Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

CHIẾN LƯỢC QUỐC GIÁ VỀ DINH DƯỠNG GIAI ĐOẠN 2011 – 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 13 trang )




BÁO CÁO TÓM TẮT
TỔNG ĐIỀU TRA DINH DƯỠNG
NĂM 2009-2010




CHIẾN LƯỢC QUỐC GIÁ VỀ DINH DƯỠNG GIAI ĐOẠN 2011 – 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030





VIỆN DINH DƯỠNG – BỘ Y TẾ


QUỸ NHI ĐỒNG LIÊN HIỆP QUỐC














BÁO CÁO TÓM TẮT
TỔNG ĐIỀU TRA DINH DƯỠNG
2009-2010
















HÀ NỘI - 2012


VIỆN DINH DƯỠNG – BỘ Y TẾ


QUỸ NHI ĐỒNG LIÊN HIỆP QUỐC

1


TÓM TẮT
-

-
 -

.  

  - 
 suy

T 

 

   -2020.   -2010
-
các  
tra này  

2008).               


 
 

.



2

I. Tình trạng dinh dưỡng trẻ em
- Tình trạng dinh dưỡng của trẻ đã được cải thiện sau 10 năm. Việt nam đã đạt được
mục tiêu thiên niên kỷ về giảm tỷ lệ SDD thể nhẹ cân. Tuy nhiên, SDD thể nhẹ cân
vẫn ở cấp YNSKCĐ trung bình; SDD thể thấp còi ở ranh giới giữa cấp độ YNSKCĐ
trung bình và cao; SDD thể gày còm vẫn nằm ở cấp độ YNSKCĐ trung bình.
Chỉ số nhân trắc
Tỷ lệ phần trăm suy dinh dưỡng
Trai
Gái
Chung
SDD nhẹ cân
18,4
16,6
17,5
SDD nhẹ cân nặng
1,8
2,4
2,1
SDD thấp còi
31,5
27,1
29,3
SDD thấp còi độ II
11,4
9,7
10,5
SDD gày còm
7,3

6,9
7,1
SDD gày còm nặng
3,6
4,0
3,8
Thừa cân và béo phì
6,7
5,1
5,6
Béo phì
2,8
2,7
2,8
- Tỷ lệ thừa cân-béo phì ở trẻ dưới 5 tuổi quá mức 5%- mức đặt ra khống chế trong
Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2001-2010. 
 là 2,8%. 
- béo phì là 6,5%
- Tỷ lệ thừa cân-béo phì ở trẻ dưới 5 tuổi có xu hướng gia tăng, đặc biệt ở các thành
phố lớn như Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.

Đường cong phân bố cân-theo-cao z-score của TP Hồ Chi Minh trong năm 1999 và 2010
0 5 10 15 20
Tỷ lệ %
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
Cân-theo-cao Z-score của trẻ dưới 5 tuổi TP HCM
1999 2009
Chuẩn WHO






3

- Tỷ lệ SDD thể thấp còi không đồng đều theo vùng sinh thái. 
 
cao (>30%).


- Tốc độ giảm trung bình trong 10 năm qua của tỷ lệ SDD nhẹ cân là 1,26%/năm;
của tỷ lệ SDD thấp còi là 1,4%/năm. Vào năm 2010, tỷ lệ SDD gày còm đã chuyển từ
cấp độ trung bình xuống cấp độ thấp.

II. Tình trạng dinh dưỡng người trưởng thành
- Chiều cao trung bình của người trưởng thành năm 2010 cao hơn so với năm 1975
khoảng 4 cm. Người trưởng thành năm 2010 cũng có cân nặng cao hơn 8kg so với
năm 1975: 
20-
-. 
29.3
25.5
33.7
31.4
35.2
19.2
28.2
0
20
40

60
80
100
Toàn quốc
Đông bằng
sông Hồng
Vùng núi và
cao nguyên
phía Bắc
Bắc miền
Trung và ven
biển miền
Trung
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đông bằng
sông Cửu Long
%
Tỷ lệ SDD thể thấp còi của trẻ dưới 5 tuổi theo vùng sinh thái
43.3
30.1
11.1
39.0
26.6
10.6
33.5
22.9
10.7
30.9
20.4

10.3
29.3
17.5
7.1
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
SDD thấp còi
SDD nhẹ cân
SDD gày còm
Tỷ lệ SDD của trẻ dưới 5 tuổi qua các năm
2000
2002
2005
2008
2010
Tỷ lệ

4

c 



Chiều cao đạt được (cm) người trưởng thành qua các năm

Cân nặng trung bình (kg) người trưởng thành qua các năm


- Tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg.m
2
) của người trưởng thành đã
giảm xuống dưới 20%, nhưng tỷ lệ thừa cân và béo phì lại có xu hướng tăng lên, đặc
biệt cao ở nhóm tuổi từ 50-60 tuổi: 
15,8% (CI95%: 14,6-,5% (CI95%: 17,4-

-18,1). 
-6,37). 
(CI95%: 4,25--
--
(10,9%).
III. Tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ có trẻ dưới 5 tuổi

- Tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn (CED) ở bà mẹ có con dưới 5 tuổi đã giảm hẳn
so với 10 năm trước,6%
2010
-49.

160
159.8
162.3
164.4
150

150
152.3
153.4
140
150
160
170
1975
1985
2000
2009
Nam
Nữ
47
51
53
54
45
45
47
46
30
40
50
60
70
80
1975
1985
2000

2009
Nam
Nữ
30.0
28.7
25.9
25.5
21.4
23.5
27.7
22.9
14.9
13.8
13.6
13.5
0
10
20
30
40
50
20-24
25-29
30-34
35-39
40-44
45-49
Tỷ lệ CED của bà mẹ có trẻ dưới 5 tuổi
2000
2009


5

IV. Thiếu vi chất dinh dưỡng
- Tỷ lệ chung thiếu ma
́
u va
̀
thiếu vitamin A tiền lâm sa
̀
ng của trẻ dưới 5 tuổi toàn
quốc là 29,2% và 14,2%, đều thuộc mức trung bình về YNSKCĐ : 
 



 (9,1%), 

 
(43%); 





 (20,9%), 









2 . - 
--59
Nhóm  12 


-


- Tỷ lệ bao phủ viên nang vitamin A trong nhóm đối tượng trẻ em được uống là
87,0%. Tỷ lệ bà mẹ sau khi sinh con được uống vitamin A là 65,2%.
Tỷ lệ phần trăm độ bao phủ
Vùng sinh thái
Toàn
quốc
Đông
bằng
sông
Hồng
Vùng
núi
phía
bắc
Bắc

ven
biển

miền
trung
Tây
Nguyên
Đông
nam
bộ
Đông
bằng
sông
Cửu
long
Sử dụng viên sắt của bà mẹ trong 6 tháng qua
19,0
20,5
19,1
15,4
18,0
15,6
18,2
Sử dụng Vitamin A của bà mẹ sau sinh
62,8
73,0
65,7
54,6
42,6
64,2
61,7
Uống vitamin A của trẻ dưới 5 tuổi
76,0

83,1
81,2
79,7
76,1
80,6
79,3

- Tỷ lệ thiếu máu của phụ nữ tuổi sinh đẻ không có thai là 28,8% và phụ nữ có thai
là 36,5%. Chỉ có dưới 1/5 số bà mẹ có trẻ dưới 5 tuổi được uống viên sắt trong 6
tháng qua.



- Tỷ lệ phân trăm độ bao phủ muối I ốt và các chế phẩm có I ốt đang giảm đi, đặc
biệt là ở hai vùng là Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long (65,1%) và Vùng Đồng bằng
Sông Hồng (82,2%)
22.7
37.5
24.7
30.1
29.6
28.5
29.1
45.7
44.1
28.9
24.0
26.6
19.0
20.5

19.1
15.4
18.0
15.6
0
5
10
15
20
25
0
20
40
60
80
100
Đồng bằng
Sông Hồng
Trung du và
miền núi phía
Bắc.
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền
Trung
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng
Sông Cửu Long
% sử dụng
Tỷ lệ mắc (%)

Tỷ lệ thiếu máu của phụ nữ có/không mang thai và tỷ lệ sử dụng viên sắt
PN không mang thai Hb<120 g/L
PN mang thai Hb<110 g/L
Sử dụng viên sắt trong 6 tháng qua

6


V. Khẩu phần:
A. Khẩu phần hộ gia đình
- Khẩu phần ăn hàng ngày tại hộ gia đình cho thấy có biến đổi đáng kể so với trước
đây. Mức năng lượng khẩu phần từ năm 1985 đến nay không thay đổi đáng kể nhưng
cơ cấu sinh năng lượng trong khẩu phần ăn thay đổi: Mc tiêu th ng ca
khu phn h 2000 là 1931 ± 446 kcal và là 1925,4 ± 587
kcal
Giá trị dinh dưỡng của
khẩu phần hộ gia đình
Năm 1985
Năm 1990
Năm 2000
Năm 2010
(n = 773)
(n = 12641)
(n = 7658)
(n = 8224)
TB
TB±SD
TB±SD
TB±SD
Năng lượng (Kcal)

1925
1928 ± 199,0
1931 ± 446,4
1925
±
587,1
Protein






Tổng số (g)
52,40
57,59 ± 7,31
61,95 ± 18,58
74,31
±
26,46
Động vật (g)
10,00
15,39 ± 4,67
20,76 ± 15,62
30,65
±
21,09
P
động vật
/ P

tổng số
(%)
18,00
26,72
33,51
38,48
Lipid






Tổng số (g)
12,80
17,48 ± 5,37
24,91 ± 16,98
37,69
±
23,42
Thực vật (g)
7,40
7,23 ± 2,60
9,77 ± 9,43
14,51
±
12,32
L
động vật
/ L

tổng số
(%)
42,19
58,64
60,78
56,8
Chất khoáng






Ca (mg)
541,00
488,30 ± 153,90
524,53 ± 587,34
506,22
±
301,29
Tỷ lệ Ca/ P
0,71
0,66
0,67
0,57
Fe (mg)
12,10
9,53 ± 1,17
11,16 ± 4,26
12,33

±
4,74
Vitamin






A (mg)
0,02
0,03 ± 0,06
0,09 ± 0,28
0,15
±
0,23
Caroten (mg)
2,00
2,31 ± 0,93
3,11 ± 3,15
5,90
±
5,26
B1 (mg)
0,82
0,69 ± 0,11
0,92 ± 0,45
1,09
±
0,57

B2 (mg)
0,45
0,36 ± 0,07
0,53 ± 0,30
0,72
±
0,38
PP (mg)
11,00
10,01 ± 1,42
11,56 ± 4,56
14,33
±
6,90
C (mg)
40,00
53,21 ± 17,99
72,51 ± 76,99
85,12
±
75,42
Vitamin B1/1000
Kacl(mg)
0,42
0,39
0,48
0,57
% năng lượng do:







Protein
11,2
12,3
13,2
15,4
±
3,7
Lipid
6,2
8,4
12,0
17,6
±
8,7
Glucid
82,6
79,3
74,8
67,0
±
10,2


7

Phng ca khu phn P:L:G c

: 74,8, c2010 là 15,4 : 17,6 : 67,0. Phu này theo vùng sinh thái
phn ánh phn nào s phát trin v kinh t ca các vùng này.


B. Nuôi con bằng sữa mẹ
- Tỷ lệ nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ cho đến 4 tháng tuổi vẫn còn thấp so với
mục tiêu quốc gia giai đoạn 2001-2010. 
 2010. 




C. Khẩu phần trẻ từ 2-4 tuổi (Không tính nếu trẻ hiện đang còn bú mẹ)
- Năng lượng của khẩu phần của trẻ mới đạt được 95% so với nhu cầu khuyến nghị
(NCKN). Mức đáp ứng trong khẩu phần của trẻ 2-4 tuổi đối với NCKN sắt là 70%
và đối với NCKN của vitamin A là 65%.  là  
 .

62%
68%
66%
65%
57%
63%
22%
18%
18%
20%
25%
20%

16%
14%
16%
15%
18%
17%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Đông bằng sông
Hồng
Vùng núi phía
bắc
Bắc và ven biển
miền trung
Tây Nguyên
Đông nam bộ
Đông bằng sông
Cửu long
%
Phần trăm cơ cấu sinh năng lượng của khẩu phần hộ gia đình
Gluxid
Lipid
Protein
76.2
70.8
25.8

19.6
0 20 40 60 80 100
Bà mẹ cho trẻ bú dưới 1 giờ sau sinh
Trẻ được bú sữa non
Trẻ bú hoàn toàn đến 4 tháng tuổi
Trẻ bú hoàn toàn đến 6 tháng tuổi
Tình hình nuôi con bằng sữa mẹ

8

Tỷ lệ mức đáp ứng
NCKN
Chung
Nhóm tuổi
24-35 tháng
36-59 tháng
n = 1673
n = 610
n = 1063
%
(95 CI)
%
(95 CI)
%
(95 CI)
Năng lượng
96
(93; 98)
95
(91; 98)

96
(92; 100)
Vitamin A
65
(56; 75)
72
(55; 90)
62
(51; 72)
Vitamin B1
137
(131; 144)
144
(131; 157)
133
(126; 141)
Vitamin B2
153
(143; 163)
166
(150; 183)
146
(132; 160)
Vitamin PP
123
(115; 130)
131
(113; 149)
118
(112; 125)

Vitamin C
129
(117; 142)
115
(97; 132)
137
(120; 153)
Sắt
70
(66%; 74%)
57
(53%; 61%)
77
(72%; 82%)

- Lượng Protein tổng số trong khẩu phần của trẻ 2-4 tuổi là 47 g/ ngày, chiếm 16%
năng lượng của khẩu phần, đã đáp ứng được nhu cầu khuyến nghị của Viện Dinh
dưỡng. Tuy nhiên t l này hai vùng n núi phía
Bc và Vùng Tây Nguyên mc 14% và 15%.



VI. Vệ sinh an toàn thực phẩm hộ gia đình (VSATTP)
- Tỷ lệ số đối tượng đại diện cho hộ gia đình được phỏng vấn trả lời đã từng được
xem, nghe hoặc thấy các thông tin tuyên truyền về VSATTP là 82.1%. Treen 70% số
đối tượng nhận được thông tin này từ TV.

16.0%
14.0%
16.0%

15.0%
18.0%
17.0%
22.0%
18.0%
18.0%
20.0%
25.0%
20.0%
0.62
0.68
0.66
0.65
0.57
0.63
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Đông bằng Sông
Hồng
Trung du và miền
núi phía Bắc
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền
Trung
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ

Đông bằng sông
Cửu Long
Phần trăm cơ cấu sinh năng lượng khẩu phần trẻ 2-4 tuổi
Protit
Lipit
Gluxit
70.8
17.2
8.6
1.8
1.1
0.3
0.2
0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 80.0
TV
Loa đài
Cán bộ y tế
Sách, báo, tờ rơi
Khác
Không biết
Internet
Tỷ lệ phần trăm nguồn cung cấp thông tin về VSATTP từ phương tiện thông tin đại chúng

9

Vùng Trung du và      Long có l
  
  



hìn/tháng).
VI. An ninh thực phẩm
- Tỷ lệ phần trăm số hộ trả lời hộ gia đình có lúc bị thiếu ăn trong năm qua cao nhất
ở Vùng Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên (13,1% và 15,6%). 
 
 



- Tỷ lệ số hộ có năng lượng của khẩu phần thấp (<1800 Kcal) trong năm 2010 giảm
không đáng kể so với năm 2000 trong khi tỷ lệ số hộ có năng lượng của khẩu phần
rất thấp thấp (<1500 Kcal) trong năm 2010 lại có xu hướng tăng lên.



3
13.1
6.2
15.6
3.9
6.8
6.6
0
5
10
15
20
25
Đông bằng sông
Hồng

Vùng núi và cao
nguyên phía Bắc
Bắc miền trung
và ven biển
miền trung
Tây nguyên
Đông nam bộ
Đồng bằng sông
Cửu long
Việt Nam
Tỷ lệ % số hộ gia đình có lúc thiếu ăn trong năm qua
16.6
12.9
11.2
8.3
4.8
3.8
10.4
5.7
0
5
10
15
20
25
Thành thị
Nông thôn
Thành thị
Nông thôn
Tỷ lệ số hộ có năng lượng của khẩu phần thấp

<1500
1500-1800
2000
2010

10

Khuyến nghị
1. 
 các  phòng 
SDD m  
C

. ng trình

 B N
Ch           a  
thông 
 

Cng trình t 
i.
2. 
và vitamin A thông qua n 
then
 
3.  
-
     




4. ng khu phn t ngun t protein, cht béo và glucid (P: L:
G ) hin nay là 15,9: 17,8: 66,3. c coi là
ng. u này cho thy mc tiêu th LTTP cc
ci thin theo ching tt lên rõ rn có nhng dn dinh
ng hp lý kp th tránh nhng bii nhanh quá mc không có li cho
sc khe. Mt khác cn s khác bit v mc tiêu th LT-TP  i
 ng các loi hình can thip
theo vùng ming khác nhau cho phù hp.
5. 

 




VIỆN DINH DƯỠNG QUỐC GIA
48B Tăng Bạt Hổ, Quận Hai Bà
Trưng,Hà Nội, Việt Nam
Tel.(84-4) 3971 7090; 3971 3784
Fax: (84-4) 3971 7885
Email:
Website: www.nutrition,org.vn

×