Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chảy máu 3 tháng đầu doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.44 KB, 16 trang )

Mục tiêu:
1. Kể được 4 nguyên nhân chảy máu
2. Nêu được các triệu chứng của từng
nguyên nhân
3. Nêu được cách xử trí của từng nguyên
nhân
Nguyên nhân:
1. Doạ sẩy thai- Sẩy thai
2. Chửa ngoài tử cung
3. Thai chết lưu trong tử cung
4. Chửa trứng
1. Doạ sẩy thai - Sẩy thai
Định nghĩa:
Các hình thái:

Doạ sẩy thai

Đang sẩy thai

Sẩy thai hoàn toàn

Sẩy thai không hoàn toàn

Sẩy thai nhiễm khuẩn
1.1. Doạ sẩy thai:
1.1.1 Triệu chứng:

Cơ năng:

Thực thể


Cận lâm sàng
1.1.2. Xử trí:

Nếu muốn giữ thai

Nếu không giữ thai
1.2. Đang sẩy thai:
1.2.1.Triệu chứng:

Cơ năng

Thực thể
1.2.2. Xử trí:

Sản khoa

Nội khoa
1.3. Sẩy thai hoàn toàn: 1.3.1. Triệu
chứng:
Gặp khi sẩy thai 6 tuần đầu
1.3.2. Xử trí:

Nạo, hút TC nếu nghi sót rau

Kháng sinh
1.4. Sẩy thai không hoàn toàn (sót rau):
1.4.1. Triệu chứng:
Đau bụng, ra máu kéo dài,
cổ TC còn mở, TC còn to.
1.4.1. Xử trí:


Nội khoa

Sản khoa
1.5. Sẩy thai nhiễm khuẩn:
*
Triệu chứng:
Sốt, ra máu kéo dài, dịch hôi,
cổ TC mở, TC mềm, đau,
*
Xử trí:

Nội khoa

Sản khoa
2. chửa ngoài tửcung
2.1. Định nghĩa:
Trứng không làm tổ và phát triển trong buồng tử cung
2.2. Vị trí: Khối chửa nằm ở:

Vòi trứng

Buồng trứng

Trong ổ bụng

Buồng cổ TC
2.3. Hình thái:
2.3.1. Chửa ngoài TC chưa vỡ:
- Triệu chứng:

Chậm kinh, đau bụng, ra máu, khối nề cạnh TC,
HCG +,không có túi ối trong TC.
- Xử trí:
Chẩn đoán xác định, mổ cắt khối chửa ngoài TC
2.3.2. Chửa ngoài TC vỡ (ngập máu ổ bụng)
- Triệu chứng:
Đau bụng đột ngột, choáng mất máu, có phản ứng và cảm ứng
FM, gõ đục vùng thấp, khám cung đồ sau rất đau
- Xử trí:
Hồi sức tích cực, mổ không trì hoãn
2.3.3. Huyết tụ thành nang:
- Triệu chứng:
Dấu hiệu có thai, đau bụng âm ỉ, rối loạn tiêu hoá, khối u hạ vị
không rõ ranh giới,nắn đau.
- Xử trí:
Mổ lấy khối máu tụ, cầm máu, dẫn lưu.
3. thai chết lưu :
3.1. Triệu chứng:
*
Dấu hiệu có thai
*
Dấu hiệu thai chết
*
Ra máu
*
Tử cung nhỏ hơn tuổi thai
*
HCG (-), siêu âm TT (-)
3.2. Xử trí:
*

Hút, nong nạo thai
*
Kiểm tra các yếu tố đông máu
*
Kháng sinh
4. chửa trứng:
4.1. Định nghĩa:
Gai rau thoái hoá thành túi nước
4.2. Triệu chứng:
4.2.1.Cơ năng:
Mất kinh, nghén nặng, ra máu
4.2.2.Thực thể:
- Tử cung to hơn tuổi thai
- Mật độ tử cung mềm
4.2.3.Cận lâm sàng:
- HCG > 60.000 UI
- Siêu âm: hình ảnh tuyết rơi
4.3. Xử trí:

Nạo, hút trứng

Kháng sinh

Theo dõi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×