H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
câu : 1-16
câu: 17 - 24
I/ Phần cơ bản:
câu
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Chƣơng 1: Đất và quá trình hình thành đất
Câu 1: ?
3
1. Quá trình t
–
–
–
–
–
2.
–
–
– C và CO
2
– o xói mòn;
–
3
-
.
3.
–
–
–
–
4.
– Mùn hóa, phong hóa khoáng;
–
–
–
Câu 2: Trình bày các tính chất vật lý cơ bản của đất
3
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
–
– ---
–
◦
◦ V:th
◦
◦
◦
◦
–
–
–
–
–
–
Chƣơng 2: Cấu trúc của hệ sinh thái đất. Các thành phần cơ bản của môi trƣờng đất
Câu 3: Phân biệt chất mùn điển hình, mùn không điển hình. Trình bày quá
trình hình thành mùn.
3
–
–
–
–
–
–
–
Câu 4: Nêu khái niệm, tác dụng của dung dịch đất. Những nhân tố ảnh
hƣởng đến dung dịch đất.
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
–
–
+
cho cây
+
o.
+
-
+
+
–
+
+
V
HNO3; H2SO4
+
tan
+ g
+
Câu 5: Nêu vai trò của vi sinh vật trong sự chuyển hóa vật chất trong đất
–
–
– VS
–
4
+
2
-
là VK nitrit hóa;
–
NO
3
-
+
3
–
3
-
thành
khí.
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
–
–
N
2
+ 6H
+
+ 6e
-
+ 12ATP 2NH
3
+ 12ADP + 12P
–
–
Câu 6: Trình bày cấu tạo và phân loại keo đất
3
–
–
– Nhân keo
– -
– L
–
–
o setquioxit.
–
protein, lignin. các keo -COOH; -OH; -nên
– -
Câu 7: Nêu ngắn gọn các quá trình là suy thoái môi trƣờng đất
3
–
–
–
–
Xói mòn do gió-
– Quá trình xói mòn
– Cá
+
+
+
+
– -
–
–
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
–
+
+
+
+
+
:
–
+
+
+
+
–
+
+
+
+
Câu 8: Trình bày phân loại ô nhiễm môi trƣờng đất theo tác nhân gây ON
3
–
+ t
o
+ Oxy
2
S, NH
3
, CH
4;
+
–
–
– Các anion: sunphua, sunphit,xyanua, clorua, florua, nitrat,
–
–
–
–
–
–
+
+
+
+
–
Câu 9: Phân tích các tác động của việc sử dụng phân bón và hóa chất bảo
3
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
vệ thực vật đến môi trƣờng và sức khỏe con ngƣời.
–
3
-
– Nitrat (NO
3
-
-60%
–
3
-
–
–
2
-
NO
3
-
–
–
trong đất (10ppm)
(750ppm); trong nƣớc (5.10
-5
ppm)
(0,2-1,2ppm)-2ppm)-76ppm).
Câu 10: Nêu các quá trinh chuyển hóa thể xảy ra trong môi trƣờng đất.
Trình bày cụ thể quá trình hòa tan của chất gây ô nhiễm hữu cơ
3
–
–
– B
–
Sự hòa tan của chất gây ô nhiễm hữu cơ:
–
–
–
– -
Vd methanol, ethanol
–
hydrocacbon
–
–
–
C
w,i
=X
o,i
.S
w,i
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
+ C
w,i
+ X
o,i
không hòa tan)
+ S
w,i
Câu 11: Trình bày sự chuyển hóa các chất hữu cơ nguy hại trong môi
trƣờng đất
3
–
+
+
2
+
–
+
+
+ Q
–
–
–
–
n
Câu 12: Trình bày các tác động của MT đến sự phân hủy sinh học chất ô
nhiễm nguy hại
3
–
sự phân hủy sinh học.
–
– oxi
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
+
+
+
– Các quần thể VSV và hàm lƣợng chất HC
+
6
- 10
9
C
+
+
khí.
+
–
Câu 13: Trình bày quá trình phân hủy sinh học hiếu khí của các
hydrocacbon mạch vòng, mạch thẳng và hydrocacbon thơm
3
Hydrocacbon béo mạch thẳng
–
b
– ng
–
–
–
-
Hydocacbon mạch vòng
–
–
–
VSV
Hydrocacbon thơm
–
6
H
6
–
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
–
–
các enzym: dioxygenaza và monooxygenaza.
–
Chƣơng 5: Đánh giá rủi ro, các biện pháp xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trƣờng đất
Câu 14: Nêu trình tự đánh giá rủi ro trong môi trƣờng đất
3
–
+ có
+
+
+
+
+
–
+
+
+ -
+
Câu 15: Trình bày cơ chế xử lý ô nhiễm kim loại nặng của thực vật. Nêu các
ƣu nhƣợc điểm của công nghệ này.
3
Ba phƣơng pháp tiếp cận cơ bản:
–
–
–
Ƣu điểm:
–
–
–
–
–
–
Nhƣợc điểm:
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
–
–
–
–
–
–
Câu 16: Trình bày các biện pháp cải tạo đất mặn
3
–
–
– tôm, lúa cá.
–
+ ng, cày,
+
3
và CaSO
4
+ o
Ion Na
+
2
SO
4
+
N
k
+
2+
II/ Phần nâng cao:
Câu 17:
3
g
khô Qh=102,11gh=2,8 g/cm
3
.
2
1)
=Q/V= 116,45/59=1,97 g/cm
3
2) Triêng khô
k
=Q
h
/V=102,11/59=1,73g/cm
3
3) :
n= (h-
k
)/
h
= (2,8-1,73)/2,8=0,383
4)
e=n/(1-n)=0,383/(1-0,383)=0,619
5)
W=(-
k
)/
k
=(1,97-1,73)/1,73=13,9%
6) :
G=
k.
W/n.
n
=1,73.0,139/0,383.1=0,63
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
Câu 18:
1 m
3
là 1,6 t
h
=2,65 t/m
3
.
2
1) Triêng khô
k
=Q
h
/V=1,6/1=1,6 t/m
3
2)
e=(
h
-
k
)/
h
= (2,65-1,6)/1,6= 0,65
3)
n = e/(1+e) = 0,65/(1+0,65)= 0,397
Câu 19:
3
. riêng
và
h
=2,65 t/m
3
2
1)
k
=/(1+W)
=> =
k
.(1+W)=1,6.1,15= 1,84 t/m
3
2)
n= (
h
-
k
)/
h
= (2,65-1,6)/2,65 = 0,396
3)
G = W/n(1+W)= 1,84.0,15/0,305.1,15 = 0,79
Câu 20: Nêu các ƣu nhƣợc điểm của phƣơng pháp xử lý đất ô nhiễm vi sinh
khử trùng bằng hơi nƣớc nóng
2
Ƣu điểm
–
–
–
–
Nhƣợc điểm
–
–
–
–
Câu 21: Trình bày các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình hình thành đất?
2
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
-
-
-
-
- .
- á trình hình thàà
.
-
+
+
Câu 22: Trình bày các ảnh hƣởng và biện pháp xử lý ô nhiễm dầu trong
đất
Ảnh hƣởng ô nhiễm dầu đến MT đất
- n
-
-
Biện pháp xử lý:
– VSV
–
–
–
– VSV
Câu 23: Trình bày các biện pháp xử lý đioxin trong đất
– PP quang hóa:
.
– (natri polyetylenglycolat), declo hóa và oxy
– -
–
+
+ c
+
–
+
+
+ .
H
ĐƠN VỊ : CNSH&KTMT
: HS/8.2.1/12/P.KT
/04/2013
Trang /t
Câu 24: Trình bày các nguyên nhân chủ yếu gây xói mòn đất
–
– uyên
+
+
– và nhân
–
mòn. Mói mòn