GIÁO TRÌNH
QUN LÝ MÔI TRNG Ô TH
VÀ KHU CÔNG NGHIP
GING VIÊN: GVC.TS. LÊ THANH HI
I HC QUC GIA THÀNH PH CHÍ MINH
VIN MÔI TRNG VÀ TÀI NGUYÊN
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
1. Đặng Mông Lân, Các công cụ quản lý môi trường, NXB KH&KT,
2001
2. Lâm Minh Triết-Lê Thanh Hải, Quàn lý chất thải nguy hại, NXB Xây
Dựng, 2006.
3. Phạm Ngọc Đăng, Quản lý môi trường đô thò và khu công nghiệp,
NXB Xây Dựng, 2000.
4. Phạm Trọng Mạnh, Quản lý đô thò, NXB Xây Dựng, 2002.
5. UNEP, Global Environmental Outlook, Earthscan publication LtD.,
London, 1999
6. WB, Regulation and guideline of MSWM, New York, 2002.
C NI DUNG
Giáo trình c trình bày theo 6 ch
C 1: Các vấn đề môi trường chung ở đô thò và KCN
C 2: Giới thiệu các công cụ pháp lý áp dụng cho quản lý môi trường
ĐT-KCN
C 3: Giới thiệu các công cụ kinh tế áp dụng cho quản lý môi trường
ĐT-KCN
C 4: Giới thiệu các công cụ khoa học công nghệ áp dụng cho quản lý
môi trường ĐT-KCN
C 5: Quản lý môi trường T-KCN theo hướng bền vững
C 6: Khái quát về Quản lý các thành phần môi trường của ĐT-KCN
Phng thc tip cn
C 1: Các vấn đề môi trường chung ở ĐT- KCN
1. Các vấn đề môi trường chung ở ĐT-KCN của thế giới, VN
2. Các thành phần MT tại ĐT-KCN là đối tượng thông thường của các
công tác quản lý môi trường
3. Các tiêu chí đánh giá môi trường ĐT-KCN
4. Giới thiệu các hệ thống QLMT ĐT-KCN
1a. Các vấn đề môi trường đô thò chung của thế giới và VN
p Tổng quan về đô thò và quá trình đô thò hóa
p Các vấn đề môi trường phát sinh
p Tình hình ô nhiễm tại một số thành phố điển hình
p Nguyên nhân của vấn đề ô nhiễm môi trường từ quá trình đô thò hóa
p Áp lực môi trường từ quá trình đô thò hóa
Tổâng quan về đô thò hóa trên thế giới
n 3 t ngi (50% dân s) ang sng ti các ơ th-2000
n i ngày có 160.000 ngi chuyn c t nơng thơn ra thành th
n 369 ơ th có 1 triu dân tr lên (2000)
n n 3 t xe hi ang vn hành, tiêu th 50% nhu cu xng ca th
gii
n Bùng nơ th hóa các nc ang phát trin em li nhiu thách
thc mơi trng
Tổâng quan về đô thò hóa ở Việt Nam
n 24 triu ngi (28% dân s) ang sng ti các ơ th
n n nm 2003, VN có 656 ơ th, trong ó có 4 ơ th loi I, 10 ơ th
loi II, 13 ơ th loi III, 59 ơ th loi IV và 570 ơ th loi V.
n ơ th hóa nc ta din ra vi tc khá nhanh
n Phn ln các ơ th cha có h thng qun lý mơi trng hồn thin
n Ranh gii ơ th, nht là các thành ph n ang bành trng nhanh
Tổâng quan về đô thò hóa ở Việt Nam
n Q trình ơ th hóa dn n vic chim dng t nơng nghip và
các loi t khác phc v xây dng ơ th, phát trin cơng nghip,
ch v
n Vùng ven các ơ th n là các khu vc b tác ng mnh nht t q
trình ơ th hóa nh vùng Nam Sài Gòn, Bc Sơng Hng (Hà Ni),
n Bàn (à Nng), Tây Sơng Hu (Cn Th ) và vùng ven sơng
m (Hi Phòng)
n Q trình ơ th hóa khơng i lin vi q trình chyn dch c cu
kinh t nên i nhiu hu qu ng n cho c dân các vùng ven
1. Các vấn đề môi trường chung của các đô thò
§ Tập trung dân cư đông đúc → Nhu cầu về nhà ở, việc làm,
giáo dục, chăm sóc sức khỏe, giao thông → p lực lên
nguồn tài nguyên giới hạn
§ Rác thải sinh hoạt → Bệnh tật liên quan
§ Đô thò hóa tự phát ở các nước đang phát triển → Các khu ổ
chuột → Điều kiện vệ sinh môi trường tồi tàng → Không
đảm bảo sức khỏe cho cộng đồng
1. Các vấn đề môi trường chung của các đô thò
§ CTNH nhất là chất thải bệnh viện → Mầm bệnh → Sức
khỏe cộng đồng
§ Nước thải → Ô nhiễm các thủy vực và nước ngầm → Tác
động xấu hệ sinh thái thủy sinh và người dân sống trong lưu
vực
§ Khí thải từ các hoạt động giao thông và sản xuất công
nghiệp → Các bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa, tim mạch
1. Các vấn đề môi trường chung của các đô thò
§ Hiện tượng đảo nhiệt đô thò, môi trường vi khí hậu vùng
trung tâm thường nóng hơn 1÷3
o
C so với khu vực chung
quanh
§ Các áp lực có thể vượt quá sức tải của môi trường, vượt quá
khả năng đáp ứng của cộng đồng và xã hội
§ Các vấn đề về công ăn, việc làm, các tụ điểm giải trí
Tỡnh hỡnh oõ nhim kk taùi moọt soỏ TP
Thng Hi
Seoul
Mumbai
Manila
Karachi
Jakarta
Delhi
Calcuta
c Kinh
Bangkok
COChỡSPMSO
2
TP
: Nh : Nghiờm trng : Rt nghiờm trng
(theo tiờu chun ca WHO)
Một số hình ảnh về ô nhiễm đô thò
Bangkok - Thailand Shanghai-China HCMC-VN
Jakarta-Indonesia
Dehli-India Karachi-Pakistan
Phim: Quá trình chuyển đổi các vùng đất ngập nước sang đô thò và các vấn đề
môi trường phát sinh
v Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường từ quá trình đô thò hóa
p Qui hoch vàu t h ng k thut ơ th chm →
thng QLMT ơ th u → Ơ nhim mơi trng, cân bng
sinh thái ơ th phá v, cnh quan thiên nhiên bin
ng
p Qui hoch ơ th cha lng ghép vi qui hoch mơi
trng → din tích cây xanh và mt nc trong ơ
th gim, b t t thm nc, thốt nc gim →
Khan him nc và hn hán thng xun xy ra.
v Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường từ quá trình đô thò hóa
p Dân sơ th tng cùng vi mc sng nâng cao → ng
ng cht thi t sinh hot và dch vơ th, c bit là
c thi và rác thi → ng nhu cu khai thác ngun
tài ngun nc.
p Bùng n phng tin giao thơng c gii → i, khíc
i và ting n
v Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường từ quá trình đô thò
hóa
p Rác thi sinh hot là vn nhc nhi ca tt c
các ơ th
p n xut cơng nghip, tiu th cơng nghip → Ơ
nhim mơi trng và gia tng cht thi nguy hi.
p Dòng di dân t nơng thơn ra thành th → c ép v nhà
và v sinh mơi trng ơ th ng nh các vn xã hi.
1b. Các vấn đề môi trường chung từ quá trình công nghiệp
hóa của thế giới và VN
p Tổng quan về quá trình công nghiệp hóa
p Các vấn đề môi trường phát sinh
p Một số loại hình KCN
p Các vấn đề môi trường điển hình
p Nguyên nhân của vấn đề ô nhiễm môi trường từ quá trình
công nghiệp hóa
p Áp lực môi trường từ quá trình công nghiệp hóa
Tổng quan về công nghiệp hóa ở Việt Nam và thế giới
p Trên thế giới có tổng cộng có 12.000 KCN được xây
dựng (2000)
p Quá trình công nghiệp hóa đang diện ra với tốc độ
rất nhanh, đặc biệt ở Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam
và Thái Lan
p Việt Nam có 82 KCN tp trung và 20 khu kinh t
ca khu.
Tổng quan về công nghiệp hóa ở Việt Nam và thế giới
p Cơng nghip hóa nc ta din ra vi tc
khá nhanh
p Công nghiệp hóa thường kéo theo đô thò hóa, tập
trung một lượng lớn dân cư
p Nhiều KCN ở nước ta chưa có hệ thống quản lý và
xử lý môi trường đầy đủ
Các vấn đề môi trường phát sinh
p Giao thông vận tải → Tiêu thụ nhiên liệu, vật
liệu xây dựng → Cạn kiệt các nguồn tài
nguyên và phát sinh chất thải nhất là khí thải
p CTRCN, CTNH → Trực tiếp và gián tiếp làm
suy giảm chất lượng môi trường
p Khí thải → Hiện ứng nhà kính→ Ấm lên toàn
cầu→ Thay đổi khí hậu→Phá vỡ ĐDSH
Các vấn đề môi trường phát sinh
p Nước thải → Ô nhiễm các thủy vực, nước ngầm→
Sức khỏe cộng đồng, hệ sinh thái→
p Tập trung dân cư → Hình thành các khu dân cư, đô
thò mới → p lực lên sức tải của môi trường và
Các vấn đề xã hội, giáo dục, an ninh
p Chiếm dụng đất nông nghiệp → Vấn đề an ninh
lương thực và suy giảm tính ĐDSH
p
MỘT SỐ LOẠI HÌNH KCN
Khu kinh tế mở Chu Lai, Quảng Nam-Một hình thức của KCN đô thò
MỘT SỐ LOẠI HÌNH KCN
Khu kinh tế Dung Quốc, Quảng Ngãi-Một hình thức KCN đô thò