Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - cắt gọt kim loại - mã đề thi cgkl - th (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.75 KB, 12 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc














ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)


NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI



MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ

Mã đề thi: CGKL – TH 03


































Phần1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH
















I. Các qui định chung.
1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng theo qui trình công nghệ đã lập, đúng vị trí
theo qui định. Nếu thí sinh lập sai và thực hiện không hợp lý qui trình công nghệ thì
phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm.
2. Trình tự gia công các bề mặt được các Chuyên gia duyệt trước khi thi.
3. Không được phép đánh bóng các bề mặt bằng mọi phương pháp.
4. Có thể sử dụng tốc truyền động, các loại dao tiện đã thiết kế sẵn (mua).
5. Trong quá trình thi phôi của thí sinh nào thì chính người đó đứng máy gia công
(không được làm thế dưới mọi hình thức).
6. Sản phẩm có hình dáng phù hợp bản vẽ thi.
7. Có thể được sử dụng dung dịch trơn nguội nào mà hội đồng thi cho phép.
8. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi tiện là 30 phút.
9.Tổng điểm và kết cấu điểm của bài thi như sau:
Tổng số điểm tối đa cho 2 phần thi: 100 điểm, kết cấu điểm như sau:
a) Điểm kỹ thuật: Tổng cộng 90 điểm.
b) Điểm quy trình, thao tác và an toàn lao động: tổng cộng 10 điểm

10. Theo qui định của hội thi điểm thi phần bắt buộc là 7/10 điểm, do vậy sau khi
chấm điểm cả hai bài thi theo thang điểm 100, sau đó qui ngược lại theo điểm 7.
Phần 3 điểm còn lại, tùy điều kiện ( thiết bị ) của từng trường tự ra đề, cho thi và
cộng điểm chung với 2 phần thi bắt buộc.
Ghi chú:
- Khi đánh giá sản phẩm có thể đánh giá Rz bằng phương pháp so sánh (nếu không có
thiết bị kiểm tra Rz) và được chấm điểm cùng kích thước.
- Các kích thước có dung sai nếu sai lệch quá ±1. Bài thi bị hủy.
- Các kích thước lắp ghép nếu sai lệch quá ±0,5. Bài thi bị hủy
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.







II. Điều kiện và yêu cầu thực hiện:
- Thí sinh được phát bản vẽ trước khi thi.
- Hội đồng thi sẽ phát dụng cụ cắt và tổ chức bố thăm thiết bị cho thí sinh trước khi thi.
- Thí sinh phải tự lập qui trình công nghệ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ thuật của bản
vẽ trước khi thi.
- Thí sinh thực hiện gia công trên máy theo thời gian quy định.















Phần 3: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU

















1. Thiết bị

TT


Thiết bị Miêu tả
Số
lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú:


1

Máy tiện vạn năng

 Mâm cặp 3 vấu.
 Có ụ sau điều chỉnh được.
 Mũi chống tâm tĩnh
 Bầu khoan chuôi côn gá
khoan được trên máy tiện.

Tối
thiểu 01
máy/02
thí sinh
(+ 01 dự
phòng)

Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh
đứng máy
gia công

2

Máy phay vạn
năng đứng-ngang
 Ê tô phay
 Dao phay ngón ø16

Tối
thiểu 01
máy/
toàn bộ
ca thi

Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh
đứng máy
gia công
2

Máy mài hai đá
 Đá mài thép
 Đá mài hợp kim cứng
Tối
thiểu 02
máy

Mỗi đá chỉ
được 01 thí
sinh mài

Ghi chú: Có thể bố trí mỗi máy 01 thí sinh, mỗi máy có thể thi 02 đến 03 ca trong ngày và
có ít nhất 02 máy dự phòng trong đợt thi

2. Dụng cụ

TT Dụng cụ Số lượng Ghi chú
1

Bộ lục giác mm, inch 02
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
2

Bộ Cờlê mm, inch 02
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
3

Dao tiện các loại, dao phay.
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
5

Mũi khoan
tâm A2-TCVN
Tùy theo số
lượng máy
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
7


Thước cặp 1/50 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
8

Panme 0-25 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
9

Panme 25-50 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
10

Kính bảo hộ

- Thí sinh mang theo


3 Vật liệu

TT

Vật liệu Miêu tả Số lượng Ghi chú
Thép C45

30x207mm
01 phôi/01 thí

sinh
Kiểm tra lượng dư
trước khi gia công
1

Thép CT3 45x50x80
01 phôi/01 thí
sinh
Kiểm tra lượng dư
trước khi gia công
Dầu trơn nguội Theo thiết bị
Sử dụng gia công chi
tiết
2

Dung dịch trơn
nguội
Dầu nhờn 1 lít/01 ca thi
Sử dụng gia công chi
tiết, bảo quản
3

Giẻ lau
0,2kg /01 thí
sinh
Lau sản phẩm, thiết
bị
4

Xà phòng

Kem, bột hay
dung dịch
50gam/01 thí
sinh
Vệ sinh cá nhân
5

Vật tư, vật liệu khác tùy theo sản phẩm yêu cầu.





THANG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH
Nghề: Cắt Gọt Kim Loại
(Thời gian gia công: 08 giờ )

SBD Tên
Mã số phôi

STT Các yếu tố đánh giá Yêu cầu
Điểm
Max
Kích thước
thực
Đánh giá
Điểm
thực
1. Điểm kỹ thuật phần gia công tiện-60 điểm


I.1
Kích thước chiều dài


1
Kích thước chiều dài: L=205 205±1
1,5 Đạt/không
2
Kích thước chiều dài: L=38 38±0,1
1,5 Đạt/không
3
Kích thước chiều dài: L=28 28±0,1
1,5 Đạt/không
4
Kích thước chiều dài: L=5 5±0,1
1,5 Đạt/không
5
Kích thước chiều dài: L=28 28±0,1
1,5 Đạt/không
6
Kích thước chiều dài: L=9 9±0,1
1,5 Đạt/không
7
Kích thước chiều dài: L=8 8±0,1
1,5 Đạt/không
I.2
Kích thước đường kính




Kích thước đường kính: h6


4 Đạt/không

Kích thước đường kính: 0g6


4 Đạt/không

Kích thước đường kính: 25 25±0,1
2,5 Đạt/không

Kích thước đường kính: 21 21±0,1
2,5 Đạt/không

Kích thước đường kính: 11,8 11,8±0,1
2,5 Đạt/không

Độ đồng tâm < 0,03
4 Đạt/không
I.3
Ren Sq16x4




Kích thước đường kính ren:


1,0
2,0



3 Đạt/không

Bước ren: P = 4mm
P=4 2 Đạt/không
Profin ren vuông 3 Đạt/không
Chiều rộng rãnh ren 2
+0,05
3,5 Đạt/không
Độ dày thành ren 2
-0,05
3 Đạt/không
Chiều cao ren 2
+0,1
3,5 Đạt/không
Độ nhám sườn ren Rz20 4 Đạt/không
I.4 Lắp ghép ren

Đầu thứ 1
3 Đạt/không

Đầu thứ 2
3 Đạt/không
I.5
Làm cùn cạnh sắc
2 Đạt/không

2. Điểm kỹ thuật phần gia công phay -30 điểm

II.1
Kích thước

Kích thước chiều dài: L=60 60±0,1 2 Đạt/không

Kích thước chiều rộng: B=50h7
50
0
025,0

2 Đạt/không
Kích thước chiều cao: H=40 40
+0,05
2 Đạt/không
III.2 Kích thước rãnh chữ T

Kích thước chiều rộng rãnh: L=16H9 16
+0,043
2 Đạt/không
Kích thước chiều rộng rãnh: L=24 24±0,1 2 Đạt/không
Kích thước chiều cao rãnh: L=18 18±0,1 1 Đạt/không
Kích thước: L=8 8±0,1 1 Đạt/không
Kích thước: L=17 17±0,1 1 Đạt/không
Kích thước: L=13 13±0,1 1 Đạt/không
III.3 Hình dáng và vị trí tương quan

Rãnh chữ T đối xứng 1 Đạt/không
Độ song song mặt 1 và mặt 3 1 Đạt/không

Độ song song mặt 2 và mặt 4 1 Đạt/không
Độ song song 2 mặt đầu 1 Đạt/không
Độ vuông góc mặt 1 và 2 0,1/100 1 Đạt/không
Độ vuông góc mặt 1 và 3 0,1/100 1 Đạt/không
Độ vuông góc mặt 3 và 2 0,1/100 1 Đạt/không
Độ vuông góc mặt 3 và 4 0,1/100 1 Đạt/không
III.4 Độ nhám bề mặt

Độ nhám chữ T R20 2 Đạt/không
Độ nhám mặt 1 Rz40 1 Đạt/không
Độ nhám mặt 2 Rz40 1 Đạt/không
Độ nhám mặt 3 Rz40 1 Đạt/không
Độ nhám mặt 4 Rz40 1 Đạt/không
Độ nhám mặt đầu 1 Rz40 1 Đạt/không
Độ nhám mặt đầu 2 Rz40 1 Đạt/không
3. Điểm quy trình, thao tác và an toàn lao động - 10 điểm
3.1 Điểm quy trình 5 Đạt/không
3.2 Điểm thao tác 3 Đạt/không
3.3 Điểm an toàn lao động 2 Đạt/không




……………………, ngày …………tháng………….năm 2011


KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH

TT


HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1


2

3

4

5





Ghi chú





















………
,
ngày

……….

tháng

…….

năm

………

DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ






×