Trang 1/5
S GIÁO DC-ĐÀO TO NAM ĐNH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN III NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(
không k
ể thời gian giao đề
)
Họ và tên: ………………………
SBD: …
Mã đề thi 6789
Câu 1: Thể tam bội thường bất thụ ( không có khả năng giảm phân bình thường) là do trong giảm
phân đã không xảy ra quá trình nào:
A.Nhân đôi. B.Tiếp hợp. C.Xếp thành hai hàng ở xích đạo. D.Co xoắn.
Câu 2: Khi quan sát một tế bào ruồi giấm nguyên phân một số lần, ở kì sau của lần nguyên phân
cuối cùng người ta đếm được có 256 NST.Số lần nguyên phân của tế bào là
A. 2 B . 3 C. 4 D. 5
Câu 3:Ở một loài có bộ NST 2n=20. Một nhóm tế bào nguyên phân cùng một số lần, ở lần cuối
cùng đếm được 320 NST đang xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo. Số lượng tế bào ban đầu
là bao nhiêu biết số lượng tế bào ban đầu gấp 4 lần số đợt nguyên phân:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 4: Bộ ba đối mã của tARN mang axit amin mở đầu là
A. 5’XAU3’. B. 3’AUG5’. C. 5’TAX3’ D. 3’TAX5’.
Câu 5: Phân tử ADN có số liên kết hidro bằng số nucleotit của ADN, trên mạch 1 của ADN có
A = 250 nucleotit và chiếm 20% số nucleotit của mạch. Tính số nucleotit loại A trên mạch 2 của
ADN:
A.250 B.750 C.1000 D. 600
Câu 6: Người ta cấy vào môi trường nuôi cấy 4.10
5
tế bào vi khuẩn phát triển. Sau 6 giờ số lượng
tế bào đạt 3,68.10
7
. Xác định thời gian thế hệ của vi khuẩn.
A. 44,25 phút. B. 62,38 phút. C. 30,79 phút. D.55,18 phút.
Câu 7: Hai phân tử ADN I và II. Phân tử ADN I có tổng số nucleotit loại A và X bằng 2/3 tổng
số nucleotit loại T và G của phân tử ADN II. Phân tử ADN II có số nucleotit nhiều hơn ADN I là
900 nucleotit. Tính tổng số nucleotit của ADN I và ADN II?
A. 1800. B. 2700. C. 4500. D. 3600.
Câu 8: Ở một loài, quan sát một tế bào sinh dục ở vùng sinh sản thấy có 80 cromatit khi NST
đang co ngắn cực đại. Một tế bào sinh dục sơ khai đực và một tế bào sinh dục sơ khai cái của loài,
cùng nguyên phân liên tiếp một số đợt, 384 tế bào con sinh ra đều trở thành tế bào sinh giao tử. Sau
giảm phân số NST đơn trong các giao tử đực nhiều hơn trong các giao tử cái là 5120 NST. Để hoàn tất
quá trình sinh giao tử của tế bào sinh dục sơ khai đực và tế bào sinh dục sơ khai cái thì mỗi tế bào sinh
dục sơ khai phân bào lần lượt mấy lần?:
A. 8 và 7. B. 7 và 8. C. 6 và 5. D. 5 và 6.
Câu 9: Ở một chủng vi khuẩn Lactic nếu được nuôi cấy trong điều kiện pH = 3 t0,50hì thời gian
một thế hệ là 30 phút còn nếu nuôi cấy ở điều kiện pH = 4 thì thời gian một thế hệ là 20 phút.
Đem nuôi cấy 100000 tế bào vi khuẩn trên trong 3 giờ, một phần ba thời gian đầu nuôi cấy trong
môi trường có độ pH = 3, sau đó chuyển sang môi trường có độ pH = 4. Sau 3 giờ thì số lượng cá
thể của quần thể vi khuẩn Lactic là bao nhiêu, nếu cho rằng không có vi khuẩn nào bị chết :
A. 64.10^5 B. 128.10^5 C. 256.10^5 D. 512.10^5
Câu 10: Quá trình nào sau đây không đúng trong dịch mã:
A. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN tại bộ ba mã mở đầu
B. Phức hợp aa mở đầu- tARN bổ sung với bộ ba mở đầu khi ribôxôm chưa hoàn chỉnh
C. Ribôxôm có vai trò như một khung đỡ mARN.
D. Tiểu đơn vị lớn gắn vào mARN sau tiểu đơn vị bé.
Câu 11: Bệnh ung thư máu ác tính là do loại đột biến nào:
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
Trang 2/5
Câu 12: Ở một loài thực vật, B- đỏ trội hoàn toàn so với trắng. Lai cây hoa đỏ thuần chủng với
cây hoa trắng thu được một vài cây hoa trắng. Cây hoa trắng này có thể thuộc dạng đột biến nào
A.Thể một. B. Thể ba. C. Thể không. D. Thể bốn.
Câu 13: Một phân tử mARN của tế bào nhân thực có tổng cộng 6 đoạn intron. Phân tử này tiến
hành cắt bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon lại.Có thể có bao nhiêu loại phân tử mARN
trưởng thành tạo ra từ mARN trên
A.1. B.120. C.5010. D.240.
Câu 14:
Quan sát một tế bào bình thường của một loài sinh vật lưỡng thấy có 23 NST.Số nhóm
gen liên kết của loài là:
.
A.
12
B.
23
C
.12
D.
24
Câu 15:Ở một loài thưc vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A,a và B,b tương tác bổ sung theo
kiểu 9:7 quy định. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai phân tích với cây hoa trắng, F2 thu được cả
hoa đỏ và trắng. Lấy 2 cây hoa đỏ ở F2 giao phấn thì xác suất thu được cây hoa trắng đồng hợp
lặn là
A.0,0015. B. 0,012 C. 0.028. D. 0,0625.
Câu 16: Ở một loài thực vật, nếu các gen liên kết hoàn toàn thì khi tự thụ phấn nó có khả năng
cho 1024 kiểu tổ hợp giao tử. Lấy một số hợp tử cho nguyên phân 1/4 số hợp tử nguyên phân 3
lần, 2/3 số hợp tử nguyên phân 2 lần, còn bao nhiêu nguyên phân 1 lần. Sau khi phân chia người
ta đếm được 580 NST. Số hợp tử ban đầu là:
A.12. B.15. C. 18 D. 21
Câu 17: Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử:
A. Ung thư máu. B. Các bệnh về hemoglobin.
C. Các bệnh về yếu tố đông máu. D. Các bệnh về protein huyết thanh.
Câu 18:Ở một loài sinh vật có 2n=18. Một thể đột biến xảy ra đột biến cấu trúc tại 3 cặp NST
khác nhau. Tỉ lệ loại giao tử mang đột biến là:
A. 12,5% B.25% C.75% D.87,5%.
Câu 19. Cho 3 tế bào có cùng kiểu gen AaBBCcDd cùng giảm phân hình thành giao tử. Số loại
giao tử ít nhất và nhiều nhất là:
A.1 và 8. B.1 và 6. C.2 và 6. D.6 và 8.
Câu 20: Ở một tế bào xét cặp gen Bb có tổng số liên kết hóa trị giữa các nu là 3996. Gen B có số
nucleotit loại A bằng 1,5 lần số nu loại T của gen b và bằng số nucleotit loại G của gen b. Tổng
số liên kết hiđrô của 2 gen là 5000. Chiều dài của gen B là:
A. 3800 A
0
B. 5100 A
0
C. 3400 A
0
D. 8160 A
0
Câu 21: Một gen được cấu tạo từ 4 loại nu A,T,G,X. Biết số nu loại A ở mạch 1 bằng 1,5 lần số
nu loại A ở mạch 2, hơn số nu loại X ở mạch 1 là 250 nu và bằng số nu loại X ở mạch 2. Cho biết
gen có 3450 liên kết hiđrô. Chiều dài của gen là :
A. 4250 A
0
. B.4760 A
0
. C.5100 A
o
. D. 7140 A
0
Câu 22: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n, một tế bào của loài nguyên phân liên tiếp 4 lần, ở kì
giữa của lần phân bào cuối cùng người ta đếm được có 208 cromatit. Tế bào này có thể thuộc
dạng đột biến nào:
A.Thể bốn hoặc thể ba B.Thể tam nhiễm kép
C.Thể một hoặc thể ba D. Thể không hoặc thể một
Câu 23: Một loài thực vật có kiểu gen Aa. Người ta lấy hạt của cây này xử lí bằng cosixin rồi
gieo xuống đất thì có thể thu được cây có kiểu gen như thế nào:
A.Aaaa hoặc AAaa. B.Aa hoặc AAaa.
C.AAAa hoặc aaaa. D.AAAa hoặc aaaa.
Câu 24:Cho các nhận định sau:
-Bộ ba mã mở đầu nằm ở vùng điều hòa của gen.
-Bộ ba mã kết thúc nằm ở vùng kết thúc của gen.
Trang 3/5
-ADN dạng mạch vòng chỉ có ở sinh vật nhân sơ.
-Tác nhân 5BU gây đột biến thay thế A-T bằng G-X do nó là đồng phân của Timin.
-Vùng vận hành là nơi protein ức chế bám vào để ngăn cản quá trình phiên mã.
-Cơ chế điều hòa operon ở E.Coli là điều hòa phiên mã.
-Tương tác giữa các alen là sự tương tác giữa các alen của các gen khác nhau.
-Nếu mẹ bị động kinh, bố bình thường thì con sinh ra chắc chắn động kinh.
Số nhận định đúng là:
A. 1 B.3 C. 5 D. 7
Câu 25: Một cặp vợ chồng bình thường nhưng tế bào chứa NST giới tính X của bố không phân
ly trong giảm phân II, cặp NST giới tính của mẹ không phân ly trong giảm phân I thì con của họ
có thể mắc hội chứng nào sau đây
A.Hội chứng Đao B.Hội chứng Tocno. C.Hội chứng Claiphento D. Hội chứng siêu nữ
Câu 26:Một quần thể ban đầu có tần số alen A là 0,7, tần số alen a là 0,3. Quần thể này ngẫu phối
qua 3 thế hệ rồi tự thụ phấn qua 5 thế hệ rồi tiếp tục ngẫu phối qua 2 thế hệ và cuối cùng tự thụ
phấn qua 6 thế hệ. Tần số alen A lúc này là:
A. 0,5. B. 0,6. C.0,7. D. 0.623.
Câu 27:
Ở phép lai giữa ruồi giấm đực
ab
AB
X
D
X
d
với ruồi giấm cái
ab
Ab
X
D
Y cho F
1
có kiểu hình
đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 5%. Tần số hoán vị gen là
A.
20%.
B.
30%.
C.
35%.
D.
Không xác định được.
Câu 28: Wilmut lấy nhân của một tế bào tuyến vú của con cừu lông trắng chuyển vào một tế bào
đã loại bỏ nhân của một con cừu long xám rồi cuối cùng cấy vào tử cung của một con cừu lông
nâu, con cừu này mang thai sinh ra được con cừu Đôly mang lông màu gì:
A. Lông trắng B. Lông xám C.Lông nâu D. Mang ba màu lông khác nhau.
Câu 29: Ở một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa trắng thuần chủng lai với cây thân thấp, hoa
đỏ thuần chủng, F
1
thu được toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn, ở F
2
thu được 4 loại
kiểu hình trong đó kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 24%. Biết mỗi gen qui định một tính
trạng và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân ở
tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn giống nhau đồng thời không có đột biến phát sinh.Tỉ lệ
kiểu hình thân cao hoa đỏ là :
A. 0,51 B. 0,62. C. 0,01. D. 0,24.
Câu 30: Bằng kỹ thuật di truyền người ta có thể tái tổ hợp 2 gen (gen phân mảnh) nguyên bản, giống
nhau ở sinh vật nhân thực với ADN plasmit để tạo ra 2 phân tử ADN plasmit tái tổ hợp. Sau đó người
ta chuyển 1 phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào E.coli và 1 phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nấm
men và tạo điều kiện cho 2 gen đều được phiên mã, giải mã tổng hợp ra các chuỗi polypeptit. Hãy
cho biết kích thước của chuỗi polypeptit ở tế bào E.coli và tế bào nấm men:
A. Bằng nhau B. Chuỗi polypeptit ở E.Coli dài hơn.
C. Chuỗi polypeptit ở nấm men dài hơn. D. Không thể so sánh được.
Câu 31: Ở một quần thể xét một gen có 2 alen A và a. Quần thể trên tự thụ phấn sau một số thế
hệ thì tần số kiểu gen aa nhiều hơn tần số kiểu gen AA là 0,1 và nhiều hơn tần số kiểu gen aa ban
đầu là 0,21875. Số thế hệ tự thụ phấn là bao nhiêu biết ở thế hệ ban đầu tỉ lệ kiểu gen dị hợp gấp
2,5 lần kiểu gen đồng hợp trội.
A. 1 thế hệ B. 2 thế hệ C. 3 thế hệ D. 4 thế hệ
Câu 32: Ở ngô có bộ NST 2n=20. Một tế bào sinh dưỡng của ngô nguyên phân liên tiếp 6 lần. ở
kì giữa của lần phân bào thứ 6, trong tất cả tế bào con có
A.640 cromatit B. 320 cromatit C. 640 NST kép D. 320 NST kép
Câu 33: Trong chọn giống người ta tiến hành giao phối cận huyết để làm gì
A. Tạo dòng thuần. B. Tăng tỉ lệ dị hợp. C. Tăng biến dị tổ hợp. D. Giảm tỉ lệ đồng hợp.
Trang 4/5
Câu 34:Trong quần thể người có nhóm máu A,B,O. Ở một nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn 2 đứa
trẻ với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu của người cha vẫn có thể biết 2
đưa trẻ là con của người mẹ nào:
A. Hai người mẹ có nhóm máu A và B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và A.
B. Hai người mẹ có nhóm máu A và O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và A.
C. Hai người mẹ có nhóm máu AB và O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và AB.
D. Hai người mẹ có nhóm máu B và O, hai đứa trẻ có nhóm máu B và O.
Câu 35: Vùng mã hóa của một gen có tổng số liên kết hidro. Chuỗi polypeptit do gen này quy
định có chứa không quá 133 axit amin. Số nucleotit loại Xitozin là:
A. 6. B. 396. C. 100. D. 160.
Câu 36: Phép lai nào sau đây thuộc dạng dị đa bội:
A. P:AABB x aabb; F1:AAaaBBbb. B. P: AABB x DDEE; F1: AABBDDEE.
C. P: AABB x DDEE; F1: ABDE. D. P: AABB x aabb; F1: AaBb.
Câu 37:Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng xét gen có 2 alen A,a. Chọn ngẫu nhiên cây
thân cao từ quần thể đem tự thụ phấn thì thấy rằng cứ 4000 cây con thì có 250 cây là biến dị tổ
hợp. Tần số alen a trong quần thể là:
A.0.4 B. 0,6 C. 0,2 D. 0,8
Câu 38: Ở một quần thể ngẫu phối xét 2 alen A và a. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng thì tần
số alen a lớn hơn tần số alen A là 0,2. Nếu quần thể có 1000 cá thể thì có bao nhiêu cá thể có kiểu
gen dị hợp:
A. 480 B. 240 C. 120 D. 500
Câu 39: Ở một quần thể tự thụ phấn xét một gen có 2 alen a,a.Quần thể trên tự thụ phấn sau 2 thế
hệ thì tần số kiểu gen AA gấp 5,5 lần tần số kiểu gen dị hợp. Tiếp tục cho quần thể tự thụ phấn 1
thế hệ nữa thì tần số kiểu gen AA lúc này gấp 5,5 lần tần số kiểu gen đồng hợp lặn. Tần số kiểu
gen Aa lúc đầu là
A. 0,6 B. 0,83 C. 0,55 D. 0,65
Câu 40: Trên một nhiễm sắc thể của một loài có trình tự các gen là ABD. Lai phân tích cá thể có
kiểu gen ABD/abd thì tỉ lệ đời con mang toàn tính trạng lặn là bao nhiêu nếu A cách B là 18 cM;
B cách D là 20 cM. Biết tần số trao đổi tréo kép bằng tích các trao đổi tréo đơn:
A. 1,8% B. 31% C. 10,25% D. 15,6%
Câu 41: Ở ruồi giấm A- mắt đỏ trội hoàn toàn so với a- mắt trắng; B- cánh dài trội hoàn toàn so
với b- cánh ngắn, 2 gen này cùng nằm trên 1 NST. Phép lai nào sau đây không phụ thuộc vào tần
số hoán vị gen
A.AaBb x aabb B. ♂ab/ab x ♀AB/ab C. ♂Ab/aB x ♀AB/ab D. ♀Ab/aB x ♂AB/ab
Câu 42: Trong một mạch đơn của ADN, nucleotit sau gắn vào nucleotit trước tại vị trí:
A.Cacbon 3’ của đường C
5
H
10
O
5
B.Cacbon 3’ của đường C
5
H
10
O
4
C.Cacbon 5’ của đường C
5
H
10
O
4
D.Cacbon 5’ của đường C
5
H
10
O
5
Câu 43:Ở ruồi giấm khi cho lai giữa ruồi đực và cái có kiểu gen lần lượt là AB/abEeX
D
Y và
Ab/abeeX
d
X
d
thì tỉ lệ ruồi có kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là bao nhiêu biết gen A cách
gen B là 30 cM:
A.6,25%. B.4,375%. C.12,5%. D.3,125%.
Câu 44: Một cá thể có số nhóm gen liên kết là 8 có thể xuất hiện bao nhiêu thể ba, thể ba kép:
A.16 và 120 B.4 và 6 C.8 và 20 D. 8 và 28
Câu 45: Những dạng đột biến nào sau đây dùng để xác định vị trí của gen trên NST:
A. Lặp đoạn và mất đoạn B.Mất đoạn và lệch bội
C.Chuyển đoạn và lệch bội D. Chuyển đoạn và lặp đoạn
Câu 46: Một đoạn ARN nhân tạo chỉ có 2 loại nu với tỉ lệ A/U là 3/2.Bộ mã chứa 2 nu loại U và
1 nu loại A chiếm tỉ lệ:
A.24/125 B.36/125 C.12/125. D.54/125.
Trang 5/5
Câu 47:Ở người gen A-thuận tay phải trội hoàn toàn so với gen a-thuận tay trái; gen B-tóc thẳng
trội hoàn toàn so với a-tóc quăn hai gen này nằm trên 2 NST thường khác nhau. Một cặp vợ
chồng đều thuận tay phải tóc thẳng sinh được một người con thuận tay trái tóc thẳng và một
người con thuận tay phải tóc quăn. Nếu họ sinh thêm một người con nữa thì xác suất sinh được
người con trai kiểu hình giống bố mẹ là:
A.6,25%. B.12,5%. C.25%. D. 3,125%.
Câu 48:Tác nhân gây đột biến nào sau đây có thể dùng để chứng minh mã di truyền có tính thoái
hóa.
A.Consixin. B. Acridin. C.5BU. D.Tất cả đều sai.
Câu 49: Một enzim sẽ chắc chắn mất chức năng sinh học khi gen quy định cấu trúc enzim bị đột
biến thay thế ở bộ ba nào trên mạch gốc:
A.5’XAT3’. B.5’XAA3’. C. 5’TTA3’ D. 5’TAX3’.
Câu 50: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trường chứa N
14
( lần thứ 1). Sau một thế
hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N
15
( lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần.
Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N
14
( lần thứ 3) để chúng
nhân đôi 1 lần nữa. Tính số tế bào chứa cả N
14
và N
15
:
A. 2. B. 4. C.8. D. 12.
HẾT
Tác giả:Lưu Tuấn Thành
(Không sao lưu dưới mọi hình thức)
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 11 D 21 A 31 C 41 C
2 D 12 A 22 C 32 C 42 B
3 C 13 B 23 B 33 A 43 A
4 A 14 C 24 B 34 C 44 D
5 C 15 C 25 C 36 B 45 B
6 D 16 A 26 C 36 A 46 B
7 C 17 A 27 D 37 C 47 D
8 A 18 D 28 A 38 A 48 C
9 C 19 C 29 A 39 C 49 A
10 A 20 C 30 B 40 D 50 D