Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - cắt gọt kim loại - mã đề thi cgkl - th (50)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.05 KB, 12 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc











ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)


NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI


MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ

Mã đề thi: CGKL – TH 50




































Phần1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH

















I. Các qui định chung.
1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng theo qui trình công nghệ đã lập, đúng vị trí
theo qui định. Nếu thí sinh lập sai và thực hiện không hợp lý qui trình công nghệ thì
phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm.
2. Trình tự gia công các bề mặt được các Chuyên gia duyệt trước khi thi.
3. Không được phép đánh bóng các bề mặt bằng mọi phương pháp.
4. Có thể sử dụng tốc truyền động, các loại dao tiện đã thiết kế sẵn (mua).
5. Trong quá trình thi phôi của thí sinh nào thì chính người đó đứng máy gia công
(không được làm thế dưới mọi hình thức).
6. Sản phẩm có hình dáng phù hợp bản vẽ thi.
7. Có thể được sử dụng dung dịch trơn nguội nào mà hội đồng thi cho phép.
8. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi tiện là 30 phút.
9.Tổng điểm và kết cấu điểm của bài thi như sau:
Tổng số điểm tối đa cho 2 phần thi: 100 điểm, kết cấu điểm như sau:
a) Điểm kỹ thuật: Tổng cộng 90 điểm.
b) Điểm quy trình, thao tác và an toàn lao động: tổng cộng 10 điểm
10. Theo qui định của hội thi điểm thi phần bắt buộc là 7/10 điểm, do vậy sau khi

chấm điểm cả hai bài thi theo thang điểm 100, sau đó qui ngược lại theo điểm 7.
Phần 3 điểm còn lại, tùy điều kiện ( thiết bị ) của từng trường tự ra đề, cho thi và
cộng điểm chung với 2 phần thi bắt buộc.
Ghi chú:
- Khi đánh giá sản phẩm có thể đánh giá Rz bằng phương pháp so sánh (nếu không có
thiết bị kiểm tra Rz) và được chấm điểm cùng kích thước.
- Các kích thước có dung sai nếu sai lệch quá ±1. Bài thi bị hủy.
- Các kích thước lắp ghép nếu sai lệch quá ±0,5. Bài thi bị hủy
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.







II. Điều kiện và yêu cầu thực hiện:
- Thí sinh được phát bản vẽ trước khi thi.
- Hội đồng thi sẽ phát dụng cụ cắt và tổ chức bố thăm thiết bị cho thí sinh trước khi thi.
- Thí sinh phải tự lập qui trình công nghệ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ thuật của bản
vẽ trước khi thi.
- Thí sinh thực hiện gia công trên máy theo thời gian quy định.















Phần 3: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU

















1. Thiết bị

TT

Thiết bị Miêu tả

Số
lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú:


1

Máy tiện vạn năng

 Mâm cặp 3 vấu.
 Có ụ sau điều chỉnh được.
 Mũi chống tâm tĩnh
 Bầu khoan chuôi côn gá
khoan được trên máy tiện.

Tối
thiểu 01
máy/02
thí sinh
(+ 01 dự
phòng)

Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh
đứng máy
gia công
2


Máy phay vạn
năng đứng-ngang
 Ê tô phay
 Dao phay ngón ø16
Tối
thiểu 01
máy/
toàn bộ
ca thi

Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh
đứng máy
gia công
2

Máy mài hai đá
 Đá mài thép
 Đá mài hợp kim cứng
Tối
thiểu 02
máy

Mỗi đá chỉ
được 01 thí
sinh mài
Ghi chú: Có thể bố trí mỗi máy 01 thí sinh, mỗi máy có thể thi 02 đến 03 ca trong ngày và
có ít nhất 02 máy dự phòng trong đợt thi


2. Dụng cụ

TT Dụng cụ Số lượng Ghi chú


1

Bộ lục giác mm, inch 02
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
2

Bộ Cờlê mm, inch 02
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
3

Dao tiện các loại, dao phay.
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
4

Mũi khoan
tâm A2-TCVN

01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
5


Thước cặp 1/50 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
6

Panme 0-25 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
7

Panme 25-50 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
8

Kính bảo hộ

- Thí sinh mang theo





3 Vật liệu:

TT

Vật liệu Miêu tả Số lượng Ghi chú
1


Thép C45
32 x302mm
01 phôi/01 thí
sinh
Kiểm tra lượng dư
trước khi gia công
Dầu trơn nguội Theo thiết bị
Sử dụng gia công chi
tiết
2

Dung dịch trơn
nguội
Dầu nhờn 1 lít/01 ca thi
Sử dụng gia công chi
tiết, bảo quản
3

Giẻ lau
0,2kg /01 thí
sinh
Lau sản phẩm, thiết
bị
4

Xà phòng
Kem, bột hay
dung dịch
50gam/01 thí

sinh
Vệ sinh cá nhân
5

Vật tư, vật liệu khác tùy theo sản phẩm yêu cầu.






SBD Tên
Mã số phôi
STT Yêu cầu
Điểm
Max
Kích
thước thực
Đánh giá Điểm thực
I 90
I.1 38
1 300±0,1 4
2 240±0,1 4
3 10±0,1 4
4 8±0,1 4
5 30±0,1 4
6 25±0,1 4
7 5±0,1 4
8 2x45 4
14

14-0,11
I.2 23

35-0,1

25+0,015

25+0,02
3
Kích thước đường kính

18

18-0,2
4

18+0,1

18-0,1

22+0,015

22+0,02
I.3 24
1 24 4
2 5
3 6 4
4 6
5 Rz20 5
I.4 5

1 0,03 5
II 10
1 5
2 3
3 2
100
Kích thước chiều dài: L=25
Kích thước chiều dài: L=5
Điểm vệ sinh công nghiệp
Kích thước đường kính

30k6
Kích thước đường kính

22
Kích thước đường kính

18
………………………………, Ngày tháng năm 2011
Kích thước chiều dài: L=10
Kích thước dài
Kích thước chiều dài: L=8
Kích thước chiều dài: L=30
Các yếu tố đánh giá
Điểm lập quy trình công nghệ, thao tác và VSCN
Kích thước đường kính

35
Kích thước đường kính
Độ nhẵn bóng sườn ren

Kích thước chiều dài: 3x45
Kích thước chiều dài: L=14h11
Kích thước ren Ren Tr24x6
Độ tương quan hình học & Hình dáng hình học
THANG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH
Nghề: Cắt Gọt Kim Loại
(Thời gian gia công: 08 giờ 00 phút)
9
Điểm lập quy trình công nghệ
Điểm thao tác
Điểm kỹ thuật phần gia công
Chiều dài tổng thể L=300
Profin ren
Bước ren
Kích thước chiều dài: L=240
1
Tổng Cộng
2
4
5
Kích thước đường kính ren
Chiều cao ren
Độ đảo tại đường kính trục 30k6
6
6
4
5
4
STT Yêu cầu
Điểm

Max
Kích
thước thực
Đánh giá Điểm thực
Các yếu tố đánh giá
Điểm kỹ thuật phần gia công
Giám khảo 1
…………………………………………
…………………………………………
Giám khảo 2
…………………………………………
…………………………………………
Giám khảo 3
…………………………………………
…………………………………………
Giám khảo 4
Giám khảo 5
Giám khảo 6
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH

TT

HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1



2

3

4

5





Ghi chú





















………
,
ngày

……….

tháng

…….

năm

………

DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ





VI. Cắt gọt kim loại

1.
Nguyễn Tiến Quyết
Cử nhân


Trường CĐN CN Hà Nội

Giảng viên

093.515.5599



2.
Ngô Duy Hiệp

Cử nhân

Trường CĐN CN Hà Nội

Giảng viên

0984.822.831


3.
Đào Xuân Tứ

Thạc sỹ

Trường CĐ CN Nam Định

Giảng viên


0915.429.911


4.
Nguyễn Quang Quỳnh

Thạc sỹ

Trường CĐN Việt Hàn

Giảng viên

0979.807.675


5.
Nguyễn Thanh Bình

Kỹ sư

Trường CĐN Đồng Nai

Giảng viên

0983.018.592


6.
Phạm Đức Hùng


Thạc sỹ

Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật TN

Giảng viên


7.
Phan Đại Nhân Kỹ sư Trường CĐN An Giang Giảng viên 0917.288.877
8.
Hà Ngọc Tân

Thạc sỹ

Trường CĐN Cơ khí NN

Giảng viên

0912.617.090



9.
Lê Văn Tuân

Kỹ sư

Trường CĐN CN Thanh Hóa

Giảng viên


0983.107.267


10.
Nguyễn Thị Kim Dung

Cử nhân

Trường CĐN GTVT TW 2

Giảng viên

0986133389


11.
Lưu Đăng Khoa

Kỹ sư

Trường CĐN KT CN

Giảng viên

0915.561.889



12.

Trần Xuân Trinh

Thạc sỹ

Trường CĐN KT CN TP HCM

Giảng viên

0906 840 600



13.
Nguyễn Đình Lạc

Kỹ sư

Trường CĐN số 8 - BQP

Giảng viên

01687.179.729



14.
Quách Xuân Phát

Kỹ sư


Trường CĐN Sóc Trăng

Giảng viên

0123.5330001



15.
Trần Quản Quốc

Kỹ sư

Trường CĐN TP HCM

Giảng viên

0907748318



16.
Trần Công Đức

Kỹ sư

Trường CĐN Việt Nam Singapor

Giảng viên





17.
Nguyễn Văn Huấn

Kỹ sư

Trường CĐN Cơ điện Hà Nội

Giảng viên

0912142175



18.
Phạm Văn Tuân

Thạc sỹ

Trường CĐ CN Xây Dựng

Giảng viên

01686.325.566



19. Nguyễn Hữu Thân Kỹ sư CĐN Nha Trang Giảng viên 0983474727

20.
Trần Công Hải

Kỹ sư

Trường CĐSPKT Vĩnh Long

Giảng viên

0918576574



×