Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp môn toán 2013 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.08 KB, 2 trang )

ĐỀ SỐ 38
Câu 1: a) Giải hệ phương trình:
2 2
8
34
x y
x y
+ =


+ =

b) Chứng minh đẳng thức:
3 1
2 3
3 1
+
= +

Câu 2: Cho hệ trục tọa độ vuông góc Oxy.
a) Vẽ đồ thị các h m sà ố: y = x
2
(P) v y = x + 2 (d).à
b) Tìm tọa độ các giao điểm củ a (P) v (d) bà ằng đồ thị.
c) Kiểm nghiệm bằng phép tính.
Câu 3: Cho đường tròn (O ; R). Từ một điểm P nằm trong đường tròn, dựng hai dây APB v à
CPD vuông góc với nhau. Gọi A’ l à điểm đối tâm của A.
a) So sánh hai dây CB v DA’à
b) Tính giá trị của biểu thức: PA
2
+ PB


2
+ PC
2
+ PD
2
theo R.
c) Cho P cố định. Chứng tỏ rằng khi hai dây AB v CD quay quanh P v vuông góc và à ới
nhau thì biểu thức AB
2
+ CD
2
không thay đổi. Tính giá trị của biểu thức đó theo R v d l à à
khoảng cách từ P đến tâm O.
Câu 4: Cho
( )
3
10 6 3 3 1
6 2 5 5
x
+ −
=
+ −
. Tính p = (x
3
- 4x + 1)
2005
.
ĐE SỐ 9
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức: A =
2 40 12 2 75 3 5 4 8− −

B =
3 4 3
6 2 5
+
+ −
Câu 2: Cho phương trình : mx
2
– 2(m – 1)x + m = 0 (m khác 0). Gọi x
1
, x
2
l 2 nghià ệm
của PT. Chứng tỏ rằng: Nếu x
1
2
+x
2
2
= 2 thì phương trình đã cho có nghiệm kép.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho A(- 2;2)
v à đường thẳng (D
1
): y =- 2(x+1).
a) Giải thích vì sao A nằm trên (D
1
).
b) Tìm a trong h m sà ố y = ax
2
có đồ thị (P) qua A.
c) Viết phương trình của đường thẳng (D

2
) qua A v vuông góc và ới (D
1
).
d) Gọi A , B l giao à điểm của (P) v (Dà
2
), C l giao à điểm của (D
1
) với trục tung. Tìm
tọa độ B, C ; v tính dià ện tích tam giác ABC.
Câu 4: Cho (O;R) v I l trung à à điểm của dây cung AB. Hai dây cung bất kỳ CD, EF đi
qua I (EF

CD), CF v AD cà ắt AB tạ i M v N. Và ẽ dây FG song song AB.
a) CM: Tam giác IFG cân.
b) CM: INDG l tà ứ giác nội tiếp.
c) CM: IM = IN.
d) Khi dây AB chuyển động trong (O; R) nhưng độ d i AB = l không à đổi thì I chuyển
động trên đường n o? Vì sao?à

×