nghệ. Sự hu n
h ơ u kinh ế ủa nhiều n ớ ,
h vụ ng
ng hiếm ỉ ọng ớn ong
ổng gi
n u ủa
oanh nghiệp.
C nh anh ng
ng ga gắ v mang ính quố ế. C quố gia ăng ờng ki m
o v
a a những qu nh nghiêm ng v b o vệ môi
ờng. Những iến bộ
nhanh hóng về kinh ế, ã hội ẫn ến ự ha ổi nhanh hóng ủa nhu ầu.
Tăng ờng hú ý ến qu n

hiến
ho
ộng
nghiệp; â ựng hệ
hống n u năng ộng, inh ho ; Tăng ờng
kỹ năng qu n ý ự ha ổi;
T m kiếm v
a v o p ụng những ph ơng ph p qu n ý hiện i nh JIT,
K IZEN, MR , K NB N, …
Tăng ờng
ph ơng ph p v biện ph p khai h
iềm năng vô ận ủa on

12


ng ời, o a ự í h ự , inh hần hủ ộng, ng o v ự gi
ong ho
ộng
n u .
- Thiế kế i hệ hống n u ủa
oanh nghiệp nhằm ú ngắn hời gian ong
hự hiện ho
ộng, o i hế anh anh về hời gian.
IV ĐÁNH GIÁ T QUẢ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
T

a

ủa ă




Năng u
ó ngh a
ng n ph m n u ha gi
h vụ o a ừ
nguồn ự ử ụng. Chúng a ó h ăng gi
ầu a, ho iế kiệm hi phí nguồn ự
ử ụng.
Vai ị ủa qu n ý n u
hủ ếu gi m
hi phí h nh phần, góp
phần m gi m hi phí n u , gi m gi h nh n ph m, ăng kh năng nh anh
ủa doanh nghiệp.
2 Mố ươ
a
ữa ă
ứ ố

Năng u

M

h p

ổn nh

Năng u


ao

Ổn nh hơn

L ơng h p

Công nhân nghỉ

L ơng ao

Cơng nhân gắn bó

13


3N ữ
C





ă

nhân ố nh h ởng ến năng u

hia h nh hai nhóm hủ ếu:

-


Nhóm nhân ố bên ngo i: bao gồm môi
ờng kinh ế hế giới, nh h nh h
ờng, ơ hế hính
h kinh ế ủa nh n ớ .

-

Nhóm nhân ố bên ong: bao gồm nguồn ao ộng, vốn, ông nghệ, nh h nh
v kh năng ổ hứ qu n ý, ổ hứ
n u .

H nh 2. C

4 N ữ



a

nhân ố nh huở ến năng u

ă

Năng u phụ huộ h
hẽ v o kh năng hiế kế v ổ hứ iều h nh hệ
hống n u .
o v í vai ò ủa năng u hế ứ quan ọng ối với ự ồn i, ph
i nv
kh năng nh anh ủa oanh nghiệp ên h
ờng nên nâng ao năng u


14


nhiệm vụ quan ọng h ng ầu ong qu n
n u . Mộ
qu n
n u nhằm nâng ao năng u gồm:

-

â ựng hệ hống
ộng tác nghiệp.

hỉ iêu v

h ớ

o năng u

ố biện ph p ho n hiện

ối với

ho

-

nh õ mụ iêu ho n hiện năng u
ong n u . hân í h, nh gi

qu
nh n u ph hiện những khâu ếu nh - "nú ổ hai"
có những
biện ph p khắ phụ .

-

Tăng ờng
biện ph p v ph ơng ph p khu ến khí h ộng viên ng ời ao
ộng nh
nhóm ao ộng, nhóm h
ng.

-

Đ nh kỳ nh gi kế qu ủa
biện ph p ho n hiện ăng năng u
bố ộng ãi, khen h ởng k p hời.

15

v

ông


Chương II: Dự báo nhu cầu s n xu t s n ph m

Chương II:


Ự BÁO NH CẦ S N

T S N HẨM

I. KHÁI NI M - VAI TR C
Ự BÁO TRON Q N TR S N
T
1. Kh i niệm ự báo
ựb o
ự iên o n ó ăn ứ khoa họ , mang ính h
u về mứ ộ,
nội dung, các mối quan hệ,
ng thái, xu h ớng phát i n ủa ối
ng nghiên
ứu ho về các h ng
mụ iêu nh
nh ã ề a trong ơng lai.
ự b o khoa họ v nghệ huậ iên o n
ự việ ó h
a ong
ơng ai.
- Tính khoa họ : Căn ứ ên
ữ iệu ph n nh nh h nh hự ế ong qu
khứ v hiện i, ăn ứ v o u hế ên ơ ở khoa họ
ự o n những ự
việ ó h
a ong ơng ai.
- Tính nghệ huậ : Nh qu n
ph i ử ụng i ph n o n, kinh nghiệm ong
những iều kiện hiếu hông in ho nhu ầu ủa kh h h ng biến ộng m nh.

ự b o vừa ó ính hính
, vừa ó ai ệ h v
khó ự b o hính
ho n
tồn.
Lưu {:
- Dự báo là cơng cụ không thể thiếu trong hành trang của người quản trị.
- Tất cả các dự báo dù hoàn hảo tới đâu cũng có hạn chế và chỉ mang tính tương
đối.
- Để có một dự báo tốt ít nhất cần hội đủ ba yếu tố: Con người, thời gian và tài
chính.
Đặc điểm chung của dự báo:
- Khi iến h nh ự b o ần gi hu ế : Hệ hống
ếu ố nh h ởng ến gi
ủa i
ng ự b o ong qu khứ ẽ iếp ụ ho nh ong ơng ai.
Ví ụ: Tiêu ùng ăng v o p ễ, ế , …
- Khơng ó mộ ự b o n o ho n h o 100%.
ự b o ựa ên iện ối
ng kh o
ng ộng, ng a ng h ng ó
nhiều kh năng ho kế qu hính
hơn.
Ví ụ: ự b o về gi ăng ầu ong hời gian ới.
- Độ hính
ủa ự b o ỉ ệ ngh h với kho ng hời gian ự b o. ự b o ngắn
h n h ờng hính
hơn ự b o ung v
i h n.
Vai trị của dự báo:

- Kế qu ủa ự b o
ơ ở ho oanh nghiệp ập kế ho h n u .
- Lập kế ho h ử ụng
nguồn ự
hủ ộng ong n u kinh oanh.
- C kế qu ủa ự b o ũng m ơ ở ho oanh nghiệp â ựng hiến

10


Chương II: Dự báo nhu cầu s n xu t s n ph m

2 C

i h n giúp oanh nghiệp hủ ộng ối phó với những ha
ùng m ăn ứ ho
qu ế nh iều h nh h ng ng .
báo

ổi ủa h

ờng.

Căn ứ v o hời gian v nội ung ông việ ần ự b o:
- Dự báo kinh tế : Th ờng là dự báo chung về tình hình phát tri n kinh tế của một
chủ th (Doanh nghiệp, vùng, quốc gia, khu vực, thế giới . o
ơ quan nghiên
cứu, viện, ờng i học có uy tín thực hiện.
- Dự báo kỹ thuật công nghệ: Dự b o ề cập ến mứ ộ phát tri n của khoa học
công nghệ ong ơng ai. Lo i dự b o n

c biệt quan trọng với các ngành có
h m
ng kỹ thuậ ao nh : Năng
ng nguyên tử, vũ ụ, iện tử, nhiên liệu ….
- Dự báo nhu cầu: Dự kiến, nh gi nhu ầu ong ơng ai ủa các s n ph m, giúp
doanh nghiệp
nh
c chủng lo i, số
ng s n ph m cần s n xu t và ho ch
nh nguồn lực cần thiế
p ứng.
- Dự báo ngắn hạn: ự b o ngắn h n
ự b o ó ầm a ự b o t ngắn, có th
tuần, h ng... ến
ới mộ năm. ự b o o i n
h ờng
c dùng cho các
quyế nh mua sắm, iều ộ công việc, phân giao nhiệm vụ, ân ối các m t
trong qu n tr tác nghiệp.
- Dự báo trung hạn: Kho ng thời gian ự b o h ờng từ h ng ến 3 năm. Lo i ự
báo này cần thiết cho việc lập kế ho h n xu t, kế ho h b n h ng, ự h o ngân
sách, kế ho h tiền m , hu ộng các nguồn ự ....
- Dự báo dài hạn: ự b o i h n
ự b o ho kho ng thời gian từ 3 năm ở
lên. Lo i ự b o n
ần cho việc lập
ự n n xu t s n ph m mới, ựa họn
các dây chuyền công nghệ, thiết b mới, mở rộng doanh nghiệp..
II. H N HÁ Ự BÁO Đ NH TÍNH
ự b o ựa ên ý kiến hủ quan ủa

hủ h
kh o
nh : iới qu n
ý, bộ phận b n h ng, kh h h ng ho
hu ên gia.
1. L ý kiến ủa ban qu n ý iều hành
Đâ
ph ơng ph p ự b o
ử ụng kh ộng ãi. Trong ph ơng ph p này,
ần
ý kiến ủa
nh qu n
ao p, những ng ời phụ
h
ông việ quan
ọng h ờng ha ử ụng
ố iệu hống kê, hỉ iêu ổng h p ủa oanh nghiệp.
Ngo i a ần y thêm ý kiến nh gi ủa
n bộ iều h nh ma ke ing, kỹ huậ , i
hính v
n u .
- u i m: h ơng ph p n
ử ụng
í uệ v kinh nghiệm ủa những n bộ
ự iếp iên quan ến ho
ộng hự iễn ên h ơng ờng.
- Nh
i m: L mang ếu ố hủ quan v ý kiến ủa những ng ời ó hứ vụ ao
nh h ờng hi phối ý kiến ủa những ng ời kh ,
mn

inh
ởng ỉ i,

11


Chương II: Dự báo nhu cầu s n xu t s n ph m
ệ.
2. h ơng ph p
ý kiến ủa
nhân viên b n h ng ở
khu vự
Những ng ời b n h ng ng ời hi u õ nhu ầu v h hiếu ủa ng ời iêu ùng,
họ ó h ự b o
ng h ng ho , h vụ ó h b n
trong ơng ai i khu
vự m nh b n hàng.
Tập h p ý kiến ủa nhiều ng ời b n h ng i nhiều khu vự kh nhau, ng ời
qu n ý ó nhiệm vụ h m nh, phân í h, ổng h p
a a mộ ự b o hung
hính hứ nhu ầu h ng ho , h vụ ủa oanh nghiệp.
- u i m: h hu
u hế ủa nhân viên b n h ng.
- Nh
i m phụ huộ v o nh gi hủ quan ủa ng ời b n h ng. Mộ ố
ng ời b n h ng h ờng ó u h ớng nh gi h p
ng h ng ho , h vụ b n

nh mứ , ng
i mộ ố kh

i hủ quan ự b o ở mứ qu
cao
nâng anh iếng ủa mình.
3. h ơng ph p
ý kiến kh h h ng nghiên ứu h
ờng ng ời iêu dùng)
Đâ
ph ơng ph p
ý kiến kh h h ng hiện i v kh h h ng iềm năng ủa
oanh nghiệp. Việ nghiên ứu h ờng o bộ phận nghiên ứu h
ờng hự hiện
bằng nhiều h nh hứ nh ổ hứ
uộ iều a
ý kiến ủa kh h h ng, phỏng
v n ự iếp, phỏng v n qua iện ho i, gửi phiếu iều a ới gia nh ho
ơ ở iêu
dùng.
h ơng ph p nghiên ứu h
ờng ng ời iêu ùng giúp oanh nghiệp không
hỉ hu n b ự b o nhu ầu ủa kh h h ng m òn ó h hi u
những nh gi
ủa kh h h ng về n ph m, h vụ ủa oanh nghiệp
ó biện ph p i iến, ho n
hiện ho phù h p. Tuy nhiên, ph ơng ph p n
òi hỏi ốn k m về i hính, hời gian
v ph i ó ự hu n b ông phu ong việ â ựng âu hỏi. Đôi khi ph ơng ph p n
ũng v p ph i khó khăn ý kiến ủa kh h h ng không
hự ho qu ý ởng.
4. h ơng ph p hu ên gia
h ơng ph p hu ên gia ph ơng ph p hu hập v ử ý những nh gi ự

báo bằng
h ập h p v hỏi ý kiến
hu ên gia giỏi huộ mộ nh vự hẹp ủa
khoa họ – kỹ huậ ho
n u .
h ơng ph p hu ên gia ựa ên ơ ở nh gi ổng kế kinh nghiệm, kh
năng ph n nh ơng ai mộ
h ự nhiên ủa
hu ên gia giỏi v ử ý hống kê
âu
ời mộ
h khoa họ . Nhiệm vụ ủa ph ơng ph p
a a những ự b o
khách quan về ơng ai ph
i n ủa khoa họ kỹ huậ ho
n u
ựa ên việ
ử ý ó hệ hống các nh gi ự b o ủa
hu ên gia.
ựb o
â ựng ên ý kiến ủa
hu ên gia ong ho ngo i oanh nghiệp.

12


Chương II: Dự báo nhu cầu s n xu t s n ph m
Thành phần tham gia thực hiện: Những ng ời a qu ế nh, C
hu ên gia
in ý kiến,

nhân viên iều phối.
- u i m: Kh h quan hơn, nh
mối quan hệ ự iếp giữa
nhân;
Đ biệ hiệu qu ong nh vự ự b o ông nghệ.
- Nh
i m: Đòi hỏi nh ộ ổng h p
ao; Nội ung
âu hỏi ó h
hi u heo nhiều ngh a kh nhau ẫn ến nội ung
ời không ập
ung; Th nh phần
hu ên gia ễ ha ổi v hời gian iến h nh h ờng
khơng ới mộ năm; Việ n anh ng ời
ời ó h m gi m ộ in ậ v
h nhiệm ủa ng ời a a ý kiến.
5. Điều a h
ờng:
- Nghiên ứu h
ờng: Hỏi qua mai , phỏng v n qua iện ho i …. ên h
ờng
ủa
ông hiện na .
- Điều a h
ờng: Điều a
n ph m
b n ên mộ ố h
ờng mụ
iêu, au ó u a ho o n bộ h
ờng.

- h ơng ph p n phù h p ối với
n ph m mới ho
ho
n ph m hiện
i
gia nhập v o o n h
ờng mới.
- Nh
i m ủa ph ơng ph p n
hi phí hự hiện ao, ơi khi
hơng in
khơng hính
, khơng nh n h h i ộ, m ú ủa ng ời
hỏi.
III PH
NG PHÁP D BÁO ĐỊNH L ỢNG
P ươ

ơ

h ơng ph p ung b nh gi n ơn ph ơng ph p ự b o ên ơ ở
ung
b nh ủa các ữ iệu ã qua, ong ó
nhu ầu ủa
giai o n ớ ều ó ọng
ố nh nhau, nó
h hiện bằng ông hứ :

h ơng ph p n
an bằng

êu ầu, vì vậ nó mơ h nh ự b o

mọi ự biến ộng ngẫu nhiên ủa òng
k m nh b n với ự biến ộng ủa òng nhu

13


Chương II: Dự báo nhu cầu s n xu t s n ph m
ầu. h ơng ph p n phù h p với òng nhu ầu ều, ổn nh, ai ố ẽ
ớn nếu a
g p ịng nhu ầu ó ính h hời vụ ho
ịng nhu ầu ó ính u h ớng.
- u i m: Cho ộ hính
ơng ối; Rú ngắn ố iệu ự ữ.
- Nh
i m: Không ho h
mối ơng quan ong
i
ng ủa òng
êu ầu.
2 P ươ

Trong
ờng h p khi nhu ầu ó ự biến ộng, ong ó hời gian gần
nh
ó nh h ởng nhiều nh
ến kế qu ự b o, hời gian ng a h nh
h ởng ng nhỏ a ùng ph ơng ph p b nh quân i ộng ẽ hí h h p hơn.
h ơng ph p bình quân di ộng ( ung b nh ộng) ùng kế qu ên ơ

ở ha ổi iên ụ kho ng hời gian ớ â ho ự b o giai o n iếp theo
Khi ử ụng ph ơng ph p bình quân di ộng ( ung b nh ộng) òi hỏi ph i
nh n ao ho ai ố ự báo nhỏ nh , ó hính
ơng việ ủa ng ời ự b o, n
ph i iều hỉnh h ờng u ên uỳ heo ự ha ổi ính h
ủa ịng nhu ầu. Đ
họn n h p ý ũng nh
nh gi mứ ộ hính
ủa ự b o ng ời a ăn ứ v o
ộ ệ h u ệ ối b nh quân (MAD).

3 D

mùa

Tha ổi heo mùa những hiện
ng p i h ờng u ên với hời gian. C
hiện
ng p i kh phổ biến. Chúng u hiện, ví ụ, h ng h ng, h ng quý ho
nửa năm ên các b ng ếp h ng b n h ng. Mô h nh ự b o iều hỉnh heo mùa ó
hai h nh phần: Mộ phần h ơng uân heo u h ớng hung với hời gian, v hứ hai
iều hỉnh u h ớng ho các biến h
nh kỳ ên v
ới nó. h
i n
n ph m
mang ính mùa vụ mộ trong những hiến
ơng
ử ụng
ối phó với

những khó khăn ủa mùa vụ.

14


Chương II: Dự báo nhu cầu s n xu t s n ph m
Ví ụ, mộ nh
n u hiế b h hao ó h
n u v n
u ế ho
nhu ầu mùa ông
bù ắp ự ụ gi m ong nhu ầu mùa h ho v n
n ớ .
Mộ nh
n u quần o có h hêm v o anh mụ khi hời iế nh nh
mộ n
ph m heo mùa nh
ồ bơi.

---oOo---

15


Chương III: Thiết kế s n ph m và công nghệ
Chương III: THIẾT KẾ S N HẨM VÀ CÔN N H
I. KHÁI NI M VÀ B N CH T C THIẾT KẾ S N HẨM VÀ CÔN N H
ựa ên những hông in hu
ừ ự b o, oanh nghiệp iến h nh
công tác ựa họn, hiế kế n ph m nhằm m b o úng những g m h

ờng êu ầu v phù h p với kh năng n u ủa oanh nghiệp.
Thiế kế qu
nh ông nghệ việ
nh những ếu ố ầu v o ần
hiế nh m móc, hiế b , nh ự
b ớ ông việ v những êu ầu kỹ
huậ
ó kh năng o a những
i m n ph m ã hiế kế. Khâu n
ó
ý ngh a ự kỳ quan ọng ho
ho
ộng ung ứng, hu n b n u
ủa
doanh nghiệp
II QUI TR NH T CH C C NG TÁC THI T
SẢN PH M VÀ C NG NGHỆ
Mộ trong những nguyên ắ ơ b n ủa hiế kế n ph m là ph i hiế
kế n ph m sao cho ng ời ử ụng ó h nhận biế
n ph m, hi u
n ph m v biế ử ụng n ph m mà khơng ần ó h ớng ẫn, hỉ b o gì
thêm ho
hỉ ẫn khơng ng k . Theo nhiều tác gi , qu trình xem xét, ựa
họn v ph
i n mộ ý ởng hiế kế n ph m h nh mộ ự n hiế kế n
ph m ụ h h ờng ựa v o 4 iêu hứ sau:
- Kh năng iềm ng ủa n ph m
- Tố ộ ph
i n n ph m
- Chi phí ho n ph m

- Chi phí ho h ơng nh ph
i n n ph m
Qui trình thiết kế sản phẩm:
ựa v o iếp h , kh h h ng, ối hủ nh anh, nh ung p v kh i niệm về
n ph m, ta sáng tạo { tưởng.
- Nghiên cứu khả thi
- Kiểm tra sản phẩm khả thi (Đặc điểm của sản phẩm)
- Thiết kế ban đầu (Mẫu)
- Thiết kế cuối
- Quy trình cơng nghệ (Đặc trưng thiết kế)
- Kết thúc (Đặc trưng về chế tạo)

15


Chương III: Thiết kế s n ph m và công nghệ

-

Thiết kế công nghệ:
L ự o a, ự biến ổi, việ ử ụng v kiến hứ về
ơng ụ, m
mó , kỹ huậ , kỹ năng nghề nghiệp, hệ hống v ph ơng ph p ổ hứ , nhằm
gi i qu ế mộ v n ề, i iến mộ gi i ph p ã ồn i,
mộ mụ í h ha
hự hiện mộ hứ năng ụ h . Cơng nghệ ũng ó h hỉ mộ ập h p
những ông ụ bao gồm m mó , những ự ắp ếp, ha những qu nh.
Khi quyế nh ựa họn ông nghệ, ng ời a h ờng em
4 ếu ố
nh anh hủ ếu sau:

Chi phí ung p n ph m ho h
ờng
Tố ộ ung p n ph m ho h
ờng;
Ch
ng n ph m o ông nghệ o ra;
Tính inh ho ủa ơng nghệ

Những vấn đề thường đặt ra và đòi hỏi được giải quyết trong thiết kế công nghệ là:
- Công nghệ ần hiế kế mới ó kh năng
khai h v ử ụng ong bao
lâu.
- Các công nghệ ần
hiế kế
ự i iến ông nghệ v
n ph m ang ử

16


Chương III: Thiết kế s n ph m và công nghệ
ụng ha ông nghệ, n ph m h a
biế .
- Công nghệ n ph m ần
hiế kế
khai h nh hế n o, hiệu qu
ự kiến hu
a ao?
- Kinh phí ự kiến ó v
ngân

h nghiên ứu khơng?
- Lựa họn ph ơng hứ m oanh nghiệp ẽ p ụng
n u
- Mua ha
n u ? Mua mộ phần ha mua o n bộ:
+ Mụ í h nhiệm vụ kinh oanh.
+ Năng ự
n u ủa oanh nghiệp.
+ T nh ộ n u .
+ Kh năng m b o h
ng.

i m ủa h
ờng.
+ Năng ự i hính.
Một số câu hỏi cần lưu { khi lựa chọn thiết bị sản xuất:
- Vốn ầu ban ầu/ Hiệu u .
- Yêu ầu khi ử ụng/ Ch
ng n ph m.
- u ầu ối với ơng nhân.
- Tính inh ho .
- Yêu ầu khi ắp
/ B o / vận h nh.
- Kh năng hanh ý.
- Yêu ầu ự ữ ngu ên iệu.
- Tính ơng hí h với
bộ phận
Làm thế nào để đánh giá các tiêu chí này một cách khoa học :
- Cơng suất quy trình cơng nghệ: Kh năng n u ối a ủa mộ ối
ng n

u , ối với oanh nghiệp ó khối
ng n ph m m oanh nghiệp ó h
n u
ong mộ ơn v hời gian.
+ Cơng suất thiết kế: L ông u ối a heo hiế kế.
+ Công suất hiệu quả: L ông u ối a ong iều kiện m việ ụ h .
+ Công suất thực tế:
ông u hự ế
.
- Đ nh gi ông u :
+ Mứ hiệu qu = Công u hự ế/Công u hiệu qu
+ Mứ ộ ử ụng = Công u hự ế/Công u hiế kế
- C
ếu ố nh h ởng ến ông u :
+ Yếu ố bên ngo i: Th
ờng, hính
h, ph p uậ , iêu hu n, môi ờng.
+ Yếu ố bên ong: Con ng ời, ông nghệ, n ph m, năng ự
n u v
nh
ộ qu n ý.

17


Chương III: Thiết kế s n ph m và công nghệ
Tổ chức công tác thiết kế sản phẩm và công nghệ: ông
ổ hứ hiế kế n ph m
v ông nghệ bao gồm 3 nội ung hủ ếu au:
- Tổ hứ hệ hống

bộ phận ham gia
ho
ộng nghiên ứu, hiế kế n
ph m v ông nghệ mới.
- Tổ hứ
ho
ộng nghiên ứu, hiế kế n ph m v ông nghệ mới.
- Tổ hứ ự
ng n bộ nghiên ứu, hiế kế n ph m v ơng nghệ mới.
Những hình thức tổ chức nghiên cứu, thiết kế sản phẩm - công nghệ thường được áp
dụng là:
- Tổ hứ quan hệ iên kế giữa
ơ ở n u kinh oanh ơn v ự iếp ử
ụng kế qu nghiên ứu hiế kế n ph m v ông nghệ, với
h bên
mua ho bên góp vốn v
iều kiện kh nhằm khai h
i í h ủa n
ph m, ơng nghệ mới với
ơ ở nghiên ứu hiế kế n ph m v ông nghệ
mới..
- Tổ hứ quan hệ giữa
bên ham gia với
h những bên mua - bán
hông h ờng m h ng hóa
giao h
n ph m v ơng nghệ mới ồn
i ới ng
b n mô , b n vẽ, …
- Tổ hứ

ơ ở nghiên ứu nh những bộ phận ộ ập ong mộ ổ hứ
n u kinh oanh ó qu mơ ớn, nhiệm vụ ủa bộ phận n
ập
ung hóa v o khâu nghiên ứu, hiế kế n ph m v ông nghệ mới.
- C ho
ộng nghiên ứu hiế kế n ph m v ông nghệ h ờng bao gồm hai
o i ơng ối h biệ :
+ C ho
ộng nghiên ứu ơ b n
+ C ho
ộng nghiên ứu hiế kế hế hử v hử nghiệm ụ h
n
ph m v ông nghệ mới ụ h .

---oOo---

18


×