Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Báo cáo " Sự cần thiết đưa chuyên đề quyền của người khuyết tật ở Việt Nam vào giảng dạy trong chương trình các chuyên đề tự chọn thuộc môn luật hiến pháp " pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.21 KB, 7 trang )



đào tạo
66



tạp chí luật học số 5/
2008





PGS.TS. Thái Vĩnh Thắng *
1. t vn
Theo Tuyờn ngụn v quyn ca ngi
khuyt tt nm 1975 thỡ ngi khuyt tt
c hiu l bt c ngi no m khụng cú
kh nng t m bo cho bn thõn, ton b
hay tng phn, nhng s cn thit ca mt
s sinh hot cỏ nhõn bỡnh thng hay cuc
sng xó hi do s thiu ht (bm sinh hay
khụng bm sinh) v nhng kh nng v th
cht hay tõm thn ca h. Núi cỏch khỏc,
ngi khuyt tt l nhng ngi b khim
khuyt mt hay nhiu b phn ca c th
hoc nhng ri lon v tõm, sinh lớ hay mt
chc nng no ú ca con ngi, khụng
phõn bit ngun gc gõy ra, dn n hn ch
mt phn hoc mt kh nng lao ng v


gp nhiu khú khn trong sinh hot, hc tp,
ho nhp cng ng.
Vit Nam l t nc ó tri qua nhiu
cuc chin tranh ỏc lit, cỏc cuc chin tranh
mc dự ó i qua nhng nhng hu qu ca
nú vn cũn nng n. Mt trong nhng hu
qu nng n m chin tranh ó li l s
lng khụng nh nhng ngi khuyt tt.
(1)

Vit Nam hin nay cú khong 5,3 triu
ngi khuyt tt, chim 6,34% dõn s.
(2)
Vi
truyn thng nhõn o, ng v Nh nc
Vit Nam luụn luụn quan tõm n nhng
ngi khuyt tt nhm giỳp nhng ngi
khuyt tt cú cuc sng bỡnh thng, cú th
ho nhp vi cng ng. iu 3 Phỏp lnh
v ngi tn tt nm 1998 ca Vit Nam quy
nh: Nh nc khuyn khớch, to iu kin
thun li cho ngi tn tt thc hin cỏc
quyn v chớnh tr, kinh t, vn hoỏ, xó hi
v phỏt huy kh nng ca mỡnh n nh
i sng, ho nhp cng ng, tham gia cỏc
hot ng xó hi. Ngi tn tt c nh
nc v xó hi tr giỳp, chm súc sc kho,
phc hi chc nng, to vic lm phự hp v
c hng cỏc quyn khỏc theo quy nh
ca phỏp lut. Gn õy, Cụng c quc t

v quyn ca ngi khuyt tt nm 2006 mt
ln na khng nh: Cỏc quc gia thnh
viờn cam kt m bo v thỳc y s hin
thc hoỏ y tt c cỏc quyn v t do c
bn ca ton b nhng ngi khuyt tt m
khụng cú s phõn bit no da trờn c s
khuyt tt v cỏc quc gia thnh viờn cn
phi ngn cm tt c nhng hỡnh thc phõn
bit da trờn c s khuyt tt v m bo
rng, tt c mi ngi khuyt tt u c
bo v bỡnh ng v hiu qu v phỏp lut
chng li bt kỡ s phõn bit i x no.
Phỏp lut quc gia v quc t ó quy nh
nh vy, tuy nhiờn trong thc t vn cũn tỡnh
trng ngi khuyt tt b phõn bit i x,
thm chớ b lm dng, xa lỏnh hoc lóng
quờn. Cú nhiu nguyờn nhõn xy ra tỡnh
* Ging viờn chớnh Khoa hnh chớnh - nh nc
Trng i hc Lut H Ni


đào tạo
tạp chí luật học số 5/
2008


67

trng trờn õy, mt trong nhng nguyờn
nhõn c bn l h thng cỏc quy nh phỏp

lut v quyn ca ngi khuyt tt cha y
, thiu ng b v nhiu quy nh cũn
chung chung, thiu tớnh kh thi. Trong lnh
vc khoa hc phỏp lớ, cú rt ớt cụng trỡnh
nghiờn cu phỏp lut v quyn ca ngi
khuyt tt. Trong ý thc ca nhõn dõn, s
hiu bit phỏp lut v quyn ca ngi
khuyt tt cũn s si. Vỡ vy, vic nghiờn
cu v a vo chng trỡnh ging dy phỏp
lut v quyn ca ngi khuyt tt l rt cn
thit Vit Nam hin nay.
2. Phỏp lut quc t v quyn ca
ngi khuyt tt
Cng ng quc t coi phỏp lut v
quyn ca ngi khuyt tt l b phn khụng
th thiu ca quyn con ngi v ó cú
nhiu vn bn quy nh v quyn ca ngi
khuyt tt th hin di hỡnh thc tuyờn
ngụn, cụng c hoc cỏc nguyờn tc, quy
tc, tiờu chun ú l cỏc vn bn sau õy:
Tuyờn ngụn v quyn ca ngi khuyt tt
tõm thn nm 1971; Tuyờn ngụn v quyn
ca ngi khuyt tt nm 1975; nguyờn tc
bo v ngi mc bnh tõm thn v nõng cao
cht lng chm súc sc kho tõm thn nm
1991; cỏc quy tc, tiờu chun v bỡnh ng
hoỏ cỏc c hi cho ngi khuyt tt do i
hi ng Liờn hp quc ban hnh ngy
20/12/1993; Cụng c quc t v quyn ca
ngi khuyt tt nm 2006. H thng cỏc

vn bn phỏp lut quc t v quyn ca
ngi khuyt tt ngy cng y v hon
thin hn. Xem xột mt cỏch tng quỏt cú
th thy cỏc vn bn phỏp lut quc t trờn
õy mt mt ó quy nh quyn cho nhng
ngi khuyt tt, mt khỏc ó xỏc nh cỏc
ngha v phỏp lớ m cỏc quc gia cn phi
lm m bo cỏc quyn ca ngi khuyt
tt c thc hin.
Theo Tuyờn ngụn v quyn ca ngi
khuyt tt nm 1975, ngi khuyt tt cú cỏc
quyn sau õy:
- c hng tt c cỏc quyn c bn
ca con ngi, khụng cú s phõn bit i x
no trong bt kỡ hon cnh no;
- Cú quyn c tụn trng nhõn phm,
quyn c hng cuc sng y , trn vn;
- Cú cỏc quyn dõn s, chớnh tr nh
nhng ngi khỏc, ch b hn ch mt s
quyn theo lut nh;
- c quyn cú nhng bin phỏp nhm
giỳp h cú kh nng t mỡnh kim sng;
- c chm súc sc kho v phc hi
chc nng; giỏo dc, lao ng vic lm; ho
nhp cng ng v tỏi ho nhp cng ng;
- Cú quyn c hng s m bo kinh
t, xó hi v cú mc sng y ;
- Cú quyn cú nhng nhu cu c bit
c xem xột tt c cỏc giai on ca vic
hoch nh kinh t, xó hi;

- Cú quyn sng cựng vi gia ỡnh, cha
m, ngi bo tr, tham gia vo tt c cỏc
hot ng xó hi; khụng b phõn bit i x;
- c bo v chng li cỏc hỡnh thc
búc lt, nhng quy nh v i x cú tớnh
cht phõn bit, lm dng hay gim giỏ tr
nhõn phm;
- c hng y tr giỳp phỏp lớ
cho vic bo v bn thõn v ti sn ca h;
- Cỏc t chc ca ngi khuyt tt cú th
c tham kho ý kin mt cỏch hu ớch tt
c cỏc vn v quyn ca ngi khuyt tt;
- Ngi khuyt tt, gia ỡnh v cng
ng ca h phi c thụng bỏo y


đào tạo
68



tạp chí luật học số 5/
2008
bng tt c cỏc bin phỏp thớch hp v nhng
quyn cú trong bn tuyờn ngụn ny.
(3)

Theo cỏc quy tc, tiờu chun v bỡnh
ng hoỏ c hi cho ngi khuyt tt do i
hi ng Liờn hp quc ban hnh ngy

20/12/1993, cỏc quc gia cú cỏc ngha v
m bo cỏc iu kin sau õy cỏc quyn
ca ngi khuyt tt c thc hin:
- Cn nõng cao nhn thc trong xó hi v
ngi khuyt tt cựng nhng quyn, nhu
cu, kh nng v s úng gúp ca h;
- Cn m bo chm súc y t mt cỏch
cú hiu qu cho ngi khuyt tt;
- Cn m bo cung cp dch v phc
hi chc nng cho ngi khuyt tt h t
c v duy trỡ mc c lp v chc nng
ti a;
- Cn m bo phỏt trin v cung cp
nhng dch v tr giỳp, bao gm dng c tr
giỳp ngi khuyt tt nhm giỳp h tng
mc c lp trong cuc sng hng ngy v
thc hin cỏc quyn ca h;
- Cn ra cỏc chng trỡnh hnh ng
lm cho ngi khuyt tt cú th tip cn
thụng tin v truyn thụng;
- Cn tha nhn cỏc nguyờn tc bo m
c hi bỡnh ng trong giỏo dc tiu hc,
trung hc v i hc cho tr em, thanh niờn,
ngi ln b khuyt tt trong nhng iu
kin hon cnh hi nhp; coi giỏo dc ngi
khuyt tt l b phn hp thnh trong h
thng giỏo dc;
- Cn tha nhn nguyờn tc l ngi
khuyt tt phi c to quyn nng thc
hin nhng quyn con ngi ca h, c bit

l trong lnh vc vic lm vựng ụ th v
nụng thụn, h phi cú c hi bỡnh ng trong
cụng vic cú nng sut v thu nhp trong th
trng lao ng;
- m bo an ton xó hi v duy trỡ thu
nhp cho ngi khuyt tt;
- Cn phi khuyn khớch ngi khuyt
tt tham gia y vo cuc sng gia ỡnh;
m bo lut phỏp khụng phõn bit i x
vi ngi khuyt tt v cỏc mi quan h tỡnh
dc, hụn nhõn v vic lm cha, m ca h;
- m bo cho ngi khuyt tt c hi
nhp v cú th tham gia vo cỏc hot ng
vn hoỏ trờn c s bỡnh ng;
- m bo cho ngi khuyt tt c hi
bỡnh ng v gii trớ v th thao;
- Khuyn khớch cỏc bin phỏp ngi
khuyt tt tham gia bỡnh ng vo i sng
tụn giỏo ca h;
- m bo hng n nhng khớa cnh
khuyt tt trong khi hoch nh nhng chớnh
sỏch v k hoch quc gia cú liờn quan;
- Cú trỏch nhim ti chớnh i vi nhng
chng trỡnh quc gia v bin phỏp to c
hi bỡnh ng cho ngi khuyt tt;
- Thit lp v cng c nhng u ban phi
hp quc gia hoc nhng c quan tng t lm
u mi quc gia v cỏc vn khuyt tt;
- Cn cụng nhn quyn ca nhng t
chc ca ngi khuyt tt l i din cho

ngi khuyt tt cp quc gia, khu vc v
a phng; ghi nhn vai trũ c vn ca
nhng t chc ca ngi khuyt tt khi ra
cỏc quy nh v nhng vn khuyt tt;
- m bo o to cỏn b tt c
cỏc cp cú th tham gia trong vic lp k
hoch v tin hnh nhng chng trỡnh dch
v cho ngi khuyt tt;
- Cỏc quc gia (c nhng quc gia cụng
nghip hoỏ v quc gia ang phỏt trin) cú
trỏch nhim hp tỏc v cú bin phỏp ci


đào tạo
tạp chí luật học số 5/
2008


69

thin iu kin sng ca nhng ngi khuyt
tt cỏc quc gia ang phỏt trin;
- Cỏc quc gia cú ngha v tham gia tớch
cc vo hp tỏc quc t v nhng chớnh sỏch
bỡnh ng hoỏ c hi cho ngi khuyt tt.
(4)

Cụng c quc t v quyn ca ngi
khuyt tt nm 2006 ó xỏc nh mc ớch
ca Cụng c ny l thỳc y, bo h v bo

m cho ngi khuyt tt c hng th
mt cỏch y v bỡnh ng quyn con
ngi v cỏc quyn t do c bn, nõng cao
s tụn trng nhõn phm vn cú ca ngi
khuyt tt. Ngi khuyt tt bao gm nhng
ngi cú khim khuyt lõu di v mt th
cht, trớ tu, thn kinh hoc giỏc quan m khi
tng tỏc vi cỏc ro cn khỏc nhau cú th
cn tr s tham gia y v hiu qu ca
h trong xó hi trờn nn tng cụng bng nh
nhng ngi khỏc trong xó hi.
Theo Cụng c núi trờn, cỏc nguyờn tc
c bn ca ch nh quyn ca ngi khuyt
tt l tụn trng nhõn phm; quyn t quyt
cỏ nhõn; khụng phõn bit i x; tham gia
y , hiu qu v ho nhp cng ng; tụn
trng s khỏc bit; bỡnh ng trong c hi,
kh nng tip cn; bỡnh ng gia nam v
n; tụn trng kh nng phỏt trin v quyn
bỡnh ng ca tr khuyt tt.
(5)

Cỏc vn bn phỏp lut quc t quan
trng trờn õy l c s phỏp lớ quan trng
Vit Nam xõy dng v hon thin ch nh
phỏp lut v quyn ca ngi khuyt tt
trong h thng phỏp lut Vit Nam hin
hnh. õy cng l c s phỏp lớ Vit
Nam tin hnh cỏc hot ng hp tỏc vi
nc ngoi trong lnh vc bo v quyn ca

ngi khuyt tt.
3. Phỏp lut v quyn ca ngi
khuyt tt Vit Nam
Phỏp lut v quyn ca ngi khuyt tt
Vit Nam l h thng cỏc quy tc x s
c quy nh trong cỏc cụng c quc t v
cỏc vn bn quy phm phỏp lut do nh nc
Vit Nam ban hnh hoc tha nhn, iu
chnh cỏc quan h xó hi phỏt sinh trong quỏ
trỡnh bo m thc hin cỏc quyn c bn
ca ngi khuyt tt trờn cỏc lnh vc dõn
s, chớnh tr, kinh t, vn hoỏ, xó hi.
Quyn ca ngi khuyt tt bao gm cỏc
quyn v t do c bn ca con ngi, nhu
cu, li ớch v phm giỏ vn cú ca con ngi
vi t cỏch l thnh viờn ca cng ng nhõn
loi, c chm súc v bo v c bit vi t
cỏch l nhúm ngi c thự d b tn thng
c tha nhn v bo h bi phỏp lut quc
t v phỏp lut quc gia. Quyn ca ngi
khuyt tt cng cú tt c cỏc c im ca
quyn con ngi cng vi nhng c im
c thự. ú l tớnh khụng th chuyn nhng,
khụng th chia ct v ph thuc ln nhau gia
cỏc nhúm quyn. Ngoi ra, do õy l nhúm
ngi yu th, d b tn thng nờn h cú
mt s quyn u tiờn c bit.
Phỏp lut v quyn ca ngi khuyt tt
l h thng cỏc quy phm phỏp lut khụng
nhng quy nh v cỏc quyn v t do ca

ngi khuyt tt m cũn quy nh trỏch
nhim ca cỏc c quan nh nc trong vic
thc hin nhim v qun lớ nh nc v vic
chm súc, bo v nhm m bo vic thc
hin quyn ca nhng ngi khuyt tt nh
ban hnh quy ch t chc v hot ng ca
hi nhng ngi khuyt tt hoc vỡ nhng
ngi khuyt tt, cụng nhn t cỏch phỏp
nhõn ca nhng t chc ny; quy nh quyn


đào tạo
70



tạp chí luật học số 5/
2008
ca ngi khuyt tt theo cỏc nhúm quyn
dõn s, chớnh tr, kinh t, vn hoỏ, xó hi;
iu chnh cỏc vn v hp tỏc quc t, cỏc
hot ng t thin ca cỏc t chc trong v
ngoi nc vỡ mc ớch giỳp , h tr nhõn
o ngi khuyt tt Vit Nam; cỏc quy nh
v khen thng ngi cú cụng lao úng gúp
giỳp ngi khuyt tt v x pht i vi
cỏc t chc v cỏ nhõn vi phm phỏp lut v
quyn ca ngi khuyt tt
Vai trũ ca phỏp lut v ngi khuyt tt
Vit Nam hin nay th hin trờn ba bỡnh

din ch yu sau:
- Phỏp lut v quyn ca ngi khuyt
tt l cụng c bo v cỏc quyn v li ớch
hp phỏp ca ngi khuyt tt;
- Phỏp lut v quyn ca ngi khuyt
tt l cụng c quan trng cỏc c quan nh
nc thc hin qun lớ nh nc i vi
hot ng nhm m bo cỏc quyn ca
ngi khuyt tt c thc hin;
- Phỏp lut v quyn ca ngi ca
ngi khuyt tt to iu kin thun li cho
vic hi nhp quc t v hp tỏc trong lnh
vc bo v quyn ca ngi khuyt tt.
Nhỡn nhn mt cỏch khỏch quan, ta cú
th thy rng phỏp lut v ngi khuyt tt
Vit Nam hin nay, ó t c nhng thnh
tu nht nh nhng cng cũn nhng hn ch
bt cp. V thnh tu, ng v Nh nc
sau Cỏch mng thỏng Tỏm ó ra chớnh
sỏch nhõn o i vi ngi khuyt tt th
hin trong quy nh ca Hin phỏp v cỏc
vn bn phỏp lut khỏc, trong cỏc ch
trng, chớnh sỏch v ngi khuyt tt; Nh
nc ó ni lut hoỏ nhng nguyờn tc,
chun mc quc t v quyn con ngi th
hin trong cỏc iu c quc t m Vit
Nam ó phờ chun hoc tham gia. Phỏp lut
v quyn ca ngi khuyt tt t nm 1945
n nay luụn cú s k tha v phỏt trin, b
sung, sa i theo hng ngy cng hon

thin hn. iu 67 Hin phỏp Vit Nam hin
hnh quy nh: Ngi gi, ngi tn tt,
tr m cụi khụng ni nng ta c Nh
nc v xó hi giỳp .
Thc hin cỏc quy nh ca phỏp lut,
Vit Nam ó t c nhng thnh tu nht
nh trong vic bo m quyn c chm
súc sc kho v phc hi chc nng ca
ngi khuyt tt. Trong phm vi c nc ó
hỡnh thnh h thng cỏc c s, trung tõm,
khoa chnh hỡnh, phc hi chc nng cho
ngi khuyt tt. Gn 100% cỏc bnh vin
trung ng, 90% bnh vin a khoa cp tnh,
thnh ph trc thuc trung ng ó cú khoa
phc hi chc nng, 74,1% gia ỡnh cú
ngi khuyt tt c hun luyn v phng
phỏp phc hi chc nng, 46/64 tnh, thnh
ph vi 215 huyn, qun, th xó v 2.420 xó,
phng trin khai thc hin chng trỡnh
chm súc sc kho v phc hi chc nng
cho ngi khuyt tt. Trờn 10.000 ngi
khuyt tt vn ng c cung cp xe ln, xe
y, chõn tay gi, hng chc nghỡn tr em
c phu thut chnh hỡnh, tr giỳp phc
hi chc nng vn ng, thn kinh, khim
th, phu thut n ci
(6)

V mt hn ch chỳng ta cú th ch ra
nhng im sau õy: Phỏp lut v quyn ca

ngi khuyt tt cũn thiu ng b, mõu
thun, chng chộo, tn mn, manh mỳn;
phỏp lut v quyn ca ngi khuyt tt
c th hin trong cỏc vn bn quy phm
phỏp lut cú hiu lc phỏp lớ cha cao, cha
cú Lut v ngi khuyt tt; cũn cú nhiu


đào tạo
tạp chí luật học số 5/
2008


71

hn ch trong vic m bo cỏc quyn dõn
s, chớnh tr ca ngi khuyt tt. Vớ d, do
nhiu nguyờn nhõn khỏch quan v ch quan,
vic thc hin quyn bu c ca ngi
khuyt tt cha c thc hin mt cỏch
nghiờm tỳc, tỡnh trng b phiu h cho mt
s ngi khuyt tt vn cũn din ra. c
bit, v quyn ng c, hu nh trờn thc t
cha cú ngi khuyt tt no t ng c vo
c quan quyn lc nh nc ti cao. Cho
n nay Vit Nam vn cha thnh lp Hip
hi ngi khuyt tt Vit Nam (trong 59
nc v khu vc lónh th chõu - Thỏi
Bỡnh Dng ch cú Vit Nam v Myama l
cha cú t chc ny). Trờn thc t cú khong

35,83% ngi khuyt tt khụng bit ch, ch
cú khong 23% tr em khuyt tt c n
trng.
(7)
Cỏn b qun lớ ngi khuyt tt
cũn thiu v yu v chuyờn mụn, c nc
mi ch cú khong 200 cỏn b qun lớ cp
tnh. Quyn c tip cn giao thụng v cỏc
cụng trỡnh cụng cng cng b hn ch. Theo
kt qu iu tra nm 2005 ca T chc
khuyt tt quc t Phỏp, kho sỏt 137 to nh
cụng H Ni, ch cú 11% trong s to nh
ny cú tiờu chun tip cn c lp cho
ngi khuyt tt
(8)

Trong B lut t tng hỡnh s Vit Nam
cú quy nh b can, b cỏo cú quyn dựng
ngụn ng ca dõn tc mỡnh, tuy nhiờn cha
cú quy nh c th i vi ngi khuyt tt
nh khuyt tt v thớnh giỏc (ngi khụng
nghe c), khuyt tt v mt (khụng thy
c), khuyt tt v ngụn ng (khụng núi
c hoc núi ngng). Cn phi cú quy nh
v vic dựng th ng c bit dnh riờng cho
h h cú th thc hin c quyn bỡnh
ng ca mỡnh trc phỏp lut v quyn
c xột x cụng bng. Cn xõy dng Lut
v ngi khuyt tt thay th cho Phỏp lnh
v ngi tn tt nm 1998 vỡ tt c cỏc vn

liờn quan n quyn cụng dõn v quyn
con ngi cn phi th ch hoỏ bng lut
ch khụng th bng vn bn di lut c.
Hon thin phỏp lut v ngi khuyt tt
hin nay l vn cp bỏch. Trờn c s hon
thin phỏp lut v ngi khuyt tt Vit
Nam, cn phi gp rỳt nõng cao nhn thc
ca ton xó hi v quyn ca ngi khuyt
tt. phc v mc ớch ny thit ngh, cỏc
c s o to lut Vit Nam hin nay cn
xõy dng chuyờn : Phỏp lut v quyn ca
ngi khuyt tt Vit Nam hin nay lm
chuyờn t chn ca mụn lut hin phỏp
trong chng trỡnh o to c nhõn lut.
4. Ni dung c bn ca chuyờn
phỏp lut v quyn ca ngi khuyt tt
Vit Nam
Theo tụi, chuyờn phỏp lut v quyn
ca ngi khuyt tt Vit Nam vi t cỏch
l chuyờn t chn ca mụn lut hin phỏp
cú mc ớch nghiờn cu, ph bin, nõng cao
nhn thc chung ca ton xó hi v quyn
ca ngi khuyt tt - ch nh phỏp lut
quan trng ca quyn con ngi c th
hin trong phỏp lut quc t v phỏp lut
quc gia v c bn phi th hin ba ni dung
c bn sau õy:
- Trỡnh by nhng vn lớ lun c bn
v quyn ca ngi khuyt tt - ch nh
quan trng ca quyn con ngi, c cỏc

cụng c quc t tha nhn v bo v. T ú
hỡnh thnh quan im nht quỏn v ngha v
ca cỏc quc gia trong vic gia nhp v thc
hin cỏc cụng c ny.
- Phõn tớch nhng thnh tu t c v


đào tạo
72



tạp chí luật học số 5/
2008
nhng hn ch ca phỏp lut Vit Nam v
quyn ca ngi khuyt tt v thc tin
thc hin quyn ca ngi khuyt tt Vit
Nam hin nay.
- Phng hng v gii phỏp nhm nõng
cao nhn thc ca ton xó hi v quyn ca
ngi khuyt tt Vit Nam. Trong phn
ny cn lu tõm n vic ni lut hoỏ cỏc
cụng c quc t v quyn ca ngi khuyt
tt m Vit Nam ó kớ kt hoc tham gia. T
chc nghiờn cu, ph bin, tuyờn truyn
phỏp lut v ngi khuyt tt, to mi iu
kin thun li ngi khuyt tt cú th
thc hin cỏc quyn cụng dõn v quyn con
ngi, loi b mi s phõn bit i x
ngi khuyt tt cú th tham gia vo mi

lnh vc ca i sng xó hi qua ú to c
hi cho ngi khuyt tt úng gúp trớ tu, ti
nng ca mỡnh cho xó hi./.

(1).Xem: Bỏo cỏo kt qu giỏm sỏt thc hin chớnh
sỏch phỏp lut v ngi cao tui, ngi tn tt, dõn
s ca U ban cỏc vn xó hi ca Quc hi khoỏ
XI, Nxb. Lao ng - xó hi 2006, tr. 30, 31 thỡ ngi
khuyt tt vỡ chin tranh Vit Nam chim 25,56%,
do bm sinh 35,8%, do bnh tt 32,4%, do tai nn lao
ng 3,49%. Trong s 5,3 triu ngi khuyt tt cú
khong 600.000 thng binh, 1,2 triu l tr em.
(2), (4).Xem: V Ngc Bỡnh, Tr em tn tt v
quyn ca cỏc em, Nxb. Lao ng - xó hi, H Ni
2001, tr. 40, 41-43.
(3).Xem: Cỏc vn kin quc t c bn v quyn con
ngi, Trung tõm nghiờn cu v quyn con ngi,
Nxb. Chớnh tr quc gia, H Ni, 2002, tr. 214 - 217.
(5). Ngun:
(6).Xem: Kt qu thc hin phỏp lut v ngi tn tt,
1998- 2006, dvn. org.vn
(7).Xem: Bỏo cỏo kt qu giỏm sỏt thc hin chớnh
sỏch phỏp lut v ngi cao tui, ngi tn tt, dõn
s ca U ban cỏc vn xó hi ca Quc hi khoỏ
XI, Nxb. Lao ng - xó hi, 2006, tr. 40.
(8).Xem: Bỏo cỏo kt qu , Tld.
QUYN THNH LP CC CễNG TI
(tip theo trang 65)
Ngi qun lớ doanh nghip l ch s hu
doanh nghip t nhõn thnh viờn hp danh i

vi cụng ti hp danh, thnh viờn Hi ng
thnh viờn. cũn n Lut doanh nghip
2005, ti khon 13 iu 4 li quy nh:
Ngi qun lớ doanh nghip l ch s hu,
giỏm c doanh nghip t nhõn, thnh viờn
hp danh ca cụng ti hp danh, ch tch hi
ng thnh viờn, ch tch cụng ti, thnh viờn
hi ng qun tr, tng giỏm c hoc giỏm
c v cỏc chc danh qun lớ khỏc do iu l
cụng ti quy nh. Nh vy, theo tinh thn ca
Lut doanh nghip nm 2005 thỡ thnh viờn
ca hi ng thnh viờn trong cụng ti TNHH
khụng cũn c coi l ngi qun lớ cụng ti
na. Do ú, ngi cha thnh niờn hon ton
cú th tham gia vo i sng phỏp lớ ca cỏc
cụng ti TNHH theo phỏp lut Vit Nam.
Túm li, trờn c s nghiờn cu v vn
quyn thnh lp cỏc cụng ti TNHH ca ngi
cha thnh niờn trong phỏp lut Cng ho
Phỏp, chỳng tụi cho rng phỏp lut doanh
nghip Vit Nam cng cn phi cú nhng sa
i phự hp hn v nhng vn liờn quan.
ú l cn cú s phõn nh rừ rng hai quyn
khỏc nhau liờn quan n i sng phỏp lớ ca
cỏc doanh nghip: quyn thnh lp v quyn
qun lớ doanh nghip. Trờn c s ú, chỳng
ta nờn m rng phm vi i tng nhng
ngi cú quyn thnh lp v tham gia thnh
lp cỏc cụng ti TNHH Vit Nam, vớ d nh
ngi cha thnh niờn iu ú s giỳp cho

phỏp lut doanh nghip Vit Nam ngy cng
hon thin hn v ỏp ng c nhu cu ca
thc tin i sng xó hi./.

×