Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Báo cáo " Giải pháp cho vấn đề nợ nước ngoài của các nước chậm phát triển và đang phát triển trong tiến trình toàn cầu hoá " pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.85 KB, 9 trang )



nghiên cứu - trao đổi
66 tạp chí luật học số 10/2009






TS. Nguyễn Thị ánh Vân *
rong nhng nm gn õy, cỏc nc
chm phỏt trin v ang phỏt trin ó v
ang phi i mt vi nhng mún n nc
ngoi khng l, tn tớch li trong sut quỏ
trỡnh ton cu hoỏ. Bi vit ny bn v mt
vi vn xung quanh mi liờn h gia ton
cu hoỏ v n nc ngoi ca cỏc nc núi
trờn; v mt vi khớa cnh tớch cc v tiờu
cc ca hot ng tr giỳp t phớa cỏc th
ch ti chớnh quc t i vi cỏc nc mc
n v t ú th a ra mt vi gii phỏp
phỏp lớ cho vn n nc ngoi ca cỏc
nc chm phỏt trin v ang phỏt trin.
1. Mi liờn h gia ton cu hoỏ v n
nc ngoi ca cỏc nc chm phỏt trin
v ang phỏt trin
1.1. Ton cu hoỏ: li ớch v nhng ri ro
Cm t ton cu hoỏ cú th hiu theo
nhiu cỏch khỏc nhau trong con mt ca cỏc
hc gi v c cỏc nh hot ng thc tin


khp ni trờn th gii. Nhng ngi ng h
ton cu hoỏ nhỡn nhn hin tng ny di
hai gúc : rng v hp. Theo ngha rng,
ton cu hoỏ l quỏ trỡnh chuyn i ca cỏc
hin tng a phng v vựng thnh nhng
hin tng ton cu; l quỏ trỡnh trong ú
nhõn dõn trờn ton th gii hp nht li
thnh mt xó hi v cựng hnh ng. Quỏ
trỡnh ny l s kt hp ca cỏc sc mnh
kinh t, cụng ngh, vn hoỏ-xó hi v chớnh
tr.
(1)
Theo ngha hp, ton cu hoỏ l quỏ
trỡnh hi nhp ngy cng tng ca cỏc nn
kinh t trờn th gii, c bit thụng qua cỏc
dũng chy ca hng húa, dch v, ngun
vn, sc lao ng v tri thc (bao gm c tri
thc v cụng ngh v v thụng tin).
(2)
Trong
khi nhng ngi ng h ton cu hoỏ ch ra
nhng mt tớch cc ca hin tng ny thỡ
nhng ngi phn i ton cu hoỏ li cho
rng ton cu hoỏ ch n gin l tờn gi
mi ca ch ngha thc dõn vỡ ton cu hoỏ
da trờn cu trỳc lch s ca ch ngha t
bn v l quỏ trỡnh thc thi cỏc mc tiờu ca
ch ngha thc dõn mt cỏch hiu qu hn.
(3)


Thc vy, nu nh th k XVII, XVIII,
nhng on thỏm him tin v chõu Phi,
lựng bt nụ l v ch v chõu M trng
bụng, mớa v thuc lỏ vi sc lao ng r
mt v ri cung cp nguyờn liu thụ giỏ r
cho cỏc nn cụng nghip chõu u sn
xut ra thnh phm, xut khu ngc tr li
th trng chõu Phi kim li thỡ ngy nay,
cỏc nh t bn phng Bc ó cú cỏch
thc t chc tinh vi hn, thụng qua vic
thnh lp cỏc cụng ti a quc gia, s dng
lc lng lao ng v nguyờn liu thụ r mt
t phng Nam sn xut ra nhng thnh
phm cú kh nng kim soỏt th trng vựng
T

* Ging viờn chớnh Trung tõm lut so sỏnh
Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2009 67

v thm chớ, th trng ton cu.
Ton cu hoỏ khụng phi l hin tng
mi. Cú ý kin cho rng ton cu hoỏ xut
hin t th k XI, khi Cng ho Venetian (Bc
í) cú nhng ng thỏi u tiờn dn n hin
tng ton cu hoỏ. ú l khi nhng on
thỏm him ca B o Nha, Tõy Ban Nha v

H Lan xut hin vi nhng tin b nhanh
chúng v k thut hng hi ó to iu kin
cỏi c gi l ton cu hoỏ ra i.
(4)
Tuy
nhiờn, cng cú ý kin cho rng nhng du
hiu u tiờn ca ton cu hoỏ ch xut hin
th k XV, khi nhng on thng thuyn ca
chõu u ti chõu Phi, n , Trung Quc
tỡm kim ng voi, t la v buụn bỏn nụ l,
phc v cho ngnh sn xut mớa ng v
trng bụng Trung v Nam M
(5)

Bt k ra i th k XI hay XV, iu cú
th d dng nhn thy l ton cu hoỏ em
li c nhng li ớch v ri ro cho cỏc quc
gia cú liờn quan. Nhng li ớch ca ton cu
hoỏ i vi loi ngi thng c cp
gm: 1) em li mc tng trng kinh t
ln hn cho cỏc quc gia;
(6)
2) giỳp cho vic
s dng cỏc ngun ti nguyờn quý him trờn
phm vi ton cu hiu qu hn; 3) lm tng
cao hn c v s lng v cht lng vic
lm; 4) lm tng thu nhp ca cỏ nhõn; 5)
nõng cao cht lng cỏc dch v cụng (giỏo
dc, y t). Tuy nhiờn, khụng th ph nhn
rng ton cu hoỏ cng ó t ra nhng

thỏch thc i vi loi ngi. Nhng thỏch
thc thng c cp ca ton cu hoỏ
gm: 1) Khng hong ti chớnh cỏc nn
kinh t mi ni (ng ngha vi tng úi
nghốo nhng nc ny); 2) H qu xu i
vi mụi trng; 3) Quyn con ngi b vi
phm; 4) Ton cu hoỏ vi tc cao, thm
chớ cũn b cho rng cú kh nng gõy ra hin
tng bt bỡnh ng v thu nhp gia cỏc
tng lp dõn c
1.2. Ton cu hoỏ v n nc ngoi ca
cỏc nc chm phỏt trin v ang phỏt trin
Trong quỏ trỡnh ton cu hoỏ, c bit
trong giai on chin tranh lnh, vỡ lớ do
chớnh tr, cỏc nc phỏt trin ó c gng bo
v li ớch ca mỡnh thụng qua vic m rng
hot ng tr giỳp cỏc nc nghốo m
khụng thc s quan tõm ti li ớch kinh t
ca cỏc nc cn tr giỳp.
(7)
Trờn thc t,
cung v cu v vn gp nhau xut phỏt t
nhng lớ do rt khỏc bit: cỏc nc phỏt trin
khi tin hnh tr giỳp mun tỡm kim c hi
u t, trong khi ú, cỏc nc nghốo cn vn
li mun tỡm kim c hi vay mn vi lói
sut thp. Trong cỏc quan h tr giỳp ú,
nhu cu ca c hai bờn u c ỏp ng v
vỡ vy, kt cc l khon n ca cỏc nc
c tr giỳp ó tn tớch thnh nhng mún

n khng l. Quỏ trỡnh ton cu hoỏ, khụng
ch nh hng theo xu hng trờn ti cỏc
nc nghốo chõu Phi m cũn cú nh hng
tng t n cỏc nc chõu M Latinh v
chõu (gi chung l cỏc nc cn tr giỳp).
Thờm vo ú cuc khng hong du la
u thp k th 7 ca th k XX cng gúp
phn vo vic gia tng cỏc khon n ca cỏc
nc cn tr giỳp. S tng giỏ ca du la
ó buc hu ht cỏc chớnh ph ca cỏc nc
cn tr giỳp phi vay nhng khon tin ln
ỏp ng nhu cu trong nc. Cng trong
giai on ú, nhng khon thu nhp khng
l t cỏc nc xut khu du la vo ti
khon tin gi ti cỏc ngõn hng phng Tõy


nghiên cứu - trao đổi
68 tạp chí luật học số 10/2009

ó buc cỏc ngõn hng ny phi tỡm kim th
trng mi cú th a nhng ng ụla
du la núi trờn vo kờnh tớn dng, kim li.
Cỏc ngõn hng ny ó tỡm thy th trng ú
cỏc nc ang phỏt trin - nhng nc
ang tỡm kim ngun ti chớnh phc v
cho cụng cuc cụng nghip hoỏ.
(8)
Nhu cu
v vn ca cỏc nc ang phỏt trin ó c

tho món ti cỏc ngõn hng phng Tõy vi
mc lói sut thp, õy cng chớnh l kờnh tớn
dng lm cho cỏc nc ny lõm vo tỡnh
trng n nn.
Vn cha ht, vi mc tiờu tr giỳp cỏc
nc chm phỏt trin v ang phỏt trin xoỏ
úi, gim nghốo, thỳc y tng trng kinh
t, cỏc th ch ti chớnh quc t (International
Financial Institutions) nh Ngõn hng th
gii (WB), Qu tin t quc t (IMF) v cỏc
ngõn hng phỏt trin khu vc nh: Ngõn
hng phỏt trin chõu (ADB), Ngõn hng
phỏt trin chõu Phi (AfDB) trong vi thp
k qua ó h tr ti chớnh cho cỏc nc cn
tr giỳp khp cỏc chõu lc: , Phi v M
Latinh. S tr giỳp ca cỏc t chc quc t
ny khụng ch nhm giỳp cỏc nc chm
phỏt trin v ang phỏt trin tr n c m
cũn nhm giỳp cỏc nc ny thc hin cụng
nghip hoỏ v hin i hoỏ t nc. õy
cng l mt kờnh hot ng na trong quỏ
trỡnh ton cu hoỏ lm cho cỏc nc cn tr
giỳp tr thnh con n ca chớnh bn thõn cỏc
th ch ti chớnh quc t.
Rừ rng trong quỏ trỡnh ton cu hoỏ, cỏc
nc chm phỏt trin v ang phỏt trin cú
nhiu c hi tip cn vi ngun vn t
ngoi nc, ỏp ng c nhu cu ti chớnh
trong nc xõy dng v phỏt trin t
nc. Tuy nhiờn, cú nhiu ý kin cho rng

nhng ngun vn ú thc ra khụng em li
li ớch gỡ, c v phng din kinh t v chớnh
tr cho cỏc nc ny. Thc t nhng gỡ din
ra ti cỏc nc chõu , Mexico v Nga ó
minh chng iu ú.
(9)

2. Hot ng tr giỳp ca cỏc th ch
ti chớnh quc t i vi cỏc nc chm
phỏt trin, ang phỏt trin - nhỡn t gúc
li ớch chớnh tr, kinh t v xó hi ca
cỏc nc ny
Nhng gỡ din ra trong thc t cho thy
cỏc quc gia cn tr giỳp nhỡn chung khụng
cú kh nng hon tr nhng khon n tớch t
trong tin trỡnh ton cu hoỏ. õy l nhng
khon n cú lói sut vt quỏ nhng gỡ m
cỏc chớnh tr gia cỏc nc i vay cho rng
h cú th hon tr da vo ngun thu ni a,
trong ú thu t thu l ngun thu ch yu.
Trc thc t ny, IMF v mt s nc ch
n ó thc hin k hoch giỳp gii phúng
cỏc quc gia con n khi gỏnh nng n
nn. Tuy nhiờn, õy l chng trỡnh tr giỳp
cú iu kin, theo ú cỏc nc mun c
hng tr giỳp ti chớnh t IMF phi ỏp
ng c nhng iu kin do t chc ny
t ra. Nhng iu kin ny thng lm cho
cỏc quc gia cn tr giỳp phi cam kt thc
thi chng trỡnh iu chnh cu trỳc (structural

adjustment program) thng c nhc n
trong thc tin di cỏi tờn chng trỡnh tỏi
c cu kinh t do IMF thit k. Chng trỡnh
ny nhỡn chung yờu cu quc gia nhn tr
giỳp thc hin mt s hot ng: 1) Ct
gim chi tiờu ca chớnh ph trong cỏc lnh
vc y t, giỏo dc, chm súc tr em, bo v
mụi trng v bói b tr giỏ ca nh nc


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2009 69

i vi cỏc mt hng thit yu (nh xng,
du), thc phm c bn (nh bt mỡ, go);
2) Thu hỳt u t nc ngoi bng cỏch g
b cỏc ro cn thu quan v ni lng cỏc quy
nh phỏp lut lao ng, phỏp lut mụi
trng; 3) T hu hoỏ cỏc ti sn cụng nh
hm m, nh mỏy, rng v c cỏc cụng ti
cung cp dch v c bn nh truyn thụng,
in, nc; 4) Khuyn khớch xut khu
nụng sn cho cỏc nc cụng nghip hoỏ thay
vỡ h tr nụng dõn sn xut nụng sn ỏp
ng nhu cu tiờu dựng ni a; 5) Phỏ giỏ
ng ni t khuyn khớch xut khu.
IMF cho rng mc tiờu ca chng trỡnh
núi trờn l nhm to ra mụi trng kinh t
lnh mnh, thun li cho cỏc nh u t nc
ngoi v cú li cho tng trng kinh t di

hn cỏc nc vay n. thc hin chng
trỡnh ny, cỏc nc nhn tr giỳp ca IMF
phi thc thi cỏc bin phỏp, chớnh sỏch c
thit k trn chnh nhng mt cõn i v
kinh t v mụ v g b nhng ro cn thng
mi cng nh nhng iu chnh v giỏ c
ca nh nc. Nhng s mt cõn i v kinh
t v mụ ch yu c hiu gm: t l lm
phỏt cao; ngõn sỏch nh nc thõm ht ln
v nhng khon n nc ngoi khng l.
trit tiờu nhng mt cõn i ny, cỏc nc
nhn tr giỳp thng s dng mt s bin
phỏp nh gim cung tin t v tng lói sut
tin gi (nhm kim ch lm phỏt); tht cht
chớnh sỏch ti chớnh quc gia (hay tht lng
buc bng) bng cỏch tng thu sut v ct
gim chi tiờu chớnh ph (nhm hn ch tỡnh
trng thõm ht ngõn sỏch)
Cng theo IMF, cỏc iu kin cho vay
c t ra i vi cỏc nc cn tr giỳp l
cn thit vỡ s m bo rng cỏc khon tin
vay c phõn phi v s dng hiu qu nht
v bng cỏch ú, cỏc nc ny s vt qua
c khú khn kinh t. Núi cỏch khỏc, i vay
trờn c s tuõn th nhng iu kin do IMF
t ra s giỳp chớnh ph ca cỏc quc gia vay
n tit kim c ngõn qu, cú tớch lu v vỡ
vy, m bo kh nng hon tr nhng khon
tớn dng m IMF ó gii ngõn.
Khụng ch IMF m cỏc th ch ti chớnh

quc t khỏc nh ó cp trờn ó úng
vai trũ ỏng k trong vic h tr cỏc nc
cn tr giỳp phỏt trin bn vng nn kinh t,
t ú cú tớch lu v m bo kh nng tr n.
Nhng thnh tu ca cỏc nc mi cụng
nghip hoỏ (NICs) ụng Nam (Singapore,
Malaysia, Thailand) cho thy chớnh sỏch
cho vay ca cỏc th ch ti chớnh quc t ó
gt hỏi c nhng thnh cụng nht nh th
hin mc phỏt trin v tng trng kinh
t nhanh chúng cỏc nc ny. Chớnh vỡ
vy, IMF v Ngõn hng th gii ó cú xu
hng nhõn rng nhng chớnh sỏch phỏt
trin thnh cụng cỏc nc mi cụng nghip
hoỏ ti chõu ra phm vi ton cu.
(10)

Tuy nhiờn, nhng gỡ din ra trờn thc t
cho thy s tr giỳp v ti chớnh ca cỏc th
ch ti chớnh quc t i vi cỏc nc chm
phỏt trin v ang phỏt trin khụng phi luụn
cú tỏc dng tớch cc trong vic xoỏ úi, gim
nghốo cỏc nc ny. Thm chớ cú nhng
bng chng thc tin cho thy nhng nc
nhn tr giỳp cũn phi gỏnh chu nhng h
qu bt li c v phng din chớnh tr, kinh
t v xó hi.
V phng din chớnh tr, vic thc thi
cỏc iu kin cho vay do cỏc th ch ti



nghiên cứu - trao đổi
70 tạp chí luật học số 10/2009

chớnh quc t t ra cú th va lm suy yu
ch quyn quc gia ca cỏc nc nhn tr
giỳp, va lm cho quyn con ngi cỏc
nc ny b vi phm. Thc vy, bng cỏch
t ra cỏc iu kin cho vay m cỏc quc gia
cn tr giỳp phi tho món c vay vn,
cỏc th ch ti chớnh quc t trờn thc t ó
tr thnh ngi iu hnh chớnh sỏch kinh t
cỏc nc i vay v vỡ vy, ch quyn quc
gia cỏc nc ny ó b suy gim. Quyn
kim soỏt cỏc quyt nh chớnh sỏch ca cỏc
th ch ti chớnh quc t cỏc quc gia nhn
tr giỳp th hin quyn t chi cho vay
tip nu quc gia i vay khụng ỏp ng c
cỏc iu kin kinh t (thng l cỏc mc tiờu
kinh t v mụ) do bờn cho vay a vo bn
tho thun cho vay ln u. Tht bi trong
vic thc thi cỏc mc tiờu kinh t núi trờn
cng ng ngha vi vic chm dt quyn
tip tc nhn ti tr. Chớnh lớ do ny ó lm
cho cỏc quc gia mun nhn c nhng
khon tr giỳp tip theo t cỏc th ch ti
chớnh quc t buc phi lốo lỏi chớnh sỏch
kinh t ca nc mỡnh theo s nh hng
ca cỏc nh ti tr v vỡ th, quyn t quyt
ca quc gia i vay ó b thu hp.

Tt nhiờn, cng cú th lp lun rng liu
ch quyn quc gia cú b nh hng hay
khụng vn do chớnh bn thõn quc gia cn
tr giỳp quyt nh. Lp lun ny xem ra cú
phn ỳng nhng ni li mi tr giỳp cú
iu kin ca cỏc th ch ti chớnh quc t b
chi b. Vớ d, gn õy nht l vo thỏng
02/2009, ba i din ca IMF ó gp th
tng, b trng ti chớnh, b trng k
hoch, thng c ngõn hng trung ng v
mt s cỏn b cao cp khỏc ca Bangladesh
m phỏn cho nc ny vay nhm chng
li nhng nh hng bt li ca cuc khng
hong ti chớnh vi iu kin Bangladesh
phi nhanh chúng xỳc tin ci t theo xu
hng t do mi (neo-liberal reforms). Tuy
nhiờn, chớnh ph Bangladesh ó t chi li
mi tr giỳp trờn do khụng chp nhn iu
kin cho vay m IMF t ra.
(11)
Vit Nam
cng l vớ d v t nc khụng d dng
ỏnh i ch quyn quc gia c nhn
ti tr t phớa IMF. u thiờn niờn k mi,
IMF ó kớ tho thun vi Chớnh ph Vit
Nam v Chng trỡnh cho vay trong giai
on 3 nm (12/02/2001 - 12/04/2004) nhm
h tr phỏt trin v gim nghốo vi tng s
vn vay l 368 triu USD. Sau ba ln gii
ngõn trong khong t thỏng 04/2001 n

06/2002, IMF ó chm dt gii ngõn vi lớ
do phỏp lut Vit Nam khụng thớch ng vi
nhng iu kin tiờn quyt cho cỏc khon
vay tip theo. Trờn thc t, IMF mun tin
hnh kim toỏn c lp i vi cỏc bỏo cỏo
ti chớnh ca Ngõn hng nh nc (ch
khụng ch mun kim toỏn c lp i vi
cỏc khon trong chng trỡnh IMF cp vn
cho Vit Nam nhm phỏt trin kinh t v xoỏ
úi gim nghốo) nhng Chớnh ph Vit Nam
ó t chi vỡ vic lm ú trỏi vi phỏp lut
ca Vit Nam v cng khụng nm trong
khuụn kh bn tho thun cho vay ó kớ.
Tip ú, IMF ó xung thang yờu cu c
r soỏt li tỡnh hỡnh hot ng trong cỏc ti
khon d tr ca Ngõn hng Nh nc Vit
Nam nhng cng b Vit Nam t chi vi
cựng lớ do.
(12)
Nhng vớ d trờn cho thy cỏc
quc gia cn tr giỳp hon ton cú th t
chi s tr giỳp cú iu kin t phớa cỏc th


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2009 71

ch ti chớnh quc t gỡn gi ch quyn
quc gia. Tuy nhiờn, vic t chi nhn tr
giỳp nh trong trng hp ca Bangladesh

v Vit Nam núi trờn li ht sc hi hu trong
thc tin. S bc bỏch ca úi, nghốo th
gii th ba ó lm cho nhiu nc thuc
nhúm ny buc lũng phi chp nhn cỏc iu
kin tỏi c cu kinh t do phớa nh ti tr a
ra. Núi cỏch khỏc, trong rt nhiu trng
hp, quan h cho vay cú iu kin gia cỏc
th ch ti chớnh quc t v cỏc nc cn tr
giỳp vn din ra v vỡ vy, ch quyn quc
gia ca cỏc nc i vay vn b vi phm.
Thờm vo ú, vic thc thi nhng iu
kin ti tr t phớa cỏc th ch ti chớnh quc
t a ra cũn cú th dn n tỡnh trng vi
phm quyn con ngi cỏc nc nhn tr
giỳp. iu ny cú th thy rừ nht trong
trng hp t hu hoỏ cỏc dch v c bn
theo yờu cu ca nh ti tr ó lm nh
hng trc tip ti li ớch ca tng lp ngi
lao ng - ngi nghốo trong xó hi cỏc
quc gia nhn tr giỳp nh hng n quyn
con ngi cỏc nc ny. Vớ d: thỏng
12/2003, ADB ó thụng qua gúi tr giỳp tr
giỏ 15 triu USD cho Chng trỡnh phỏt trin
ngnh dch v nc thung lng Kathmandu
(Nepal). Mt trong nhng iu kin m ADB
t ra l Nepal phi t hu hoỏ h thng
cung cp nc sch Kathmandu.
(13)
Vic
t hu hoỏ dch v cung cp nc sch

Nepal ng ngha vi vic ỏnh vo ngi
nghốo v cng l vi phm quyn con ngi
do vic lm ny cú nguy c lm cho ngi
nghốo khụng cũn kh nng ti chớnh
cú th s dng dch v cung cp nc sch,
m bo an ton cho sc kho ca h. Trong
khi ú, Liờn on quc t v dch v cụng
(Public Service International)
(14)
ó ũi hi
quyn c s dng nc sch, an ton cho
sc kho v phự hp vi tỳi tin cho mi
ngi v coi vic c dựng nc sch vi
giỏ c phự hp vi kh nng ca mi ngi l
mt trong nhng quyn quan trng ca con
ngi. Nh vy, vic lm cho giỏ nc sinh
hot tng, ngi nghốo khụng kh nng ti
chớnh tip cn vi ngun nc sch cng
chớnh l hnh vi vi phm quyn con ngi.
V phng din kinh t, mc no
ú, cú th núi s tr giỳp ca cỏc th ch ti
chớnh quc t ó lm tng thờm gỏnh nng n
nn ca cỏc nc nghốo. Dng nh cỏc
nc chm phỏt trin v ang phỏt trin ang
nm trong cỏi by ca n nn - i vay mi
tr n c - vay tin ca cỏc th ch ti chớnh
quc t hon tr nhng khon n nc
ngoi trong quỏ kh. Thc vy, ó cú nhng
bng chng thc tin v s tht bi ca cỏc
th ch ti chớnh quc t bt k nhng n lc

ca h trong hot ng tr giỳp. Vớ d thuyt
phc nht minh ho cho nhn nh trờn l
trng hp ca cỏc nc Nam Phi (sub-
Saharan Africa). Cỏc nc ny cú mc tng
trng kinh t õm sau rt nhiu nm c
WB giỳp .
(15)
Hn na, chớnh bn thõn WB
ó phi tha nhn chng trỡnh tỏi c cu
kinh t thng dn n tỡnh trng suy thoỏi
kinh t trong nc th hin tỡnh trng thu
nhp v mc sng st gim, nhp khu gim
mnh, tht nghip gia tng
(16)
Vi kt cc
ú, cỏc nc nhn tr giỳp s cng lỳn sõu
hn vo vũng n nn khụng cú li thoỏt.
V phng din xó hi, cú th thy iu
kin cho vay m cỏc th ch ti chớnh quc


nghiên cứu - trao đổi
72 tạp chí luật học số 10/2009

t a ra ó lm tng thờm tỡnh trng úi
nghốo, tht nghip cỏc nc nhn tr giỳp.
Chớnh IMF cng ó phi tha nhn rng
chng trỡnh tỏi c cu kinh t, trc mt, cú
th gõy bt li cho nhúm ngi nghốo trong
xó hi do s tng giỏ ca cỏc mt hng thit

yu, s st gim s lng vic lm v s thu
hp cỏc dch v cụng.
(17)
Thc vy, mc dự
mc tiờu cho vay ca cỏc th ch ti chớnh
quc t i vi cỏc nc nhn tr giỳp l
gim nghốo nhng trờn thc t, cỏc nc i
vay li cú kt cc khụng mong mun, c
bit v phng din xó hi. S d cú iu ú
l vỡ iu kin vay vn m cỏc th ch ti
chớnh quc t a ra thng lm cho cỏc
quc gia i vay phi ct gim chi tiờu ca
chớnh ph, iu ú ng ngha vi vic ct
gim vic lm trong khu vc nh nc, ct
gim c phỳc li xó hi cng nh nhng
khon tr giỏ ca chớnh ph i vi nhng
mt hng thit yu (nh nc sch, xng
du, lng thc) Thc t ny dn n s
gia tng t l úi nghốo v tht nghip cỏc
nc nhn tr giỳp, lm cho ngi nghốo
trong xó hi khụng kh nng ti chớnh
s dng ngay c nhng mt hng thit yu
cho cuc sng sau khi chớnh ph ct tr giỏ,
gim phỳc li xó hi
3. Bn v mt vi gii phỏp phỏp lớ
nhm tng cng kh nng tr n cho cỏc
nc chm phỏt trin v ang phỏt trin
Cụng bng m núi, cỏc th ch ti chớnh
quc t ó úng vai trũ khụng nh trong vic
h tr cỏc nc chm phỏt trin v ang phỏt

trin thoỏt khi tỡnh trng úi nghốo. Tuy
nhiờn, nhng phõn tớch trờn cho thy cng
khụng th hon ton ph nhn mt trỏi ca
hot ng tr giỳp ca cỏc th ch ti chớnh
quc t i vi cỏc quc gia ny. Vn t
ra l cn lm gỡ phỏt huy mt mnh, hn ch
mt trỏi ca hot ng tr giỳp ca cỏc th
ch ti chớnh quc t; ng thi em li kh
nng tr n cho cỏc nc chm phỏt trin v
ang phỏt trin. Mt vi gii phỏp cú th gm:
Th nht, phm vi quc t, cỏc nc cn
tr giỳp nờn liờn kt vi nhau trong vic m
phỏn vi cỏc th ch ti chớnh quc t nhm i
n kớ kt iu c quc t vi nhng iu
khon mang tớnh nguyờn tc cho cỏc quan h
tr giỳp v nhn tr giỳp ti chớnh trong tng
lai. Nhng tho thun mang tớnh nguyờn tc
ny cú th tp trung vo mt s vn . Mt l
cỏc th ch ti chớnh quc t cn ci cỏch
phng thc tr giỳp theo hng chia hot
ng tr giỳp thnh cỏc giai on khỏc nhau
v trong giai on u cú th ỏp dng phng
ỏn cho vay khụng kốm theo iu kin giỳp
cỏc nc vay vn phỏt trin v tng trng ti
mc cn thit, trc khi cỏc iu kin cho
vay ngt nghốo c ỏp dng. Hai l cỏc th
ch ti chớnh quc t nờn thit k nhng nhúm
iu kin cho vay khỏc nhau ỏp dng mt
cỏch linh hot, phự hp vi tng i tng vay
cn c vo hon cnh c th ca tng nc

nhn tr giỳp, cú phõn bit gia nhúm cỏc
nc chm phỏt trin vi nhúm cỏc nc ang
phỏt trin. Ba l nhng iu khon a vo
nhng iu c quc t ny cn cao ch
quyn quc gia; quyn con ngi v nhng
li ớch kinh t, xó hi ca quc gia nhn ti
tr m bo rng trong nhng tho thun
tr giỳp ti chớnh tng lai, cỏc th ch ti
chớnh quc t khụng th t ra nhng iu
kin i ngc li li ớch chớnh tr, kinh t v


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2009 73

xó hi ca nc nhn tr giỳp. Vớ d cú th
a ra nhng iu khon mang tớnh nguyờn
tc nh: iu kin ti tr m cỏc th ch ti
chớnh quc t a ra khụng c nh hng
ti ch quyn quc gia; khụng c i ngc
li li ớch c bn ca ụng o tng lp ngi
lao ng; khụng c gõy h qu xu v mt
kinh t, xó hi nc nhn tr giỳp Bn l
cn m phỏn tng cng s i din v
ting núi ca cỏc nc cú thu nhp thp (nc
cn tr giỳp v cng chớnh l nhng nc
chu nh hng trc tip t hot ng tr giỳp
ca cỏc th ch ti chớnh quc t) trong qun
tr v iu hnh cỏc th ch ti chớnh quc t.
Núi cỏch khỏc l cn cú nhng tho thun

tng cng s tham gia ca cỏc nc cn tr
giỳp vo quỏ trỡnh ra quyt nh ca cỏc th
ch ti chớnh quc t. Mun vy, cỏc th ch
ti chớnh quc t cn tuõn th quy ch nh kỡ
xem xột li hn ngch gúp vn (quota
subscription) ca cỏc quc gia thnh viờn cho
phự hp vi nhng thay i v v th ca cỏc
quc gia thnh viờn trong nn kinh t th gii.
Vic iu chnh hn ngch gúp vn ny s
ng thi cú tỏc dng phõn phi li t l phiu
biu quyt ca cỏc quc gia thnh viờn trong
vic thụng qua cỏc quyt nh ca cỏc th ch
ti chớnh quc t. t c s tho thun ny
s m bo quyt nh ca cỏc th ch ti
chớnh quc t phn ỏnh c ý chớ v nguyn
vng ca nhng nc cú thu nhp thp, bng
cỏch ú cng m bo c cht lng v
tớnh hp phỏp ca cỏc quyt nh ny.
Th hai, phm vi quc gia, bn thõn
cỏc nc mang n cng cn phỏt huy ni
lc, huy ng ngun ti lc t chớnh trong
nc thụng qua vic xõy dng v ban hnh
h thng phỏp lut ti chớnh cụng v phỏp
lut u t mm do, phự hp vi kh nng
v tỡnh hỡnh kinh t ca quc gia mỡnh trong
tng giai on c th nhm phc v cho
cụng cuc cụng nghip hoỏ v hin i hoỏ
t nc. Tng trng kinh t v tớch lu
trong quỏ trỡnh ny s to tin ti chớnh
cho vic chi tr nhng khon n quc gia

mt cỏch chm chp hn so vi trng hp
i vay cỏc th ch ti chớnh quc t tr n
nhng i li, phỏt huy ni lc s khụng lm
tng thờm nhiu gỏnh nng n nn cho cỏc
nc mc n. Bng cỏch ny, cỏc nc mc
n cú th t chi nhn tr giỳp t cỏc th ch
ti chớnh quc t vn ó c minh chng l
rt cú th lm tỡnh trng n nn ca cỏc nc
nhn tr giỳp tr nờn trm trng. Ngun ti
lc t trong nc cú th c huy ng
thụng qua thu thu, thm chớ phỏt hnh trỏi
phiu chớnh ph v thit lp s hp tỏc cụng-
t (gia khu vc nh nc v t nhõn)
thc hin cỏc d ỏn u t ũi hi ngun vn
ln. lm c iu ú, mt mt, cn xõy
dng v hon thin mng phỏp lut thu ngõn
sỏch nh nc, c bit l phỏp lut iu
chnh cỏc khon thu bt buc (thu, phớ, l
phớ); phỏp lut iu chnh cỏc khon thu t
nguyn (trỏi phiu chớnh ph cỏc loi) cng
khụng nờn xem nh. Mt khỏc, cn to c s
phỏp lớ thớch hp cho hot ng u t vi
nhng u ói tho ỏng nhm khuyn khớch
khu vc t nhõn b vn u t, ng thi to
c ch thụng thoỏng cho s hp tỏc gia nh
nc v t nhõn thc hin cỏc d ỏn u
t trong nc cn n ngun vn ln. Vớ d:
n gin hoỏ th tc hnh chớnh trong giai
on tin u t; a dng hoỏ hỡnh thc u



nghiên cứu - trao đổi
74 tạp chí luật học số 10/2009

t (khụng ch cho phộp t nhõn u t vo
nhng d ỏn xõy dng c s h tng m nờn
m rng sang cỏc d ỏn thuc cỏc lnh vc
khỏc nh: giỏo dc, y t, vn hoỏ, khoa hc,
th thao, an sinh xó hi) v cn cú phng
thc phõn chia li nhun tho ỏng gia nh
nc v ch u t t nhõn trong tng loi
d ỏn u t Tuy nhiờn, cn nhn thc
c rng gii phỏp ny ch phự hp vi cỏc
nc ang phỏt trin m khụng phự hp vi
cỏc nc chm phỏt trin v vỡ vy khụng
th l gii phỏp cú th ỏp dng ph bin.
Trờn õy l mt vi ý kin m ngi vit
a ra nhm gúp thờm ting núi vo din n
thỏo g khng hong n cỏc nc chm
phỏt trin v ang phỏt trin. Hin nhiờn, õy
l vn ln cn c tip tc nghiờn cu
v tho lun rng rói tỡm ra gii phỏp ti
u cho tỡnh trng n nn cỏc nc cú thu
nhp thp trong tin trỡnh ton cu hoỏ./.

(1).Xem: Sheila L. Croucher, Globalization and Belonging:
The Politics of Identity in a Changing World, Rowman
& Littlefield. (2004), at 10.
(2).Xem: Saleh M. Nsouli, (Director, Offices in Europe,
International Monetary Fund), Multilateralism and

the Growth of Economies; the need for International
Sectoral Organizations, General Debate (Panel: A
sustainable and inclusive globalizations) Geneva, 25
July 2008,
(3).Xem: Subhabrata Bobby Banerjee & Stephen
Linstead, Globalization, Multiculturalism and other
Fictions: Colonialism for the New Millenium?,
Vol.8(4), Sage 2001, at 683 - 689.
(4).Xem: Horst Kohler (managing director of the
IMF), The Challenges of Globalization and the Role
of the IMF, paper delivered at the Annual Meeting of
the Society for Economics and Management at Hmbolt
University Berlin, 15 May 2003,
(5).Xem: Basil SKandyomunda, Globalization and
Debt,

(6). Mc dự cng cú ý kin cho rng ch cú cỏc nc
cụng nghip hoỏ mi c hng li t quỏ trỡnh ton
cu hoỏ. Xem: Horst Kohler, Sd.
(7).Xem: Mark R. Amstutz, International Ethics: Concepts,
Theories and Cases in Global Politics, Rowman &
Littlefield Publisher 2nd 2005, at 208 -210. Cun
sỏch ch ra rng trong giai on chin tranh lnh, cỏc
nc phỏt trin ó khong 1,1 t USD vo th gii
th ba thụng qua vn ODA; nu tớnh c nhng khon
vin tr khụng chớnh thc thỡ con s ú lờn ti khong
3 t USD. Cun sỏch cng ch ra rng vn ODA
thc s h tr phỏt trin kinh t cỏc nc nghốo,
cn cú nhng iu kin tiờn quyt v kinh t, chớnh tr
v xó hi i kốm cỏc nc ny.

(8).Xem: 1982 Debt Crisis: a New role for the IMF in
the International Economy, 1. ucsc.edu/
(9).Xem: Natalie Radovanovic, International Finance
in the Period of Globalization: Current Trends, http://
www.uiowa.edu/
(10).Xem: Micheal F. Keating, Globalisation and the
Dynamic of Impoverishment the IMF and the World
Bank at 3,
(11).Xem: Sushovan Dhar, The Second South Asian
workshop on International Financial Institutions
(IFIs) and the Debt Crisis calls demand IFIs to get
out of the region, 4 May 2009,
(12).Xem: Song Linh, Ngõn hng nh nc gii thớch
vic IMF ngng gii ngõn,
(13).Xem: Kathmandy Valley Water Services Sector
Development Program Loan, Report and Recommendation
of ADB President to the Board, November 2003,

(14). Public Service International (thnh lp nm
1907) l liờn on ton cu c lp ra t hn 600
Liờn on lao ng v i din cho hn 20 triu cụng
nhõn lm vic trong ngnh dch v cụng ca hn 160
nc trờn th gii. T chc ny ó cam kt xõy dng
dch v cụng cht lng, ỏp ng nhu cu ca cụng
nhõn v ca c cng ng.
(15).Xem: Micheal F. Keating, Sd.
(16).Xem: World Bank, World Development Report
1988, New York: Oxford University Press, at 60.
(17).Xem: IMF, Annual Report 1989, Washington,
DC, at 37.

×