Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Cấp cứu ngừng tuần hoàn doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 39 trang )

CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN
CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN


Bs. Hoàng Bùi Hải
Bs. Hoàng Bùi Hải
BM HSCC
BM HSCC
ĐHY Hà Nội
ĐHY Hà Nội


CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN (NTH)
CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN (NTH)


3. Trình bày được các bước cấp cứu NTH cơ bản
4. Trình bày được cấp cứu NTH nâng cao
1. Nêu các nguyên nhân của NTH
2. Chẩn đoán nhanh Ngừng tuần hoàn
NGỪNG TUẦN HOÀN
NGỪNG TUẦN HOÀN
1. Dịch tễ học
- Mỹ: 200 000 TV/năm
- Pháp: 40-50 nghìn TV/năm
- 70-80% nguyên nhân do tim
2. Không xử trí gì: 1-2% sống sót
3. Mỗi 1 phút chưa được cấp cứu: Cơ hội sống sót giảm
đi 10%
/>NGUYÊN NHÂN NTH
NGUYÊN NHÂN NTH


1.Nguyên nhân tim mạch
- Hội chứng vành cấp
- Suy tim cấp hoặc mạn
- Ép tim
- Tắc động mạch phổi nặng
- Rối loạn nhịp (QT dài bẩm sinh, HC Brugada, loạn sản thất
phải), Bloc nhĩ thất cấp II, III
/>NGUYÊN NHÂN NTH
NGUYÊN NHÂN NTH
2.Nguyên nhân hô hấp
- Hen phế quản nguy kịch
- Tràn khí màng phổi có van
/>NGUYÊN NHÂN NTH
NGUYÊN NHÂN NTH
3.Nguyên nhân chuyển hóa
- Giảm hoặc tăng Ka li máu
- Tăng can xi máu
- Toan máu
- Thiếu oxy hóa máu
- Hạ đường huyết
/>NGUYÊN NHÂN NTH
NGUYÊN NHÂN NTH
4.Nguyên nhân thuốc hoặc độc chất
- Digitalin, Quinidin, chống loạn nhịp nhóm III, thuốc chống
trầm cảm 3 vòng, Nivaquin
- Thuốc chẹn beta, thuốc ức chế kênh can xi
- Quá liều ma túy (cocain, heroin )
/>NGUYÊN NHÂN NTH
NGUYÊN NHÂN NTH
5. Nhóm nguyên nhân Sốc

- Sốc tim (nằm trong bệnh cảnh tim mạch)
- Sốc nhiễm khuẩn
- Sốc giảm thể tích
- Sốc phản vệ.
/>NGUYÊN NHÂN NTH
NGUYÊN NHÂN NTH
6. Nhóm nguyên khác
- Điện giật, chết đuối
- Bệnh lí thần kinh cơ
/>DÂY TRUYỀN CẤP CỨU
DÂY TRUYỀN CẤP CỨU
1.
1.
Dây truyền cấp cứu: mục đích nhằm thiết lập lại
Dây truyền cấp cứu: mục đích nhằm thiết lập lại
cung lượng tim hiệu quả trong thời gian ngắn nhất
cung lượng tim hiệu quả trong thời gian ngắn nhất

Chẩn đoán nhanh và gọi người đến hỗ trợ nhanh+ Tiến
Chẩn đoán nhanh và gọi người đến hỗ trợ nhanh+ Tiến
hành cấp cứu NTH cơ bản+ Rung thất sớm + Hồi sinh
hành cấp cứu NTH cơ bản+ Rung thất sớm + Hồi sinh
tim phổi nâng cao
tim phổi nâng cao




D Y TRUY N C P C U Â Ề Ấ Ứ
D Y TRUY N C P C U Â Ề Ấ Ứ

1.
1.
Chẩn đoán nhanh
Chẩn đoán nhanh

Mất ý thức, không đáp ứng với kích thích
Mất ý thức, không đáp ứng với kích thích

Không nhịp thở tự nhiên
Không nhịp thở tự nhiên

Mất mạch cảnh hoặc bẹn
Mất mạch cảnh hoặc bẹn
(không bắt buọc với người
(không bắt buọc với người
không chuyên).
không chuyên).
DÂY TRUYỀN CẤP CỨU
DÂY TRUYỀN CẤP CỨU
1.
1.
Báo động
Báo động

Gọi to yêu cầu người giúp đỡ
Gọi to yêu cầu người giúp đỡ

Gọi 115
Gọi 115
DÂY TRUYỀN CẤP CỨU

DÂY TRUYỀN CẤP CỨU
1.
1.
Cấp cứu NTH cơ bản
Cấp cứu NTH cơ bản

Ép tim và thổi ngạt
Ép tim và thổi ngạt
ÉP TIM ĐÚNG
ÉP TIM ĐÚNG
ÉP TIM ĐÚNG
ÉP TIM ĐÚNG
1. t c m tay trên x ng c, gi a 2 núm vú Đặ ườ ươ ứ ữ
2. Cánh tay th ng, tr ng l ng c th t lên 2 tay ẳ ọ ượ ơ ể đặ
3. Lún l ng ng c 4-5 cm, th ra h t c ồ ự ả ế ỡ
4. T n s ép tim: 100 l n / phútầ ố ầ

Ép tim/ Thổi ngạt
Ép tim/ Thổi ngạt
1. Chú ý bịt mũi
2. Thổi 1 giây
3. Tỷ số Ép tim/ thổi ngạt 30/2

30/2 30/2
Tỷ lệ ép tim/thổi ngạt
Tỷ lệ ép tim/thổi ngạt

2000 (c
2000 (c
ũ

ũ
):
):


15:2 hay 5:1
15:2 hay 5:1

2005 (mới):
2005 (mới):


30:2 cho tất cả
30:2 cho tất cả

Vì:
Vì:


<30% người chứng kiến thực hiện
<30% người chứng kiến thực hiện
đ
đ
ược. HD
ược. HD
đ
đ
ơn
ơn
giản giúp người chứng kiến có thể làm CPR

giản giúp người chứng kiến có thể làm CPR
.
.
Thời gian bóp bóng: 1 giây (cho tất cả CPR)
Thời gian bóp bóng: 1 giây (cho tất cả CPR)

Th i 1 giây cho phép ng c ph ng lên ổ ự ồ
Th i 1 giây cho phép ng c ph ng lên ổ ự ồ

1/3 th tích khí (500cc) ể
1/3 th tích khí (500cc) ể
đ
đ
c bóp vào ph i ượ ổ
c bóp vào ph i ượ ổ
trong giây
trong giây
đ
đ
uầ
uầ

TRÁNH THÔNG KHÍ QUÁ M C!!!Ứ
TRÁNH THÔNG KHÍ QUÁ M C!!!Ứ
TƯỚI MÁU VÀNH (TMV)
TƯỚI MÁU VÀNH (TMV)

TMV = (AL
TMV = (AL
Đ

Đ
MC– AL nh
MC– AL nh
ĩ
ĩ
ph i) quy t ả ế
ph i) quy t ả ế
đ
đ
nh có ị
nh có ị
thành công hay không
thành công hay không

Khi CPR ng ng, TMV gi m nhanh chóngừ ả
Khi CPR ng ng, TMV gi m nhanh chóngừ ả

Khi CPR kh i ở
Khi CPR kh i ở
đ
đ
ng l i, ph i m t 3-6 ép tim m i ộ ạ ả ấ ớ
ng l i, ph i m t 3-6 ép tim m i ộ ạ ả ấ ớ
tr l i TMV nh tr c. ả ạ ư ướ
tr l i TMV nh tr c. ả ạ ư ướ

T ng quan ch t v i tái t o tu n hoàn t nhiênươ ặ ớ ạ ầ ự
T ng quan ch t v i tái t o tu n hoàn t nhiênươ ặ ớ ạ ầ ự
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Thời gian ngừng tuần hoàn (phút)

Tuần hoàn
điện
Pha Chuyển
hoá
Shock CPR ?
SỐC ĐIỆN PHÁ RUNG
SỐC ĐIỆN PHÁ RUNG
Khử rung
Khử rung

S c ố
S c ố
đ
đ
i n ngay l p t c n u ệ ậ ứ ế
i n ngay l p t c n u ệ ậ ứ ế
đ
đ
c ch ng ki n và ượ ứ ế
c ch ng ki n và ượ ứ ế
máy s c t ố ự
máy s c t ố ự
đ
đ
ng s n có ộ ẵ
ng s n có ộ ẵ

Ép tim tr c s c ướ ố
Ép tim tr c s c ướ ố
đ

đ
i n n u không có ng i ệ ế ườ
i n n u không có ng i ệ ế ườ
ch ng ki n ho c mu n > 4-5 phútứ ế ặ ộ
ch ng ki n ho c mu n > 4-5 phútứ ế ặ ộ
.
.

1 shock r i CPRồ
1 shock r i CPRồ
ngay (b t ắ
ngay (b t ắ
đ
đ
u b ng vi c ép tim)ầ ằ ệ
u b ng vi c ép tim)ầ ằ ệ

Sau 5 chu k
Sau 5 chu k


ép tim CPR ho c sau 2 phút.ặ
ép tim CPR ho c sau 2 phút.ặ
Khử rung – Cài
Khử rung – Cài
đ
đ
ặt
ặt
đ

đ
iện thế
iện thế

Monophasic 360J;
Monophasic 360J;

Biphasic 150-200J;
Biphasic 150-200J;
1 Shock, sau
1 Shock, sau
đ
đ
ó ép tim ngay
ó ép tim ngay


1.
1.
Phân tích trên máy sốc tự động ≥ 37s trì hoãn CPR vì
Phân tích trên máy sốc tự động ≥ 37s trì hoãn CPR vì
sốc điện
sốc điện
2.
2.
Shock loại bỏ được RT trong hơn 85% trường hợp. Nếu cú
Shock loại bỏ được RT trong hơn 85% trường hợp. Nếu cú
sốc đầu tiên thất bại, tiếp tục CPR có lợi hơn.
sốc đầu tiên thất bại, tiếp tục CPR có lợi hơn.
3.

3.
Mất nhiều phút để nhịp tim trở lại bình thường và nhiều thời
Mất nhiều phút để nhịp tim trở lại bình thường và nhiều thời
gian để tim tống được máu sau khi khử RT. CPR giúp chờ
gian để tim tống được máu sau khi khử RT. CPR giúp chờ
đợi.
đợi.
4.
4.
CPR ngay sau khi phá rung là vô hại.
CPR ngay sau khi phá rung là vô hại.
Nguyên tắc thông khí
Nguyên tắc thông khí

Thông khí nhân t o xâm nh p không ạ ậ
Thông khí nhân t o xâm nh p không ạ ậ
đ
đ
c u tiên cao. ượ ư
c u tiên cao. ượ ư
Mask thanh qu n và mask thanh qu n ả ả
Mask thanh qu n và mask thanh qu n ả ả
đ
đ
ôi có th ể
ôi có th ể
đ
đ
c ượ
c ượ

l a ch n (Class IIa).ự ọ
l a ch n (Class IIa).ự ọ



Khi
Khi
đ
đ
ã có thông khí nhân t o xâm nh p, ti p t c ép ạ ậ ế ụ
ã có thông khí nhân t o xâm nh p, ti p t c ép ạ ậ ế ụ
(~100/ phút) không
(~100/ phút) không
đ
đ
ng thì v i máy th (~8-10/ ph) (~1 ồ ớ ở
ng thì v i máy th (~8-10/ ph) (~1 ồ ớ ở
hô h p cho m i 6-8 giây).ấ ỗ
hô h p cho m i 6-8 giây).ấ ỗ

Dùng ETCO
Dùng ETCO
2
2
ho c thi t b dò th c qu n ặ ế ị ự ả
ho c thi t b dò th c qu n ặ ế ị ự ả
đ
đ
xas ể
xas ể

đ
đ
nh ị
nh ị
NKQ
NKQ
đ
đ
úng ch (Class IIa)ỗ
úng ch (Class IIa)ỗ

u tiên cho vi c làm CPR t t và h n ch t i Ư ệ ố ạ ế ố
u tiên cho vi c làm CPR t t và h n ch t i Ư ệ ố ạ ế ố
đ
đ
a ng t ắ
a ng t ắ
quãng
quãng
Thông khí nhân tạo xâm nhập
Thông khí nhân tạo xâm nhập

Mask thanh qu n và mask thanh qu n ả ả
Mask thanh qu n và mask thanh qu n ả ả
đ
đ
ôi có
ôi có
th ể
th ể

đ
đ
c l a ch n (Class IIa).ượ ự ọ
c l a ch n (Class IIa).ượ ự ọ

Có th nh h ng ể ả ưở
Có th nh h ng ể ả ưở
đ
đ
n th i gian CPRế ờ
n th i gian CPRế ờ

Dùng ETCO
Dùng ETCO
2
2
ho c thi t b dò th c qu n ặ ế ị ự ả
ho c thi t b dò th c qu n ặ ế ị ự ả
đ
đ
xas ể
xas ể
đ
đ
nh ị
nh ị
NKQ
NKQ
đ
đ

úng ch (Class IIa).ỗ
úng ch (Class IIa).ỗ

×