Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ ĐỀ-CÁC TRONG KHÔNG GIAN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 4 trang )



TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 15 Điện Biên Phủ, P. Máy Tơ, Q Ngô Quyền,Tp. Hải Phòng
Điện thoại: 031.3.652679 Hotline: 0989.991.243 Website: luyenthihaiphong.edu.vn

Thầy Lưu Trọng Đại (0912281198) Hình học giải tích trong không gian (Bài 1)
I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ ĐỀ-CÁC TRONG KHÔNG GIAN
. x’Ox: trục
hoành
. y’Oy: trục
tung
. z’Oz: trục
cao
. O : gốc tọa
độ
.
1 2 3
, ,
e e e

: véc tơ đơn
vị
1 2 3
/
( ; ; )
đ n
M x y z OM xe xe xe
   



  

1
/
2 3 1 1 2 2 3 3
( ; ; )
đ n
a a a a a a e a e a e
   

 
  


II. CÁC ĐỊNH LÝ VỀ TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ TỌA ĐỘ VÉC TƠ
* Định lý 1: Nếu
1 2 3
( ; ; )
a a a a



1 2 3
( ; ; )
b b b b


,
( )
k




1,
1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b



  




 

2,
1 1 2 2 3 3
( ; ; )
a b a b a b a b
    
 

3,
1 1 2 2 3 3
( ; ; )

a b a b a b a b
    
 

4,
1 2 3
. ( ; ; )
k a ka ka ka



5,
2 2 2
1 2 3
a a a a
  


6,
a

cùng phương
b

!k
  

sao cho
.
a k b


 

1 1
2 2 1 2 3 1 2 3
3 3
: : : :
a kb
a kb a a a b b b
a kb



   





Nếu
0
a

 
thì số k trong
trường hợp này được xác định
như sau:

+) k > 0 khi
a


cùng hướng
b


+) k < 0 khi
a

ngược hướng
b


a
k
b




* Định lý 2: Cho
( ; ; )
A A A
A x y z
,
( ; ; )
B B B
B x y z
,
( ; ; )
C C C

C x y z

1,
( ; ; )
B A B A B A
AB x x y y z z
   

2,
2 2 2
( ) ( ) ( )
B A B A B A
AB AB x x y y z z
      


3, Điểm chia đoạn thẳng theo tỷ số k: Điểm M được gọi là chia đoạn AB theo tỷ
số k
( 1)
k

nếu như:
.
MA k MB

 

Nếu A (x
A
, y

A
, z
A
), B (x
B
, y
B
, z
B
) và
.
MA k MB

 

( 1)
k

thì
. . .
; ;
1 1 1
A B A B A B
M M M
x kx y ky z kz
x y z
k k k
  
  
  


Đặc biệt: M là trung điểm của AB
; ;
2 2 2
A B A B A B
M M M
x x y y z z
x y z
  
   

4, A, B, C thẳng hàng khi
AB

cùng phương
AC


* Định lý 3: Tích vô hướng của 2 véc tơ
1 2 3
( ; ; )
a a a a


,
1 2 3
( ; ; )
b b b b



là:
1,
1 1 2 2 3 3
.
a b a b a b a b
  
 
2,
. . .cos( , )
ab a b a b

     

+)
. 0
a b a b
  
   
+)
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
cos( , )
.
.
a b a b a b
a b
a b
a b

a a a b b b
 
 
   
 
 
 



TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 15 Điện Biên Phủ, P. Máy Tơ, Q Ngô Quyền,Tp. Hải Phòng
Điện thoại: 031.3.652679 Hotline: 0989.991.243 Website: luyenthihaiphong.edu.vn

Thầy Lưu Trọng Đại (0912281198) Hình học giải tích trong không gian (Bài 1)
* Định lý 4: Tích có hướng của 2 véc tơ:
1 2 3
( ; ; )
a a a a


,
1 2 3
( ; ; )
b b b b


là:
3 32 1 1 2

3 3
2 1 1 2
; ; ;
a a
a a a a
ab
b b
b b b b

 
 

 
 
 
 

+) Nếu
a

cùng phương
b


; 0
a b
 
 
 
  

+)
,
sin( , )
.
a b
a b
a b
 
 

 
 
 

* Định lý 5: Các ứng dụng:

1,
1
;
2
ABC
S AB AC

 

 
 

2,
;

hbhABCD
S AB AD
 

 
 

3,
1
; .
6
ABCD
V AB AC AD
 

 
  


4,
' ' ' '
; . '
ABCDA B C D
V AB AD AA
 

 
  



5,
, ,
a b c
  
đồng phẳng
; . 0
a b c
 
 
 
  

6,
a

cùng phương
, . 0
b a b c
 
 
 
   

7,
;
a b
a b c
a c




 


 



 
  
 


III. PHƯƠNG TRÌNH CÁC ĐƯỜNG, MẶT TRONG KHÔNG GIAN
1. Phương trình mặt cầu
a. Phương trình tổng quát: x
2
+y
2
+z
2
+2Ax+2By+2Cz+D=0 điều kiện A
2
+B
2
+C
2
-D>0
Tâm I(-A, -B, -C), Bán kính R=
DCBA 

222

b. Phương trình chính tắc: (x - x
0
)
2
+ (y - y
0
)
2
+ (z-z
0
)
2
= R
2
Tâm I(x
0
;y
0
;z
0
), bán kính R
2. Phương trình mặt phẳng
a. Phương trình tổng quát: Ax + By + Cz + D = 0 (A
2
+B
2
+C
2



0)
Véc tơ pháp tuyến (véc tơ nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng) ký hiệu
n

(A;B;C)
b. Phương trình tham số:








sctczz
sbtbyy
sataxx
210
210
210
với s, t là tham số
Có 2 véc tơ chỉ phương (nằm trên mặt phẳng hoặc nằm trên đường thẳng // với mặt phẳng,
chúng không cộng tuyến nhau) ký hiệu
);;();;;(
22221111
cbaucbau




3. Phương trình đường thẳng
a. Phương trình tổng quát:





0
0
2112
1111
DzCyBxA
DzCyBxA
Véc tơ chỉ phương


21
,nnu




với


1111
;; CBAn

,



2221
;; CBAn




TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 15 Điện Biên Phủ, P. Máy Tơ, Q Ngô Quyền,Tp. Hải Phòng
Điện thoại: 031.3.652679 Hotline: 0989.991.243 Website: luyenthihaiphong.edu.vn

Thầy Lưu Trọng Đại (0912281198) Hình học giải tích trong không gian (Bài 1)
b. Phương trình tham số








ctzz
bt
yy
atxx
0
0
0

Véc tơ chỉ phương


cbau ;;

và điểm


000
;; zyxM

thuộc đường thẳng, t là tham số
c. Phương trình chính tắc:
c
zz
b
yy
a
xx
000





Véc tơ chỉ phương


cbau ;;


và điểm


000
;; zyxM
thuộc đường thẳng

IV. BÀI TẬP LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. Các đường thẳng đặc biệt
1. Đường thẳng đi qua 2 điểm A, B:
AB
A
AB
A
AB
A
zz
zz
yy
yy
xx
xx










2. ĐT đi qua gốc toạ độ:








ctz
bty
atx

3. Trục Ox:








0
0
z
y
tx

4. Đường thẳng //Oz:

0
0
x x
y y
z t









B. CÁC BÀI TẬP
1. Lập

qua M(2;3;-5) // với d









tz
ty
tx

1
1
2

2. ĐH khối B năm 2004: Lập

qua A(-4;-2;4) vuông góc với d








tz
ty
tx
41
1
23
và cắt d
3. ĐH khối D năm 2006: Lập

qua A(1;2;3), vuông góc với d
1

1
3
1

2
2
2






zyx
và cắt d
2
:
1
1
2
1
1
1






zyx

4. ĐH khối D năm 2011: Lập

qua A(1;2;3) vuông với d

2
3
1
2
1




zyx
, và cắt Ox
5. Lập

qua A(0;1;1) vuông góc d
1
:
1
1
2
8
1 zyx




và d
2
:
5
3

2
1
3
1






zyx


6. Cho 2 đường thẳng : d
1
:
2
4
1
2
1






zyx
, d
2

:
1
10
1
6
2
8






zyx
Viết đường thẳng d
song song với Ox và cắt d
1
tại M, cắt d
2
tại N. Tìm tọa độ M, N.
7. Lập d qua gốc toạ độ cắt cả d
1
:


2
3
2
2
3

1






zyx
và d
2
:










3
1
z
ty
tx

8. ĐH khối D năm 2009: Cho đường thẳng d:
1
1

2
1
2





zyx
và mặt phẳng


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 15 Điện Biên Phủ, P. Máy Tơ, Q Ngô Quyền,Tp. Hải Phòng
Điện thoại: 031.3.652679 Hotline: 0989.991.243 Website: luyenthihaiphong.edu.vn

Thầy Lưu Trọng Đại (0912281198) Hình học giải tích trong không gian (Bài 1)
(P): x+2y-3z+4=0. Viết đường thẳng

nằm trong (P), vuông và cắt d
9. Cho đường thẳng d:
3
2
1
2
1





zyx
và mặt phẳng (P): 2x+y+z-1=0. Viết đường thẳng


nằm trong (P), qua giao của d, (P)
10. Cho mặt phẳng (P): x-4y-2z=0 và 2 đường thẳng d
1
:
2
1
1
2
3
1





zyx
và d
2
:.









tz
ty
tx
24
2
32

Chứng minh rằng 2 đường thẳng d
1
và d
2
chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng

nằm
trong (P), cắt d
1
và vuông góc với d
2
11. Cho (d)








tz

ty
tx
3
22
31
D:








tz
ty
sx
31
22
3
lập phương trình đường vuông góc chung
12. Cho A(4;0;0), B(0;2;0), C(0;0;1). Lập phương trình đường vuông góc chung AB và OC
13. (P): x+2y+3z+4=0, D:
1
1
4
2
3
2






zyx
. Tìm hình chiếu vuông góc (D) của lên (P)
14. (d
1
):
3
1
2
1
7
3






zyx
, (d
2
):
1
9
2
3
1

7






zyx
. Lập d đối xứng d
2
qua d
1

15.

:
3
2
1
1
2
1





zyx
, (P): x-y-z-1=0, A(1;1;-2). Lập d qua A vuông góc với


và//(P)
16. D:








tz
ty
tx
1
2
, d:
15
3
2
1
1
1






zyx
, (P): x+y+z-1=0. Viết D


//(P) cắt D và d
17. d
1
:
1
1
2
8
1 zyx




, d
2
:





01
02
x
zyx
và A(0;1;1). Lập d qua A và vuông với d
1
, d
2


18. Viết d qua A(3;-2;-4), // với (P): 3x - 2y - 3z – 7 = 0, cắt đường thẳng
2
1
2
4
3
2





zyx

19. Cho d:
3
2
1
1
2
1





zyx
, (P): x – y – z – 1 = 0, A(1;1;-2). Lập


qua A

với d và//(P)
20. ĐH khối A năm 2007: Cho d
1
:
1
2
1
1
2





zyx
, (P): 7x+y-4z=0, d
2









3
1

21
z
ty
tx
CMR d
1

d
2
chéo nhau. Lập d vuông với (P): cắt d
1
, d
2

21. ĐH khối A, A
1
năm 2012: Cho d:
1
2
1
2
1



zyx
, mặt phẳng (P): x + y – 2 z + 5 = 0 và điểm
A(1;-1;2). Viết

cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn MN.

×