Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Báo cáo " Mua bán hành hoá qua sở giao dịch hàng hoá " ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.83 KB, 7 trang )



nghiên cứu - trao đổi
26 tạp chí luật học số 1/2008




Ths. Bùi Thanh Lam *
ic xõy dng v phỏt trin nn kinh t
th trng nc ta trong nhng nm
va qua ó t c nhng thnh tu ỏng
khớch l, chỳng ta ó duy trỡ mc tng
trng GDP trung bỡnh hng nm trờn 7%,
hng hoỏ sn xut ra ó phn no ỏp ng
c nhu cu tiờu dựng trong nc, thm chớ
mt s mt hng nụng nghip nh c phờ,
go, cao su, u tng, ht iu ó xut
khu v t giỏ tr ln. Tuy nhiờn, trong thi
gian va qua nhiu doanh nghip xut khu
ca Vit Nam ó cú nhng lỳc gp ri ro do
s bin ng giỏ ca th trng quc t. Mt
khỏc, iu kin kinh t phỏt trin ó lm cho
ngun vn trong dõn c, xó hi tng v do ú
xut hin nhu cu u t ca cỏc thnh phn
kinh t (nht l nhng nh u t giỏn tip).
iu ny tt yu s lm xut hin nhu cu xõy
dng mi v m rng cỏc loi th trng nh
th trng vn, th trng hng hoỏ nc ta.
Trờn thc t, ba nm tr li õy Ngõn hng
nh nc ó ln lt cho phộp Ngõn hng


Techcombank, Ngõn hng u t v phỏt
trin Vit Nam (BIDV) c phộp thc hin
hot ng mụi gii, t vn v giao dch cho
cỏc doanh nghip i vi mt s mt hng
nụng sn ti cỏc s giao dch hng hoỏ
(SGDHH) nc ngoi (nh LIFFE,
NYBOT)
(1)
nhng dng nh hot ng
ny vn cũn khỏ mi m vi cụng chỳng, k
c l cỏc nh sn xut, kinh doanh nụng sn.
Vỡ vy, ỏp ng nhu cu ca cỏc nh
sn xut, xut khu nụng sn trong nc
mong mun cú mt th trng gim thiu
ri ro do s bin ng bt thng v giỏ
hng hoỏ nụng sn trờn th trng quc t
ng thi ỏp ng nhu cu ca cỏc nh u
t, chỳng ta ó bc u a vo Lut
thng mi nm 2005 nhng quy nh liờn
quan n hot ng mua bỏn hng hoỏ qua
SGDHH ti Mc 3, Chng II, tuy nhiờn õy
cng ch l nhng quy nh mang tớnh nh
khung. Sau ú, vo ngy 28/12/2006 Chớnh
ph ban hnh Ngh nh s 158/2006/N-CP
quy nh chi tit Lut thng mi v hot
ng mua bỏn hng hoỏ qua SGDHH. Ngh
nh ny ó m ra c hi hỡnh thnh v phỏt
trin th trng giao dch hng hoỏ qua
SGDHHH trong thi gian sp ti nc ta.
1. Mua bỏn hng hoỏ qua s giao dch

hng hoỏ l gỡ?
Cú nhiu nh ngha khỏc nhau v hot
ng mua bỏn hng hoỏ qua SGDHH trong
cỏc ti liu, lut giao dch hng hoỏ ca cỏc
nc, trong ú cú Lut thng mi nm 2005,
Ngh nh ca Chớnh ph s 158/2006/N-CP
nhng u thng nht vi nhau ch coi
hot ng mua bỏn hng hoỏ qua SGHDHH
l vic cỏc bờn tho thun thc hin mua bỏn
mt lng nht nh ca mt loi hng hoỏ
c th (hng hoỏ c s: go, c phờ, u
tng, vng, bc, thộp cú th cũn l ch s
V

* S thng mi H Ni




nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 1/2008 27

chng khoỏn, lói sut, t giỏ hi oỏi ) qua
SGDHH vi giỏ c tho thun ti thi
im giao kt hp ng v thi gian giao
hng c xỏc nh ti mt thi im trong
tng lai. Mua bỏn hng hoỏ qua SGDHH
va l mt hot ng thng mi v va l
mt hot ng u t (tng t nh u t
chng khoỏn) trờn th trng hng hoỏ. Tuy

nhiờn, trờn thc t thỡ khụng phi bt c tho
thun (hp ng) no cng c cỏc bờn
thc hin vo ngy ỏo hn ghi trờn hp
ng m i a s (chim 98% giao dch)
c thc hin trc ngy ỏo hn ghi trờn
hp ng bng th tc thanh toỏn bự tr
thụng qua trung tõm thanh toỏn (ting Anh
gi l s hoc phũng giao hoỏn clearing
house). Ch cú 02% hp ng c cỏc bờn
thc hin bng cỏch tin hnh thanh lớ thụng
qua vic giao hng trờn th trng giao ngay
(spot hoc cash market) khi ỏo hn. Cỏc
thng nhõn mụi gii (ting Anh gi l trung
gian mụi gii hoa hng: Futures Commission
Merchants - FCMs) vi t cỏch l nh t
vn, mụi gii v thc hin cỏc lnh mua,
lnh bỏn, lnh thanh lớ cỏc hp ng.
(2)

Hot ng mua bỏn hng hoỏ qua
SGDHH xut hin t khong th k th XII
cỏc hi ch Anh, Phỏp, sau ú phỏt trin
khỏ ph bin M vo th k XVIII, XIX.
Lỳc u, hot ng ny c hỡnh thnh t
nhu cu ca nhng ngi sn xut, kinh
doanh nụng sn vỡ h thng gp ri ro do
s bin ng tht thng v giỏ nụng sn
theo mựa v nờn cn phi cú mt phng
thc chia s ri ro. SGDHH do chớnh
nhng nh buụn lp ra to lp v t chc

th trng. Cng v sau, khi m xut hin
nhiu nh u t, h khụng cn cú hng hoỏ
nhng li tin hnh giao dch mua, bỏn
khng hng hoỏ u c, tỡm kim li
nhun da trờn s phỏn oỏn v s lờn,
xung ca giỏ hng hoỏ, lỳc ny ũi hi mụ
hỡnh t chc SGDHH ngy cng c hon
thin, do ú xut hin mt s t cỏch mi
tham gia vo quỏ trỡnh giao dch ú l t
cỏch ca trung tõm thanh toỏn, thng nhõn
kinh doanh, thng nhõn mụi gii Ngy
nay, mi nm cú hng t giao dch cỏc loi
c thc hin qua SGDHH bao gm khụng
ch hp ng tng lai (futures) m cũn cỏc
loi giao dch khỏc nh giao dch quyn chn
(options), chng quyn (warrant) (hay cũn
c gi l chng khoỏn phỏi sinh -
derivatives). Trờn th gii cú khong trờn 40
quc gia cú SGDHH, chõu u cú Euronext
(trong ú cú Liffe), M cú COBT, CME,
NYBOT, Nht cú SGDHH Tokyo, Osaka,
Trung Quc cú SGDHH i Liờn, Qung
Chõu, Thỏi Lan cú SGDHH nụng sn V
ó hỡnh thnh mi liờn kt 12 trung tõm mua
bỏn hng hoỏ qua h thng Globex (London,
New York, Tokyo, Bermuda, BocaRaton,
Chicago, Geneva, Hamburg, Hongkong,
Paris, Singapore, Zurich.
(3)


2. iu kin xõy dng th trng mua
bỏn hng hoỏ qua s giao dch hng hoỏ
Vit Nam
hỡnh thnh th trng mua bỏn hng
hoỏ qua SGDHH thỡ ngoi mt hnh lang phỏp
lớ y , hon chnh cho vic hỡnh thnh th
trng v cú c ch cho hot ng mua bỏn
hng hoỏ qua SGDHH cũn cn phi cú nhiu
iu kin quan trng khỏc, c th nh sau:
1) Vit Nam phi cú nn kinh t vn


nghiên cứu - trao đổi
28 tạp chí luật học số 1/2008

hnh theo quy lut th trng giỏ c hng
hoỏ c phn ỏnh trung thc. Vỡ trờn
SGDHH, giỏ hp ng luụn b bin ng theo
giỏ ca hng hoỏ trờn th trng giao ngay, do
ú, giỏ trờn th trng giao ngay cú phn ỏnh
ỳng cỏc quy lut ca th trng thỡ lỳc ú
chờnh lch, ri ro v giỏ ca cỏc mt hng s
b gim thiu n mc ti a. iu ny ỏp
ng c mc ớch ch o ca cỏc SGDHH
c thnh lp l chia s ri ro v giỏ gia
cỏc thnh viờn tham gia th trng ny;
2) Phi cú mt s lng ln cỏc bờn
tham gia giao dch xut hin. Vỡ th trng
ph thuc rt nhiu vo khỏch hng, thiu
khỏch hng s lm cho lng giao dch trờn

th trng gim, hiu qu ca SGDHH vỡ th
cng khụng t c nh mong mun;
3) Hng hoỏ c a vo giao dch phi
c tiờu chun hoỏ theo cỏc tiờu chun ca
quc t v cht lng, khi lng, kiu
cỏch vỡ trờn th trng giao dch, ngi
mua v ngi bỏn khụng cú c hi trc tip
giao dch vi nhau, tt c u thụng qua vai
trũ ca cỏc trung gian mụi gii. Do ú,
bo m quyn v li ớch chớnh ỏng ca cỏc
ch th tham gia th trng, mi SGDHH
phi t ra cỏc yờu cu nghiờm ngt v cht
lng, khi lng, quy cỏch ca tng loi
hng hoỏ trc khi a vo giao dch;
4) Phi cú h thng thanh toỏn hin i
vỡ cú n 98% giao dch qua SGDHH c
thanh lớ trc ngy ỏo hn ca hp ng
thụng qua trung tõm thanh toỏn. Hn na,
trờn cỏc th trng, mi ngy cú hng triu
cỏc giao dch liờn quan n vic thanh toỏn,
do ú ũi hi phi cú s qun lớ chớnh xỏc;
5) Mc dự ch cú 2% giao dch c
thanh lớ vo ngy ỏo hn nhng chỳng ta
mun xõy dng c th trng ny chỳng ta
phi cú mt th trng giao ngay hot ng
cú hiu qu. Vỡ cỏc quyt nh ca nh u
t cng b ph thuc vo cỏc thụng tin liờn
quan n giỏ hng hoỏ t th trng giao
ngay v ngc li cỏc thụng tin t SGDHH
l c s cỏc bờn thc hin giao dch trờn

th trng giao ngay. Do ú, khi xõy dng
SGDHH khụng th khụng tớnh n vai trũ
ca th trng giao ngay;
6) Chỳng ta phi o to ngun nhõn lc
phc v cho cụng tỏc qun lớ nh nc, vn
hnh th trng. Vỡ õy l mt th trng cú
s kt hp cht ch gia yu t thng mi
v ti chớnh, rt hin i, do ú ri ro trờn th
trng cú th n bt c khi no, trong khi
ú chỳng ta li hon ton cha cú kinh
nghim vn hnh nú. Do ú, ũi hi khi xõy
dng th trng ny, chỳng ta phi cú chớnh
sỏch o to cú c ngun nhõn lc
phc v cho cụng tỏc qun lớ nh nc, tham
gia vn hnh SGDHH v ng thi cũn l
nhng nh mụi gii, t vn chuyờn nghip;
7) Cui cựng, trong quỏ trỡnh ton cu
hoỏ, th trng Vit Nam l mt b phn ca
th trng quc t, do ú khi xõy dng th
trng mua bỏn hng hoỏ qua SGDHH
chỳng ta phi hc tp kinh nghim, mụ hỡnh
t chc, cỏch thc qun lớ, iu hnh t cỏc
SGDHH nc ngoi vn dng mt cỏch cú
hiu qu, phự hp iu kin ca Vit Nam.
3. Phỏp lut hin hnh v mua bỏn
hng hoỏ qua s giao dch hng hoỏ
Vit Nam
Hin nay, hnh lang phỏp lớ cho vic xõy
dng SGDHH v hot ng mua bỏn hng



nghiªn cøu - trao ®æi
t¹p chÝ luËt häc sè 1/2008 29

hoá qua SGDHH ở Việt Nam đã tương đối đầy
đủ với sự ra đời của Luật thương mại năm
2005 và Nghị định số 158/2006/NĐ-CP. Có
thể khái quát ở một số nội dung cơ bản sau:
Thứ nhất, về tổ chức và hoạt động của
SGDHH.
1) Địa vị pháp lí của SGDHH: SGDHH
được Bộ trưởng Bộ thương mại (nay là Bộ
công thương) cấp phép thành lập dưới hình
thức công ti cổ phần hoặc công ti TNHH, có
tư cách pháp nhân và hoạt động theo quy
định của Luật doanh nghiệp, Luật thương
mại và Nghị định của Chính phủ số
158/2006/NĐ-CP.
2) Điều kiện để thành lập SGDHH:
SGDHH chỉ được thành lập nếu đáp ứng các
điều kiện sau: a) Vốn pháp định (150 tỉ
đồng); b) Điều lệ hoạt động phải phù hợp
với quy định của pháp luật thương mại về
SGDHH, điều lệ phải phản ánh được tư cách
thành viên sở giao dịch, loại hàng hoá, tiêu
chuẩn, đơn vị đo lường của hàng hoá giao
dịch, mẫu hợp đồng và lệnh giao dịch, hạn
mức giao dịch, kí quỹ, phí giao dịch, phương
thức giao dịch, chế độ thông tin, báo cáo
hoạt động, báo cáo tài chính, quản lí rủi ro,

giải quyết tranh chấp; c) Người điều hành
phải có bằng cử nhân các ngành tài chính,
kinh tế và có năng lực dân sự, không thuộc
trường hợp pháp luật cấm.
3) Quyền và trách nhiệm của SGDHH
được quy định khá cụ thể trong các điều 15,
16 Nghị định của Chính phủ số
158/2006/NĐ-CP. SGDHH có quyền lựa
chọn hàng hoá cơ sở đưa vào danh mục giao
dịch tại sở; tổ chức điều hành và quản lí hoạt
động giao dịch qua sở; chấp thuận, huỷ bỏ tư
cách thành viên của các công ti có “chân” tại
sở giao dịch; yêu cầu các thành viên kí quỹ
để thực hiện giao dịch; thu các loại phí theo
quy định; ban hành quy chế niêm yết, công
bố thông tin; kiểm tra, giám sát hoạt động
giao dịch; yêu cầu thành viên áp dụng biện
pháp quản lí rủi ro; làm trung gian giải quyết
tranh chấp theo yêu cầu đồng thời,
SGDHH cũng có nghĩa vụ tổ chức giao dịch
một cách vô tư, công bằng và hiệu quả; công
bố các giấy tờ chứng minh tư cách như giấy
phép thành lập, điều lệ hoạt động, mẫu hợp
đồng, mẫu lệnh giao dịch của sở giao dịch;
thực hiện chế độ báo cáo và là chủ thể chịu
trách nhiệm đến cùng về các giao dịch.
4) Thành viên của SGDHH bao gồm: a)
Thương nhân môi giới, thực hiện các hoạt
động môi giới mua bán hàng hoá qua
SGDHH. Để được trở thành thành viên môi

giới trước hết thành viên đó phải được thành
lập dưới hình thức doanh nghiệp theo quy
định của Luật doanh nghiệp, có vốn pháp
định từ 5 tỉ đồng trở lên, người điều hành
phải có trình độ cử nhân trở lên và có đủ
năng lực dân sự. Họ có quyền và nghĩa vụ
theo quy định của pháp luật và điều lệ hoạt
động của SGDHH mà họ tham gia; b)
Thương nhân kinh doanh, thực hiện các hoạt
động mua bán hàng hoá qua SGDHH. Thành
viên kinh doanh là doanh nghiệp, cá nhân, tổ
chức khác không thể tham gia kinh doanh;
vốn pháp định phải từ 15 tỉ đồng trở lên;
người điều hành có trình độ và có năng lực
dân sự. Họ có quyền thực hiện các hoạt động
tự doanh hoặc nhận uỷ thác mua bán hàng
hoá qua SGDHH cho khách hàng; yêu cầu
khách hàng kí quỹ để thực hiện giao dịch


nghiên cứu - trao đổi
30 tạp chí luật học số 1/2008

5) Ngoi cỏc thnh viờn trờn, bờn cnh
SGDHH cũn xut hin trung tõm thanh toỏn
v trung tõm giao nhn hng hoỏ phc v
nhu cu thanh lớ trc ngy ỏo hn ghi trờn
hp ng bng th tc thanh toỏn bự tr hoc
giao hng vo ngy ỏo hn trờn hp ng ti
trung tõm giao nhn hng hoỏ. Trung tõm

thanh toỏn cú th trc thuc hoc khụng trc
thuc SGDHH nhng hot ng mt cỏch
c lp vi cỏc quyn v ngha v ca mỡnh
gúp phn thỳc y hot ng, thỳc y giao
dch ti SGDHH. Trung tõm giao nhn hng
hoỏ c thnh lp vi chc nng giao nhn
hng hoỏ, cú cỏc quyn v ngha v c th.
Th hai, hot ng mua bỏn hng hoỏ
qua SGDHH.
1) Hp ng c s dng lm cụng c
giao dch theo quy nh ca Lut thng
mi l hp ng kỡ hn v hp ng
quyn chn. Hp ng kỡ hn l tho thun
v vic mua hoc bỏn.
2) Hng hoỏ c phộp a vo giao
dch phi c cụng b v nm trong danh
mc c phộp giao dch ca SGDHH theo
quyt nh ca B trng B thng mi
trong tng thi kỡ. SGDHH ch c phộp
giao dch cỏc loi hng hoỏ thuc danh mc
ó cụng b vi nhng iu kin rt nghiờm
ngt v tiờu chun, khi lng, cht lng
3) Thi gian giao dch do SGDHH cụng
b theo ngy, theo phiờn giao dch, thi gian
khp lnh, m ca, úng ca v cụng b
cỏc thụng tin liờn quan n vic thay i thi
gian k trờn.
4) Hn mc giao dch: Ngh nh ca
Chớnh ph s 158/2006/N-CP ó gii hn
tng mc giao dch ca ton b cỏc hp

ng trong thi gian giao dch khụng c
vt quỏ 50% tng khi lng hng hoỏ ú
c sn xut ti VN, tớnh theo nm trc
ú. ng thi, mi thnh viờn ch c giao
dch khụng vt quỏ 10% tng hn mc giao
dch k trờn.
5) Phng thc giao dch: Cng nh trờn
th trng chng khoỏn tp trung, SGDHH
thc hin phng thc giao dch thụng qua
vic khp lnh tp trung trờn c s lnh
mua, lnh bỏn vi nguyờn tc: L mc giỏ
thc hin t c khi lng giao dch ln
nht; nu cú nhiu mc giỏ t c khi
lng giao dch ln nht thỡ ly mc giỏ
trựng hoc gn vi giỏ thc hin ca ln
khp lnh gn nht. V nu cú nhiu mc
giỏ tho món iu kin trờn thỡ ly mc giỏ
c tr cao nht. ng thi, vic khp lnh
da trờn c s lnh cú mc giao cao hn
c u tiờn thc hin.
6) c tham gia giao dch, Ngh
nh ca Chớnh ph s 158/2006/N-CP cho
phộp SGDHH cn c vo iu kin ca mỡnh
m quy nh mc kớ qu giao dch nhng
khụng c thp hn 5% tr giỏ ca tng
lnh giao dch v phi m bo s d ti
khon kớ qu m ti trung tõm thanh toỏn.
Ngoi ra, Ngh nh ny cng t ra cỏc
trng hp ngoi l.
7) Thi hn giao dch hp ng c tớnh

t phiờn giao dch u tiờn ca ngy u tiờn
giao dch hp ng ú cho n phiờn giao
dch cui cựng ca ngy cui cựng giao dch
hp ng ú. Khi ht hn giao dch, cỏc bờn
nm gi hp ng cú ngha v phi thc hin
cỏc quyn v ngha v ghi trờn hp ng.
8) Phng thc thc hin hp ng: Cỏc


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 1/2008 31

bờn trong quan h hp ng cú th la chn
thc hin theo th tc thanh toỏn bự tr qua
trung tõm thanh toỏn hoc giao hng.
9) Ngh nh ca Chớnh ph s
158/2006/N-CP cng quy nh chi tit vic
thc hin ch u thỏc mua bỏn hng hoỏ
qua SGDHH ca t chc, cỏ nhõn khỏc cho
thnh viờn kinh doanh qua SGDHH theo hp
ng u thỏc bng vn bn. cú th yờu cu
thnh viờn kinh doanh qua SGDHH thc hin
cỏc yờu cu mua, bỏn hp ng ca mỡnh,
khỏch hng phi cú ngha v kớ qu theo quy
nh, mc tin kớ qu do cỏc bờn tho thun
nhng khụng c thp hn 5% tr giỏ lnh
u thỏc giao dch. Kt qu giao dch c
thnh viờn kinh doanh qua SGDHH thụng
bỏo theo quy nh ca phỏp lut.
10) Lut thng mi v Ngh nh ca

Chớnh ph s 158/2006/N-CP ó ghi nhn
quyn c tham gia giao dch vi cỏc
SGDHH nc ngoi ca thng nhõn Vit
Nam. iu ny ó cú tin l khi Ngõn hng
nh nc cho phộp Techcombank v BIDV
thc hin hot ng mụi gii, t vn, giao
dch trờn cỏc SGDHH nc ngoi.
Th ba, qun lớ nh nc v c ch gii
quyt tranh chp, vi phm, khiu ni, t cỏo
liờn quan n hot ng mua bỏn hng hoỏ
qua SGDHH.
1) Phỏp lut ó quy nh v trớ, vai trũ ch
o trong qun lớ nh nc liờn quan n hot
ng mua bỏn hng hoỏ qua s giao dch
thuc v B thng mi (nay l B cụng
thng), ngoi ra hot ng ny cũn chu s
iu tit qun lớ t phớa Ngõn hng nh nc
(i vi ch , hot ng thanh toỏn); t
phớa B ti chớnh (i vi ch thu, phớ, l
phớ giao dch); t phớ B k hoch u t
(trong vic phi kt hp thm nh tớnh
kh thi ca vic thnh lp SGDHH).
2) Vic x lớ tranh chp, gii quyt khiu
ni, t cỏo c thc hin theo cỏc quy nh
ca phỏp lut hin hnh, c th l tuõn theo
quy nh ca Lut thng mi, Lut khiu
ni, t cỏo, phỏp lut v t tng dõn s
4. Mt s kin ngh nhm hon thin
phỏp lut v mua bỏn hng hoỏ qua s
giao dch hng hoỏ ca Vit Nam

Mc dự c s phỏp lớ tng i y , tuy
nhiờn hin nay phỏp lut iu chnh hot ng
mua bỏn hng hoỏ ca Vit Nam cũn nhiu
im cha hp lớ cn phi c chnh, sa
trong thi gian ti, c th mt s im sau:
1) Hin nay, phỏp lut Vit Nam s dng
c hai thut ng l hp ng kỡ hn, hp ng
tng lai trong phỏp lut thng mi v phỏp
lut chng khoỏn, thm chớ khỏi nim hp
ng kỡ hn cũn c s dng trong phỏp
lut ngõn hng. Phỏp lut thng mi gi loi
hp ng mua bỏn hng hoỏ qua SGDHH l
hp ng kỡ hn, trong khi ú phỏp lut ngõn
hng cng iu chnh hot ng mua bỏn
ngoi t gia cỏc ngõn hng bng hp ng kỡ
hn nhng khụng phi l mua bỏn qua s giao
dch. Trong khi ú, phỏp lut chng khoỏn li
cú iu khon quy nh v loi hp ng ny
v gi tờn l hp ng tng lai. Theo chỳng
tụi, cỏc khỏi nim, thut ng s dng phn
quy nh v mua bỏn hng hoỏ qua s giao
dch trong Lut thng mi nm 2005 cn
phi c sa i cho phự hp vi thụng l
quc t, phự hp vi thut ng ting Anh l
futures contract.
(4)
2) Hot ng mua bỏn hng hoỏ qua s
giao dch khụng ch n thun l hot ng
thng mi m theo thụng l quc t thỡ ú



nghiên cứu - trao đổi
32 tạp chí luật học số 1/2008

chớnh l hot ng ca th trng chng khoỏn
phỏi sinh (Derivatives Market). Cỏc nh u
t trờn th trng ch ly hng hoỏ lm c s
giao dch hp ng, tc l buụn bỏn hp
ng, do ú, c ch vn hnh ca loi th
trng ny cú nhiu im tng ng vi c
ch ca th trng chng khoỏn. Vỡ vy c
quan qun lớ th trng ny thụng thng
thuc B ti chớnh. Do vy, theo chỳng tụi,
nờn sa i quy nh ca phỏp lut theo
hng giao cho c quan thuc B ti chớnh
nhim v thit lp v qun lớ th trng cũn
B thng mi ch l c quan phi hp
xõy dng chớnh sỏch hng hoỏ, thng kờ hng
hoỏ c a vo giao dch trờn th trng
3) Cn phi phõn nh v to ra c ch
hp lớ phõn nh a v phỏp lớ, chc nng,
nhim v ca c quan qun lớ nh nc v s
giao dch Nh nc vn qun lớ tt th
trng m khụng can thip sõu vo th
trng ng thi phỏt huy vai trũ t ch,
tớnh c lp ca th trng.
4) Phỏp lut v mua bỏn hng hoỏ qua
SGDHH ca cỏc nc thng cú mt ch
nh riờng quy nh v tranh chp, vi phm
phỏp lut v cỏch thc gii quyt tranh chp,

vi phm phỏp lut ú. Theo thụng l chung,
lut ca cỏc nc cn c vo ni dung, tớnh
cht ca tranh chp m xỏc nh ú l tranh
chp dõn s hay kinh t. ng thi cn c
vo mc ca hnh vi vi phm phỏp lut
m x lớ hnh vi phm phỏp lut ú bng ch
ti hnh chớnh hay hỡnh s. Vic ỏp dng
lut gii quyt tranh chp, vi phm phỏp
lut c cỏc nc quy nh ngay trong lut
kt hp vi vic dn chiu sang lut khỏc
x lớ nu ú l nhng tranh chp, vi phm
phỏp lut cú liờn quan n nhiu lnh vc.
Do vy, phỏp lut mua bỏn hng hoỏ qua
SGDHH ca Vit Nam nờn a cỏc ni dung
tranh chp v vi phm phỏp lut trờn th
trng vo iu chnh. Tuy nhiờn, chỳng ta
khụng nht thit phi a tt c cỏc ni
dung, cú nhng vi phm phỏp lut b x lớ
bng ch ti hỡnh s thỡ b sung hnh vi
phm ti ú vo B lut hỡnh s.
5) hnh lang phỏp lớ iu chnh hot
ng mua bỏn hng hoỏ qua SGDHH Vit
Nam c vn hnh tt, chỳng ta cn phi
hon thin ng b cỏc quy nh trong h
thng phỏp lut. Hin phỏp nc ta ó rng
ca cho vic hỡnh thnh cỏc loi th trng,
tuy nhiờn trong cỏc ngnh lut khỏc cn phi
cú s sa i, b sung. C th, trong lut dõn
s phi xỏc nh rừ hn na ni dung s hu,
ti sn, t cỏch phỏp nhõn ca cỏc ch th

tham gia trờn th trng; Lut doanh nghip,
thng mi phi cú thờm cỏc iu khon xỏc
nh hỡnh thc t chc, trỡnh t, th tc ng
kớ kinh doanh, m rng phm vi ngnh
ngh, ca cỏc cụng ti kinh doanh trờn th
trng; cỏc o lut v thu cn c m
rng i tng, xỏc nh cỏc phng phỏp
tớnh thu, loi thu c ỏp dng i vi cỏc
ch th trờn th trng, cỏc giao dch trờn th
trng v c cỏc nh u t /.

(1).Xem: Cỏch lm n mi: Mua bỏn nụng sn
bng hp ng tng lai, ngun:
.
(2).Xem: Nguyn Vn Tin, Hc vin ngõn hng,
Cm nang th trng ngoi hi v cỏc giao dch kinh
doanh ngoi hi, Nxb. Thng kờ, H Ni, 1999.
(3). Ngun: .
(4). Phỏp lut v mua bỏn ngoi hi trong lnh vc
ngõn hng, Lut thng mi nm 2005, Ngh nh ca
Chớnh ph s 158/2006/N-CP v mua bỏn hng hoỏ
qua SGDHH; iu 3 Lut chng khoỏn nm 2006.

×