Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

TIỂU LUẬN: QUẢN LÝ ĐIỂM HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 45 trang )






KHOA XÃ HỘI HỌC
BỘ MÔN XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG





Tiểu luận môn học




Đề tài:
QUẢN LÝ ĐIỂM HỌC SINH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG








Tp.Hồ Chí Minh, năm 2008
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008


M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ 1
DANH SÁCH HÌNH V , BI U ĐẼ Ể Ồ 4
DANH SÁCH CÁC KÝ HI U, CÁC T VI T T TỆ Ừ Ế Ắ 5
L i Nói Đ uờ ầ 7
II. MÔ T BÀI TOÁN:Ả 9
1. Ch c năng:ứ 9
2. Ng i dùng:ườ 9
3. Tiêu chu n đánh giá:ẩ 9
4. Quy đ nh:ị 9
5. Qu n lý:ả 10
6. Nghi p v :ệ ụ 13
7. H th ng báo cáo:ệ ố 13
8. Qu n lý h th ng: Ban giám hi u có quy n:ả ệ ố ệ ề 13
III. PHÂN TÍCH H TH NG:Ệ Ố 14
1. S đ use-case:ơ ồ 14
a. S đ use-case t ng quát:ơ ồ ổ 14
b. Nhi m v c a actor “Ban giám hi u”:ệ ụ ủ ệ 14
c. Nhi m v c a actor “Giáo v ”:ệ ụ ủ ụ 15
d. Nhi m v c a actor “Giáo viên”:ệ ụ ủ 15
2. Đ c t m t s use-case:ặ ả ộ ố 16
a. Đ c t use-case Qu n lý ng i dùng:ặ ả ả ườ 16
b. Đ c t use-case Đăng nh p:ặ ả ậ 18
c. Đ c t use-case Đ i m t kh u:ặ ả ổ ậ ẩ 18
d. Đ c t use-case Tìm ki m giáo viên:ặ ả ế 19
e. Đ c t use-case Tìm ki m h c sinh:ặ ả ế ọ 19
f. Đ c t use-case Phân công giáo viên:ặ ả 20
g. Đ c t use-case Ti p nh n h c sinh:ặ ả ế ậ ọ 21
h. Đ c t use-case Qu n lý đi m:ặ ả ả ể 23
Trang 1

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
3. S đ t ng tác đ i t ng (S đ tu n t ):ơ ồ ươ ố ượ ơ ồ ầ ự 25
a. Qu n lý ng i dùng: (Thêm ng i dùng thành công)ả ườ ườ 26
b. Đăng nh p: (Đăng nh p thành công)ậ ậ 26
c. Đ i m t kh u: (Đ i thành công)ổ ậ ẩ ổ 27
d. Tìm ki m giáo viên:ế 28
e. Tìm ki m h c sinh:ế ọ 29
f. Phân công giáo viên: (Thêm giáo viên vào b ng phân công)ả 29
g. Ti p nh n h c sinh: (Thêm h c sinh thành công)ế ậ ọ ọ 30
h. Qu n lý đi m: (Thêm đi m thành công)ả ể ể 31
4. S đ l p:ơ ồ ớ 32
a. Chi ti t các đ i t ng:ế ố ượ 32
b. S đ l p t ng quát:ơ ồ ớ ổ 33
IV. THI T K :Ế Ế 35
1. Thi t k c s d li u:ế ế ơ ở ữ ệ 35
a. Chi ti t các b ng:ế ả 35
b. Quan h gi a các b ng:ệ ữ ả 36
2. Thi t k giao di n:ế ế ệ 36
a. Giao di n Chính:ệ 36
b. Giao di n Đăng nh p:ệ ậ 39
c. Giao di n Đ i m t kh u:ệ ổ ậ ẩ 39
d. Giao di n Ti p nh n h c sinh:ệ ế ậ ọ 40
e. Giao di n Phân l p:ệ ớ 40
f. Giao di n Phân công giáo viên:ệ 41
g. Giao di n Nh p đi m:ệ ậ ể 41
h. Giao di n Th ng kê danh sách h c sinh:ệ ố ọ 42
V. T NG K T:Ổ Ế 43
1. H ng phát tri n:ướ ể 43
2. Nh n xét:ậ 43

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 44
Trang 2
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
Trang 3
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
DANH SÁCH HÌNH V , BI U ĐẼ Ể Ồ
Hình 1: S đ use-case t ng quátơ ồ ổ 14
Hình 2: Nhi m v c a actor "Ban giám hi u"ệ ụ ủ ệ 14
Hình 3: Nhi m v c a actor “Giáo v ”ệ ụ ủ ụ 15
Hình 4: Nhi m v c a actor “Giáo viên”ệ ụ ủ 16
Hình 5: L c đ tu n t Thêm m i ng i dùng thành côngượ ồ ầ ự ớ ườ 26
Hình 6: L c đ tu n t Đăng nh p thành côngượ ồ ầ ự ậ 27
Hình 7: L c đ tu n t Đ i m t kh u thành côngượ ồ ầ ự ổ ậ ẩ 28
Hình 8: L c đ tu n t Tìm ki m giáo viênượ ồ ầ ự ế 29
Hình 9: L c đ tu n t Tìm ki m h c sinhượ ồ ầ ự ế ọ 29
Hình 10: L c đ tu n t thêm Phân công giáo viênượ ồ ầ ự 30
Hình 11: L c đ tu n t thêm H c sinhượ ồ ầ ự ọ 31
Hình 12: L c đ tu n t thêm Đi mượ ồ ầ ự ể 32
Hình 13: S đ l p t ng quátơ ồ ớ ổ 34
Hình 14: Quan h gi a các b ngệ ữ ả 36
Hình 15: Giao di n chính, ph n qu n lýệ ầ ả 37
Hình 16: Giao di n chính, ph n th ng kêệ ầ ố 38
Hình 17: Giao di n chính, nút startệ 39
Hình 18: Dialog đăng nh pậ 39
Hình 19: Dialog đ i m t kh uổ ậ ẩ 40
Hình 20: Form ti p nh n h c sinhế ậ ọ 40
Hình 21: Form phân l pớ 41
Hình 22: Form phân công giáo viên 41

Hình 23: Form nh p đi mậ ể 42
Hình 24: Form report danh sách h c sinhọ 42
Trang 4
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
DANH SÁCH CÁC KÝ HI U, CÁC T VI T T TỆ Ừ Ế Ắ
Danh sách các ký hi u:ệ
KHÁI NI MỆ KÝ HI UỆ Ý NGHĨA
Tác nhân
(Actor)
M t ng i / nhóm ng i ho c m tộ ườ ườ ặ ộ
thi t b ho c h th ng tác đ ng ho cế ị ặ ệ ố ộ ặ
thao tác đ n ch ng trình.ế ươ
Use-case
(“Ca” s d ng)ử ụ
M t chu i các hành đ ng mà h th ngộ ỗ ộ ệ ố
th c hi n mang l i m t k t qu quanự ệ ạ ộ ế ả
sát đ c đ i v i actor.ượ ố ớ
System
(H th ng)ệ ố
Bi u hi n ph m vi c a h th ng. Cácể ệ ạ ủ ệ ố
use-case đ c đ t trong khung hượ ặ ệ
th ng.ố
L pớ
(Class)
Là m t s tr u t ng c a các đ iộ ự ừ ượ ủ ố
t ng trong th gi i th c.ượ ế ớ ự
Boundary class
(L p biên)ớ
N m gi s t ng tác gi a ph n bênắ ữ ự ươ ữ ầ

ngoài v i ph n bên trong c a h th ngớ ầ ủ ệ ố
(giao di n ch ng trình).ệ ươ
Control class
(L p đi uớ ề
khi n)ể
Th hi n trình t x lý c a h th ngể ệ ự ử ủ ệ ố
trong m t hay nhi u use-case.ộ ề
Entity class
(L p th c th )ớ ự ể
Mô hình hóa các thông tin l u tr lâuư ữ
dài trong h th ng, nó th ng đ c l pệ ố ườ ộ ậ
v i các đ i t ng khác xung quanh.ớ ố ượ ở
Procedure
(Ph ng th c)ươ ứ
Là m t ph ng th c c a B mà đ iộ ươ ứ ủ ố
t ng A g i th c hi n.ượ ọ ự ệ
Message
(Thông đi p)ệ
Là m t thông báo mà B g i cho A.ộ ở
Danh sách các t vi t t t:ừ ế ắ
T VI T T TỪ Ế Ắ Ý NGHĨA
ĐTB Đi m trung bìnhể
ĐTBKT Đi m trung bình ki m traể ể
ĐTBMHK Đi m trung bình môn h c kỳể ọ
ĐTBMCN Đi m trung bình môn c nămể ả
ĐTBCMHK Đi m trung bình chung các môn h c kỳể ọ
Trang 5
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
ĐTBCMCN Đi m trung bình chung các môn c nămể ả

Trang 6
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
L i Nói Đ uờ ầ
Sau m t th i gian h c môn Công Ngh Ph n M m, nhóm chúng em đã ti p thuộ ờ ọ ệ ầ ề ế
đ c m t s ki n th c c b n v Ph n M m. Đó là giai đo n quan tr ng nh t trongượ ộ ố ế ứ ơ ả ề ầ ề ạ ọ ấ
quy trình phát tri n ph n m m. N u có s xót trong quá trình thi t k d li u có thể ầ ề ế ơ ế ế ữ ệ ể
cho ra m t s n ph m ph n m m kém ch t l ng ho c không th s d ng, …ộ ả ẩ ầ ề ấ ượ ặ ể ử ụ
Hiện nay, công nghệ thông tin được xem là một ngành mũi nhọn của các quốc gia,
đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, tiến hành công nghiệp hóa và hiện đại hoá
như nước ta. Sự bùng nổ thông tin và sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ kỹ thuật
số, yêu cầu muốn phát triển thì phải tin học hoá tất cả các ngành, các lĩnh vực.
Cùng với sự phát triển nhanh chóng về phần cứng máy tính, các phần mềm ngày
càng trở nên đa dạng, phong phú, hoàn thiện hơn và hỗ trợ hiệu quả cho con người.
Các phần mềm hiện nay ngày càng mô phỏng được rất nhiều nghiệp vụ khó khăn,
hỗ trợ cho người dùng thuận tiện sử dụng, thời gian xử lý nhanh chóng, và một số
nghiệp vụ được tự động hoá cao.
Do vậy mà trong việc phát triển phần mềm, sự đòi hỏi không chỉ là sự chính xác,
xử lý được nhiều nghiệp vụ thực tế mà còn phải đáp ứng các yêu cầu khác như về
tốc độ, giao diện thân thiện, mô hình hoá được thực tế vào máy tính để người sử
dụng tiện lợi, quen thuộc, tính tương thích cao, bảo mật cao (đối với các dữ liệu
nhạy cảm),… Các phần mềm giúp tiết kiệm một lượng lớn thời gian, công sức của
con người, và tăng độ chính xác và hiệu quả trong công việc (nhất là việc sửa lỗi và
tự động đồng bộ hoá).
Ví d nh vi c qu n lý đi m s h c sinh trong trụ ư ệ ả ể ố ọ ường trung học phổ thông. Nếu
không có sự hỗ trợ của tin học, việc quản lý này phải cần khá nhiều người, chia
thành nhiều khâu, mới có thể quản lý được toàn bộ hồ sơ học sinh (thông tin, điểm
số, học bạ,…), lớp học (sỉ số, giáo viên ch nhi m,…), giáo viên,… cũng nhủ ệ ư các
nghiệp v tính điụ ểm trung bình, xếp loại học lực cho học sinh toàn trường (số lượng
học sinh có thể lên đến hàng ngàn). Các công việc này đòi hỏi nhiều thời gian và công

sức, mà sự chính xác và hiệu quả không cao, vì đa số đều làm bằng thủ công rất ít tự
động. Một số nghiệp vụ như tra cứu, thống kê, và hiệu chỉnh thông tin khá vất vả.
Ngoài ra còn có một số khó khăn về vấn đề lưu trữ khá đồ sộ, dễ bị thất lạc, tốn
kém,… Trong khi đó, các nghiệp vụ này hoàn toàn có thể tin học hoá một cách dễ
dàng. Với sự giúp đỡ của tin học, việc quản lý học vụ sẽ trở nên đơn giản, thuận
tiện, nhanh chóng và hiệu quả hơn rất nhiều.
Tuy nhiên, trong quá trình làm không tránh kh i nh ng m t h n ch , thi u sót.ỏ ữ ặ ạ ế ế
Chúng em r t mong nh n đ c nh ng nh n xét, đóng góp chân thành t th y đ choấ ậ ượ ữ ậ ừ ầ ể
đ án c a chúng em thêm hoàn thi n h n.ồ ủ ệ ơ
Trang 7
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
Cu i l i chúng em xin chân thành c m n th y Lê Phong Dũ đã truy n đ t choố ờ ả ơ ầ ề ạ
chúng em nh ng ki n th c quan tr ng và t n tình h ng d n chúng em trong su tữ ế ứ ọ ậ ướ ẫ ố
th i gian h c môn Phân tích Thi t k H th ng Thông tin.ờ ọ ế ế ệ ố

Trang 8
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
II. MÔ T BÀI TOÁN:Ả
1. Chức năng:
Phần mềm sẽ giúp việc quản lý đi m hể ọc sinh trung học phổ thông được dễ
dàng và hiệu quả, nhất là ở các trường học lớn, số học sinh đông, từ việc tiếp nhận
học sinh (quản lý hồ sơ học sinh) cho đến quản lý điểm, kết quả học tập, xuất báo
cáo thống kê.
2. Người dùng:
Giáo viên, ban giám hiệu, giáo vụ
- Giáo vụ đóng vai trò user: Tiếp nhận học sinh, lập danh sách phân lớp.
- Giáo viên đóng vài trò user: Nhập bảng điểm, lập báo cáo tổng kết.
- BGH đóng vai trò admin: Lập bảng phân công giáo viên, thay đổi quy định.

3. Tiêu chuẩn đánh giá:
- Tiêu chuẩn phân loại học lực:
+ Loại GIỎI: ĐTB các môn từ 8.0 trở lên, không có môn nào dưới 6.5
+ Loại KHÁ: ĐTB các môn từ 6.5 đến 7.9, không có môn nào dưới 5.0
+ Loại TB: ĐTB các môn từ 5.0 đến 6.4, không có môn nào dưới 3.5
+ Loại YẾU: ĐTB các môn từ 3.5 đến 4.9, không có môn nào dưới 2.0
+ Loại KÉM: Những trường hơp còn lại.
- Tiêu chuẩn phân loại hạnh kiểm: (thường do cảm tính của người xét dựa vào
quá trình học tập và hoạt động các phong trào của học sinh. Có 4 m c x p lo i h nhứ ế ạ ạ
ki m: T T, KHÁ, TRUNG BÌNH, Y U).ể Ố Ế
- Tiêu chuẩn xét k t qu cu i năm:ế ả ố
+ Lên lớp: Học lực và hạnh kiểm từ TB trở lên
+ Thi lại: Phải thi lại môn có ĐTB dưới 3.5
+ Rèn luyện trong hè: Học lực từ TB trở lên, hạnh kiểm YẾU
+ Lưu ban: H c sinh b xét l i l p n u vi ph m m t trong các k t qu : Họ ị ở ạ ớ ế ạ ộ ế ả ọc
lực KÉM; Học lực YẾU, hạnh kiểm YẾU; Điểm một môn thi lại thi lại dưới 3.5;
K t qu rèn luy n trong hè không đ t; Tế ả ệ ạ ổng số ngày nghỉ cả năm v t quá 45 ngày.ượ
4. Quy định:
- Tuổi học sinh phải từ 15 đến 20.
- Mỗi lớp không quá 40 học sinh.
Trang 9
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
- Điểm số được lấy theo thang điểm 10, nếu môn lấy theo thang 100 thì phải
quy về thang điểm 10.
- Điểm kiểm tra miệng và 15 phút hệ số 1, điểm kiểm tra 1 tiết hệ số 2, đi mể
thi h c kỳ h s 1.ọ ệ ố
- Điểm trung bình môn học kỳ 1 hệ số 1, điểm trung bình môn học kỳ 2 hệ số 2.
- Môn Văn và môn Toán hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1.
5. Quản lý:

- Năm học: Một năm học có 9 tháng (từ tháng 9 năm này đến hết tháng 5 năm
sau). Thông tin cần lưu trữ: Mã năm học, Tên năm học.
- Học kỳ: Một năm h c th ng có 2 họ ườ ọc kỳ, học kỳ 1 hệ số 1, học kỳ 2 hệ số
2. Thông tin cần lưu trữ: Mã học kỳ, Tên học kỳ, Hệ s .ố
- Kh i l p:ố ớ Có 3 kh i l p 10, 11, 12. Thông tin c n l u tr : Mã kh i, Tên kh i.ố ớ ầ ư ữ ố ố
- L p:ớ M t l p có 1 giáo viên ch nhi m, s s c a l p không v t quá quyộ ớ ủ ệ ỉ ố ủ ớ ượ
đ nh. Thông tin c n l u tr : Mã l p, Tên l p, Mã kh i, Mã năm h c, S s , Mã giáoị ầ ư ữ ớ ớ ố ọ ỉ ố
viên ch nhi m.ủ ệ
- Môn h c:ọ Môn Văn và môn Toán h s 2, các môn còn l i h s 1. Thông tinệ ố ạ ệ ố
c n l u tr : Mã môn h c, Tên môn, S ti t (S ti t trong b ng ch a đúng v i th cầ ư ữ ọ ố ế ố ế ả ư ớ ự
t ), H s .ế ệ ố
Trang 10
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
- Đi m:ể Có các lo i đi m c n l u tr : ạ ể ầ ư ữ Đi m ki m tra mi ngể ể ệ , ki m tra 15ể
phút, ki m tra 1 ti tể ế Đi m trung bình ki m tra, ể ể Đi m thi h c kỳể ọ (h s 1) ệ ố ố
Đi m trung bình môn h c kỳ ể ọ ọ Đi m trung bình môn c năm. H s và thang đi mể ả ệ ố ể
ph i theo quy đ nh.ả ị
+ Đi m trung bình ki m tra: là trung bình c ng c a đi m ki m tra mi ng, 15ể ể ộ ủ ể ể ệ
phút và 1 ti t:ế
+ Đi m trung bình môn h c kỳ: là trung bình c ng c a đi m thi h c kỳ vàể ọ ộ ủ ể ọ
đi m trung bình ki m tra:ể ể
+ Đi m trung bình môn c năm: là trung bình c ng c a đi m trung bình mônể ả ộ ủ ể
h c kỳ 1 và đi m trung bình môn h c kỳ 2:ọ ể ọ
+ Đi m trung bình ể chung các môn h c kỳ: là trung bình c ng c a đi m trungọ ộ ủ ể
bình môn h c kỳ (ĐTBMHK) c a t t c các môn nhân v i h s (a, b,…) c a t ngọ ủ ấ ả ớ ệ ố ủ ừ
môn:
+ Đi m trung bình ể chung các môn c năm: là trung bình c ng c a đi m trungả ộ ủ ể
bình chung các môn h c kỳ 1 (ĐTBCMHK1) và đi m trung bình ọ ể chung các môn h cọ
kỳ 2 (ĐTBCMHK2):

Ho c: B ng trung bình c ng c a đi m trung bình môn c năm (ĐTBMCN)ặ ằ ộ ủ ể ả
c a t t c các môn nhân v i h s (a, b,…) c a t ng môn:ủ ấ ả ớ ệ ố ủ ừ
Trang 11
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
- K t qu :ế ả D a theo ự tiêu chu n đánh giáẩ , ta có b ng k t qu cu i năm h cả ế ả ố ọ
dành cho h c sinh. Thông tin c n l u tr : Mã k t qu , Tên k t qu .ọ ầ ư ữ ế ả ế ả
- H c l c:ọ ự D a theo tiêu chu n x p lo i h c l c. Thông tin c n l u tr : Mãự ẩ ế ạ ọ ự ầ ư ữ
h c l c, Tên h c l c, Đi m c n trên, Đi m c n d i.ọ ự ọ ự ể ậ ể ậ ướ
- H nh ki m:ạ ể D a theo tiêu chu n x p lo i h nh ki m. Thông tin c n l u tr :ự ẩ ế ạ ạ ể ầ ư ữ
Mã h nh ki m, Tên h nh ki m.ạ ể ạ ể
- H c sinh:ọ Thông tin h c sinh g m có: Mã h c sinh, Tên h c sinh, Gi i tính,ọ ồ ọ ọ ớ
Ngày sinh, N i sinh, Dân t c, Tôn giáo, H tên cha, Ngh nghi p cha, H tên m ,ơ ộ ọ ề ệ ọ ẹ
Ngh nghi p m .ề ệ ẹ
- Giáo viên: Thông tin c n l u tr : Mã giáo viên, Tên giáo viên, Đ a ch , Đi nầ ư ữ ị ỉ ệ
tho i, Chuyên môn gi ng d y.ạ ả ạ
- Ng i dùng:ườ Nh ng ng i có tên trong b ng ng i dùng m i có th đăngữ ườ ả ườ ớ ể
nh p vào h th ng. Thông tin c n l u tr : Mã ng i dùng, Tên ng i dùng, Lo iậ ệ ố ầ ư ữ ườ ườ ạ
ng i dùng, Tên đăng nh p, M t kh u.ườ ậ ậ ẩ
Trang 12
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
6. Nghi p v :ệ ụ
- Ti p nh n h c sinh: Khi h c sinh đ n làm th t c nh p h c, ế ậ ọ ọ ế ủ ụ ậ ọ giáo vụ s l uẽ ư
thông tin h c sinh trong b ng H c sinh, h c sinh không thu c trong ọ ả ọ ọ ộ quy đ nhị sẽ
không ti p nh n.ế ậ
- L p danh sách phân l p: ậ ớ Giáo vụ phân b h c sinh đ n các l p h c. S s m iổ ọ ế ớ ọ ỉ ố ỗ
l p không v t quá quy đ nh.ớ ượ ị
- Nh p b ng đi m môn: ậ ả ể Giáo viên ho c ặ giáo vụ s nh p đi m cho h c sinh sauẽ ậ ể ọ
m i đ t ki m tra. Thang đi m ph i theo quy đ nh.ỗ ợ ể ể ả ị

- L p b ng phân công giáo viên: ậ ả BGH có nhi m v phân công giáo viên gi ngệ ụ ả
d y t ng l p h c.ạ ừ ớ ọ
- Tra c u h c sinh.ứ ọ
- Tra c u giáo viên.ứ
- L p báo cáo t ng k t.ậ ổ ế
- Thay đ i quy đ nh: BGH - Thay đ i tên tr ng, s s t i đa, đ tu i gi i h n,ổ ị ổ ườ ỉ ố ố ộ ổ ớ ạ

7. H th ng báo cáo:ệ ố
- K t qu h c kỳ theo l p h c.ế ả ọ ớ ọ
- K t qu h c kỳ theo môn h c.ế ả ọ ọ
- K t qu cu i năm theo l p h c.ế ả ố ớ ọ
- K t qu cu i năm theo môn h c.ế ả ố ọ
8. Qu n lý h th ng:ả ệ ố Ban giám hi u có quy n:ệ ề
- Phân quy n ng i dùng.ề ườ
- Thi t l p đ ng d n t i CSDL.ế ậ ườ ẫ ớ
- Sao l u và ph c h i d li u.ư ụ ồ ữ ệ
Trang 13
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
III. PHÂN TÍCH H TH NG:Ệ Ố
1. S đ use-case:ơ ồ
a. S đ use-case t ng quát:ơ ồ ổ
Hình 1: Sơ đ use-case t ng quátồ ổ
b. Nhi m v c a actor “Ban giám hi u”:ệ ụ ủ ệ
Hình 2: Nhi m v c a actor "Ban giám hi u"ệ ụ ủ ệ
Trang 14
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
c. Nhi m v c a actor “Giáo v ”:ệ ụ ủ ụ
Hình 3: Nhi m v c a actor “Giáo v ”ệ ụ ủ ụ

d. Nhi m v c a actor “Giáo viên”:ệ ụ ủ
Trang 15
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
Hình 4: Nhi m v c a actor “Giáo viên”ệ ụ ủ
2. Đ c t m t s use-case:ặ ả ộ ố
a. Đ c t use-case ặ ả Qu n lý ng i dùngả ườ :
Thêm ng i dùng:₪ ườ
Trang 16
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
Xóa ng i dùng:₪ ườ
S a thông tin ng i dùng:₪ ử ườ
Trang 17
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
b. Đ c t use-case ặ ả Đăng nh pậ :
c. Đ c t use-case ặ ả Đ i m t kh uổ ậ ẩ :
Trang 18
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
d. Đ c t use-case ặ ả Tìm ki m giáo viênế :
e. Đ c t use-case ặ ả Tìm ki m h c sinhế ọ :
Trang 19
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
f. Đ c t use-case ặ ả Phân công giáo viên:
Thêm giáo viên vào b ng phân công₪ ả :
Xóa giáo viên kh i b ng phân công₪ ỏ ả :
Trang 20

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
S a thông tin giáo viên trong b ng phân công₪ ử ả :
g. Đ c t use-case ặ ả Ti p nh n h c sinhế ậ ọ :
Thêm h c sinh₪ ọ :
Trang 21
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
Xóa h c sinh₪ ọ :
S a thông tin h c sinh₪ ử ọ :
Trang 22
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
h. Đ c t use-case ặ ả Qu n lý đi mả ể :
Thêm đi m₪ ể :
Trang 23
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008
S a đi m₪ ử ể :
Trang 24
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×