1
: SN XUT DU M DU THI
1.
2. Lê Th Thnh
3. Nguyn Th Thu Ngân
4. ng
Môn
Tp. H
2
8
STT
MSSV
1
3009110108
PowerPoint.
2
Ngân
3009110156
3
3009110248
Word.
4
3009110021
3
MC LC
I. TNG QUAN V DU, M 5
1.1. Giới thiệu về dầu bôi trơn. 5
1.2. Thành phần dầu bôi trơn động cơ 5
1.2.1. Dầu gốc 5
1.2.2. Phụ gia 6
1.3. Giới thiệu về mỡ bôi trơn. 8
1.4. Thành phần của mỡ bôi trơn. 9
1.4.1. Pha phân tán (chất làm đặc). 9
1.4.2. Môi trường phân tán (dầu gốc). 9
1.4.3. Phụ gia. 10
II. DU THI U THI HIN
NAY. 11
2.1. Tình hình dầu nhờn thải và phân loại. 11
2.1.1. Tình hình dầu nhờn thải 11
2.1.2. Phân loại dầu bôi trơn thải 12
2.1.3. Các tính chất của dầu thải 13
2.1.4. Ảnh hưởng của dầu thải bôi trơn đến môi trường 13
2.2. Các phương pháp tái sinh dầu nhờn thải hiện nay. 14
2.2.1. Xử lý bằng axit – đất sét 14
2.2.2. Công nghệ tái sinh dầu của Phillip (PROP). 15
2.2.3. Công nghệ chiết bằng propan 16
2.3. Công nghệ tái sinh dầu thải. 16
2.3.1. Công nghệ xử lý dầu thải bằng phương pháp chưng cất. 16
2.3.2. Công nghệ xử lý dầu thải, sản xuất chất bôi trơn bằng phương
pháp hóa lý. 18
III. CÁC V NG LIÊN QUAN 19
3.1. Khí thải 19
3.2. Nước thải 19
4
3.3. Nguồn tiếp nhận nước thải 19
3.4. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải từ hoạt
động tái chế dầu thải 19
3.5. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải từ
hoạt động tái chế dầu thải 20
3.6. Yêu cầu môi trường đối với dầu sau tái chế 20
TÀI LIU THAM KHO 21
5
I. TNG QUAN V DU, M
1.1. Giới thiệu về dầu bôi trơn.
Dt liu quan trng trong nn kinh t ca mi quc gia.
Tt c các máy móc, thit b các dng và các kích c khác nhau s không th
thc hic cha chúng hiu qu nu không có các loi du bôi
t nhiu chng loi t dp chng
thn rc dng nhng các nhu cu s dng t c bin
các loi dng, dùng rng rãi trong nhic.
óm du quan trng nht trong d
Theo thng kê trên toàn th gii d chim khong 40% tng nhu cu
v Vit Nam d chim khong d
n phc v cho vii và sn xut liên tc c các
hãng ch ti mi v công ngh, kiu dáng và thit k. T n nhu cu v
t b nên rng. Mi loi d
du có nhng tính cht hóa
phi th hic các chn
- Làm gim ma sát, gi a các b mt ma
sát nhm bt công sut t
- Làm sch, chng tt c các lo m bo tui th s dng
c
- Làm mát.
- Làm kín.
Các chc s dng và thc hin tt hay không còn ph
thuc vào nhiu yu tc la chn loi du cho phù hp vi yêu
c u kin v u kin làm vic và ch bo
ng thay dng ng rt nhin kh
Tùy thuc vào nhu cu s dng các lou khác
t ra vi d
nhng yêu cu chung bt bung yêu cu riêi vi tng loi
dng nhiên liu khác nhau.
1.2. Thành phần dầu bôi trơn động cơ
Thành phn ca du gc và các ph c pha
tr nâng cao chng ca d
1.2.1. Dầu gốc
Du gc là dc sau quá trình ch bin, x lý tng hp bng các
quá trình x lý vt lý và hóa hc. Du gng gm có hai loi là:
- Du khoáng
- Du tng hp
6
Du gc sn xut t du m thông qua các quá trình ch bic
gi là du gc khoáng và du có ngun gc t thc vc tng hp qua các
quá trình tng hp hóa hc gi là du gc tng hp.
ng s dng du khoáng hay du tng hp là
ch yu. Vi tính ch, sn phng và phong phú,
dm mt v trí quan trc sn xut du nhn.
Phn ln du gc s dng là du gc khoáng thu t t
chân không sn pht khí quyn. Thành phn ca du
gng cha các hydrocacbon t C18 - C40, gm có:
- Parafin mch thng và mch nhánh.
- Naphten có cu trúc vòng xyclohexan gn vi mch nhánh parafin.
- a mch nhánh ankyl.
- Các hp cht lai hp trong phân t có cha c ba loi hydrocacbon là
parafin, naphten, aromatic.
- Các hp cht h có cha các d nguyên t
N.
u ki c bi u kin nhi khc
nghit thì du gc thay th mt phn hay hoàn toàn bng du tng hp (các
hydro, este h
1.2.2. Phụ gia
Ph gia là các cht hc nguyên t có tác dng ci thin
mt hay nhiu tính cht nhnh ca du gc.
Ph pha ch m bo mt s yêu cu chung
c trong du gc, bn v hóa hp vi du gc và các loi
ph p, hot tính kic. N các ph gia
nm trong khong 0,01 5 %, trong nhng hc bit có th lên ti 10
%. Tuy chim mt t l không l ng còn và quynh
ti chng ca mt loi du nhm.
Du gc cha các phân t hydrocacbon nng và có các tính cht hóa lý
u thành phi ta không th s dng ngay loi
du này bi tính cht hóa lý c nhu cu bo v c
sau mt thi gian s dng rt d b bin cht làm gim phm cht chng
ci thin các tính chi ta pha thêm các ph gia. Các ch
ca ph gia là:
- bn oxi hoá.
- Kh hot tính xúc tác ca kim loi.
- Ch
- Chng g.
7
- Chng s to cn bám và cn bùn.
- Gi các tp cht bn dng huyn phù.
- s nht.
- Gim nhi c.
- Làm du có th trn ln vc.
- Chng s to bt.
- n s phát trin ca vi sinh vt.
- Làm cho du có kh t.
- làm kín.
- Làm gim ma sát.
- Làm gin s mài mòn.
- Chng s kc các b mt kim loi.
i vi di ph gia quan trng nht là: ph gia
s nht, ph gia chng oxi hóa, ph gia ch
Phụ gia tăng chỉ số độ nhớt
Ch s nht là mt tính cht quan trng ca du, bi nó phi phù hp
v u kin làm vic nhi cao c u kin khi
ng, nó ph nht va phi. Tuy nhiên trong quá trình s dng du bôi
b oxi hóa hoc chu nhng s ng khác nhau mà làm gi
tính nht nhit và khong nhi làm vic c s
nht giúp cho du nh nht ít ph thuc vào nhi nên s bo v
nhiu king d
Phụ gia chống oxi hóa
u kin xy ra phn ng oxi hóa là: nhi cao, s có mt ca
không khí và kim loi ci này là xúc tác cho phn ng oxi
hóa. Trong quá trình oxi hóa có th to ra các cht sau: hydrocacbon du m,
andehit, axit hng du mt mát do quá trình oxi
hóa là nh. Tuy nhiên, các sn phm ca quá trình oxi hóa làm mng
nht ca du do bùn và các sn phm không mong mun phân tán trong d
chính là nguyên nhân to cn và sinh ra các thanh ph
Phụ gia chống ăn mòn
Trong quá trình ho không tránh khi s
nhip xúc vi các tác nhân axit, các hp cht
hong cha
Vì vy, dn phi pha thêm ph gia ch
Có tác dng và bo
v các b mt kim loi.
8
Ngoài ra, tùy thuu kin vn hành và làm vic c
các nhà sn xut pha thêm nhng loi ph gia khác nhau. Còn mt s ph gia
t quan trng là:
Phụ gia phân tán, tẩy rửa.
Phụ gia hạ nhiệt độ đông đặc.
Phụ gia tribology.
Phụ gia cực áp.
1.3. Giới thiệu về mỡ bôi trơn.
M t quan tri sng, có tác dng nâng
cao hiu qu s d tin cy và tui th c
gii tiêu th khong 40 triu tn vt li
ch chim khon phm không th thay th trong k thut công
ngh. Riêng Vit Nam hin nay, m khong 20.000 tn m.
Các vt li dng b thng mt cách ba
là ngun ch yu gây ô nhim, gây ra tác hi rt ln
ng. Hin nay khi các yêu c
vic to ra các sn ph y sinh hc cao thay th
cho các sn phc du khoáng truyn thng ngày càng tr nên cp
thit. Các sn ph este tng hp nhiu du khoáng thông
a, du thc vt còn là ngun nguyên liu tái tc trong khi
tài nguyên du m ngày càng cn kit.
Hin nay trên th gii có khá nhiu công trình nghiên cu vic ng dng
du thc vt làm nguyên liu sn xut m
mc rt mi.
Các thit b máy móc khi vn hành, các b mt chi tit tip xúc vi nhau,
các b mt chi tit này hoàn toàn không nhn bóng nên khi tip xúc chu nh
ng ca ma sát s gây ra s cn tr chuyng, s nóng lên ca thit b, gây
mài mòn và làm gim công sut ct b hn ch s ng
ci vi các thit b i ta to mt lp màng mng ch
gia các b mt chi tit vi nhau, cht s d to mt lp màng m
c gi là ch dng khí, lng, bán rn hay rn.
M t sn ph trng thái bán r c hình
thành do s phân tán ca chc trong pha lng. Gin phm
m i chm s ma sát gia hai b mt chi
tit ma sát và mài mòn khi hai b mt chi tit tip xúc vi nhau. So vi các cht
ng lng, m m mt t l thng 6% sn phm
9
Cha m bôi
- Ch mt chi tit: Là mt sn phc
n ca m o ra mt l tip xúc trc
tip ca hai b mt chi tit, gim s ma sát và s mài mòn. Khác vi du bôi
u nhi
c s dng ht b hong không liên tc
và cn gi b mi gian dài, thit b cn s c
cung cp d gi du bôi
t b hong u kin khc nghi cao, áp sut cao,
chu ti trp, ti trng ln và vn tc chm.
- Cho v b mt chi ti
to mt lp màng trên b mt làm vic ca các chi tin s
tip xúc vng m hoc sn phn s ng
c
- Chi d t
c s d làm kín các m
1.4. Thành phần của mỡ bôi trơn.
M a t 65 95 % du gc, t 5 35 % chc và t 0
10 % ph gia.
1.4.1. Pha phân tán (chất làm đặc).
Pha phân tán gi vng th keo và hn ch s ng cng
phân tán. Rt nhiu tính cht cnh da vào pha phân tán.
Nu chc chu nhit, m có th làm vic nhi cao. Nu cht làm
c không b ng bc, m có tính chy.
Các chc có th c phân làm hai nhóm chính: chc xà
phòng mui ca axit béo bc cao vi các kim loi (xà phòng Li, Ca, Ba, Na,
1.4.2. Môi trường phân tán (dầu gốc).
Du gc là thành phn ch y m nhim ch
phm cht ca m ph thuc rt nhiu vào phm cht ca du gc hp phn.
Du gc có th là du gc khoáng, du gc tng hp hay du gng thc vt.
Du gng phân tán ch y sn xut m bôi
hin nay do giá thành thp và tc m phù hp vi phn ln các ng
dng trong công nghip.
Khi m n làm vic u kin khc nghing
s dng phân tán là du tng hp vi các tính chn so vi
du khoáng (tính cht nht nhit, tính cht nhi thp t bn nhi bn
10
chng oxy hóa cao, khong nhi làm vic rng). Du tng hp bao gm các
hydrocacbon tng h
Du thc vc s dng làm ng phân tán nhng các
i v nên cp thit. Các du thc
vt có th c bi khc phc khi s dng làm du
gc.
1.4.3. Phụ gia.
Du gc yêu cu làm vic ca m
nu không có mt các ph gia. Chính vì th ph c cho vào m nh
các tính cht vn có hoc ti. Vic pha ch ph gia vào m
cc kho sát k hn ch nhng hiu ng ph không mong mun,
m bo hiu qu ca ph gia mà không phá hng cu trúc m do vic cho quá
nhiu ph gia gây ra.
Các loi ph c cho vào m nhiu nht là:
Ph gia ch naphthylamin, di tert butyl para
Ph gia c ch g (các sunfonat kim lo
phenolat kim lo
Ph gia cc áp (dibenzyl disunfit, di n
Ph gia bám dính (polyisobutylen, ethylen
Ph gia th ng hóa b mt kim loi (Các phc hc
nh, các dn xut ca 2, 5 dimecapto 1, 3, 4
Bảng 1: Mt s loi m chuyên dng.
Loi m
c tính k thut
Công dng
M dng c
- Chc tt.
- bám dính cao.
- Bo qun tt
các cm sát trong các
dng c, máy móc chính xác
n, h thng
t ng h, các máy
quang hc, roto,
M n
- Chc tt.
- p.
- Cht.
- Chng mài mòn tt.
cn.
M máy công
c
- Bn nhit.
- Chc tt.
- nh th keo
tt.
- Bn oxy hóa.
ng nhit
làm vi i rng
i vi các máy công c,
luyn kim, thit b nâng
chuyn.
M máy
khoan
- Sn xut t du
nng.
Gim mài mòn và ma sát
trong các cm ta
11
- nht cao.
- Chc tt.
- Chng mài mòn.
- nh th keo
tt.
- B c và oxy
hóa.
ca chòng xoay
M máy hàng
không
- Nhi nh git >
160
o
C.
- nht thp.
m chi tit
trong máy bay
M tàu ha
- Bn nhit.
- Chng mài mòn tt.
- Cht.
- Ch c trung
bình.
tr u
phanh ca tàu h
M tàu thy
- M nhôm, nhi
nh git >80
o
C.
- Có tính bám dính tt.
- Chc tt.
- Ch
m ma sát trong
tàu thy.
II. DU THU THI HIN
NAY.
2.1. Tình hình dầu nhờn thải và phân loại.
2.1.1. Tình hình dầu nhờn thải
Du thi là du có ngun gc khoáng và du tng hp thi b do tính cht
c i trong quá trình bo qu a vn chuyn, s
dng.
Du nhn s dng trong công nghip, nông nghip và dân dng có hai
loi chính là du nhn công nghip và du nht vài
loi du khác ít ph biu bin th, du ct gt Tt c các loi du
nhc s dng trong các thit b máy móc vi các công dng khác nhau,
u có mt thi hn s dng nhnh. Thi hn s dnc các nhà ch
to du nhn cùng các chuyên gia k thut v máy móc thit b ra, và h
ra quy trình thay du.
m b bn ci s dng phi tuân th quy trình
và thi hn thay d dng log mi
th ca máy móc s c kéo dài và có tui th
gii sn xui 50 triu tn d
loi ng mt na c th i nhiu
dng khác nhau. Chính vì vy vn tái s dng du thi, tránh ô
12
nhic chú trng nghiên ca, vic thu gom x lý
du thi còn tit kim ngun tài nguyên du m n cn kii ích
kinh t.
ng du thi Vit Nam phân b
- n giao thông (ô tô, xe máy)
- Công nghip (các công ty ln dùng nhiu d
và giao thông)
- Các ngành khác (nông nghip, sn xut nh và các công ty, xí nghip
nh)
Có rt nhiu loi d ng Vit Nam n
s ng thì phân thành các nhóm du sau:
Bảng 2: Phân b các loi dc s dng Vit Nam.
STT
1
60 70
2
10 15
3
5 10
4
10
u này càng tr nên cp thit vì du thi gây ra các v v môi
ng. Mt tn du thi có th làm ht hoc 10 km
2
mc. Du
thi có th tn tc và gây ra nhng ng th cp
nghiêm trt h sinh thái và cui cùng n chui thu
thi có cha nhiu các hp chc h t lâu trong quá trình s dng
p ch i nng.
Thc t là dc và nh c nên chúng ni trên mt
hòa tan khí và truyc thiu
oxy, ánh sáng và s làm cht các sinh v gây ra
nhng ng nghiêm tri vi các h thc, có th làm cho
các h thng này không hoc.
2.1.2. Phân loại dầu bôi trơn thải
Do tính cht phc tp ca du nhn thng phân chúng
Nhóm 1: Di. Các loi du thc
chia ra làm 3 lo tin cho vic tái sinh, hoc s dng vào các lnh vc khác.
- Loi 1: Gm tt c các du nhu xe máy thi.
- Loi 2: Du công nghip khác.
- Loi 3: Du truyng, du hp s.
13
Nhóm 2: Gm tt c các loi du công nghip, du tua bin, du máy nén.
Nhóm 3: Du dùng cho máy bin th, máy cn
2.1.3. Các tính chất của dầu thải
S mt mát ca d n quá trình vn hành ca
có mt ca các cht bn. Các cht bn có th chia ra:
- Cht bn bên ngoài
- T không khí và các hc t
- T không khí: bi, bm. Bt bn, s
có mt ca nó là nguyên nhân gây ra s to bt trong du.
- T t kim loi sinh ra t ving
s cháy không hoàn toàn ca nhiên liu, oxit kim loc, nhiên liu.
Sn phm t quá trình du xung cp:
- Bùn: là hn hp ca dc, bi, bn và các ht cacbon t quá trình
cháy không hoàn toàn ca nhiên liu. Bùn có th nc là phân
i dng keo trong du.
- p cht rn hot qu ca các
cht bùn tc nhi cao
- Sn phm hòa tan trong du: là sn phm ca s oxi hóa du, nó vn còn
li trong du do không l nhi thp,
cn bn ch yu là sn phm t quá trình cháy không hoàn toàn
2.1.4. Ảnh hưởng của dầu thải bôi trơn đến môi trường
- i vi ngut: do du thi cha các hp cht cha axit, các hp cht
d nguyên t, nu thi dt s làm cho vi khun và vi sinh vt
b cht, các cht axit tác dng vi cht khoáng to ra các loi kt ta. Nha trong
du thi t s lâu phân h du tht s b
bin cht, không còn giá tr s dng.
- i vi nguc: Du nhn thi nu thi vào nguc s gây ô
nhim nguc. Các axít có trong du nhn thi s làm chng thc vt
c. Do du nhn thi có khng riêng thc nên khi ln vào
c s nm trên mc và có th gây ra hing: tt
lâu phân hu. Vì th ngun n không th c.
- i vng thc vt: Ch yng thc vt ly ngun sng t t và
c b ô nhim do du nhn thi tt yu s ng thc
vt cht theo.
- i vi: Du nhn thi s làm ô nhim ngun không khí ti
nh di tip xúc trc tip vi
nó. Khí du thi tn ti trong không khí, khi hít khí du thi vi chúng ta
s b các bnh v hô hp, v thn kinh.
14
2.2. Các phương pháp tái sinh dầu nhờn thải hiện nay.
Tính trên tng du thi Vic tính ch có khong 50%
c thu hng 60 - 70%, du công nghip là
khong 30 60%. Du thc thu gom trên mt khu va lý r
các khu công nghip và các tnh thành ln thì tp trung nhiu này
u thc thng mn và vic
tái sinh dc tin vng.
Ngoài ra ving du thi (khong 135.000 tc
ng du này có th c x lý theo mt s
c thi lo ng. T thc t th c du thi nu
c thu gom và x lý hp lý s là ngun gây ô nhi ng
nghiêm trng. Và hin nay có rt nhiu trên th
gi Vit Nam.
2.2.1. Xử lý bằng axit – đất sét
Trong quá trình x lý truyn thng axit cao lanh, du thc
c và loc (gia nhit và stripping), các mnh v và các ht rn
% - 93 loi mui kim loi, axit,
các aromatic, asphalten và các tp cht khác t du và các cn axit hình thành và
lng xung.
u có tính axit nh c trn v loi mecaptan và
các cht b ci thin màu sc. Cn khong 0,4lb cao lanh cho 1 gal
dc cui cùng ct. Sn phm nh là
dc tái ch li còn cao lanh thc ly ra thit b lc.
Quá trình x lý bng axit t sét rn trong v thit k và hot
ng, ph thuu kin hong và thành phn nguyên liu, quá trình
này cho hiu sut t 45 c s dng rng rãi nht
M. Tuy nhiên, công ngh n gim xung do giá thành cao và khó
c loi b phn ln cn axit và cao lanh thi. Cn axit có các cht
bt cháy, chì, các hydrocacbon cha kim loi, sunfonat, và các ch
Thc t, 30 50% cn bùn có th hòa tan gây phc tp cho v loi b. Cn
ng SOx cao.
Không git sét thi sinh ra trong quá trình tái sinh là
u không th tránh khi, nó bao gm các hp cht phân cc là các cht h
ng du cao t n 30%. C cn axit
t sét tht ra v loi b lý axit t
sét ch có tác dng tt vi du thng ph gia cao.
V khác ca quá trình x lý bt sét axit là mùi thoát ra t bn
cha, thit b x lý, h thng x c thi và cn, du. Trong mt s
15
pháp tinh ch li, mùi có th c gim thiu by kín các thùng và
thit b. Ngoài ra, mt s nhà máy còn s dng ki x lý khí thoát ra t các
ng x c thi ch yc ly ra t c loc và
n cui.
Tuy có nhm này, quá trình x lý axit t sét sinh ra du
có chng tt. Kt qu mô phng phòng thí nghim ch ra rng 70% các
kim loc loi b. S gim này dn s gim cng chì và km
trong dng là 70% và 77%.
2.2.2. Công nghệ tái sinh dầu của Phillip (PROP).
PROP bu bng quá trình trn ln dung dch diamoni photphat vi du
thc gia nhi làm ging kim loi trong du thi. Qua mt lot các
phn ng xi 300
o
F và áp sut 20psig hình thành các photphat kim loi
c loi b bc. Trong quá trình phn ng loi
kim loc và các hydrocacbon nh c ly ra nh.
u còn lc gia nhit, trn vi H
2
, chy qua l
cht xúc tác niken molyden. Ma mt chu loi b
hunh, N
2
, O
2
, Cl
2
và các hp chng v ci thin màu ca du.
Dc x loi
b bt kì cht bn còn li nào trong d
m chính ca công ngh PROP là hiu sut cao (l
kh ng kim loi nh
nh, nito có th b
bã lc dng pht phát trung tính mà có th c loi b mt cách an toàn. Thêm
n phm ph a các hydrocacbon nh
ng (trong khong nhiên liu diesel) có th s dng làm nhiên liu.
Hình 1: Công ngh tái sinh du ca Phillip.
16
m ca công ngh phc tp và giá thành cao. Công
ngh ng; nó phù hp vi loai dng
có công ngh này là c xây
dng tài chính.
2.2.3. Công nghệ chiết bằng propan
Theo vin du m Pháp (IFP), s dng propan là cht chn l chit
loi b ph gia và tp cht cha trong du thc trong du gc
c loi b nh ca thit b chit b là các sn
phm có nhi sôi cao, các hydrocacbon dng nhng có màu ti và các
hydrocacbon b oxy hóa và các cht rng. Sn phc trn vi
du nhiên lic s dng làm nhiên liu cho nhà máy hoc loi b; trong
c tách ra khi du và tun hoàn tr li.
u tiên, du th loc và các hydrocacbon nh.
c trn vi propan (trong thit b chit) theo t l propan:du thi
là 15 20 : to ra sn phm có chng cao. Hn hp propan du tip
i khu v tách propan ra khi du và tun hoàn tr
li.
lý bng axit t sét.
Do mng ln các cht bc loi b, axit và ht sét trong quá trình chit
bng propan ch bng nc s dng trong quá trình tái sinh du bng x lý
axit c cui cùng ca công ngh này là lc.
Nhìn chung, công ngh chit bng propan cho sn phm du chng
tt hiu sui cao 70 bn màu và mùi ca sn phm tt
i quá trình x lý bng axit t sét. Tuy nhiên, công ngh t
i tái sinh bt sét axit.
2.3. Công nghệ tái sinh dầu thải.
2.3.1. Công nghệ xử lý dầu thải bằng phương pháp chưng cất.
X lý du thi bt phi s dng hóa cht x lý
tri du thi và ít to ra cn thi phn nht hin
nay, mang li hiu qu cao do kh t ti 80% (tùy theo chng loi
du), không có ph phm. Công ngh c Âu, M áp dng t 50
Nguyên liu du thi vi quy trình này bao gm du cách
n thi, du bin th thi, nht thi công nghip, di có ln nhiu
tp cht.
công ngh:
17
Hình 2: Công ngh x lý du thi bt.
Mô tả quy trình công nghệ.
Du th thng thit b b lng phân lo lng cn và
c. Ti du thi
o
c
c dn vào h thng x c thi. Du sau khi
DU THI
B LNG PHÂN
LOI
NC
B CHA
NGUYÊN LIU
TINH
NI
CT
LÒ
T
H THNG
LÀM
MÁT
THÁP TINH LC
H THNG THU
HI DU GC
H THNG X
C THI
CN
FLO
H THNG THU
HI NHIÊN LIU
KHÍ
CN
C THI
NGUYÊN LIU
CN
18
c dn v b cha nguyên liu tinh. Du thi t b cha nguyên
liu tinh tip tt nhi 350
o
u kin áp
sung dt c dn qua h
th tip tc lc cn. Du sau khi
lc cc thu hi h thng thu hi du gc.
ng du gc thu hc dùng làm nguyên li sn xut cht bôi
u m
2.3.2. Công nghệ xử lý dầu thải, sản xuất chất bôi trơn bằng phương pháp hóa
lý.
Sơ đồ công nghệ.
Thuyết minh sơ đồ công nghệ:
Du thng ng vào téc l lng t nhiên. Sau khi
loc cn, dt b x m thit b ly tâm/lc
DU
THI
TÉC
LNG
LC LY
TÂM
LC ÉP
NI LN
X LÝ
HÓA LÝ
THÙNG
KHUY
HÓA DU
KHO DU
CN DU
KHÍ THI
CHT PH
GIA DU
CHT
THI RN
THÙNG
KHUY
M HÓA
XÀ PHÒNG
HÓA
KHO M
CHT
THI RN
AXIT BÉO
TH CP
CHT PH
GIA M
CHT
THI RN
19
ép. Du sau x lý hóa lý. Du sch thì c sau x lý
sn xut du công nghip, các cht ph gia du sn xut du
công nghing dc pha ch vào du trong thùng khuy có
gia nhi to du công nghip. Du sc sau khi x lý hóa lý dùng
sn xut m ng ng. Cht ph
gia m ng d u
nguyên liu có mt trong thùng khuy và gia nhip các cht ph
gia m to thành m hoàn chnh.
Sn phm du và m c n
phng d kho.
III. CÁC V NG LIÊN QUAN
3.1. Khí thải
Khí thi t hong tái ch du thi là hn hp các thành phn vt cht
phát thi t mi ng khói c nh ca hong tái ch du thng
không khí.
3.2. Nước thải
c thi t ho ng tái ch du th c thi phát sinh t các
ngun: V sinh bn b m d c t h
thng x lý khí thc tách ra t du thy tràn trên khu vc
nn bãi có nhim du.
3.3. Nguồn tiếp nhận nước thải
Ngun tip nhc thi là các nguc mc bin ven
b, h thc thi c tái ch du thi vào.
3.4. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải từ hoạt
động tái chế dầu thải
Trong quá trình hong, giá tr các thông s ô nhim trong
khí thi t hong tái ch du thi khi tht
quá các giá tr tnh ti Bng 3
Bảng 3: Giá tr ta các thông s ô nhim trong khí thi t
hong tái ch du thi
TT
cho phép
1
mg/Nm
3
150
2
Cacbon monoxyt, CO
mg/Nm
3
1.000
3
dioxyt, SO
2
mg/Nm
3
500
4
NO
x
(tính theo NO
2
)
mg/Nm
3
600
20
5
Hydro Sunphua, H
2
S
mg/Nm
3
10
6
mg/Nm
3
100
Nguồn : QCVN :2013/BTNMT.
3.5. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải từ hoạt
động tái chế dầu thải
Trong quá trình hong, giá tr các thông s ô nhim trong
c thi t hong tái ch du thi khi tht
quá các giá tr tnh ti Bng 4
Bảng 4: Giá tr ta các thông s ô nhim trong
c thi t hong tái ch du thi
TT
cho phép
1
pH
mg/l
6 - 9
5,5 - 9
2
mg/l
50
100
3
mg/l
50
120
4
mg/l
5
10
5
Chì (Pb)
mg/l
0,1
0,5
6
Cadimi (Cd)
mg/l
0,05
0,1
7
Niken (Ni)
mg/l
0,2
0,5
8
Crom (III)
mg/l
0,2
1
Nguồn : QCVN :2013/BTNMT.
- Cnh giá tr ta các thông s ô nhic thi khi thi
vào các ngun tip nhn dùng cho mc sinh hoc bin
ven b c quy hoch dùng cho mng thy sn, bo tn thy
sinh.
- Cnh giá tr ta các thông s ô nhic thi khi thi
vào các ngun tip nhn khác vi ngunh cho cng hp
c thi thi vào mc dn h thng x c thi tp
trung thì giá tr các thông s ô nhim ti Bng 4 áp dnh c
v qun lý, vn hành h thng x c thi tp trung.
3.6. Yêu cầu môi trường đối với dầu sau tái chế
21
Du sau tái ch c t hong tái ch du thi phm bo các
thành phn nguy hi th tnh ti Quy chun
này, tr ng hp sau:
- Du sau tái ch c s dng làm nhiên liu cho các quá trính x lý cht
th tái ch du (ví d du sau tái ch s dng
làm nhiên lit).
- Du sau tái ch c s dng làm nguyên liu cho mt s quá trình sn
xun nguy hn ca sn phm và
v chng sn pht các tiêu chun
quc gia, quy chun k thut quc gia v chng sn phm (nu có) theo quy
nh hin hành (ví d du sau tái ch làm nguyên li sn xut m nhn).
TÀI LIU THAM KHO
1. Bài giảng môn học Kỹ thuật tái chế chất thải, Th.s Trc Tho.
2. />trong-viec-tai-che-dau-nhot-thai/
3.
4.