GS.TSKH.Trương Quang Học
ĐA DẠNG SINH HỌC,
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU &
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
23
Deciduous forest in Ban Don
Biến đổi khí hậu
Đa dạng sinh học
Sự tương tác giữa BĐKH & ĐDSH
Thích ứng dựa trên hệ sinh thái
Biến đổi toàn cầu
Nóng
Phẳng
Chật
Nghiêng
TĂNG DÂN SỐ: CHẬT
4
Genomics
Robotics
Informatics
Nano technology
CÁC CUỘC CÁCH MẠNG
HẬU CÔNG NGHIỆP:
PHẲNG
5
Tàn phá
tài nguyên
Hủy hoại môi trường
- Khủng hoảng khí hậu
- Khủng hoảng tài chính
- Khủng hoảng năng lượng
- Khủng hoảng lương thực
- Suy thoái tài nguyên, môi trường
7
CÁC CUỘC KHỦNG HOẢNG
CÁC CUỘC KHỦNG HOẢNG
THỜI HIỆN ĐẠI: NÓNG
THỜI HIỆN ĐẠI: NÓNG
CARRING FOR THE EARTH
OUR COMMON HOME
NGHIÊNG
-0,4 % nước
-18% đất có n. xuất
?
9
Các vấn đề môi tr ờng toàn cầu
1. Thay đổi khí hậu toàn cầu (Global climate change);
2. Suy thoái đa dạng sinh học (Biodiversity loss);
3. Suy thoái tầng ôzôn (Stratospheric ozone depletion);
4. Suy thoái nguồn n ớc ngọt (Freshwater degredation);
5. Hoang hóa và suy thoái đất (Desertification and land
degradation);
6. Phá và sử dụng không bền vững rừng (Deforestation and
the unsustainable use of forests);
7. Suy thoái môi tr ờng và tài nguyên biển (Marine
environmental and resources degradation);
8. Ô nhiễm bởi các chất hữu cơ khó phân hủy (Persistent
organic pollutants).
PHÁT TRIỂN &
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
GDP GNH
Gross Domestic Product Gross National Happiness
Suy thoái tầng OZON
BĐKH Suy thoái ĐDSH
Suy thóa đất và HM hóa
ST TN nước
ST R ngừ
Strong impact
Less impact
Equal impact
NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU
KINH TẾ XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG
!"#$
%&'(
Al Gore - Nôben 2007
Bảo tồn ĐDSH đóng góp quan trọng
vào quá trình giảm quy mô của BĐKH
và giảm các tác động tiêu cực đó bằng
tăng khả năng phục hồi cho các HST –
và qua đó xã hội con người hài hòa
hơn. ! "#! #"#$ %
&'(&) *+, /0123"
,4+/"#56 7+/8$ -2"9+:
Chúng ta cần một tầm nhìn mới về
ĐDSH cho một hành tinh khỏe mạnh
và một tương lai bền vững của nhân
loại
ĐDSH và BĐKH cần được giải quyết
động thời với cùng mức ưu tiên
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
HỘI BẢO VỆ THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
Source: IPCC 2001
Thành phần khí quyển:
Năm
Carbon Dioxide CO
Carbon Dioxide CO
2
2
Methane CH
Methane CH
4
4
Nitrous Oxide NO
Nitrous Oxide NO
2
2
2000
1000
Hằng ngày có 60
million tấn CO
2
thải
vào khí quyển
Tác động của Con nguời
- Năng l ợng
- Công nghiệp
- Giao thông
- Nông nghiệp
- Lâm nghiệp
- Sinh hoạt
Tăng khi
nhà kính
Tình hình phát thải KNK
của các nước
Source: IPCC 2001
1000
1000
2100
2100
6.0
6.0
N¨m 1000 ®Õn 2100
Sù thay ®æi nhiÖt ®é bÒ mÆt tr¸i ®Êt
2100: 1,1
o
C – 6,4
o
C
Băng tan
Mùc n íc biÓn dâng:
1 - 3m tíi n¨m 2100
0
5
10
15
20
25
1960 1970 1980 1990 2000 2010
∆MSL (mm)
Year
1961-2003: 0.5 mm/year
1994-2003: 0.9 mm/year
NƯỚC BIỂN DÂNG
;<
=&><&)
- Tới tất cả các vùng (có sự
khác nhau)
- Tới tất cả các tài nguyên,
môi trường và họat động
kinh tế, xã hội
Thiên tai gia tăng trên
toàn cầu, 2010
Một trong số
ít nước chịu
tác động
mạnh nhất
TÁC ĐỘNG
Trong vòng
50 năm qua,
nhiệt độ trung
bình năm đã
tăng khoảng
0.7
o
C.
(Viện KH-TH&MT, 2008)
Nhiệt độ