Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BÀI THẢO LUẬN Môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin Đề tài Phân tích thiết kế website chia sẻ ảnh video (Trang mạng xã hội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 33 trang )

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Khoa: HTTTKT & TMĐT
...................

BÀI THẢO LUẬN
Môn: Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

Đề tài:
Phân tích thiết kế website chia sẻ ảnh video
(Trang mạng xã hội)

Họ tên: Nguyễn Minh Chiến
Mã SV: 18D190186
Lớp học phần: 2059INFO1821
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Hội
1


2

MỤC LỤC
Mở đầu:
Chương 1: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG
1. Mô tả các hoạt động……………………………………………………….4
1.1. Các hoạt động chung của hệ thống……………………………………..4
1.2. Các hoạt động mà người dùng mong chờ………………………………4
2. Đặc tả các yêu cầu………………………………………………………...4
2.1. Yêu cầu chức năng……………………………………………………...4
2.2. Yêu phi chức năng………………………………………………………5


3. Xây dựng các danh sách tác vụ và lập bảng nhiệm vụ cần thực hiện………6
Chương 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG………………………………………8
1.Phân tích các ca sử dụng và xây dựng các biểu đồ Use Case……………...8
1.1. Xác định các Actor và Use Case………………………………………..8
1.2. Xác định các ca sử dụng…………………………………………………9
2. Xây dựng biểu đồ lớp……………………………………………………15
3. Xây dựng biểu đồ tuần tự…………………………………………………18
4. Xây dựng biểu đồ tương tác……………………………………………..22
5.Xây dựng biểu đồ hoạt động……………………………………………..23
6.Xây dựng biểu đồ thành phần…………………………………………….27
7. Xây dựng biểu đồ triển khai………………………………………………28
Chương 3: THIẾT KẾ
1. Thiết kế cơ sở dữ liệu…………………………………………………….29
2. Thiết kế giao diện………………………………………………………..30

2


3

Mở đầu:
Tốc độ phát triển của công nghệ thông tin ngày nay đang ngày càng nâng cao,
nhu cầu chia sẻ, trao đổi thơng theo đó cũng ngày một nâng cao. Nhu cầu trao đổi
thông chỉ là trong công việc mà cịn trong các lĩnh vực khác như giải trí vì vậy việc ra
đời một trang mạng xã hội chia sẻ ảnh và video là điều tất yếu, tại sđó người dùng có
thể chia sẻ những bức ảnh hay đoạn video của mình cho bạn bè.
Để lựa chọn một trang web hay phần mềm phù hợp bao giờ cũng rất quan trọng,
nó quyết định sự hài lịng của người dùng. Ngày nay các phần mềm cơ bản đã được
ứng dụng và phát triển rộng rãi trong hầu hết các doanh nghiệp. Thế nhưng yêu cầu
của người sử dụng phần mềm ngày càng đa dạng và nhiều tính năng hơn. Do đó, yêu

cầu của người làm phần mềm phải đáp ứng được các yêu cầu của người dử dụng. Trải
qua một giai đoan tiến hóa lâu dài, phát triển theo các tiếp cận hướng đối tượng đã dần
dần chém ưu thế và ngày càng trở nên phát triển phổ biến và được chuẩn hóa trong
cơng nghiệp phần mềm.
Cùng với sự ra đời của ngơn ngữ mơ hình hóa thồng nhất UML và nhiều
côngcụ hỗ trợ như Ratioanl Rose phát triển phần mềm hướng đối tượng đã được áp
dụngrộng rãi trong công nghiệp phần mềm trên khắp thế giới. Ngôn ngữ UML hiện
thời vẫn đang được phát triển để đáp ứng cho nhiều yêu cầu và nhiều dạng hệ thống
khácnhau như phân tán, nhùng…. UML là một ngơn ngữ mơ hình hóa thống nhất có
phần chính bao gồm nhữngký hiệu hình học, được các phướng pháp hướng đối tượng
sử dụng để thể hiện vàmiêu tả thiết kế của một hệ thống. Nó là một ngơn ngữ để đặc
tả, trực quan hóa, xaydụng cho nhiều khía cạnh khác nhau của mọt hệ thống. UML có
thể được sử dụnglàm cơng cụ giao tiếp giữa người dung, nhà phân tích, nhà thiết kế và
nhà phát triển phần mềm, website
Trong q trình phát triển nhiều cơng ty đã hỗ trợ và khuyến khích phát triển UML có
thể kể tới như: Hewlett Packard, Microsoft, Oracle, IBM, Unisys. Cũng nhằm những
mục đich trên mà chúng em chọn đề tài Quản Lý Bán Hàng, để phát triểnđược phần
mềm nói trên cần rất nhiều công cụ hỗ trợ như UML để phân tích hướngđối tượng,
SQL để tạo và lưu trữ cơ sở dữ liệu, Visual studio là công cụ code và thiết kế trực
quan phần mềm.

3


4

Chương 1: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG
1.

Mô tả hoạt động của hệ thống


1.1. Các hoạt động chung của hệ thống
Dịch vụ mạng xã hội xuất hiện lần đầu tiên năm 1995 với sự ra đời của trang
Classmate với mục đích kết nối bạn học, tiếp theo là sự xuất hiện của SixDegrees
vào năm 1997 với mục đích giao lưu kết bạn dựa theo sở thích. Các cộng đồng đầu
tiên này tập trung vào việc kết nối mọi người để tương tác với nhau thơng qua các
phịng trị chuyện và khuyến khích người dùng chia sẻ thông tin và ý tưởng cá nhân
thông qua các trang web cá nhân bằng cách cung cấp các công cụ đăng bài dễ sử
dụng và không gian web miễn phí hoặc khơng tốn kém.
Trang web chia sẻ ảnh và video chắc khơng cịn xa lạ với người dùng internet. Với
nhu cầu chia sẻ và video em muốn tạo ra một trang web chia sẻ ảnh video với các
hoạt động đơn giản sau: Khi người dùng có nhu cầu sử dụng, người dùng sẽ đăng
ký một tài khoản sau đó hệ thống sẽ cấp phát cho người dùng thông tin đăng nhập
và mật khẩu. Người dùng sẽ sử dụng thơng tin đăng nhập và mật khẩu đó để đăng
nhập vào trang web chia sẻ ảnh video hay cịn gọi là mạng xã hội. Tại đây người
dùng có thể sử dụng các chức năng như chia sẻ ảnh video của mình, hay tìm kiếm
bạn bè có cùng sở thích đam mê. Để kiểm sốt hoạt động của trang web cần có các
admin để kiểm duyệt thơng tin hay các bài đăng của các tài khoản. các admin hay
người kiểm duyệt có khả năng xóa những tài khoản hay bài đăng không hợp lệ.
1.2. Các hoạt động mà người dùng mong chờ.
Người sử dụng mong chờ một website đẹp, đơn giản và dễ sử dụng. Hệ thống giúp
người dử dụng có thể đăng nhập, đăng ký tài khoản. Mục đích chính là để người sử
dụng chia sẻ ảnh và video của mình và giao lưu kết bạn với những người có cùng
đam mê
2. Đặc tả các yêu cầu
2.1. Yêu cầu chức năng
Các chức năng chính:
Đăng ký: Khi người sử dụng có nhu cầu sử dụng, họ sẽ điền thơng tin đăng kí
bao gồm họ tên, tên đăng nhập email, sdt, …. Sau đó hệ thống sẽ cấp cho người dùng
thông tin đăng nhập bao gồm tên tài khoản và mật khẩu để có thể đăng nhập vào hệ

thống.
4


5

Đăng nhập: Chức năng được thực hiện bởi tất cả những người tham gia trong hệ
thống, đa số người tham gia hệ thống là những người dùng. Họ sẽ nhập thơng tin đăng
nhập để có thể đăng nhập bao gồm tên tài khoản và mật khẩu để đăng vào hệ thống.
người dùng dẽ đăng nhập vào hệ thống thành công khi nhập đúng tên tài khoản và mật
khẩu. Nếu nhập sai hệ thống sẽ báo lỗi và yêu cầu nhập lại.
Chia sẻ ảnh/ video: Chức năng được sử dụng bởi những người sử dụng khi
người dùng muốn chia sẻ ảnh video, người dùng sẽ chọn hình ảnh và video muốn tải
lên sau đó hệ thống sẽ kiểm tra file người dùng tải lên nếu hợp lệ thì file sẽ được lưu
vào cơ sở dữ liệu của người dùng.
Kết bạn: Chức năng được sử dụng bởi người dùng tại dây người dùng có thể tùy
chọn tìm kiếm để kết bạn hoặc xem danh sách những yêu cầu kết bạn với mình, người
dùng có thể xác nhận hoặc từ chối yêu cầu kết bạn.
Kiểm duyệt: Chức năng được sử dụng bởi các admin, các admin có quyền xem
thơng tin những người dùng, có thể xóa bỏ những tài khoản vi phạm hay không hợp lệ.
2.2. Yêu cầu phi chức năng
2.2.1. Yêu cầu về phần mềm


Hoạt động: u cầu hệ thống có thể hoạt động 24/24.



Giao diện:


- Giao diện kích thước 1360x768
- Font chữ: Arial
- Ngôn ngữ: tiếng Việt, tiếng Anh
- Màu sắc: màu nền trắng, logo xanh da trời, chữ màu đen.
- Border: màu blue, 6 pixel; Button: dài 4cm, rộng 1,5cm.


Tốc độ phản hồi: tối đa 3s/lần thực hiện hành động.



Hiệu năng:

- Hệ thống cần có bộ nhớ cần thiết và khi chạy chương trình hệ điều hành cần chạy với
tốc độ RAM 1GB trở lên.
- Lưu trữ CSDL lớn với hàng tỷ tài khoản


Thời gian hiển thị: dd/mm/yy.



Khơng gian: u cầu sử dụng tối đa 256MB bộ nhớ.



Độ tin cậy:

- Các thông tin của người dùng luôn đảm được bảo mật tuyệt đối.
5



6

- Thông tin quản lý được đảm bảo luôn được cập nhật
2.2.2. u cài đặt và lập trình


u cầu về cài đặt:

- Ngơn ngữ lập trình: Ngơn ngữ chính là javascrip và php ngồi ra cịn có một số ngơn
ngữ bổ trợ khác như HTML, CSS
- Cài đặt: Cho phép chạy và cài đặt trên các trình duyệt web, trên các máy có hệ điều
hành Windows và Mac OS hay mobile
- Cơ sở dữ liệu: sử dụng MySQL


Yêu cầu chuẩn hợp:

- Phầm mềm cần có các thành phần phần mềm khác như MySQL server để có thể lưu
trữ, sửa chữa CSDL
3.

Xây dựng các danh sách tá vụ và lập bảng nhiệm vụ cần thực hiện

Các tác vụ chính của một trang hệ thống chia sẻ hình ảnh và video
R1
 
 
 

R2
 
 
R3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
R4
 
 
 
6

Đăng ký tài khoản
R1.1 Nhập thông tin đăng ký
R1.2 Xem thông tin tài khoản đã đăng ký
R1.3 Sửa thông tin đăng ký
Đăng nhập
R1.1 Nhập thông tin đăng nhập
R1.2 Thay đổi mật khẩu
Kết bạn
R3.1 Tìm kiếm
 
R3.1.1

Tìm theo tên
 
R3.1.2
Tìm theo số điện thoại
 
R3.1.3
Tìm theo email
 
R3.1.4
Gửi yêu cầu kết bạn
 
 
 
 
R3.2 Xem yêu cầu kết bạn  
 
 
R3.2.1
Xác nhận yêu cầu kết bạn
 
R3.2.2
Từ chối yêu cầu kết bạn  
Chia sẻ ảnh video
R4.1 Chọn file chia sẻ
R4.2 Hủy bỏ file
R4.3 Chỉnh sửa file chia sẻ


7


R5
 
 
 
 
 
 
 
 

7

Kiểm duyệt
R5.1 Quản lý tài khoản
 
R5.1.1
 
R5.1.2
 
R51..3
R5.2 Quản lý post
 
R5.2.1
 
R5.2.2
 
R5.2.3

Tìm tài khoản
Cập nhật tài khoản

Xóa tài khoản

 
 
 

Tìm kiếm post
Sửa post
Xóa post

 
 
 


8

Chương 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Phân tích các ca sử dụng và xây dựng các biểu đồ Use Case
1.1. Xác định các Actor và Use Case
Người sử dụng: là người dùng các chức năng của hệ thống. Người sử
dụng được chia ra làm hai loại:
Người sử dụng mới: là người mới sử dụng website, chưa có thơng tin
(Tên tài khoản, mật khẩu, SDT, email ,.. ) trên cơ sở dữ liệu của hệ thống,
những người có nhu cầu đăng ký sử dụng trang mạng xã hội này.
Người sử dụng đã đăng ký là người đã có thơng tin (Tên tài khoản, mật
khẩu, SDT, email ,.. ) trên cơ sở dữ liệu của hệ thống.
Admin (Người quản trị hệ thống): là người chịu trách nhiệm kiểm duyệt
thông tin đăng ký, kiểm duyệt nội dung ảnh và video, quản lý thông tin cho
người sử dụng.

-

-

8

Cơ sở dữ liệu: Dùng để lưu trữ thông tin tài khoản, ảnh, video, ….
Use Case tổng quát:


9

1.2. Xác định các ca sử dụng
1.2.1. Ca sử dụng đăng ký

Ca sử dụng được người dùng sử dụng khi mới truy cập vào hệ thống website để có nhu
cầu đăng ký và sử dụng mạng xã hội này.
Tên: Đăng ký
Mô tả1: Người dùng mới lựa chọn đăng ký sau đó nhập thơng tin đăng đăng ký để có
thể sử dụng website.
Sơ đồ lng sự kiện:
Luồng chính:
1.

Người sử dụng chọn chức năng đăng ký

2.

Hệ thống hiển thị chức năng đăng ký


3.

Người sử dụng nhập thông tin để đăng ký

4.

Hệ thống kiểm tra thông tin đã tồn tại trên database hay chưa

5.

Hệ thống báo có người dã đăng ký.

6.

Hệ thống thơng báo chi người dùng đăng ký thành công.

7.

Kết thúc sự kiện

Rẽ nhánh A1: Người sử dụng đột ngột thốt khơng đăng ký nữa
9


10

1.

Hệ thống hủy bỏ việc đăng ký vào hiển thị trang người dùng chọn


2.

Kết thúc ca sử dụng

Rẽ nhánh A2: Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng đăng ký có có trên database
1.

Hệ thống thơng báo user name và password không hợp lệ

2.

Người sử dụng nhập lại lại thông tin

3.

Hệ thống quay lại lng chính

Rẽ nhánh A3: q trính đăng ký xuất hiện lỗi
1.

Hệ thống thông báo và ghi nhận lại lỗi.

2.

Kết thúc ca sử dụng

1.2.2. Ca sử dụng đăng nhập

10



11

Ca sử dụng đăng nhập hệ thống dùng cho tất cả những người sử dụng trong hệ
thống dùng để đăng nhập vào các chức năng của hệ thống website.
Tên: Đăng nhập
Mô tả: Người dùng chọn trang đăng nhập của hệ thống sau đó nhập user name và
password để có thể đăng nhập vào website.
Sơ đồ luồng sự kiện:
Luồng chính:
1. Người sử dụng chọn chức năng đăng nhập
2. Hệ thống hiển thị trang đăng nhập.
3. Người sử dụng nhập user name và password
4. Hệ thống kiểm tra user name và password trên database
5. Hệ thống thơng báo có người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
6. Hệ thống thông báo đăng nhập thành công.
7. Kết thúc sự kiện
Rẽ nhánh A1: Người sử dụng đột ngột thốt khơng đăng nhập vào hệ thống nữa.
1. Hệ thống hủy bỏ việc đăng nhập và hiển thị trang mà người dùng đã lựa chọn
2. Kết thúc ca sử dụng.
Rẽ nhánh A2: user name hoặc password khơng chính xác:
lại

4. Hệ thống thơng báo user name và password khơng chính xác và u cầu nhập
5. Người sử dụng nhập lại user name và password
6. Hệ thống quay lại lng chính
Rẽ nhánh A3: q trính đăng nhập xuất hiện lỗi
1. Hệ thống thông báo và ghi nhận lại lỗi.
2. Kết thúc ca sử dụng


1.2.3. Ca sử dụng chia sẻ video ảnh

11


12

Tên: Chia sẻ ảnh video
Tác nhân: người dùng, database
Mô tả khái quát: Người dùng sau khi chọn chức năng chia sẻ video anh khi đó hệ
thống sẽ hiển thị yêu cầu chọn file ảnh hoặc video cần chia sẻ
Luồng chính:
1.

Người dùng chọn chức năng chia sẻ ảnh video

2.

Hệ thống hiển thị trang chia sẻ video

3.

Người dùng chọn file ảnh video muốn tải lên

4.

Hệ thống lưu trữ ảnh video người dùng vừa chọn lên database của người dùng.

5.


Hệ thống hiển thị ảnh video người dùng vừa chia sẻ

6.

Hệ thống báo chia sẻ thành công

7.

Kết thúc ca sử dụng

Rẽ nhánh A1: Người dùng đột ngột thốt khơng dùng chức năng chia sẻ ảnh video nữa
12


13

1.

Website hiển thị trang người dùng đa chọn

2.

Hệ thống yêu cầu database hủy bỏ việc tải file lên

3.

Kết thúc ca sử dụng

Rẽ nhánh A2: Quá trình tải lên xuất hiện lỗi
1.


Hệ thống báo có lỗi

2.

Hệ thống ghi nhận lại lỗi

3.

Hệ thống hủy việc tải lên

4.

Kết thúc ca sử dụng.

1.2.4. Ca sử dụng kết bạn

Tên: Kết bạn
Tác nhân: người dùng, database
Mô tả khái quát: người dùng chọn chức năng kết bạn sau đó hệ thống sẽ hiển thị tìm
kiếm bạn bè hoặc xem danh sách bạn bè.
Các luồng sự kiện chính:
Tìm bạn:
1.

Ca sử dụng bắt dầu khi người dùng chọn chức năng kết bạn

2.

Hệ thống hiển thị textbox tìm kiếm và danh sách yêu cầu kết bạn


3.

Người dùng nhập tên người bạn muốn tìm kiếm

4.

Hệ thống kiểm tra tên người dùng vừa nhập trên database

13


14

5.

Hệ thống trả về kết quả.

6.

Người dùng gửi yêu cầu kết bạn

7.

Hệ thống lưu lại yêu cầu trên database

8.

Hệ thống báo gửi yêu cầu thành công


9.

Kết thúc ca sử dụng

Xem yêu cầu:
1.

Người dùng chọn xem danh sách yêu cầu

2.

Hệ thống hiển thị danh sách

3.

Người dùng chọn xác nhận hoặc yêu cầu từ chối yêu cầu

4.

Hệ thống xử lý lưu lại tao tác của người dùng

5.

Hệ thống thông báo xác nhận hoặc từ chối thành công

6.

Kết thúc ca sử dụng

Rẽ nhánh A1: Người dùng thốt đột ngột khơng sử dụng chức năng nữa

1.

Hệ thống hiển thị trang người dùng đa chọn

2.

Kết thúc ca sử dụng

Rẽ nhánh A2: Xuất hiện lỗi
1.

Hệ thống ghi nhận lỗi

2.

Hệ thống báo có lỗi

3.

Kết thúc ca sử dụng.

1.2.5. Ca sử dụng kiểm duyệt

14


15

Tên: kiểm duyệt
Tác nhân: Admin, Database

Luồng sự kiện chính:
1.

Admin chọn chức năng kiểm duyệt

2.

Hệ thống hiển thị trang kiểm duyệt

3.
3. Hệ thống lấy dữ liệu danh sách những người dùng từ database hiển thị lên
trang kiểm duyệt
4.Admin kiểm tra những người dùng không hợp hệ
5.Admin chọn những người dùng không hợp lệ
6.Admin chọn xóa người dùng
7.Hệ thống xóa thơng tin người dùng từ database.
8.Kết thúc ca sử dụng
Rẽ nhánh A1: Admin đột ngột thoát
1. Hệ thống hiển thị trang admin đã chọn
2. kết thúc ca sử dụng
Rẽ nhánh A2: Xuất hiện lỗi ngoài ý muốn
1. Hệ thống ghi nhân lỗi
2. Hệ thống báo lỗi cho admin
3. Kết thúc ca sử dụng

15


16


2.Xây dựng biểu đồ lớp

Lớp người dùng: Quản lý tất cả các hoạt động của người dùng
Friends class: Quản lý tất ca cá thông tin về bạn bè
Video class: Quản lý tất cả các hoạt động của video
Photos class: Quản lý tất cả cá hoạt động của ảnh
Post class: quản lý cả các hoạt động của bài đăng.
 Các thuộc tính của các lớp của trang mạng xã hội chia sẻ ảnh video
16


17

Users Attributes: user_ id, user_name, user_mobile, user_mobile, user_username,
user_password, user_address
Friends Attributes: friend_id, friend_Name, friend_mobile, friend_email,
friend_friendname, friend_address
Post Attributes: post_id, post_user_id, post_title, post_type, post_description
Share Attributes: share_id, share_ post_id, share_name, share_type, share_ description
Photos Attributes: photo_id, photo_name, photo_size, photo_type, photo_description
Videos Attributes: video_id, video _name, video _size, video _type, video _description
 Các phương thức của các lớp của trang mạng xã hội chia sẻ ảnh video
• Users Methods: addUsers(), editUsers(), deleteUsers(), updateUsers(), saveUsers(),
searchUsers()
• Friends Methods: addFriends(), editFriends(), deleteFriends(), updateFriends(),
saveFriends(),
searchFriends() tìm kiếmFriends()
• Posts Methods: addPosts(), editPosts(), deletePosts(), updatePosts(), savePosts(),
searchPosts()
• Shares Methods: addShares(), editShares(), deleteShares(), updateShares(),

saveShares(), searchShares()
• Photos Methods: addPhotos(), editPhotos(), deletePhotos(), updatePhotos(),
savePhotos(), searchPhotos()
• Videos Methods: addVideos(), editVideos(), deleteVideos(), updateVideos(),
saveVideos(), searchVideos()

17


18

3.Xây dựng biểu đồ tuần tự
3.1. Biểu đồ tuần tự đăng ký

18


19

3.2. Biểu đồ tuần tự đăng nhập

3.3. Biểu đồ tuần tự kết bạn
- Tìm kiếm bạn:

19


20

- Xem yêu cầu kết bạn


3.4. Tải ảnh video

20



×