Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - cắt gọt kim loại - mã đề thi cgkl - th (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.06 KB, 12 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)

NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI


MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ

Mã đề thi: CGKL – TH 01












Phần1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH


















I. Các qui định chung.
1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng theo qui trình công nghệ đã lập, đúng vị trí
theo qui định. Nếu thí sinh lập sai và thực hiện không hợp lý qui trình công nghệ thì
phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm.
2. Trình tự gia công các bề mặt được các Chuyên gia duyệt trước khi thi.
3. Không được phép đánh bóng các bề mặt bằng mọi phương pháp.
4. Có thể sử dụng tốc truyền động, các loại dao tiện đã thiết kế sẵn (mua).
5. Trong quá trình thi phôi của thí sinh nào thì chính người đó đứng máy gia công
(không được làm thế dưới mọi hình thức).
6. Sản phẩm có hình dáng phù hợp bản vẽ thi.
7. Có thể được sử dụng dung dịch trơn nguội nào mà hội đồng thi cho phép.
8. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi tiện là 30 phút.
9.Tổng điểm và kết cấu điểm của bài thi như sau:
Tổng số điểm tối đa cho 2 phần thi: 100 điểm, kết cấu điểm như sau:
a) Điểm kỹ thuật: Tổng cộng 90 điểm.
b) Điểm quy trình, thao tác và an toàn lao động: tổng cộng 10 điểm
10. Theo qui định của hội thi điểm thi phần bắt buộc là 7/10 điểm, do vậy sau khi

chấm điểm cả hai bài thi theo thang điểm 100, sau đó qui ngược lại theo điểm 7.
Phần 3 điểm còn lại, tùy điều kiện ( thiết bị ) của từng trường tự ra đề, cho thi và
cộng điểm chung với 2 phần thi bắt buộc.
Ghi chú:
- Khi đánh giá sản phẩm có thể đánh giá Rz bằng phương pháp so sánh (nếu không có
thiết bị kiểm tra Rz) và được chấm điểm cùng kích thước.
- Các kích thước có dung sai nếu sai lệch quá ±1. Bài thi bị hủy.
- Các kích thước lắp ghép nếu sai lệch quá ±0,5. Bài thi bị hủy
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.







II. Điều kiện và yêu cầu thực hiện:
- Thí sinh được phát bản vẽ trước khi thi.
- Hội đồng thi sẽ phát dụng cụ cắt và tổ chức bố thăm thiết bị cho thí sinh trước khi thi.
- Thí sinh phải tự lập qui trình công nghệ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ thuật của bản
vẽ trước khi thi.
- Thí sinh thực hiện gia công trên máy theo thời gian quy định.















Phần 3: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU

















1. Thiết bị

TT

Thiết bị Miêu tả

Số
lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú:


1

Máy tiện vạn năng

 Mâm cặp 3 vấu.
 Có ụ sau điều chỉnh được.
 Mũi chống tâm tĩnh
 Bầu khoan chuôi côn gá
khoan được trên máy tiện.

Tối
thiểu 01
máy/02
thí sinh
(+ 01 dự
phòng)

Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh
đứng máy
gia công
2


Máy phay vạn
năng đứng-ngang
 Ê tô phay
 Dao phay ngón ø16
Tối
thiểu 01
máy/
toàn bộ
ca thi

Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh
đứng máy
gia công
2

Máy mài hai đá
 Đá mài thép
 Đá mài hợp kim cứng
Tối
thiểu 02
máy

Mỗi đá chỉ
được 01 thí
sinh mài
Ghi chú: Có thể bố trí mỗi máy 01 thí sinh, mỗi máy có thể thi 02 đến 03 ca trong ngày và
có ít nhất 02 máy dự phòng trong đợt thi


2. Dụng cụ

TT Dụng cụ Số lượng Ghi chú


1

Bộ lục giác mm, inch 02
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
2

Bộ Cờlê mm, inch 02
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
3

Dao tiện các loại, dao phay.
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
4

Mũi khoan
ø
16,25
01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
5


Thước cặp 1/50 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
6

Panme 0-25 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
7

Panme 25-50 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
8

Kính bảo hộ

- Thí sinh mang theo





III.3 Vật liệu

TT

Vật liệu Miêu tả Số lượng Ghi chú
60 x52mm

01 phôi/01 thí
sinh
Kiểm tra lượng dư
trước khi gia công
1

Thép C45

40 x75mm
01 phôi/01 thí
sinh
Kiểm tra lượng dư
trước khi gia công
Dầu trơn nguội Theo thiết bị
Sử dụng gia công chi
tiết
2

Dung dịch trơn
nguội
Dầu nhờn 1 lít/01 ca thi
Sử dụng gia công chi
tiết, bảo quản
3

Giẻ lau
0,2kg /01 thí
sinh
Lau sản phẩm, thiết
bị

4

Xà phòng
Kem, bột hay
dung dịch
50gam/01 thí
sinh
Vệ sinh cá nhân
5

Vật tư, vật liệu khác tùy theo sản phẩm yêu cầu.





THANG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH

Hệ: Cao đẳng nghề Nghề: Cắt Gọt Kim Loại
(Thời gian gia công: 08giờ )

SBD Tên
Mã số phôi

STT Các yếu tố đánh giá Yêu cầu
Điểm
Max
Kích thước
thực

Đánh giá
Điểm
thực
1. Điểm kỹ thuật phần gia công tiện – 70 điểm
Kích thước chiều dài
I.1
Bản vẽ 1/2
1
Kích thước chiều dài: L=60 60±0,1
2 Đạt/không
2
Kích thước chiều dài: L=50 50±0,1
2 Đạt/không
3
Kích thước chiều dài: L=13 13±0,1
2 Đạt/không

Bản vẽ 2/2
4
Kích thước chiều dài: L=50 50±0,1
2 Đạt/không
5
Kích thước chiều dài: L=30 30±0,1
3 Đạt/không
6
Kích thước chiều dài: L=30 30±0,1
3 Đạt/không
7
Kích thước chiều dài: L=5 5±0,1
2 Đạt/không

I.2
Kích thước đường kính

Bản vẽ 1/2
8
Kích thước đường kính: 24 24±0,1
2 Đạt/không
9
Kích thước đường kính: 34 34±0,1
2 Đạt/không

Bản vẽ 2/2
10
Kích thước đường kính: 27H7

5 Đạt/không
11
Kích thước đường kính: 40D9

5 Đạt/không
12
Kích thước đường kính: 55h6

5 Đạt/không
13
Kích thước đường kính: 35 35±0,1
3 Đạt/không
14
Độ đảo mặt côn so với mặt A 0,02
4 Đạt/không

I.3
Ren Trục M20x1,5

15
Kích thước đường kính ren:
19,8÷19,95 3 Đạt/không
16
Bước ren: P = 1,5mm
P=1,5 1,5 Đạt/không
17 Profin ren 2,5 Đạt/không
18 Độ nhám sườn ren 4 Đạt/không
I.4
Ren lỗ M20x1,5
19
Kích thước đường kính ren:
18,4÷18,5 3 Đạt/không
20
Bước ren: P = 1,5mm
P=1,5 1,5 Đạt/không
21 Profin ren 2,5 Đạt/không
22 Độ nhám sườn ren 4 Đạt/không
23 Lắp ghép ren 5 Đạt/không
I.5 Làm cùn cạnh sắc
1 Đạt/không

2. Điểm kỹ thuật phần gia công phay-20 điểm
II.1 Kích thước


24 Kích thước chiều dài: L = 30 29±0,1 8 Đạt/không

II.2 Hình dáng và vị trí tương quan

25 Độ song song mặt đối diện 1 và 4 1,5 Đạt/không
26 Độ song song mặt đối diện 2 và 5 1,5 Đạt/không
27 Độ song song mặt đối diện 3 và 6 1,5 Đạt/không
28 Độ đều các góc 120
O
1,5 Đạt/không
II.3 Độ nhám bề mặt

29 Độ nhám bề mặt 1 Ra3,2 1 Đạt/không
30 Độ nhám bề mặt 2 Ra3,2 1 Đạt/không
31 Độ nhám bề mặt 3 Ra3,2 1 Đạt/không
32 Độ nhám bề mặt 4 Ra3,2 1 Đạt/không
33 Độ nhám bề mặt 5 Ra3,2 1 Đạt/không
34 Độ nhám bề mặt 6 Ra3,2 1 Đạt/không
3. Điểm quy trình, thao tác và an toàn lao động - 10 điểm
III.1
Điểm quy trình 5 Đạt/không
III.2
Điểm thao tác 3 Đạt/không
III.3
Điểm an toàn lao động 2 Đạt/không


……………………, ngày …………tháng………….năm 2011

Giáo khảo 1:………………………… Giám khảo 2:………………………………

KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH


TT

HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1


2

3

4

5





Ghi chú





















………
,
ngày

……….

tháng

…….

năm

………


DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ





×