Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÁO CÁO KẾT QUẢ TRỒNG SO SÁNH MỘT SỐ GIỐNG DỨA MỚI CÓ TRIỂN VỌNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.78 KB, 6 trang )

BÁO CÁO KẾT QUẢ TRỒNG SO SÁNH MỘT SỐ
GIỐNG DỨA MỚI CÓ TRIỂN VỌNG
Vũ Mnh Hi, Nguyn Quc Hùng
SUMMARY
A study on the selection of pineapple
With aim of selecting good varieties of pineapple to be introduced into large scale, newly imported
cultivars have been tested for their adaptability in Donggiao foodstaff enterprise. Results conducted
from comparision experiments showed that all of pineapple varieties tested were healthy and gave high
yield of good quality compared with the traditional ones inwhich MD - 2 belonging Queen group and
H180 representing for Cayen group were considered to be the best that can be recommended for
pineapple growers in near future.
Keywords: Pineapple, Queen and Cayen groups, off - season flower treatment (flower forcing).
I. T VN 
Mt trong nhng hn ch cơ bn ca
ngành sn xut da  Vit Nam là năng
sut qu còn thp. Vic sm ci tin b
ging có ý nghĩa rt quan trng. Nhng
năm gn ây theo nh hưng a dng hoá
ngun thc liu phc v cho các mc tiêu
s dng sn phNm khác nhau, các cơ quan
khoa hc chuyên ngành kt hp vi các cơ
s sn xut tin hành nhp ni và ánh giá
mt s ging có ưu th ca mt s nưc có
iu kin sinh thái tương t nhm sm ưa
vào sn xut b ging tt. Trong phm vi
bài vit này, chúng tôi gii thiu mt s
kt qu ban u v kho nghim so sánh
ging ưc tin hành trên ng rung ca
Công ty Thc phNm xut khNu ng Giao,
nơi có din tích và năng sut da cao nht
 min Bc.


II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. Vật liệu nghiên cứu
Thí nghim bao gm 6 ging tương ng
vi 6 công thc thí nghim.
CT1: Ging ài nông 4
CT2: Ging ài nông không gai
CT3: Ging hoa Phú Th (i chng
cho nhóm Queen)
CT4: Ging MD - 2
CT5: Ging Cayen H180
CT6: Ging Cayen Trung Quc (i
chng cho nhóm Cayen)
2. Phương pháp bố trí thí nghiệm
- Thí nghim ưc trng tháng 7 năm
2007, ti Công ty Thc phNm xut khNu
ng Giao - Tnh Ninh Bình.
- Thí nghim ưc trng bng chi
ngn, b trí theo kiu khi ngu nhiên y
 vi 4 ln nhc li. Mi công thc trng
300 cây cho 1 ln nhc li.
- Thí nghim ưc trng vi mt 
60.000 cây/ha. Trng theo hàng kép 4.
Lưng phân bón cho toàn b chu kỳ sinh
trưng là 10 gam N + 5 gam P
2
O
5
+ 15 gam
K

2
O/cây. X lý ra hoa bng dung dch t
èn 1,5%.
3. Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
- Kh năng tăng trưng chiu cao cây
và s lá ca các ging. Theo dõi 30
cây/ging/1 ln nhc li.
- Thi gian t trng n  tiêu
chuNn x lý ra hoa, t x lý ra hoa n ra
hoa và t x lý ra hoa n thu hoch qu.
Theo dõi trên toàn b thí nghim tính ti
thi im 80% s cây trên toàn b thí
nghim  tiêu chuNn x lý ra hoa, 80%
s cây xut hin hoa và 80% s qu trên
toàn b thí nghim có 2 - 3 hàng mt
chuyn màu vàng.
- Các ch tiêu ánh giá yu t cu thành
năng sut ưc o m trên 30 qu/ging/1
ln nhc li.
- Năng sut là toàn b sn lưng thu
ưc ca thí nghim và quy i thành năng
sut thu ưc trên 1 ha, ơn v tính bng
tn/ha.
- Các ch tiêu ánh giá cht lưng qu
ca các ging da.
III. KT QU VÀ THO LUN
Tt c các ging da tham gia thí
nghim u có kh năng sinh trưng tt, tc
 tăng trưng thân lá nhanh. Tt c các
ging u bt u có kh năng sinh trưng

thân lá nhanh  thi im sau trng 3 tháng
và kh năng sinh trưng thân lá ưc tăng
nhanh  các thi gian tip theo.
Bảng 1. Động thái tăng trưởng thân lá của các giống dứa
TT Giống
Động thái tăng trưởng thân lá sau trồng
3 tháng 6 tháng 9 tháng 11 tháng
Cao cây
(cm)
Số lá
(lá)
Cao cây
(cm)
Số lá
(lá)
Cao cây
(cm)
Số lá
(lá)
Cao cây
(cm)
Số lá
(lá)
1 Đài nông 4 32,4 12,2 43,2 17,2 62,2 25,3 78,7 32,7
2 Đài nông tuyển chọn
(không gai)
30,8 13,1 43,0 17,5 62,0 25,6 77,5 33,2
3 Hoa Phú Thọ (đ/c 1) 30,2 13,5 44,8 16,1 64,1 25,5 82,9 35,2
4 MD2 40,5 14,7 53,7 20,9 67,6 29,3 79,8 36,5
5 Cayen H180 43,7 15,5 56,5 21,8 72,7 35,9 81,5 37,7

6 Cayen Trung Quốc (đ/c 2) 42,9 14,7 57,9 22,5 73,5 36,5 85,2 39,1

 thi im sau trng 3 tháng, các
ging thuc nhóm da Queen có chiu cao
cây t 30,2 n 32,4 cm và s lá 12,2 - 13,5
lá/cây; các ging thuc nhóm da Cayen có
chiu cao cây và s lá ln hơn (40,5 - 43,7
cm và 14,7 - 15,5 lá). Chiu cao cây và s
lá tăng rt nhanh và  thi im 11 tháng
sau trng, các ging thuc nhóm da Queen
có chiu cao cây và s lá tương ng t
77,5 - 82,9 cm và 32,7 - 35,2 lá; các ging
thuc nhóm da Cayen t 79,8 - 85,2 cm
và 36,5 - 39,1 lá (bng 1).
V kh năng sinh trưng, không có s
sai khác ln gia các ging trong nhóm các
ging da Queen. i vi các ging thuc
nhóm da Cayen, ging da Cayen Trung
Quc có tc  sinh trưng nhanh hơn c
v chiu cao cây và s lá trên cây so vi các
ging MD2 và Cayen H180.
Bảng 2. Một số thời kỳ vật hậu của các giống dứa
TT Giống
Thời gian từ trồng đến đủ
tiêu chuẩn xử lý ra hoa
(ngày)
Thời gian từ xử
lý - ra hoa (ngày)

TG từ xử lý ra hoa

- thu hoạch (ngày)
1 Đài nông 4 330 35 132
2 Đài nông tuyển chọn (không gai)

330 35 132
3 Hoa Phú Thọ 320 37 138
4 MD2 345 37 150
5 Cayen H180 355 42 165
6 Cayen Trung Quốc 355 45 165

Vi thi v trng vào v thu, các ging
da tham gia thí nghim u có thi gian t
trng n  tiêu chuNn x lý ra hoa 320 -
355 ngày. Các ging thuc nhóm da Queen
có khong thi gian này ngn hơn. Hai ging
da ài nông và ài nông tuyn chn t
tiêu chuNn x lý ra hoa sau trng 330 ngày,
ging Hoa Phú Th t tiêu chuNn x lý ra
hoa sm hơn (320 ngày). Các ging da
thuc nhóm da Cayen không có s sai khác
ln gia các ging (345 - 355 ngày) nhưng có
khong thi gian t trng n  tiêu chuNn
x lý ra hoa dài hơn so vi các ging da
thuc nhóm da Queen (bng 2).
V thi gian t x lý n ra hoa, trong
thi v x lý vào tháng 7, các ging da
tham gia thí nghim u có thi gian t x
lý n ra hoa rt ngn. Các ging da thuc
nhóm da Queen có khong thi gian này
35 - 37 ngày và không có s sai khác ln

gia các ging thuc nhóm da Queen.
Trong các ging thuc nhóm da Cayen,
ging MD2 có thi gian t x lý n ra hoa
ngn hơn so vi hai ging Cayen H180 và
Cayen Trung Quc (37 ngày so vi 42 - 45
ngày).
Tương t như thi gian t x lý n ra
hoa, thi gian t x lý ra hoa n thu
hoch qu ca các ging không có s sai
khác ln gia các ging thuc nhóm da
Queen (132 - 138 ngày). Trong các ging
thuc nhóm da Cayen, ging MD2 có
khong thi gian này ngn hơn so vi hai
ging da Cayen H180 và Cayen Trung
Quc (150 ngày so vi 165 ngày). Hai
ging da Cayen H180 và Cayen Trung
Quc có thi gian t x lý ra hoa n thu
hoch qu tương t như nhau.
Bảng 3. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các giống dứa
TT Giống
Khối lượng
quả (kg)
Chiều cao
quả (cm)
Đường kính
quả (cm)
Tỷ lệ ra
hoa (%)
Năng suất thực
thu (tấn/ha)

1 Đài nông 4 1,16c 13,2c 11,5b 89,0c 52,7c
2 Đài nông tuyển chọn 1,20c 13,6c 11,5b 90,5bc 53,5c
(không gai)
3 Hoa Phú Thọ (đ/c 1) 1,05c 13,5c 11,0b 95,8a 50,6c
4 MD2 1,47b 15,1bc 12,1ab 95,7a 62,8b
5 Cayen H180 1,82a 21,2a 13,5a 92,5b 71,5a
6 Cayen Trung Quốc (đ/c 2) 1,55b 17,9b 13,1ab 90,2bc 67,2ab
CV (%) 5,13 6,17 5,02 1,06 2,45

Vi phương pháp x lý ra hoa bng
dung dch t èn, nhìn chung các ging
da tham gia thí nghim u có kh năng ra
hoa rt cao, tuy nhiên phn ng ra hoa có
khác nhau  mt s ging. Hai ging có t
l ra hoa t cao nht và tương t như nhau
là Hoa Phú Th và MD2. Các ging còn li
có t l ra hoa t ưc gn tương t như
nhau (bng 3).
V khi lưng trung bình qu, các
ging thuc nhóm da Queen có khi
lưng trung bình qu tương t nhau, không
có s sai khác có ý nghĩa gia các ging.
Hai ging mi ài nông 4 và ài nông
tuyn chn có năng sut thu ưc không
sai khác so vi ging i chng Hoa Phú
Th. Trong các ging thuc nhóm da
Cayen, ging Cayen H180 có khi lưng
trung bình qu t ưc ln nht (1,82 kg),
hai ging MD2 và Cayen Trung Quc có
khi lưng trung bình qu t ưc tương

t như nhau.
V hình thái qu, các ging da thuc
nhóm Queen có các ch tiêu v chiu cao và
ưng kính qu t ưc tương t như
nhau. Tuy nhiên, ging ài nông 4 có dng
qu hình chóp, hai ging ài nông tuyn
chn và Hoa Phú Th có dng qu hình tr.
Trong các ging thuc nhóm da Cayen,
hai ging MD2 và Cayen Trung Quc có
dng qu hình tr, ging Cayen H180 có
dng qu hình chóp.
V năng sut thu ưc, các ging da
thuc nhóm da Queen có năng sut t
ưc 50,6 - 53,5 tn/ha và không có s sai
khác gia các ging. Trong các ging thuc
nhóm da Cayen, ging Cayen H180 t
năng sut cao nht (71,5 tn/ha), tip n là
ging Cayen Trung Quc (67,2 tn/ha) và
thp nht là ging MD2 (62,8 tn/ha).
Bảng 4. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng quả của các giống
TT Giống
Chất khô
(%)
Đường tổng số
(%)
Vitamin C
(mg/100 g)

Axit tổng số
(%)

Độ Brix
(%)
1 Đài nông 4 19,85 14,25 13,50 0,85 15,10
2 Đài nông tuyển chọn (không gai) 18,22 14,50 13,28 0,91 15,70
3 Hoa Phú Thọ (đ/c 1) 19,38 14,20 11,50 0,53 14,30
4 MD2 17,65 14,34 11,46 1,54 16,20
5 Cayen H180 15,80 12,89 25,69 2,18 14,50
6 Cayen Trung Quốc (đ/c 2) 16,05 12,33 9,28 1,85 12,80

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
5
V cht lưng qu, do ưc phát trin trong iu kin nhit  thp, trên tt c
các ging da Queen tham gia thí nghim u có hàm lưng ưng tng s,  brix
thp hơn so vi các ch tiêu ánh giá tương ng ca ging da Hoa Phú Th t ưc
 thi im thu hoch chính v. Các ging thuc nhóm da Queen có các ch tiêu
ánh giá cht lưng qu t ưc gn tương t nhau, không có s sai khác nhiu so
vi ging da i chng Hoa Phú Th.
i vi các ging da thuc nhóm da Cayen, ging MD2 có các ch tiêu ánh giá
cht lưng qu t ưc cao nht; các ch tiêu ánh giá v hàm lưng ưng tng s và
 brix t ưc tương t hoc cao hơn các ging da thuc nhóm da Queen. Hai ging
Cayen H180 và Cayen Trung Quc có các ch tiêu ánh giá cht lưng qu t ưc gn
tương t như nhau, trong ó, ging Cayen H180 có mt s ch tiêu ánh giá t ưc cao
hơn so vi ging da Cayen Trung Quc như hàm lưng ưng tng s, hàm lưng
vitamin C và  Brix. Tuy nhiên, tương t như các ging da thuc nhóm da Queen,
mt s ch tiêu ánh giá cht lưng qu ca các ging da Cayen H180 và Cayen Trung
Quc u thp hơn so vi các ch tiêu ánh giá tương ng ca ging Cayen Trung Quc
 thi im thu hoch chính v.
IV. KT LUN VÀ  N GHN
1. Kết luận
1. Trong iu kin trng ti Công ty Thc phNm xut khNu ng Giao, các ging da

tham gia thí nghim u có kh năng sinh trưng tt, ra hoa vi t l cao trong iu kin
x lý ra hoa trái v và có năng sut t ưc tương t hoc cao hơn so vi các ging da
ang ưc trng ph bin Hoa Phú Th và Cayen Trung Quc.
2. Ging da Cayen H180 có kh năng sinh trưng phát trin tt, có năng sut t
ưc cao nht (71,5 tn/ha) và có các ch tiêu ánh giá cht lưng qu t ưc tương t
như ging Cayen Trung Quc.
3. Ging da MD2 có kh năng sinh trưng phát trin tt, có năng sut và mt s ch
tiêu ánh giá cht lưng qu t ưc cao hơn so vi các ging da thuc nhóm da
Queen.
2. Đề nghị
1.Tip tc theo dõi, ánh giá kh năng sinh trưng phát trin và năng sut ca các
ging  mt s v thu hoch tip theo; ánh giá cht lưng qu ca các ging trong iu
kin thu hoch chính v.
2. Tip tc ánh giá mc  nhim mt s bnh hi ca các ging.
TÀI LIU THAM KHO
• Trần Thế Tục, Vũ Mạnh Hải, 2000. K thut trng da. Nhà xut bn Nông nghip.
1 Nghiên cu tuyn chn và k thut thâm canh mt s cây ăn qu ch o  min Bc
Vit Nam - Vin Nghiên cu Rau qu -  tài khoa hc cp b 2001 - 2005.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
6
2 Trần Thế Tục, Vũ Mạnh Hải. Nghiên cu tuyn chn và k thut thâm canh da
Cayen - Báo cáo tng kt  tài c lp cp Nhà nưc 1994 - 1996.
gười phản biện: Vũ Mạnh Hải

×