Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

GIÁO TRÌNH KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.35 KB, 23 trang )





GIÁO TRÌNH

KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI

Ch ng 1 ươ
KI N TH C CHUNG Ế Ứ
V CÔNG TRÌNH TH Y L IỀ Ủ Ợ
GVC.ThS. Ph m Quang Thi nạ ề

§1.1. VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỦ Ỷ Ợ
I. Ngu n n cồ ướ
1. Vai trò c a n c:ủ ướ
- N c c n cho m i quá trình s ng.ướ ầ ọ ố
- N c th hi n s giàu có, quy t đ nh phát tri n kinh t , xã h i, qu c phòng an ướ ể ệ ự ế ị ể ế ộ ố
ninh c a m t qu c gia.ủ ộ ố
- N c c n cho m i quá trình ho t đ ng.ướ ầ ọ ạ ộ
- N c cũng gây bao b t l i, thiên tai: lũ l t, h n, bi n dâng ( Trung Qu c: ướ ấ ợ ụ ạ ể ở ố
năm 1991 b thi y h i 779 t ngàn dân t , năm 1994 l i b thi t h i 1752 t nhân ị ệ ạ ỷ ệ ạ ị ệ ạ ỷ
dân t ). ệ
Vi t Nam: Ở ệ • C n bão s 5 (1998) đ b vào c c nam thi t h i 5.000 t , hàngơ ố ổ ộ ự ệ ạ ỷ
trăm ng i ch t.ườ ế
• 2 c n bão s 11 và 12(1999) đ vào mi n Trung gây thi t h i 4ơ ố ổ ề ệ ạ
nghìn t , hàng tr c ng i ch t.ỷ ụ ườ ế
• C n bão s 3 (6/2005); Không đ b vào đ t li n nh ng thi t h iơ ố ổ ộ ấ ề ư ệ ạ
trên bi n, hàng trăm ng i ch t. ể ườ ế
• C n bão s 6/2006 (đ vào mi n Trung mà tâm bão là Đà N ng làm g n ơ ố ổ ề ẵ ầ


50 ng i ch t, thi t h i 10.000 t đ ng - l n đ u tiên có s tán 20 v n dân).ườ ế ệ ạ ỷ ồ ầ ầ ơ ạ
*T đ u 10/07 đ n cu i 11/07 các t nh mi m trung liên ti p ch u 3con bão ừ ầ ế ố ỉ ề ế ị
(s 5,6,7) và liên ti p 4,5 l n m a to lũ l nố ế ầ ư ớ

§1.1. VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỦ Ỷ Ợ
2. Ngu n n c:ồ ướ
- 3/4 trái đ t là n c.ấ ướ
- Hành tinh có 1,5 t km3 n c.ỷ ướ
+ 97,5% là n c m nướ ặ
+ 2,5% là n c ng t. Trong đó:ướ ọ
• 79% là băng.
• 20% n c ng m khó khai thác.ướ ầ
• 1% là n c m t: (52% h ; 38% đ m, 1% trên sông, 1% c th còn ướ ặ ở ồ ở ộ ẩ ở ơ ể
l i là băng)ạ
- Trung Qu c có 2800 t m3 n c đ ng th 6, bình quân 2400m3/ng i đ ng th ố ỷ ướ ứ ứ ườ ứ ứ
109 trên th gi iế ớ
- Vi t Nam: ệ
• Có 2360 con sông có chi u dài l n h n 10km, 3260km b bi n.ề ớ ơ ờ ể
• Có t ng l ng n c hàng năm c a các dòng sông là 850km3 n c, và 350 ổ ượ ướ ủ ướ
tri u t n phù xa.ệ ấ
• Có kho ng 1/3 ngu n n c sinh ra trong lãnh th Vi t Nam.ả ồ ướ ổ ệ

§1.1. VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỦ Ỷ Ợ
3. Đ c đi m ngu n n c:ặ ể ồ ướ
+ Phân b không đ u theo không gian ( Vi t nam chênh nhau 8 l n. Trung ố ề ở ệ ầ Ở
Qu c phía Nam có 36% đ t, nh ng n c chi m 81%; b c 64% đ t nh ng ố ấ ư ướ ế ở ắ ấ ư
n c 19%).ướ
+ Phân b không đ u theo th i gian ( Vi t Nam mùa khô l ng m a chi m ố ề ờ ở ệ ượ ư ế
20% ÷ 30%, mùa m a l i chi m 70 ư ạ ế ÷ 80% l i nhi u bão, m t trăm năm nay ạ ề ộ
có h n nghìn c n bão đ b vào Vi t Nam, đê sông H ng đã 10 l n v .)ơ ơ ổ ộ ệ ồ ầ ỡ

+ N c là tài nguyên tái t o tu n hoàn.ướ ạ ầ
+ N c v n đ ng theo h th ng l u v c.ướ ậ ộ ệ ố ư ự
+ N c là tài nguyên t i c n c n mà nhu c u ngày càng cao.ướ ố ầ ầ ầ
+ N c liên quan m t thi t t i các ngu n tài nguyên khácướ ậ ế ớ ồ
+ N c có tính l u đ ng.ướ ư ộ
+ N c có l i - h i.ướ ợ ạ
+ Ngu n n c s ch ngày càng c n ki t và nguy c ô nhi m cao.ồ ướ ạ ạ ệ ơ ễ
+ N c đã tr thành hàng hoá. ướ ở

§1.1. VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỦ Ỷ Ợ

Tháng 7/2000 ký h p đ ng Israel mua n c c a Th Nhĩ Kỳ.ợ ồ ướ ủ ổ

V ng qu c Jordan xu t kh u n c sang Syria.ươ ố ấ ẩ ướ

Singapore mua n c c a Malaxia.ướ ủ

Trung đông giàu có v d u, nh ng thi u n c thê th m; d báo s có chi n ề ầ ư ế ướ ả ự ẽ ế
tranh vì n c lã.ướ

Tranh c p Israel - Palestine khu v c b tây sông Jordan (g n 6000km2) vì ấ ở ự ờ ầ
vùng này cung c p 70% ngu n n c ng t cho Isaracl.ấ ồ ướ ọ

Kwwait: 5USD mua đ c 40 lít xăng, nh ng n u mua n c ch muaỞ ượ ư ế ướ ỉ

đ c 3 chai 1 lít.ượ

r p Xê út mua n c t Pakistan (ch b ng t u bi n) đ cung c p choẢ ậ ướ ừ ở ằ ầ ể ể ấ

tín đ h i giáo đ v thánh đ a Mecca.ồ ồ ổ ề ị


TP. H Chí Minh m t công trình t nhân có ý đ nh xu t kh u n cỞ ồ ộ ư ị ấ ẩ ướ

lã t đ ng b ng sông C u Long sang khu v c Trung đông (theo ông Nguy n ừ ồ ằ ử ự ễ
Lê Bách - C u đ i s Vi t Nam 5 n c Trung đông)ự ạ ứ ệ ở ướ

§1.1. VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỦ Ỷ Ợ
II. S d ng ngu n n c và l i d ng t ng h pử ụ ồ ướ ợ ụ ổ ợ
- N c có l i, có h i vì v y c n có thu l iướ ợ ạ ậ ầ ỷ ợ
- Thu l i là t p h p t t c các bi n pháp nh m khai thác m t l i, kh c ỷ ợ ậ ợ ấ ả ệ ằ ặ ợ ắ
ph c, h n ch nh ng tác h i do ngu n n c gây ra và phòng ch ng gi m ụ ạ ế ữ ạ ồ ướ ố ả
nh thiên tai.ẹ
- Công trình thu l i, là công trình đ m b o nhi m v c a thu l i.ỷ ợ ả ả ệ ụ ủ ỷ ợ
S d ng công trình thu l i vào:ử ụ ỷ ợ
+ Nông nghi pệ
+ Thu đi nỷ ệ
+ Giao thông thuỷ
+ C p n c sinh ho tấ ướ ạ
+ C p n c công nghi pấ ướ ệ
+ Nuôi tr ng, đánh b t thu h i s nồ ắ ỷ ả ả
+ X lý n c th iử ướ ả


§1.1. VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỦ Ỷ Ợ
+ B o v và phát tri n môi tr ng sinh tháiả ệ ể ườ
+ Du l ch, văn hoá, y tị ế
+ Phòng ch ng tránh gi m nh thiên tai.ố ả ẹ
- S d ng ngu n n c theo nguyên t c l i d ng t ng h p (h C m S n ử ụ ồ ướ ắ ợ ụ ổ ợ ồ ầ ơ
đ p có H = 40m; tràn B = 15m van qu t có R = 5,8m; Wh = ậ ạ ồ
307.106m3;

Wh = 258.106m3 đ t i 3 v n ha, đi n N = 3900kW, c p n c cho ể ướ ạ ệ ấ ướ
nhà máy phân đ m Hà B c, phòng lũ cho sông Th ng, nuôi cá 500 ạ ắ ươ
t n/năm).ấ

§1.1. VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỦ Ỷ Ợ
III. V trí thu l i và công trình thu l i trong n n kinh t qu c dânị ỷ ợ ỷ ợ ề ế ố
- Thu l i chi m v trí quan tr ng, trong đó CTTL có v trí then ch t.ỷ ợ ế ị ọ ị ố
- Khoa h c thu l i g n li n v i các ngành khoa h c, kinh t .ọ ỷ ợ ắ ề ớ ọ ế
- T o n c t i cho nông nghi p.ạ ướ ướ ệ
- Phát đi n - giao thông thu - ch ng h n - ch ng lũ - phát tri n du l ch - ệ ỷ ố ạ ố ể ị
ch a b nh - th thao. ữ ệ ể v. v.Nhà máy TĐ l n nh t th gi i:Tam Hi p (TQ) ớ ấ ế ớ ệ v i ớ
N=18,2 Tri u KW, E0=81t Kwh; Nhà máy ITAIPU(Brazil) có N=14 tri u Kw, Eo=100t Kwhệ ỷ ệ ỷ
- Trung Qu c có 8 v n h v i t ng dung tích 475 t m3 n c góp ph n ố ạ ồ ớ ổ ỷ ướ ầ
nuôi 22% dân s th gi i (trong khi có 7% di n tích đ t).ố ể ớ ệ ấ
- Vi t Nam:Ở ệ
+ Năm 938 Lê Hoàn cho đào sông Thanh Hoá.ở
+ 1092 đ i Lý Thái Tông, năm 1231 Tr n Thái Tông đào sông Lam, sông ờ ầ
Tr m, sông Hào. ầ
+ 1108 đ p đê Hà N i và đê ngăn m n Ninh Bình.ắ ở ộ ặ ở
+ Th i kỳ pháp thu c: có 12 h th ng thu l i: Đô L ng, Bái Th ng, ờ ộ ệ ố ỷ ợ ươ ượ
Thác Đu ng, Li u S n, Liên M c ố ễ ơ ạ

§1.1. VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỦ Ỷ Ợ
+ Hi n nay có 75 h th ng thu l i:ệ ệ ố ỷ ợ

1967 h ồ ≥ 0,2 tri u m2 v i 24,8 t m3 (có 10 h thu đi n v i 19 t ệ ớ ỷ ồ ỷ ệ ớ ỷ
m3). 460 h có dung tích l n h n 1 tri u m3 ho c cao h n 10m.ồ ớ ơ ệ ặ ơ

10.000 tr m b m (2000 tr m b m đi n).ạ ơ ạ ơ ệ


1.000 km kênh chính.

5.000 c ng t i tiêu.ố ướ

8.000 km đê (3000 km đê bi n).ể

23.000 km đê bao.

Thu đi n h n 4 tri u kw (Tr năng k thu t kho ng 21 tri u kỷ ệ ơ ệ ữ ỹ ậ ả ệ w).

600 kè, 3000 c ng d i đê.ố ướ

T i 3,45 tri u ha, tiêu đông l c 1,4 tri u ha đ t nông nghi p.ướ ệ ự ệ ấ ệ

Ngăn m n 0,87 tri u ha;c i t o 1,6 tri u ha chua phèn đ/b S. C u ặ ệ ả ạ ệ ở ử
long; c p n c sinh ho t, c p n c CN v i 5 t m3/nămấ ướ ạ ấ ướ ớ ỷ

§1.2. KHÁI NI M V CÔNG TRÌNH THU L IỆ Ề Ỷ Ợ
I. Nhi m v c a các công trình thu l iệ ụ ủ ỷ ợ
Làm thay đ i, c i bi n tr ng thái t nhiên c a dòng ch y, c a n c trong sông, h , ổ ả ế ạ ự ủ ả ủ ướ ồ
bi n, n c ng m đ s d ng n c h p lý và phòng tránh thiên tai.ể ướ ầ ể ử ụ ướ ợ
II. Các lo i công trình thu l i theo m c đích s d ngạ ỷ ợ ụ ử ụ
1. Công trình dâng n c (hình 1-1)ướ
a)
b)
c)

Xây d ng ngang qua sông, ự
su i.ố


Dâng m c n c th ng l u: ự ướ ượ ư
Ng p th ng l u, t o dòng ậ ượ ư ạ
th m, l ng đ ng bùn cát ấ ắ ọ
th ng l u, khi dòng ch y ượ ư ả
xu ng h l u gây xói, thay ố ạ ư
đ i n c ng m xung quanh.ổ ướ ầ

Có tác d ng đi u ti t l u ụ ề ế ư
l ng và m c n c.ượ ự ướ

§1.2. KHÁI NI M V CÔNG TRÌNH THU L IỆ Ề Ỷ Ợ
2. Công trình đi u ch nh dòng ch yề ỉ ả
- Làm thay đ i tr ng thái dòng ch y tr ng ph m vi lòng sông đ b o v lòng ổ ạ ả ọ ạ ể ả ệ
sông, an toàn t u thuy n.ầ ề
- Không dâng n c.ướ
- Dùng cho nhi u ngành khác nhau.ề
3. Công trình d n n cẫ ướ
- Đ a n c đ n h dùng.ư ướ ế ộ
- D n n c qua nh ng đ a hình khác nhau.ẫ ướ ữ ị
- Có th s d ng làm đ ng giao thông thu và tháo lũ.ể ử ụ ườ ỷ

§1.3. PHÂN LO I CÔNG TRÌNH THU L IẠ Ỷ Ợ
I. Các lo i đ pạ ậ
1. Đ p bê tông (hình 1-2)ậ
a)
b)
c) d)

§1.3. PHÂN LO I CÔNG TRÌNH THU L IẠ Ỷ Ợ
2. Đ p đ t (hình 1-3)ậ ấ

a)
c)
b)
d)
b
a
c

§1.3. PHÂN LO I CÔNG TRÌNH THU L IẠ Ỷ Ợ
3. Đ p đá (hình 1-4)ậ
4. Các lo i đ p khác: đ p đá đ bê tông b n m t, đ p g , đ p cao su.ạ ậ ậ ổ ả ặ ậ ỗ ậ
a) b)
c)

§1.3. PHÂN LO I CÔNG TRÌNH THU L IẠ Ỷ Ợ
II. Các công trình đi u ch nhề ỉ
- G m: đê, m hàn, ng ng đ y, kè, h th ng lái dòng.ồ ỏ ưỡ ấ ệ ố
- B o v dòng d n, b ; đi u ch nh dòng ch y.ả ệ ẫ ờ ề ỉ ả
III. Các công trình d n n cẫ ướ
1.Kênh
2. Máng, d c n c, b c n c, c u mángố ướ ậ ướ ầ
3. Đ ng h mườ ầ
4. Đ ng ng, (c xi phông)ườ ố ả
IV. Các công trình chuyên môn
- Là nh ng công trình có m c đích chuyên môn nào đó:ữ ụ
+ Tr m thu đi n: nhà máy, bu ng xo n, b áp l c, tháp đi u áp.ạ ỷ ệ ồ ắ ể ự ề
+ Công trình giao thông thu : âu t u, công trình nâng tàu, c ng, công trình ỷ ầ ả
chuy n g .ể ỗ
+ Công trình thu nông: c ng đi u ti t, h th ng t i tiêu.ỷ ố ề ế ệ ố ướ
+ Công trình c p thoát n c.ấ ướ

+ Các công trình cho cá.

Đ1.4. U M I CễNG TRèNH THU L I V H TH NG THU L I
I. u m i cụng trỡnh thu l i
- Cỏc cụng trỡnh thu l i c t p trung l i thnh m t t p h p cụng trỡnh
gi i quy t nh ng m c ớch v nhi m v c a bi n phỏp thu l i g i l
c m u m i cụng trỡnh thu l i (hỡnh 1-5).
2
5
3
1
6
4
Hình 1-5: Sơ đồ đ ầu m ối công trình thuỷ lợi
1- đ ờng tràn ; 2,3,4 - đập ; 5 - âu thuyề n ; 6 - nhà m áy thuỷ điệ n .

§1.4. Đ U M I CÔNG TRÌNH THU L I VÀ H TH NG THU L IẦ Ố Ỷ Ợ Ệ Ố Ỷ Ợ
- Các công trình trong đ u m i công trình thu l i đ c chia thành:ầ ố ỷ ợ ượ
+ Công trình ch y uủ ế : đ m b o cho đ u m i làm vi c bình th ng.ả ả ầ ố ệ ườ
+ Công trình th y uứ ế : vi c h h ng, s a ch a nó không nh h ng ệ ư ỏ ử ữ ả ưở
đ n s làm vi c xây d ng, qu n lý đ u m i công trình thu l i.ế ự ệ ự ả ầ ố ỷ ợ
+ Công trình h trỗ ợ: Dùng cho vi c xây d ng, qu n lý đ u m i ệ ự ả ầ ố
công trình thu l i.ỷ ợ
+ Công trình t mạ : dùng trong quá trình xây d ng ho c s a ch a.ự ặ ử ữ
II. H th ng thu l iệ ố ỷ ợ
T p h p nhi u đ u m i công trình thu l i n m trên m t ph m vi ậ ợ ề ầ ố ỷ ợ ằ ộ ạ
r ng l n đ cùng gi i quy t m t s gi i pháp thu l i.ộ ớ ể ả ế ộ ố ả ỷ ợ

§1.4. Đ U M I CÔNG TRÌNH THU L I VÀ H TH NG THU L IẦ Ố Ỷ Ợ Ệ Ố Ỷ Ợ
III. Phân c p công trình thu l iấ ỷ ợ

- Có 5 c p (tuỳ theo m c đ quan tr ng):ấ ứ ộ ọ
• C p I: công trình đ c bi t quan tr ngấ ặ ệ ọ
• C p II: công trình t ng đ i quan tr ngấ ươ ố ọ
• C p III: công trình thông th ngấ ườ
• C p IV: công trình ít quan tr ngấ ọ
• C p V: công trình không quan tr ngấ ọ
- C p công trình ph thu c vào:ấ ụ ộ
• Th i h n s d ng công trìnhờ ạ ử ụ
• Nhi m v công trìnhệ ụ
• Quy mô công trình, hình th c công trìnhứ
• N n công trìnhề
• Thi t h i khi x y ra s c công trìnhệ ạ ả ự ố

§1.4. Đ U M I CÔNG TRÌNH THU L I VÀ H TH NG THU L IẦ Ố Ỷ Ợ Ệ Ố Ỷ Ợ
- C p công trình thu l i đ c xác đ nh theo quy ph m nhà n c ấ ỷ ợ ượ ị ạ ướ
ban hành.
- Ý nghĩa vi c phân c pệ ấ
+ Nó nh h ng đ n n đ nh c ng đ , đ b n c a m i công trình ả ưở ế ổ ị ườ ộ ộ ề ủ ỗ
cung nh toàn h th ng. T c p công trình xác đ nh đ c: ư ệ ố ừ ấ ị ượ
• ng l c cho phép, h s an toànỨ ự ệ ố
• Các lo i v t li u và ph m ch t m i lo iạ ậ ệ ẩ ấ ỗ ạ
• T n su t Z, Qầ ấ
• T ch c, ph m vi, kh i l ng kh o sát, thi t kổ ứ ạ ố ượ ả ế ế
• Ph ng pháp tính các b ph n công trình và b trí thi t bươ ộ ậ ố ế ị
+ Nó ph n ánh trình đ khoa h c k thu t và phát tri n kinh t c a ả ộ ọ ỹ ậ ể ế ủ
m i qu c gia.ỗ ố

§1.5. ĐI U KI M LÀM VI C C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỀ Ệ Ệ Ủ Ỷ Ợ
I. Tác d ng c a n c lên công trình thu l iụ ủ ướ ỷ ợ
1. Tác d ng c h c:ụ ơ ọ

• Gây áp l c tĩnh và đ ng trên b m t.ự ộ ề ặ
• Áp l c đ ng n i có n c ch y qua.ự ộ ở ơ ướ ả
• Áp l c sóng.ự
• Áp l c n c tăng khi có đ ng đ t.ự ướ ộ ấ
2. Tác d ng c a th m (hình 1-6)ụ ủ ấ

Khi có ∆H thì có dòng th m ấ
trong thân công trình, d i ướ
đáy, 2 b .ờ

Th m t o ấ ạ ϕ, q, j gây m t ấ
n c, m t n đ nh th m.ướ ấ ổ ị ấ
3
4
5
6
2
1
7
8
Hinh 1-6 : Bi n pháp gi m th m và tiêu năng ệ ả ấ
công trình trên n n đ tề ấ
1 –Thân đ p; 2-C a van; 3-Sân tr c; 4,5,6- C ; 7 –Sân tiêu ậ ử ướ ừ
năng; 8-Sân sau

§1.5. ĐI U KI M LÀM VI C C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỀ Ệ Ệ Ủ Ỷ Ợ
3. Tác d ng hoá lý:ụ
• Mài mòn, ăn mòn.
• Khi có V l n, t o nên khi th c.ớ ạ ự
4. Tác d ng sinh v t: ụ ậ Có m t s sinh v t ăn mòn, xâm th c các v t li u.ộ ố ậ ự ậ ệ

II. Tác d ng t ng h c a công trình v i n n và bụ ươ ỗ ủ ớ ề ờ
1. N n c a công trình thu l i:ề ủ ỷ ợ
• Có ý nghĩa quan tr ng.ọ
• Ph thu c vào c u t o đ a ch t, tính c lý c a n n.ụ ộ ấ ạ ị ấ ơ ủ ề
• Có n n đ t, n n đá.ề ấ ề
• Ph i kh o sát, th m dò. Theo dõi khi m máy.ả ả ằ ở
2. Kh năng làm vi c c a công trình và n n:ả ệ ủ ề
• T i tr ng c a công trình và qua công trình truy n xu ng cho n n.ả ọ ủ ề ố ề
• Có th phá ho i n n; làm l t, tr t, lún, l ch công trình.ể ạ ề ậ ượ ệ
• Khi thi t k ph i đ c bi t chú ý đ n m i quan h này.ế ế ả ặ ệ ế ố ệ

§1.5. ĐI U KI M LÀM VI C C A CÁC CÔNG TRÌNH THU L IỀ Ệ Ệ Ủ Ỷ Ợ
III. Đi u ki n xây d ng và nh h ng c a công trình thu l i đ i v i khu ề ệ ự ả ưở ủ ỷ ợ ố ớ
v c lân c n.ự ậ
- Xây d ng công trình thu l i ph thu c vào đi u ki n t nhiên: đ a hình, ự ỷ ợ ụ ộ ề ệ ự ị
đ a ch t, thu văn Nó quy t đ nh đ n hình th c k t c u, kích th c, ị ấ ỷ ế ị ế ứ ế ấ ướ
quy mô c công trình. ả
- Công trình thu l i trong quá trình xây d ng, khi xây xong đ a vào s ỷ ợ ự ư ử
d ngụ
có nh h ng đ n dân sinh, kinh t , t nhiên, sinh thái, qu c phòng, an ả ưở ế ế ự ố
ninh.
IV. H u qu , tai h i do công trình thu l i b h h ngậ ả ạ ỷ ợ ị ư ỏ
• Khi công trình thu l i b s c gây nên h u qu to l n.ỷ ợ ị ự ố ậ ả ớ
• Nguyên nhân: Có r t nhi u (ch quan, khách quan).ấ ề ủ
• Ng i thi t k , thi công, qu n lý luôn ph i l ng h t tai ho có th x y ườ ế ế ả ả ườ ế ạ ể ả
ra đ ngăn ng a.ể ừ

×