Hch v p i
Nguyn Ng
i hc Kinh t
Lu Kinh t : 60 31 01
ng dn: TS. Nguyn Minh Phong
o v: 2012
Abstract. n h tht s v n chung v h
c bich v c trng, ch ra nh
n ch cch v p n 1997-
n 2008-2011. Nu mt s kinh nghic
t vn dng hong ca HTX dch v p
i c xun ngh mt s
ging hong HTX dch v np
2020.
Keywords. Kinh t ; Dch v p; i; H
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Vi n th p, v
i mi hing h tr
nghi tip tc
kinh t quan trng ca nn kinh t nhin Vit Nam.
c bit, Hi ngh ln th 7 Ban ch
Ngh quyt 26-NQ/TW v nghip,
dng c gia, nhm to mu ki
phi hng b n ln khu vc n
i sng vt chn ca, theo tinh thn Ngh quy
dch v nghip (HTX DVNN) vt trong nht
c, v i lc rt hiu qu trong s nghip i.
ng c c mt s kt qu
nh chc b t ch, gn nh c; ho
n bi n mi; t u l
n xut kinh doanh, dch v n dng
i quyt vip
ng; tham gia thc hin cn chuyn
du kinh t i
n kinh ti ca th i.
i gian qua, nh a gic
m rng, s n cch v p tng hp u hn
ch n ti, c v u t chi dung hong; Ni l
yu; Hiu qu sn xut kinh doanh thng nguyn vng c
i c th ng.
Khu vo ra khong gn 6% GDP ca Th o
ving 1/3 tng s ng ci. S n mnh m p s
y m- hin HTX dch
v p tng hp i hii cp thit ca thc tin cuc sng
thp ch n khu vc HTX c
c ng b mt th p v
cu c th ng.
n nay, c m vi qu
hc ti cn ch
chn “Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp ở Hà Nội” n
2. Tình hình nghiên cứu đề tài:
Hch v a nhiu t ch
khoa h, phm vi, m
- Kt qu T ca B
tri
-
:
c
, (2009).
- Kinh nghim hong ca mt s c hin Lut HTX Vit Nam
ca Viu Qu
- ch v p ca
i (2009).
- i mi t ch ca GS.TS
(ch t bi (2005).
- n hhip Vit Nam ca GS.TS H
t bi (2005).
Hu h u HTX tc
u v thc trng HTX dch
v p tng hp i m ra gii.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu:
3.1. Mục tiêu nghiên cứu:
M m tr lu sau:
a, Thc trng t chng ca HTX dch v ip n 2008 -
2011;
ng hong ca HTX dch v p i
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
tr l t ra mt s nhim v u c th:
- p phn h tht s v n chung v c bich v
p.
- c trng, ch ra nhn ch cch v
nghip n 1997-n 2008-2011;
- u mt s kinh nghic t vn dng
hong ca HTX dch v p i;
- i c xun ngh mt s gim
ng hong HTX dch v p
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
chi dung hong cch v
nghip.
n HTX, HTX dch v nghip
i t n nay.
4.2. Phạm vi nghiên cứu:
+ V i (sau khi m ra gii).
+ V thi gian: T
5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
- S dng b, linh hon cu khoa h thu thp
u, ng hp, th k tha khoa hc.
- Tip cn h thch s, c th n chng.
6. Những đóng góp mới của luận văn:
- Lu n lun gi t cn
HTX dch v i m r
- Dt qu u, lu xu
trin HTX dch v p 0.
7. Kết cấu của luận văn:
n m u, kt luu tham kho, lu
t s v n v HTX dch v p
c trng HTX dch v p n 2008-2011
ng hong ca HTX dch v p
Chƣơng 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ HTX DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
1.1 Khái niệm hợp tác tác xã:
T chng quc t t ca nhng i
p phi nh ging nhau, t nguyt l ng
v quyn l, s d p vi nhu
ci quyt nh yu bng s t ch, t ch
b d chc hc v cho lt
ch
c t t hip hi t
ch c nguyn tp hp li nhm tho ng nhu cn vng
chung v kinh tng s h
Lua Vi HTX ca Lut HTX
chc kinh t tp th
u, l nguyc lp ra theo
nh ca Lu c mnh tp th ca t
c hiu qu ng sn xui sng vt
cht tinh thn kinh t i c
1.2. Hợp tác xã nông nghiệp:
1.2.1. Khái niệm:
Tu l mp ca Vi
H t chc kinh t t chng ng
nhu cu, l nguyc lnh ct
c mnh ca tp th a tc hiu qu
ng dch v h tr cho kinh t h c
sn xut, ch bi sn phng thu s
c v cho sn xup.
p bi
nhng th nguyc nhi
p.
1.2.2. Mô hình hoạt động của HTX nông nghiệp:
Hin p ho yu sau:
- M
- M
- M
- M
-
1.3. Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp:
1.3.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại dịch vụ nông nghiệp:
m dch v p:
Dch v p c hiu kin, nhng yu t n thit
cho mn xut, kinh doanh loi sn ph: cung
ng gi o v
bi sn xu c tc, hoc nu t
u qu phi tip nhu kiu t
b
1.3.1.m dch v p:
-t thi v
-Dch v c cung cp t nhiu ngunh
tranh cao
-Dch v p ch u qu c thc hing thm
vi rng ln.
-Nhiu loi dch v p rt k
1.3.1.3. i dch v p:
a, Pn xut:
- Dch v c sn xut;
- Dch v trong sn xut;
- Dch v sau sn xut.
b, Pt kinh t - k thut:
- Dch v ;
- Dch v ti;
- Dch v k thut;
- Dch v khuy.
1.3.2. Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp:
m:
Hch v p chc kinh t tp th
u, l nguyc lp ra
nh ca lu c mnh tp th ca t
c hiu qu ng sn xuc sn
xut, ch bi sn php, ng thu s
Hch v p kinh doanh nhng hong dch v c
ng gn lin vy nhng
hong cg nghi
r phc v nhu cng phc v ca
nhng hoc.
i HTX DVNN:
a) Bao gm:
- HTX c
- HTX cp I.
- HTX cp II.
i theo gii hm:
Bao gm hu hn.
:
- u s u chnh ca Lut HTX.
- c kinh t t HTX hong theo lu
i theo m:
Bao gm HTX ng hp ca Nht Bn).
:
Bao gm HTX dch v n xut.
c t chng ca HTX DVNN:
- c 1: T nguyn.
- c 2ng
- c 3: T ch, t chi.
- c 4: Hn cng
a HTX dch v i vi s n ca nn kinh t:
:
- H tr kinh t h n.
- phn kinh t c ta.
i:
- Bm ving.
- Tp hi.
1.4. Kinh nghiệm hoạt động HTX dịch vụ nông nghiệp :
1.4.1. Kinh nghiệm trong nước:
1.4.1.1. Kinh nghim ca HTX dch v - :
- Quy hon xut t kinh t
cao.
- Tin b khoa hc k thun xut
- M ch v cn
cch v c li nhu.
- ngh n vn kinh
1.4.1.2. Kinh nghim ca HTX dch v p HTX DVNN ng - nh:
HTX chia hong sn xut kinh doanh dch v c hong tr
- ch v k thut, gm: dch v khuyo v thc v
dch v ch dch v ng b, khoa
hc, h
- ch v, gm: dch v v ch v ch bi sn
phm, dch v t, dch v n, dch v ng ni bc bich
v h tr cho kinh t h n; n vi h tng cho sn xut kinh
doanh.
1.4.2. Kinh nghiệm quốc tế:
1.4.2.1. Kinh nghim ca Nht Bn:
Nht Bch v n, v
Nht Bng tng mt
s dch v ch yu sau:
a) Dch v n xup:
p Nht Bn cung cu t u phm cho
hng cao.
b) Dch v tip th n:
p th t Bc thc
hii h n chuyn, (2) phi hp la chn sn phm, (3)
phi hp t i hu chnh cung c .
:
p thc hin ch bin theo ba loi: 1) ch bi
n; 2) kt hp s dng tp th n ch bi
bin.
d Hong:
c ho ng c .
ng vn t i r sn
xut.
e) Dch v ng d tr o (Chuyc tin b KHKT trong
HTX cho h :
vng dn trc tin
b k thung mi, chuy
n xut bng vic khuy d vt cht, trang
thit b k thut sn xup mi, v u ra.
1.4.2.2. Kinh nghim cc:
a) Dch v cung ng v:
m b vt y, chng
m bc (NACF) chm cung c
, ht ging, th n xu
nghip. NACF tip khu vi vt b p ch yu cho
n chuyi.
b) Dch v tip th n:
Vi mu ni gii v t
lp c nh tranh c
mo v th p th c t chc t
ng v hi, c
c) Dch v ch bin ca HTX:
n, to thu nh
kh nh tranh c n, NACF hi bin
n hi bin rau, 13
bin g bic ung, 11
bi bi
bin hp ch bio hii
i mi t h thng
vn chuyn hiu qu h ti thi bin go.
d) Dch v :
h th ng HTX.
vay tin t dch v bo hing.
i vp:
p s c min tt c i thu a
i vn h
tr th
vt t 2- chc o
hi h tr t b
phc v cho sn xu
u phc v cho sn xuhic min thu.
H th h t h tr t 30 40% tu
thu
V b h tr theo tng m
c, c v
nghic h tr o vi thi gian bng
i thi
V thu VAT
i np thu VAT. V thu thu nhp doanh nghii np 11%,
p phi np thu thu nhp doanh nghi
1.4.2.3. Kinh nghim c:
a) Cho vay:
Vi s h tr c
ch tip cn vn vay d
sut thi hi dng ngn hn, trung
h n. V c ht gi
c tr i hoc ci t
t kim:
t trong nhng hong ca HTX b t ki
th i thii sng cn tin g c s dc
i li nhun cho c HTX l
gn tit kim ti HTX ca h.
n ph:
i hon phm chng t
m bo v c
khi h i s ng l
d) Marketing:
c mua v
m, s ng, tr ng sn phm. Vi s h tr ca
t li sn ph c ln
t trong nhng sn phc xut khu sang th
t.
ch v m rp:
HTX cung cch v m rp vi chi
i tc chia s
1.4.3. Những bài học kinh nghiệm có thể áp dụng cho việc tăng cường hoạt động HTX
DVNN ở Hà Nội:
T viu kinh nghip th gi
c ni bt sau:
Th nht, nhn thc a HTX DVNN: HTX DVNN
Nht Bc th phn chi phi trong cung cp
dch v biu ra cho sn php vi h thi rng
ln khp khu vch v chuyn giao khoa hc k thut sn
xu m nh c hin tng
c nhu cu cng dch v ch v
cung ng tit ki p
t.
Thc t th gi y trong s
nghic tt nhdch v n nhiu
li n xu
vn lm bo ch sn phm
d hoch v hn phm
mc cao. (3) To th cnh tranh t
n ph dng h
sn xut thc t qung k thun cho
Th hai, v mt t chc trong HTX: Hip ca Nht Bn,
thng t chc cung cp dch v
xung, hay h thng ch bi c gia, tnh ri
c bit cn cng c, sp xp, hp nht nhng
, thi vt cht, y ng
n th
kinh nghim, tc danh ch nhi nhing ban kim
c cho HTX.
Chƣơng 2
THỰC TRẠNG HTX DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP Ở HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2008 – 2011
2.1. Tổng quan về Hà Nội:
2.1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên:
2.1.1.1. V :
Vi v u kip,
dch v ng sn xu n, hi n c vn
chuy m i,
tip cng dng khoa hc k thun xut thun li.
:
i nm ng Hu m
rt thun li cho vi
u:
:
, , ,
,
t
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội:
- :
Bảng 2.1: Tăng trƣởng kinh tế (GDP) Hà Nội giai đoạn 2008-2011
Chỉ tiêu
2008
2009
2010
2011
(T
ng)
T l
ng
(%)
(T
ng)
T l
ng
(%)
(T
ng)
T l
ng
(%)
(T
ng)
T l
ng
(%)
* Tng
GDP
62177
-
66288
6.61
73547
11
80952
10.1
1. N-L-TS
4557
-
4561
0.1
4890
7.2
5105
4.4
2. CN-XD
26265
-
28051
6.8
31277
11.5
34467
10.2
3. Dịch vụ
31356
-
33676
7.4
37380
11
41380
10.7
u
GDP(%)
100
-
100
100
100
1. N-L-TS
7.3
-
6.9
6.6
6.3
2. CN-XD
42.2
-
42.3
42.5
42.6
3. Dịch vụ
50.4
-
50.8
50.8
51.1
()
-
- -
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
Năm
2008 2009 2010 2011
Tỷ đồng
Nông lâm- thủy sản
Công nghiệp-xây dựng
Dịch vụ
Biểu đồ 2.1: Tăng trƣởng các ngành kinh tế giai đoạn 2008-2011 (
:
, ,
.
:
u kin t - i ca Th -
t ca c c - cho thy Th hng
li th o thun li cho vic
ng sn xut, kinh doanh ca tt c chc kinh t thu
phn kinh t i thy rng s
n ca khu vc kinh t c, khu vc kinh
t c kinh t tp th
TX u
vi s cc lin kinh t
2.2. Các chủ trƣơng, chính sách tăng cƣờng hoạt động HTX dịch vụ nông nghiệp trên
địa bàn Hà Nội:
2.2.1. Các chủ trương, chính sách của Nhà nước:
Hi nhng ch ng li ln cng
nh: kinh t tp th c hn xuc t chc
i nhic t nguyi.
Hii k hp th 9, Quc h
Lu ra mt trang s m chc, qu
trin kinh t tp th t lo
i lu n
n HTX; (2) Ngh x c
chuyi sang hong theo lu 97 ca B k
ho ng dn vic chuy
t HTX sc Quc h
ti k hp th u l u thay
c so vi Lut co ra nhiu thun l
tp t
triu kin mi.
-
-
-
2.2.2. Các chủ trương, chính sách của thành phố Hà Nội:
th -TU c v n kinh t tp th i theo
tinh thn Ngh quyt 13-NQ/TW Hi ngh ng ln th , ch th
31/CT-i v vio thc hin
ngh quyt hi ngh hoch s 31/KH-a
v vic trin khai ch th s 31 c t HTX
2003.
n khai nhng gi
th n kinh t tp thn kinh t i. n
mi (NTM) trong khu vc kinh t h thi.
2.3. Tổng quan về tình hình hoạt động HTX nông nghiệp ở Hà Nội:
2.3.1. Từ 1997 đến 2008 (số liệu của Hà Nội trước mở rộng) :
c chuy
c chuyn h
HTX chuyi t t s HTX sau khi chuyi hou qu
gii th), 63 HTX mp.
Bảng 2.2: Tình hình hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2002-2007
Số hợp tác xã
Năm 2002
Năm 2007
Chuyi
272
255
p mi
13
63
i
6
Gii th
9
37
Tổng số
291
318
(Ngun: S i)
chuyi 10.855 (bao g
HTX chuyi).
t, ch t s t
s, trc cp giy chng nhn
quyn s dt.
u kin quan trng tng
dch v sn xut kinh doanh cn cu,
hoc tn t
Bảng 2.3: Vốn của các HTX năm 2006
ng
Huyện
Vốn cố định
Vốn lƣu động
Tổng vốn
11.487.400
1.854.850
13.442.250
12.006.081
6.603.103
18.609.184
15.273.880
13.667.106
28.940.986
8.472.316
13.990.647
22.462.963
T L
37.550.105
32.940.585
70.490.690
1.756.468
4.302.488
6.058.956
0
1.982.274
1.982.274
15.450.184
10.503.030
25.953.214
125.000
0
125.000
6.392.399
6.004.087
12.396.486
4.510.475
7.699.230
12.209.705
Cu Giy
14.124.000
6.654.000
20.778.000
Tổng
127.148.308
106.201.400
233.349.708
(Ngun: Chi cc Hi (2007))
Vn c nh cn nay ch y
bao gm: h tht s
n nay ch nhu cu
thc t cn ht s nh dn m rng dch vch v
g nghip mi vn, qu c tn t
ng thu t ng sn xut kinh doanh c t
323.057,591 tric 1.015,9 trich v n
n nht (47,27%), dch v p chim 20,41% tng thu c
M i l
(bng 2.4).
Bảng 2.4: Kết quả sản xuất kinh doanh của các HTX năm 2006
ng
Dịch vụ
Tổng thu
Tổng chi
Lãi
Giá trị
Tỷ lệ
(%)
Giá trị
Tỷ lệ
(%)
Giá trị
Tỷ lệ
(%)
Dch v p
65.942.456
20,41
60.094.100
20.16
5.848.356
23,42
Dch v n
152.717.852
47,27
143.548.849
48,16
9.169.003
36,72
Dch v
12.283.345
3,8
10.536.624
3,53
1.746.721
7
Dch v
92.113.938
28,51
83.909.588
28,15
8.204.350
32,86
Tổng
323.057.591
100
298.089.161
100
24.968.430
100
(Ngun: Chi cc Hi (2007))
2.3.2. Từ 2008 đến nay (số liệu của Hà Nội sau mở rộng):
n cu 617 3
nghich v p (chim gn 60%), 255 p - tiu th nghip
(chim 15,8%), 144 HTX dch v - i (chim 8,9%), 71 HTX vn ti (chim 4,4%),
ng (chim 1,2%), 98 Qu 66 HTX c
m 3,7%).
t 5.419,57 t ng, li nhu
i HTX thu 257,7 tring li nhun.
Bảng 2.5: Vốn, doanh thu va
̀
lơ
̣
i nhuâ
̣
n bình quân 1 HTX
: tring
Chỉ tiêu
Năm 2005
Năm 2009
Tăng /giảm
1.
-
258.217,2
-
-
1 HTX
-
950,3
-
2.
2.737.480,9
5.234.615,1
2.497.134,3
- V
2.067,60
3.953,60
1.886
3.
1.137.242,7
1.757.523,1
620.280,4
-
1 HTX
858,9
1327,4
468,5
4.
1.600.238,2
3.477.092,0
1.876.853,9
-
1 HTX
1.208,7
2.626,2
1.414,5
5.
3.507.276,00
5.419.529,20
1.912.253,2
- TX
2.649,0
4.093,3
1.398,1
6.
204.007,35
341.165,91
137.158,6
- Li nhuc thu
154,1
257,7
103,6
7.
91.160,2
207.710
116.550,3
- N
68,9
157
88,0
(:
2009 i)
ng, vn 1,9 t
c bi
n 1.398,1 tring. Li nhuc thu
c li nhun thp,
ch t 257,7 tri
1
c (882,61
)
1
(950,32
) 67,71
. 1
(2.375,09
) 1
(3.953,6
1.578,51
.
1
4,093 ,
1
(2 ).
1
257,7
.
2.4. Thực trạng hoạt động của HTX dịch vụ nông nghiệp ở Hà Nội từ 2008-2011:
2.4.1. Thực trạng hoạt động của HTX dịch vụ nông nghiệp:
2.4.1.1. Mt s ng ca HTX DVNN i hin nay:
- ng theo Lut (k c HTX chuyp
mi) nhn xu
i dung hong cc phn ln
nhu cu ca h t s ch v a sn xut nch v thy
o v ng rung, bo v thc vng ging, v
nghic bi truyn thng.
- Hong dch v cn lc t ch
i, t dch v ch v.
- ch v c h s d tt c v ch.
B c t chc gn nh c chuyi.
2.4.1.2. V chc ca HTX:
chc cp vm ca t
v
- i h p vi nhu
cn nay ca h u gp do yu
t lch s. Song ving l trc tip b hn ch, nh
- t s p HTX: Trong s p m
c t chc gn nh trc tip, nhi tham
u thc s u hng vn
u l ng t ng m
ch yu qu, mt s
chc nhich v phc v c
tip tc tu ki tip tc t chc quch v v
ng cht ch.
- 18 tui tr
u v m chc cng
k g i ht hn ch,
a kinh t hu chp.
- t doanh nghip, mt t chc kinh t, mi
dung t chc ho
rt quan trng.
- B chc cc t chnh ca Luu l HTX
i hi hi biu ra Ch nhi
qun tr, Ban kin tr c K nhim. B a
HTX gn nh 3 - i. Nh
2.4.1.3. V n, vn qu ca HTX:
- Vn qu ca HTX DVNN ch y
qua hong cu l
quy t vu l; HTX DVNN mu l
th nh vn ti thing HTX, mi
1- 20 tri 10-
vn hoch v r
- Quan h ch v theo kh
n phm dch v. Sau khi tr chc dch v, trong
, nhi trc ti
, v
2.4.1.4. V hong sn xut kinh doanh dch v:
- Mp rt nhi t sc
quan tr h n.
- Ni dung hong cp trung ch ych v phc v
h ch v ng cao, n tng h c, hoc
u qu
+ ng dn xut, khuyn giao tin b k thut cho
+ Thu ng/HTX. S
chin: 15%, s HTX l ng. Tuy
c n ng sn phm, nhiu HTX tuy ho him
dng vn hong. Nh, doanh thu thp rt
c hi
Nhiu dch v t c bi sn phm, vic
ch v cc.
ng ho
, HTX thy sng: Dng HTX ci
t li ch ych v y, th sn phng
u qu; Dng HTX ca mt s h trng rau, tr
mi hon ch yi k thut s dch v
2.4.1.5. V b qu
i xu nhiu ngun g
mt sc, v c di b
nghi tr, k thu
b t s c v k p, nhiu
n th chc qui quan h r
kinh t c,
c t t t s ng vu tra
i vc tip cn. Theo s liu phng v nhim HTX
i cho bit v nhim hin nay. Trong tng s
ch cht cc phng vn
kin th th n thc v
- k t lp d
thiu th u kin cn thi m rng th ng.
2.4.2. Những kết quả đạt được:
chuyn bi
m v c phn trong HTX. Nhng dch v thit yng
t ch ti sn xut ca h li,
khuyng, chuyn giao k thung dn sn xut, thi v, khc phc hu qu
t, hu rng nhic phc v
nhu cc s
ng ni b, quc giao, dch v vui
p ph
p c.
2.4.3. Hạn chế, tồn tại và nguyên nhân
2.4.3.1. Hn ch, tn ti:
c trong chuyi HTX theo Lut hc khc phn:
b, Nhiu HTX DVNN , thiu v nh tranh thp, chm
i mc ni ti cu:
ng dch v c lu. Vic cung ng v
nghip cnh tranh vn vn hn hp. Song song vi mt s
u qu u qu, l
mang lu lt thc u HTX v hic
s i mi trong sn xu thng v th ng.
qun ch v
Mt trong nhn nht c
bc bi qu ch
ch
c mun chuy
S NN hong y yu t rng do ch nhim vp
phi s i quyc, thi
th p k ho nhim thiu hiu bit v
lut, i tin h
2.4.3
ng nhiu HTX hou qu, thi ti tc
gii th xu nhi
- Th nht, sau khi c thay th bng Lut HTX
ch v t
ng t bao cp, tp trung sang kinh doanh dch v th ng. Do vic
chuyg lung xu ti hong ca HTX.
- Th haii vu hn ch. nhia
c v HTX ch dng li mt s hop hu
n trng HTX, thc hin mt s HTX.
- Th ba,
thu hp din
n. S i nhanh cng hot
t s c hop.
- Th c ni ti HTX y chc sn xut, kinh doanh gp rt nhiu
vt cht ca HTX va yu, va thing cng
u thc t HTX c cp giy chng nhn quyn s dt. Nhiu HTX
s c. Ving v sn xung k
c vay vn t chng gp nhi
thu h m trong khi n mi tip tc ny sinh. Li nhun kinh doanh
thp, vin xuc hinh ng kinh doanh, hong
ca nhing v th ng. N c qu
HTX u, vi nn kinh t th tr t
cn vn ph
quc bii v qu
n nay.
Chƣơng 3
PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA HTX DỊCH
VỤ NÔNG NGHIỆP Ở HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020
3.1. Bối cảnh kinh hoạt động của HTX dịch vụ nông nghiệp trong thời gian tới:
- Vin kinh t, chuyn m
trin kinh t theo chi. n tng s hu tp th h
trc tip tng ln sn xu y
mnh p Bi cnh m y
nhanh vii mng dch v ca HTX (dch v ch bi n,
gin b k thu ch dch v
t, cung ng vng mn vic bo qun, ch bin sau
thu hong nhu cu th ng nc v xut khu.
- , phu nhng sc lu
so vi khu vc kinh t c kinh t c. Ri ro chc chn s
mt b ph n kinh t h tr
ng ca cnh tranh kinh t
- u phi
pn kinh t h ng sn xuc phng manh
cp t a kinh t h nhm to nhu cng lc tham gia HTX
p ca kinh t h cn phi hp v
p qu-
d hc -
h tr h n
chuyn sang sn xun vu qu.
3.2. Phƣơng hƣớng tăng cƣờng hoạt động HTX dịch vụ nông nghiệp ở Hà Nội đến năm
2020:
3.2.1 Phương hướng tăng cường hoạt động HTX nói chung:
n ci dung ch yu sau:
- n HTX phi gn lin v n d u kinh t c a
n vi nhim
v n kinh t i c.
- m bo mt t
a
p thng thi coi trng lm
n cng bn vng.
- Tich c th vi
c bich v
ch v du lch theo
p vn
i nhp kinh t quc t.
- ng, m ru qu, mt s
HTX ,
ch v m
m bc mt s
mu qu c cnh tranh v
phn kinh t
- u kin nn kinh t n, s n ci
u th ng, m r
h
k
n kinh t,
ph, k c h
3.2.2. Phương hướng tăng cường hoạt động HTX dịch vụ nông nghiệp nói riêng:
- ng hp, vch v
phc sn xup, vn ch bin, sn xut, t chng ni b, cung ng
v thu sn phm, dch v i sng
(
,
, )
.
Tp trung nhi th sau:
+ n sn xu: ti chng cao,
m bo phm cht tt n sn xut sch.
+ n m sn nh
thu ng c .
+ n mch v m
nhn cung c th ng
3.3. Các giải pháp tăng cƣờng hoạt động HTX dịch vụ nông nghiệp ở Hà Nội đến năm
2020:
3.3.1. Kiện toàn HTX DVNN:
n t
hoi cn ch ng
ng kt kinh t tp th n b i dung ng dn
ng HTX DVNN
mnh.
T chc tp kinh nghim t sn xut
kinh doanh mnh k khng nhm kp thi khi
chc hi ngh, hi th nh k
chng kt. T cht qu ho
dng HTX mnh tp tp hun bn v HTX a
ti
3.3.2. Giải pháp về đất đai:
Mt s nh v t s khuy
trin sn xu m bu
chp, c th:
Th nhty i rut, ti n
i th n xup trung.
Th hai, tu kip nhng dit nh l, xen kt
HTX thc hing kinh t nhm
n kinh t c v t n bi
ch trin khai rng khp ti tt c m bo
thc hin tt Lung ln chim.
3.3.3. Giải pháp về lao động:
- hoo, b HTX.
- H t kho c b p
huo m to ra nh c chn
lc ging rau, hoa, qu sn, ch bin.
- Php dy ngh bng nghip v ngp v
qu ng v qui v cao,
nghip v kim tra chn.
- c a ch. Ving vng
th hi ngu
c qu d
c t n trong b
3.3.4. Giải pháp về đầu tư:
Do ngun vn hin la ch
tng l nn.
c mt, t
- n
din thu s
ng dng mn xut; h tr ng h tn, nc cho nhng
d n xut tp trung v
s sn xut hoa, qu
dng tri l
- Thc hin nnh h thng ging; bo qu
ln ngoi; tip ty mnh thc hin xut rau sch.
- git m t ch bin sa, ch bin tht
sinh thc phm.
3.3.5. Giải pháp khuyến khích chuyển giao và áp dụng khoa học công nghệ mới vào sản
xuất, chế biến nông lâm sản:
Cn khuy i hp thc hi
th hc tho thup vnh
ct. Ni dung chuy gn thc
i d thuu thit k
t k k thuh k thut.
c bi cn ch m huy
c, k thuu, chuy
ng dng mnh m n b k thu mi,
n xuy nhanh chuyn du kinh t
o ra nhiu sn phm chng ch cao.
3.3.6. Giải pháp hỗ trợ và phát triển thị trường nông sản:
tr n th i cn ti dung
- d i th ca t giao cho
i hn t
dng quy hon xu
rau, ln na, thu s qui ho tr
dng kt cu h tng cho nhn xup trung.
- ng h tr ch ng
h tr ch v p t chc nhiu c
sch, tht sch ti ni thin chng cao ni
chch, gii thin gii sn xut
v
3.3.7. Giải pháp hỗ trợ về vốn:
c nhu cu thit yu v v i m
nh tranh ca khu vc kinh t h
nh s -UBND v
vip Qu H tr i, vi s v
5.000.000.000 ng).
V mi, vic h tr vn t Qu h tr
tt u kinh ti c cao tinh thng.
KẾT LUẬN
Hi sng kinh t i
ca mt b phn l
tip ti dung quan trng trong qui t kinh t tp
trung sang kinh t th ng, CNH-c, th i.
c nhi n trong vi
t s hn ch t c ng dch v ca HTX
lu. Hu h thc hich v truyn th
tho v thc vt, cung ng ging. Ch kinh doanh
t ch v tr ch v ch bi sn phm. Ngay
nhng dch v ch yng ca HTX vn mc th
Trong thi gian ti cy mn HTX DVNN theo quy ho
gn lin, thng nht v.
n vu qun phi hng b
c bin vic ki
ch v n
c cung cp dch v cu l, ht
kinh t t v v
ngh
References
Tiếng Việt
1. Ban Kinh t - Ban ch Tng kt kinh t h
1996-ng nhim v thi k 2001-2010, i.
2. Chu Th Hn v HTX- trip VN, Nxb
nghipi.
3. Ban ch o tng kt thc hin Ngh quy kinh t tp th
(2007), ng kc hin Ngh quyt Hi ngh
v kinh t tp th, i.
4.
, (2009),
:
2008, i.
5. B Kt
qu T, i.
6. Nguyn Quang (2001), Kinh t h Vit Nam:
Thc trn, i.
7. Cc Th i (2009), mt s ch t
p chia theo qun, huyn, i.
8. Cc Th i (2009), ng h kt qu u tra HTX
i, i.
9. Cc Th i (2009), 2009, i.
H n hp Vit Nam,
i.
10. i (2009), t s ng ca hp
i k 2005- i, i.
11. i (2009), t qu
Ni.
12. i (2009), xut mt s
khuyn h i, i.
13. i (2009), ch v
i.
14. i (2009), ng hp, x li
2009, i.
15. (ch i mi t ch trong
i.
16. Naoto Imagawa (2000), Gii Thiu Kinh Nghip Nht
Bni.
17. , Nguyn Tii mi kinh t tp th giai
n 2002 2007, i.
18. Nt b quc gia (2000), H p, tp 7.
19. t b quc gia (2000), H p, tp 9.
20. t b quc gia (2000), H p, tp 10.
21. Quynh s - a B ng B
ng.
22. Tng cc th, Nxb Thi
23. Tng cc th, Nxb Thi.
Tiếng Anh
24. Ministry of Agriculture Forestry and Fisheries Government of Japan, Statistics on
Agricultural Cooperative
25. The Agricultural Co-operative Federation of Thailand.
Website
26.
27.
28.