Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

SIÊU ÂM TIM THAI NHI docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.95 MB, 165 trang )

SIÊU ÂM TIM THAI NHI
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
(Last update 20/08/2010)
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN FV - TP.HCM
"
"People only see what they are prepared to see."
Ralph Waldo Emerson
• Đạicương.
• Lưuý về chiềuhướng.
• Chỉ định.
• Tuần hoàn thai nhi.
• Quai động mạch chủ qua phảivàbệnh tim bẩm
sinh.
• Situs và bệnh tim bẩm sinh.
• Các đường cắtcơ bảnvàgiảiphẫu tim thai.
• Hộichứng thiểusản tim trái.
• Thiểusảnthấtphảivàteohẹp động mạch phổi.
• Dị dạng Ebstein.
• Kênh nhĩ-thất.
• Thổng liên thất.
• Tứ chứng Fallot.
• Chuyểnvị đại động mạch.
• Thân chung động mạch.
• Thắteođộng mạch chủ.
• U cơ tim.
• Tràn dịch màng tim.
• Tim ngoài lồng ngực.
• Ngũ chứng Cantrell.
• Loạnnhịp tim.
• Kếtluận.




,

ĐẠI CƯƠNG
•Bệnh tim bẩmsinhchiếm 5/1.000 trẻ sinh sống.
•Tầnsuấttăng cao ở những cặpvợ chồng mắcbệnh tim
bẩmsinhhoặc đã có con bị tim bẩm sinh.
•Khoảng 5% trẻ mắcbệnh tim bẩmsinhcótiềnsử gia
đình bị tim bẩmsinhvàkhoảng 12% có bấtthường NST.
•Khoảng 25% trẻ mắcbệnh tim bẩm sinh có các bất
thường khác đikèm.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
• Trong một nghiên cứu, ngườitathấyrằng nếusiêuâm
tim đượctiếnhànhở tấtcả các thai nhi thì có thể phát
hiện được 80% trường hợpbệnh tim bẩm sinh. Còn nếu
chỉ tiếnhànhsiêuâmt
hường quy (routine scanning) thì
tầnsuất phát h
iệntimbẩmsinhchỉởmức30%.
•Tuyvậyviệc siêu âm tim thai là một thách thức khá lớn
ngay cả đốivới các BS chuyên làm SA sản.
• Ngoài kiếnthức, kỹ năng, đòi hỏiphảicómáySA tốt
với độ phân giải cao, có phầnmềm chuyên biệtlàmSA
tim, chứcnăng Doppler tốtvàphảicóthờigianđể khảo
sát.
Enrico M. Chiappa et al. Echocardiographic Anatomy in the Fetus. 2008
Việc đầu tiên là phải đánh dấubênphải-bêntráicủa đốitượng

đượckhảosát, vìnếu không thì mộttrường hợp situs inversus có
thểđược đọc là situs solitus và ngượclại.
Enrico M. Chiappa et al. Echocardiographic Anatomy in the Fetus. 2008
Nếu không đánh dấubênphải-trái củathainhithìhìnhảnh củamột thai nhi có
situs solitus có thể lầmvới situs inversus.
Enrico M. Chiappa et al. Echocardiographic Anatomy in the Fetus. 2008
Enrico M. Chiappa et al. Echocardiographic Anatomy in the Fetus. 2008
Situs solitus
Enrico M. Chiappa et al. Echocardiographic Anatomy in the Fetus. 2008
Situs solitus
Enrico M. Chiappa et al. Echocardiographic Anatomy in the Fetus. 2008
Việc di chuyển đầudòtrênbụng thai phụ giúp ta khảosát
tim thai ở nhiều góc độ khác nhau.
Cùng một thai nhi, nhưng hình ảnh tim thai rõ ràng và chi tiếthơnnếu không bị
cộtsống thai nhi che khuất.
Enrico M. Chiappa et al. Echocardiographic Anatomy in the Fetus. 2008
Enrico M. Chiappa et al. Echocardiographic Anatomy in the Fetus. 2008
Các cấutrúcđược tô vàng là các cấutrúcđượcthấyrõtrên
mỗihướng cắt khác nhau.
CHỈ ĐỊNH
•Tiềnsử gia đìnhcóBTBS: cha, mẹ, anh, chị.
• Thai phụ có tiếp xúc vớichấtgâydị tậtthai.
•Mẹ có bệnh tiểu đường (tăng gấp5 lần nguy cơ), bệnh
tiểu phenylketone (nguy cơ 12-16%), lupus ban đỏ,
nhiễm trùng.
•Siêuâmthaithường qui nghi ngờ tim thai bấtthường.
• Đa ối.
•Thai tíchdịch.
Tim thai trong quý I quá nhỏđểcó thể khảo sát về mặtcấutrúc.
Thời điểmlýtưởng thựchiện siêu âm tim thai: tuầnthứ 18-22

(tim thai bằng đồng 25 xu Mỹ vào tuầnthứ 20 củathaikỳ)
Drose J.A. Fetal Echocardiography. 1998
Tim
Tim
thai
thai
22
22
tu
tu


n
n
tu
tu


i
i
60 cm/s
60 cm/s
15 cm/s
15 cm/s
QUAI ĐỘNG MẠCH CHỦ QUA PHẢI VÀ
BỆNH TIM BẨM SINH
• SA tim thai không phảilàkhảosátthường quy, do
vậytacầnphảinhậnbiếtcáctrường hợpnguycơ
để có chỉ định hợp lý và không bỏ sót.
•Ngườitanhậnthấyrằng tầnsuấtthainhibị bệnh

tim bẩmsinhtăng rất cao ở các trường
hợpcóquai
ĐMC qua phảicũng như
các trường hợp có situs bất
thường.
Kimberly E. Applegate, MD et al.
Kimberly E. Applegate, MD et al.
Situs
Situs
Revisited: Imaging of the
Revisited: Imaging of the
Heterotaxy
Heterotaxy
Syndrome.
Syndrome.
Radiographics
Radiographics
.
.
1999;19:837
1999;19:837
-
-
852.
852.
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
T
T



N SU
N SU


T QUAI ĐMC QUA PH
T QUAI ĐMC QUA PH


I (RIGHT AORTIC ARCH)
I (RIGHT AORTIC ARCH)
V
V
À
À
B
B


NH TIM B
NH TIM B


M SINH
M SINH
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
Ở mặtcắt4 buồng tim, nếutathấy ĐMC ngựcnằm bên (P) cột
sống thì ta có thể chẩn đoán thai nhi có quai ĐMC qua (P).
SITUS VÀ BỆNH TIM BẨM SINH
•Thuậtngữ situs có nghĩalàvị trí (position, site,
location), trong bệnh cảnh bệnh tim bẩm sinh, situs

ám chỉ vị trí củaNhĩ và các tạng so với đường giữa
(midline).
•Bấtthường về situs hiếmgặp, phứctạpvàdễ nhầm
lẫn.
Kimberly E. Applegate, MD et al.
Kimberly E. Applegate, MD et al.
Situs
Situs
Revisited: Imaging of the
Revisited: Imaging of the
Heterotaxy
Heterotaxy
Syndrome.
Syndrome.
Radiographics
Radiographics
.
.
1999;19:837
1999;19:837
-
-
852.
852.
• Để đơngiản hóa, ta có thể phân ra làm 6 thể chính:
– Situs solitus.
– Situs inversus.
– Dextrocardia.
– Visceral situs.
– Situs ambigus (situs mơ hồ) với2 kiểu hình:

• Right isomerism.
• Left isomerism.
Kimberly E. Applegate, MD et al.
Kimberly E. Applegate, MD et al.
Situs
Situs
Revisited: Imaging of the
Revisited: Imaging of the
Heterotaxy
Heterotaxy
Syndrome.
Syndrome.
Radiographics
Radiographics
.
.
1999;19:837
1999;19:837
-
-
852.
852.
SITUS SOLITUS
•Tâmnhĩ hệ thống ở bên (P).
•Phổi (P) có 3 thùy.
• Gan,túi mật,TMCD ở bên (P).
•Tâmnhĩ phổi ở bên (T).
•Phổi (T) có 2 thùy.
• Lách,dạ dày,ĐMC ở bên (T).
•Tầnsuấtbệnh tim bẩm sinh:

1%.
Kimberly E. Applegate, MD et al.
Kimberly E. Applegate, MD et al.
Situs
Situs
Revisited: Imaging of the
Revisited: Imaging of the
Heterotaxy
Heterotaxy
Syndrome.
Syndrome.
Radiographics
Radiographics
.
.
1999;19:837
1999;19:837
-
-
852.
852.
Enrico M. Chiappa et al. Echocardiographic Anatomy in the Fetus. 2008
SITUS SOLITUS

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×