Tải bản đầy đủ (.pptx) (89 trang)

chương ii các văn bản pháp luật về quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 89 trang )

CHƯƠNG II:
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
ĐÔ THỊ & KHU CÔNG NGHIỆP
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ MT ĐT&KCN

Trong quá trình phát tri n kinh t và xã h i, các áp l c đ i ể ế ộ ự ố
v i tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng ngày càng gia tăng. ớ ườ
Các áp l c đó s làm cho môi tr ng ngày càng b ô nhi m, ự ẽ ườ ị ễ
gây ra tác h i l n đ i v i s c kh e c ng đ ng, làm suy thoái ạ ớ ố ớ ứ ỏ ộ ồ
các h sinh thái, gây ra bi n đ i khí h u, …, h u qu là gây ệ ế ổ ậ ậ ả
thi t h i l n v kinh t và xã h i, không đ m b o s phát ệ ạ ớ ề ế ộ ả ả ự
tri n b n v ng.ể ể ữ

B o v môi tr ng b ng pháp lu t là m t trong nh ng bi n ả ệ ườ ằ ậ ộ ữ ệ
pháp c b n c a ho t đ ng b o v môi tr ng m i qu c ơ ả ủ ạ ộ ả ệ ườ ở ỗ ố
gia. M i ng i, m i t ch c kinh t và xã h i c n ph i có ọ ườ ọ ổ ứ ế ộ ầ ả
hi u bi t v pháp lu t, các quy đ nh và tiêu chu n môi ể ế ề ậ ị ẩ
tr ng c a n c ta.ườ ủ ướ
Các n i dung chính:ộ
1) CÁC VĂN B N LU T PHÁP QU N LÝ MÔI TR NGẢ Ậ Ả ƯỜ
2) TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NGẨ Ệ Ố Ả ƯỜ
3) CÁC TIÊU CHU N QU N LÝ CH T L NG MÔI Ẩ Ả Ấ ƯỢ
TR NGƯỜ
1) Lu t B o v Môi tr ng (BVMT) năm 2005ậ ả ệ ườ
•)
Lu t BVMT năm 1993 đ c Qu c h i khóa IX, kỳ h p th ậ ượ ố ộ ọ ứ
t thông qua ngày 29/11/1993 và Lu t BVMT năm 1993 ư ậ
chính th c có hi u l c t ngày 10/1/1994ứ ệ ự ừ
•)
Lu t BVMT năm 2005 đ c Qu c h i khóa XI kỳ h p th ậ ượ ố ộ ọ ứ


8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hi u l c t ngày ệ ự ừ
01/07/2006.
•)
Lu t BVMT năm 2005 đ c trình bày theo 3 v n đ chính: ậ ượ ấ ề
(i) Suy thóai môi tr ng; ườ (ii) Ô nhi m môi tr ng; ễ ườ (iii) S ự
c môi tr ng./ố ườ
I. CÁC VĂN B N PHÁP LU T QU N LÝ MÔI TR NG Ả Ậ Ả ƯỜ
1) Lu t B o v Môi tr ng (BVMT) năm 2005ậ ả ệ ườ
Lu t BVMT năm 2005 xác đ nh các hành vi t ng ng là: ậ ị ươ ứ (i) phòng ng a; ừ (ii) x lý; và ử (iii) kh c ph c ô nhi m môi tr ng.ắ ụ ễ ườ
Lu t BVMT năm 2005 g m t ng c ng 15 ch ng và 136 đi u:ậ ồ ổ ộ ươ ề
•)
Ph n m đ uầ ở ầ
•)
Ch ng 1ươ . Nh ng quy đ nh chung, g m 7 đi u (1 – 7).ữ ị ồ ề
•)
Ch ng IIươ . Tiêu chu n môi tr ng, g m 6 đi u (8 – 13).ẩ ườ ồ ề
•)
Ch ng IIIươ . Đánh giá môi tr ng chi n l c,Đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k t b o v môi tr ng, g m 14 đi u (14 – 27).ườ ế ượ ộ ườ ế ả ệ ườ ồ ề
•)
Ch ng IVươ . B o t n và s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên, g m 7 đi u (28 – 34). ả ồ ử ụ ợ ồ ề
•)
Ch ng Vươ . B o v môi tr ng trong h at đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v , g m 15 đi u (35 – 49). ả ệ ườ ọ ộ ả ấ ị ụ ồ ề
•)
Ch ng VIươ . B o v môi tr ng đô th , khu dân c , g m 5 đi u (50 – 54). ả ệ ườ ị ư ồ ề
•)
Ch ng VII.ươ B o v môi tr ng bi n, n c sông và các ngu n n c khác, g m 11 đi u (55 – 65). ả ệ ườ ể ướ ồ ướ ồ ề
•)
Ch ng VIII.ươ Qu n lý ch t th i, g m 20 đi u (66 – 85).ả ấ ả ồ ề
•)
Ch ng IX.ươ Phòng ng a, ng phó s c môi tr ng, kh c ph c ô nhi m, ph c h i môi tr ng, g m 8 đi u (86 – 93).ừ ứ ự ố ườ ắ ụ ễ ụ ồ ườ ồ ề

•)
Ch ng X.ươ Quan tr c và thông tin v môi tr ng, g m 12 đi u (94 – 105).ắ ề ườ ồ ề
•)
Ch ng XI.ươ Ngu n l c b o v môi tr ng, g m 12 đi u (106 – 117).ồ ự ả ệ ườ ồ ề
•)
Ch ng XII.ươ H p tác Qu c T và b o v môi tr ng, g m 3 đi u (118 – 120).ợ ố ế ả ệ ườ ồ ề
•)
Ch ng XIII.ươ Trách nhi m c a c quan qu n lý nhà n c, m t tr n t qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên v b o v môi tr ng, g m 4 ệ ủ ơ ả ướ ặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ề ả ệ ườ ồ
đi u (121 – 124).ề
•)
Ch ng XIV.ươ Thanh tra, x lý vi ph m, gi i quy t khi u n i, t cáo và b i th ng thi t h i v môi tr ng, g m 10 đi u (125 – 134).ử ạ ả ế ế ạ ố ồ ườ ệ ạ ề ườ ồ ề
•)
Ch ng XV.ươ Đi u kh an thi hành, g m 2 đi u (135 – 136)./ề ỏ ồ ề
I. CÁC VĂN B N PHÁP LU T QU N LÝ MÔI TR NG Ả Ậ Ả ƯỜ
2) Gi i thi u các n i dung c b n Lu t BVMTớ ệ ộ ơ ả ậ
a) V m t s đ nh nghĩa, khái ni m: ề ộ ố ị ệ (i) Môi tr ng t nhiên; (ii) Môi ườ ự
tr ng xã h i, môi tr ng nhân văn; (iii) Suy thóai môi tr ng; (iv) ườ ộ ườ ườ
Ô nhi m môi tr ng; (v) S c môi tr ng; …ễ ườ ự ố ườ
b) Lu t BVMT quán tri t cậ ệ ác nguyên t c chính BVMT: ắ

BVMT là s nghi p c a toàn dân, là trách nhi m c a t ng ng i; ự ệ ủ ệ ủ ừ ườ

Phòng ng a ô nhi m h n là ch a tr ô nhi m; ừ ễ ơ ữ ị ễ

Ng i nào gây ra ô nhi m, ng i đó ph i tr ti n; ườ ễ ườ ả ả ề

Tính h th ng c a ho t đ ng BVMT./ệ ố ủ ạ ộ
I. CÁC VĂN B N PHÁP LU T QU N LÝ MÔI TR NG Ả Ậ Ả ƯỜ
I. CÁC VĂN B N PHÁP LU T QU N LÝ MÔI TR NG Ả Ậ Ả ƯỜ
2) Gi i thi u các n i dung c b n Lu t BVMTớ ệ ộ ơ ả ậ

c) Lu t BVMT quy đ nh v Tiêu chu n môi tr ng: ậ ị ề ẩ ườ
•)
Nguyên t c chung: ắ “Đáp ng m c tiêu b o v môi tr ng; phòng ứ ụ ả ệ ườ
ng a ô nhi m, suy thoái và s c môi tr ng; Ban hành k p th i, ừ ễ ự ố ườ ị ờ
có tính kh thi, phù h p v i m c đ phát tri n kinh t - xã h i, ả ợ ớ ứ ộ ể ế ộ
trình đ công ngh c a đ t n c và đáp ng yêu c u h i nh p ộ ệ ủ ấ ướ ứ ầ ộ ậ
kinh t qu c t ; Phù h p v i đ c đi m c a vùng, ngành, lo i hình ế ố ế ợ ớ ặ ể ủ ạ
và công ngh s n xu t, kinh doanh, d ch vệ ả ấ ị ụ” – đi u 8.ề
•)
Các tiêu chu n chính: (i) tiêu chu n v ch t l ng môi tr ng; (ii) ẩ ẩ ề ấ ượ ườ
Tiêu chu n v ch t x th i (khí, n c, r n, nguy h i, ti ng n)./ẩ ề ấ ả ả ướ ắ ạ ế ồ
2) Gi i thi u các n i dung c b n Lu t BVMTớ ệ ộ ơ ả ậ
d) Lu t BVMT quy đ nh v n i dung và ph m vi áp d ng đ i v i đánh ậ ị ề ộ ạ ụ ố ớ
giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam ườ ế ượ ộ ườ
k t b o v môi tr ngế ả ệ ườ
)
Các đi u ề 14, 15, 16 và 17 nêu trình t c a vi c l p báo cáo đánh giá ự ủ ệ ậ
môi tr ng chi n l c.ườ ế ượ
)
Các đi u ề 18, 19, 20 đ n 23 nêu chi ti t các l ai d án nào ph i l p ế ế ọ ự ả ậ
báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng.ộ ườ
)
Các đi uề 24, 25, 26 và 27 quy đ nh đ i t ng th c hi n ị ố ượ ự ệ d án ph i ự ả
l p báo cáo cam k t b o v môi tr ng.ậ ế ả ệ ườ
e) Các quy đ nh v b o t n và s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên ./ị ề ả ồ ử ụ ợ
I. CÁC VĂN B N PHÁP LU T QU N LÝ MÔI TR NG Ả Ậ Ả ƯỜ
2) Gi i thi u các n i dung c b n Lu t BVMTớ ệ ộ ơ ả ậ
f) Các quy đ nh v b o v môi tr ng đô th , nông thôn : ị ề ả ệ ườ ị c th hóa ụ ể
vi c b o v môi tr ng trong đô th và nông thônệ ả ệ ườ ị .
g) B o v môi tr ng n c, ngu n n c ả ệ ườ ướ ồ ướ :nêu rõ các quy đ nh v các ị ề

thành ph n c u thành ch t l ng các ngu n n c trong t nhiên, ầ ấ ấ ượ ồ ướ ự
nhân t o và t i khu b o t n, đô th , khu công nghi p hay nông thôn.ạ ạ ả ồ ị ệ
h) Qu n lý ch t th i .ả ấ ả
i) Quan h qu c t v BVMT.ệ ố ế ề
j) Trách nhi m đi u tra, gi i quy t tranh ch t, b i th ng thi t h i :ệ ề ả ế ấ ồ ườ ệ ạ
phân đ nh trách nhi m trong gây ô nhi m,…và b i th ng thi t h i.ị ệ ễ ồ ườ ệ ạ
I. CÁC VĂN B N PHÁP LU T QU N LÝ MÔI TR NG Ả Ậ Ả ƯỜ
I. CÁC VĂN B N PHÁP LU T QU N LÝ MÔI TR NG Ả Ậ Ả ƯỜ
3) Gi i thi u Ngh đ nh 80/2007/NĐ-CP v h ng ớ ệ ị ị ề ướ
d n thi hành Lu t B o v môi tr ngẫ ậ ả ệ ườ
Ngh đ nh 80/2007/NĐ-CP quy đ nh chi ti t và h ng ị ị ị ế ướ
d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng v ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ ề
tiêu chu n môi tr ng; đánh giá môi tr ng chi n l c, ẩ ườ ườ ế ượ
đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k t b o v môi tr ng; ộ ườ ế ả ệ ườ
b o v môi tr ng trong s n xu t, kinh doanh, d ch v ; qu n ả ệ ườ ả ấ ị ụ ả
lý ch t th i nguy h i; công khai thông tin, d li u v môi ấ ả ạ ữ ệ ề
tr ng.ườ .
Xem tòan b văn b nộ ả
I. CÁC VĂN B N PHÁP LU T QU N LÝ MÔI TR NG Ả Ậ Ả ƯỜ
4) Các văn b n pháp quy d i lu t v BVMTả ướ ậ ề
•)
Quy t đ nh s 2575/1999/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 08 ế ị ố
năm 1999: V vi c ban hành Quy ch qu n lí ch t th i y ề ệ ế ả ấ ả
tế
•)
Thông t liên t ch s 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày ư ị ố
18 tháng 12 năm 2003: V vi c h ng d n th c hi n Ngh ề ệ ướ ẫ ự ệ ị
đ nh s 67/2003/NĐ-CP v phí b o v môi tr ng đ i v i ị ố ề ả ệ ườ ố ớ
n c th i ướ ả
•)

Thông t 02/2005/TT-BTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2005 ư
h ng d n th c hi n Ngh đ nh s 149/2004/NĐ-CP c a ướ ẫ ự ệ ị ị ố ủ
Chính ph quy đ nh vi c c p phép thăm dò, khai thác, s ủ ị ệ ấ ử
d ng tài nguyên n c, x n c th i vào ngu n n c.ụ ướ ả ướ ả ồ ướ
•)
Ngh đ nh 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 quy đ nh chi ị ị ị
ti t m t s đi u c a Lu t H i quan v th t c h i quan, ế ộ ố ề ủ ậ ả ề ủ ụ ả
ki m tra, giám sát h i quanể ả
•)
Ngh đ nh 149/2005/NĐ- CP ngày 08/12/2005 quy đ nh ị ị ị
chi ti t thi hành Lu t Thu xu t kh u, Thu nh p kh uế ậ ế ấ ẩ ế ậ ẩ
•)
Ngh đ nh 21/2006/NĐ-CP ngày 28/2/2008 v s a đ i, ị ị ề ử ổ
b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 80/2006/NĐ-CP ngày ổ ộ ố ề ủ ị ị
9/8/2006 v vi c quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành ề ệ ị ế ướ ẫ
Lu t b o v môi tr ng ậ ả ệ ườ
•)
Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 c a Chính ị ị ủ
ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Th ng m i v ho t ủ ị ế ậ ươ ạ ề ạ
đ ng mua bán hàng hoá qu c t và các ho t đ ng đ i lý ộ ố ế ạ ộ ạ
mua, bán, gia công và quá c nh hàng hoá v i n c ngoàiả ớ ướ
•)
Quy t đ nh 12/2006/QĐ - BTNMT ngày 8/9/2006 c a B ế ị ủ ộ
tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng v vi c ban hành ưở ộ ườ ề ệ
Danh m c các ph li u đ c phép nh p kh u làm nguyên ụ ế ệ ượ ậ ẩ
li uệ
•)
Quy t đ nh s 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 09 ế ị ố
năm 2006: Ban hành Quy ch v t ch c và ho t đ ng c a ế ề ổ ứ ạ ộ ủ
H i đ ng th m đ nh báo cáo đánh giá môi tr ng chi n ộ ồ ẩ ị ườ ế

l c, báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng.ượ ộ ườ
•)
Quy t đ nh s 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 12 ế ị ố
năm 2006: V vi c ban hành Danh m c ch t th i nguy ề ệ ụ ấ ả
h iạ
•)
Ngh đ nh c a Chính ph s 81/2006/NĐ-CP ngày 09 ị ị ủ ủ ố
tháng 08 năm 2006: Quy đ nh v x ph t vi ph m hành ị ề ử ạ ạ
chính trong lĩnh v c b o v môi tr ngự ả ệ ườ
•)
Thông t 07/2007/TT – BTNMT ngày 03/07/2007 v ư ề
H ng d n phân lo i và quy t đ nh danh m c c s gây ô ướ ẫ ạ ế ị ụ ơ ở
nhi m môi tr ng c n ph i x lýễ ườ ầ ả ử
•)
Ngh đ nh 59/2007/NĐ-CP ngày 9/4/2007 v qu n lý ị ị ề ả
ch t th i r nấ ả ắ
•)
Ngh đ nh s 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 s a đ i, ị ị ố ử ổ
b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP; ổ ộ ố ề ủ ị ị ố
Ngh đ nh s 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 s a đ i, b ị ị ố ử ổ ổ
sung Kho n 2 Đi u 8 Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CPả ề ị ị ố
•)
Thông t 02/2007/TTLT–BCT–BTNMT ngày 30/8/2007 ư
h ng d n th c hi n Đi u 43 Lu t BVMT v tiêu chu n, ướ ẫ ự ệ ề ậ ề ẩ
đi u ki n kinh doanh nh p kh u ph li uề ệ ậ ẩ ế ệ
•)
Thông t 06/2007/TT-BKHĐT ngày 27/8/2007 h ng ư ướ
d n vi c th c hi n NĐ s 140/2006/NĐ-CP c a CP quy ẫ ệ ự ệ ố ủ
đ nh vi c b o v môi tr ng trong các khâu l p, th m ị ệ ả ệ ườ ậ ẩ
đ nh, phê duy t và t ch c th c hi n các chi n l c, quy ị ệ ổ ứ ự ệ ế ượ

ho ch, k ho ch và d án phát tri nạ ế ạ ự ể
•)
Quy t đ nh 19/2007/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm ế ị
2007 V vi c ban hành Quy đ nh v đi u ki n và ho t ề ệ ị ề ề ệ ạ
đ ng d ch v th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi ộ ị ụ ẩ ị ộ
tr ng;ườ
•)
Thông t liên t ch s 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày ư ị ố
06 tháng 09 năm 2007: S a đ i, b sung Thông t liên ử ổ ổ ư
t ch s 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT h ng d n th c ị ố ướ ẫ ự
hi n Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP v phí b o v môi ệ ị ị ố ề ả ệ
tr ng đ i v i n c th i;ườ ố ớ ướ ả
•)
Thông t s 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 05 năm ư ố
2008: H ng d n th c hi n Ngh đ nh s 174/2007/NĐ-ướ ẫ ự ệ ị ị ố
CP v phí b o v môi tr ng đ i v i ch t th i r n.ề ả ệ ườ ố ớ ấ ả ắ
•)
Ngh đ nh 108/2008/NĐ-CP ngày 7/10/2008 quy đ nh chi ị ị ị
ti t và h ng d n thi hành Lu t hoá ch t;ế ướ ẫ ậ ấ
•)
Ngh đ nh 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 v phí b o v ị ị ề ả ệ
môi tr ng đ i v i ho t đ ng khai thác khoáng s n ườ ố ớ ạ ộ ả
;Thông t 05/2008 ngày 8/12/2008 c a B tài nguyên và ư ủ ộ
môi tr ng H ng d n v đánh giá môi tr ng chi n ườ ướ ẫ ề ườ ế
l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k t b o v môi ượ ộ ườ ế ả ệ
tr ng;ườ
•)
Ngh đ nh 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 v x lý vi ị ị ề ử
ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v môi tr ng;ạ ậ ự ả ệ ườ
•)

Thông t 43/2010/TT-BTNMT, ngày 29 tháng 12 năm ư
2010 Quy đ nh Quy chu n k thu t qu c gia v môi ị ẩ ỹ ậ ố ề
tr ngườ
•)
Thông t liên t ch s 107/2010/TTLT-BTC ngày ư ị ố
26/07/2010 s a đ i b sung Thông t liên t ch s ử ổ ổ ư ị ố
125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 và Thông
t liên t ch s 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày ư ị ố
6/9/2007 h ng d n v phí b o v môi tr ng đ i v i ướ ẫ ề ả ệ ườ ố ớ
n c th i;ướ ả
•)
Ngh đ nh 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 quy đ nh v ị ị ị ề
đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi ườ ế ượ ộ
tr ng, cam k t b o v môi tr ngườ ế ả ệ ườ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v TC h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ệ ố
"H thông qu n lý môi tr ng là gìệ ả ườ ?".

H th ng qu n lý môi tr ngệ ố ả ườ là m t c c u t ch c v ộ ơ ấ ổ ứ ề
khía c nh môi tr ng c a c u trúc qu n lý t ng th c a ạ ườ ủ ấ ả ổ ể ủ
m t t ch c (doanh nghi p, công ty, xí nghi p, c quan, ộ ổ ứ ệ ệ ơ
đ n v s n xu t ), bao g m các ph ng pháp t ch c, ơ ị ả ấ ồ ươ ổ ứ
các th t c, ngu n nhân l c, v t l c và nh ng trách ủ ụ ồ ự ậ ự ữ
nhi m đ kh năng th c thi môi tr ng trong su t quá ệ ủ ả ự ườ ố
trình ho t đ ng c a t ch c, đánh giá tác đ ng môi ạ ộ ủ ổ ứ ộ
tr ng ng n h n và dài h n c a s n ph m, d ch v và ườ ắ ạ ạ ủ ả ẩ ị ụ
ho t đ ng c a t ch c mình.ạ ộ ủ ổ ứ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v TC h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ệ ố
"H thông qu n lý môi tr ng là gìệ ả ườ ?".


H th ng qu n lý môi tr ng là thi t y u, không th ệ ố ả ườ ế ế ể
thi u đ c đ t ch c có kh năng nhìn th y tr c s ế ượ ể ổ ứ ả ấ ướ ự
ti n tri n th c thi môi tr ng s di n ra và b o đ m s ế ể ự ườ ẽ ễ ả ả ự
tuân th các yêu c u qu c gia và qu c t v b o v m i ủ ầ ố ố ế ề ả ệ ồ
tru ng. H th ng qu n lý môi tr ng thu đ c k t qu ồ ệ ố ả ườ ượ ế ả
t t khi mà công vi c qu n lý môi tr ng đ c ti n hành ố ệ ả ườ ượ ế
cùng v i các u tiên hàng đ u khác c a t ch c.ớ ư ầ ủ ổ ứ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố
H th ng QLMT c n th c hi n các nguyên t c sau:ệ ố ầ ự ệ ắ

Thi t l p chính sách môi tr ng ti p c n, tr c h t là ế ậ ườ ế ậ ướ ế
chính sách kh ng ch ô nhi m;ố ế ễ

Xác đ nh các yêu c u pháp quy v khía c nh môi tr ng ị ầ ề ạ ườ
liên quan t i ho t đ ng, d ch v và s n ph m c a t ch c;ớ ạ ộ ị ụ ả ẩ ủ ổ ứ

Phát tri n công tác qu n lý và giao trách nhi m b o v ể ả ệ ả ệ
môi tr ng rành m ch, rõ ràng đ i v i t ng ng i lao ườ ạ ố ớ ừ ườ
đ ng;ộ

Khuy n khích l p k ho ch môi tr ng m i công đo n ế ậ ế ạ ườ ở ọ ạ
ho t đ ng c a t ch c, t công đo n thu mua nguyên v t ạ ộ ủ ổ ứ ừ ạ ậ
li u đ n công đo n bán s n ph m;ệ ế ạ ả ẩ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố
H th ng QLMT c n th c hi n các nguyên t c sau:ệ ố ầ ự ệ ắ

Thi t l p quá trình qu n lý có tính k c ng đ đ t đ c ế ậ ả ỷ ươ ể ạ ượ

m c th c thi môi tr ng đã đ ra;ứ ự ườ ề

B o đ m ngu n l c có kh năng, bao g m c công vi c ả ả ồ ự ả ồ ả ệ
đào t o nhân l c, đ có c s th c hi n m c tiêu đã đ ra;ạ ự ể ơ ở ự ệ ụ ề

Thi t l p và b o trì ch ng trình đáp ng k p th i và ế ậ ả ươ ứ ị ờ
chu n b chu đáo đ i v i tr ng h p có s c x y ra;ẩ ị ố ớ ườ ợ ự ố ả

Thi t l p h th ng ki m soát và b o trì ch ng trình ho t ế ậ ệ ố ể ả ươ ạ
đ ng liên t c, đ đ t đ c hi u qu cao trong vi c th c ộ ụ ể ạ ượ ệ ả ệ ự
thi h th ng qu n lý môi tr ng;ệ ố ả ườ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố
H th ng QLMT c n th c hi n các nguyên t c sau:ệ ố ầ ự ệ ắ

Đánh giá k p th i s th c hi n môi tr ng trái ng c v i ị ờ ự ự ệ ườ ượ ớ
chính sách và m c tiêu đã đ ra và tìm bi n pháp c i ụ ề ệ ả
thi n;ệ

Thi t l p m t quá trình qu n lý đ có th xem xét l i và ế ậ ộ ả ể ể ạ
ki m soát toàn h th ng qu n lý môi tr ng và nh n bi t ể ệ ố ả ườ ậ ế
các c h i đ i v i s c i thi n h th ng và th c hi n môi ơ ộ ố ớ ự ả ệ ệ ố ự ệ
tr ng có k t qu ;ườ ế ả

Thi t l p và b o trì thông tin k p th i v i m i ng i h u ế ậ ả ị ờ ớ ọ ườ ữ
quan trong n i b và ngoài c quan;ở ộ ộ ở ơ

Khuy n khích các đ i tác h p đ ng và nh ng ng i cung ế ố ợ ồ ữ ườ
ng cùng thi t l p h th ng qu n lý môi tr ng./ứ ế ậ ệ ố ả ườ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ

1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố
" Tiêu chu n ISO 14000 là gì ?ẩ ".
T ch c Tiêu chu n hóa Qu c t (ISO) v i mong mu n hài ổ ứ ẩ ố ế ớ ố
hòa các tiêu chu n qu n lý môi tr ng c a các n c trên ẩ ả ườ ủ ướ
ph m vi th gi i, nh m m c đích thu n ti n trong buôn bán ạ ế ớ ằ ụ ậ ệ
qu c t và đ y m nh quá trình c i thi n s th c hi n b o v ố ế ẩ ạ ả ệ ự ự ệ ả ệ
môi tr ng các công ty s n xu t, nên tháng 1 năm 1993 đã ườ ở ả ấ
thành l p Ban k thu t 207 (TC. 207) đ xây d ng b Tiêu ậ ỹ ậ ể ự ộ
chu n H th ng qu n lý môi tr ng ISO 14000, nó t ng t ẩ ệ ố ả ườ ươ ự
nh b tiêu chu n Qu n lý ch t l ng ISO 14000, đã đ c ư ộ ẩ ả ấ ượ ượ
ph bi n và th c hi n r ng rãi trên toàn th gi i.ổ ế ự ệ ộ ế ớ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố
" Tiêu chu n ISO 14000 là gì ?ẩ ".

Tiêu chu n ISO 14000 là tiêu chu n v h th ng qu n lý ẩ ẩ ề ệ ố ả
môi tr ng, dùng đ khuy n khích các t ch c s n xu t ườ ể ế ổ ứ ả ấ
(doanh nghi p, công ty) không ng ng c i thi n và ngân ệ ừ ả ệ
ng a ô nhi m môi tr ng b ng h th ng qu n lý môi ừ ễ ườ ằ ệ ố ả
tr ng c a mình, nh luôn luôn ti n hành đánh giá và c i ườ ủ ư ế ả
ti n s th c hi n b o v môi tr ng c a công ty.ế ự ự ệ ả ệ ườ ủ

Tiêu chu n ISO 14000 ẩ đòi h i m i ỏ ỗ t ch c s n xu tổ ứ ả ấ ph i ả
t thi t l p m c tiêu và nhi m v c a mình, nh m th c ự ế ậ ụ ệ ụ ủ ằ ự
hi n có hi u qu toàn b quá trình s n xu t đ liên t c ệ ệ ả ộ ả ấ ể ụ
c i thi n môi tr ng và toàn b ng i tr c ti p s n xu t ả ệ ườ ộ ườ ự ế ả ấ
cũng nh qu n lý tham gia vào h th ng qu n lý môi ư ả ệ ố ả
tr ng c a mình./ườ ủ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố

Các n c tham gia Ban k thu t TC. 207 có th là thành viên ướ ỹ ậ ể
chính th c, ho c là thành viên quan sát (Observe). N c ta ứ ặ ướ
đang là thành viên quan sát c a TC. 207. Nh ng D th o tiêu ủ ữ ự ả
chu n đ t 80% phi u tán thành s đ c xem là thông qua.ẩ ạ ế ẽ ượ
Ban k thu t ISO 14000 chia thành 6 ti u ban:ỹ ậ ể

Ti u ban 1 (SC1) : H th ng qu n lý môi tr ng;ể ệ ố ả ườ

Ti u ban 2 (SC2) : Ki m toán môi tr ng;ể ể ườ

Ti u ban 3 (SC3) : Nhãn môi tr ng;ể ườ

Ti u ban 4 (SC4) : Đánh giá th c hi n môi tr ng;ể ự ệ ườ

Ti u ban 5 (SC5) : Đánh giá chu trình s ng;ể ố

Ti u ban 6 (SC6) : Ph m trù và đ nh nghĩa;ể ạ ị
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố
Tiêu chu n ISO 14000 có th phân làm hai lo i:ẩ ể ạ

Lo i qu n lýạ ả - G m 3 lo i tiêu chu n: H th ng qu n lý ồ ạ ẩ ệ ố ả
môi tr ng (EMS), ki m toán môi tr ng (EA) và đánh giá ườ ể ườ
s th c thi môi tr ng (EPE).ự ự ườ

Lo i quá trình/thi t kạ ế ế - G m 2 lo i tiêu chu n: Nhãn ồ ạ ẩ
sinh thái (nhãn môi tr ng) (EL) và phân tích chu trình ườ
s ng (LCA).ố
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố

Danh m c thành ph n c a tiêu chu n ISO 14000:ụ ầ ủ ẩ
Tiểu ban
sọan
thảo
Mã số Tên văn bản
SC1 14001 EMS - Quy cách kỹ thuật
14004 EMS - Hướng dẫn chung
14002 EMS - Hướng dẫn đối với xí nghiệp vừa và nhỏ
SC2 14010 Hướng dẫn đánh giá môi trường - nguyên lý chung
14011.1 Hướng dẫn đánh giá môi trường - phần 1: Kiểm toán EMS
14011.2 Hướng dẫn đánh giá môi trường - phẩn II: Kiểm toán lời phàn nàn
14011.3 Hướng dẫn đánh giá môi trường - phần III: Kiểm toán về hiện trạng môi trường
14012
Hướng dãn đánh giá môi trường - Tiêu chuẩn chất lượng đối với người kiểm
toán môi trường
14013 Quản lý các chương trình kiểm toán hệ thống môi trường
14014 Hướng dẫn xem xét lại môi trường
14015 Hướng dẫn đánh giá nơi diễn ra môi trường
SC3 14020 Nguyên tắc cơ bản đối với nhãn môi trường
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố
Danh m c thành ph n c a tiêu chu n ISO 14000:ụ ầ ủ ẩ
Tiểu ban
soạn thảo
Mã số Tên văn bản
14021 EL - Phạm trù và định nghĩa - Quyền bồi thường môi trường và tự tuyên bố
14022 Biểu tượng nhãn môi trường (dạng II)
14023 EL - Phương pháp luận kiểm tra và thẩm tra
14024
Hướng dẫn về nguyên tắc, thực tiễn và chỉ tiêu đối với chương trình chứng nhận

- Hướng dẫn thủ tục chứng nhận
sC4 14031 Đánh giá chung về sự thực hiện môi trường
14032 Các chỉ số thực hiện môi trường đặc trưng công nghiệp
sc5 14040 LCA - Nguyên tắc chung và thực tiễn
14041 LCA - Phân tích kiểm kê chu trình sống
14041 LCA - Đánh giá tác động chu trình sống
14043 LCA - Đánh giá sự cải thiện chu trình sống
SC6 14050 Quản lý môi trường - Phạm trù và định nghĩa
WG1 14060 Hướng dẫn về khía cạnh môi trường trong tiêu chuẩn sản phẩm.
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
1) Khái ni m v tiêu chu n h th ng QLMT ISO 14000ệ ề ẩ ệ ố
Quan h qua l i v khía c nh môi tr ng gi a nh ng ng i ệ ạ ề ạ ườ ữ ữ ườ
s n xu t công nghi p, chính quy n Nhà n c, các nhóm có ả ấ ệ ề ướ
quy n l i và c ng đ ng nhân dân đ c th hi n.ề ợ ộ ồ ượ ể ệ

ISO 14001
Những yếu tố
cơ bản của quy
cách kỹ thuật
với chứng nhận
HTQLMT

ISO 14010-12
Kiểm tóan môi
trường


ISO 14031
Đánh giá sự thực
thi môi trường



ISO 14020-24
Nhãn môi trường


ISO 14040-43
Đánh giá chu trình
sống

2) N i dung c b n c a TC HTQLMT ISO 14000ộ ơ ả ủ
Các tiêu chu n v h th ng qu n lý Môi tr ng: ẩ ề ệ ố ả ườ
H th ng qu n lý môi tr ng (EMS - Environmental ệ ố ả ườ
Management System) là c u trúc t ch c c quan (công ty ấ ổ ứ ơ
s n xu t) v khía c nh môi tr ng, bao g m các bi n pháp ả ấ ề ạ ườ ồ ệ
th c hi n, quá trình ti n hành, s d ng tài l c, nhân l c, ự ệ ế ử ụ ự ự
trách nhi m cá nhân và t ch c nh m th c thi qu n lý môi ệ ổ ứ ằ ự ả
tr ng.ườ

ISO 14001/1996 : H th ng qu n lý môi tr ng - Quy đ nh ệ ố ả ườ ị
và h ng d n s d ng.ướ ẫ ử ụ

ISO 14004/1996 - H th ng qu n lý môi tr ng - H ng ệ ố ả ườ ướ
d n chung v các nguyên t c h th ng và k thu t h tr .ẫ ề ắ ệ ố ỹ ậ ỗ ợ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
II. TIÊU CHU N H TH NG QU N LÝ MÔI TR NG Ẩ Ệ Ố Ả ƯỜ
2) N i dung c b n c a TC HTQLMT ISO 14000ộ ơ ả ủ
Các tiêu chu n v h th ng qu n lý Môi tr ng: ẩ ề ệ ố ả ườ
Tiêu chu n ISO 14001 và ISO 14004 xác đ nh các y u t ch ẩ ị ế ố ủ
ch t sau đây c a m t h th ng qu n lý môi tr ng:ố ủ ộ ệ ố ả ườ


Xác đ nh chính sáchị : xác đ nh m t chính sách qu n lý môi ị ộ ả
tr ng c p cao. Chính sách này bao g m các m c tiêu t ườ ấ ồ ụ ổ
ch c liên quan t i ho t đ ng môi tr ng. Nó ph i đ c t ứ ớ ạ ộ ườ ả ượ ư
li u hóa, truy n đ t cho m i cán b và cho qu ng đ i ệ ề ạ ọ ộ ả ạ
qu n chúng.ầ

×