Cấp$cứu$Ngừng$Tuần$hoàn
Cập$nhật$2011
BS.$Nguyễn$Ngọc$Quang
!"#$%&#'($#$)*+#,-#.#-/#0"(
1(2&#'($#$)*+#1(23#&4$
?2011
Friday, July 15, 2011
≠
Mọi ngừng tuần hoàn đều như nhau?
Friday, July 15, 2011
RL nhịp ban đầu: Rung thất/nhanh thất vô mạch chiếm
15-23% ngừng tim trong viện so với 45% ngoại viện.
Nguyên nhân ngừng tuần hoàn:
● Ngừng tim trong viện chủ yếu do thiếu oxy máu hoặc
hạ huyết áp → xu hướng gây phân ly điện cơ/vô tâm thu.
● Ngừng tim ngoài viện chủ yếu do thiếu máu cơ tim
→ thường gây rung thất/tim nhanh thất.
Ngừng tuần hoàn trong & ngoài viện
Sandroni C, et al. Intensive Care Medicine (2007) 33:237-245
Dichtwald S, et al. Seminars in Cardiothoracic and Vascular Anesthesia (2009) 13(1):19-30
Friday, July 15, 2011
● !"#$%&'(#$%)*#$%+,%$ %&/%01-%012-%3145%&67#%1(8#9%
+:;<=>?
● !"#$%01-%'@%)-A#9%B%+C>%DC;+E>FG%&'(#$%#HI%J769%
K,;,L>%M"%M"#$%MN%OP3%&45%&Q%)(#$%?
Ngừng tuần hoàn trong viện ≡ Xấu
Sandroni C, et al. Intensive Care Medicine (2007) 33:237-245
Friday, July 15, 2011
Cấp cứu ngừng tim - Điểm mới 2010
● Thứ tự cấp cứu ngừng tim là “C-A-B” thay vì “A-B-C”
● Thay đổi về thuốc dùng khi vô tâm thu/phân ly điện cơ
● Ứng dụng các kỹ thuật mới: theo dõi bão hòa CO
2
● Chiến lược đánh giá và điều trị sau ngừng tuần hoàn
●
Husselbee N. Br Med Bull 2009;89:79-91.
Friday, July 15, 2011
Circulation 2010;122[suppl 3]:S676-84.
Bổ sung vào “Chuỗi Sống Còn”
Circulation 2005;112:IV19-34.
Friday, July 15, 2011
● Nhận biết tức thời ca ngừng tuần hoàn và kích hoạt hệ
thống cấp cứu
● Cấp cứu ban đầu sớm: ép tim ngoài lồng ngực hiệu quả
● Phá rung nhanh chóng
● Hồi sinh tim phổi nâng cao có hiệu quả
● Tích hợp các chăm sóc sau khôi phục tuần hoàn
“Chuỗi Sống Còn” mới kể từ 2010
Circulation. 2010;122[suppl 3]:S676-84.
Friday, July 15, 2011
Thứ tự cấp cứu mới “C-A-B”
● Nếu chỉ có một người, chưa thành thạo CAB thì chỉ ép
tim ngoài lồng ngực đơn thuần đến khi đội cấp cứu đến.
● Nhận biết nhanh (≤ 10 giây) kích
thích không đáp ứng, ngừng thở hoặc
thở ngáp, “không bắt được mạch”.
KC mới bỏ “Look, Listen & Feel”.
● Thứ tự cấp cứu mới: “C-A-B”
Compressions–Airway–Breathing
✓
Ép tim “đủ nhanh” ≥ 100 l/phút
✓
Ép tim “đủ sâu” ≥ 5cm
✓
Tỷ lệ Ép tim/Thông khí = 30:2
Friday, July 15, 2011
● C: Ép tim trong 2 phút không ngừng, đủ
chất lượng, tránh bị ngắt quãng do dùng bất
kỳ thuốc hay dụng cụ khác. Ép tim càng sớm
càng tốt trong vòng 10 giây từ lúc ngừng tim.
● A: Khai thông đường thở sau ép tim 30 lần:
head-tilt–chin-lift maneuver, jaw thrust.
● B: Thổi ngạt 2 lần (1 lần/1 giây), tránh quá
căng. Tiếp tục ép tim ngoài lồng ngực/thổi
ngạt với tần suất 30/2 ở người lớn (1-2 người
cấp cứu): thổi ngạt 1 lần mỗi 5-6 giây (nếu có
nội khí quản thì bóp bóng 1 lần mỗi 6-8 giây).
!
!!!!!!!!!!!!!!!
!
!!!!!!!!!!!!!!!
!
"#$%&'()*!+!, !/0&1'2(, 3!4056'1)78!5%!9'$$'2:#;!<'66'=>1!?!<'6@'213! ,!
"#$!%&'!'(!)&!*+)$!&,!)-$!.+)$/)!012!+,*!
"312!4'5*$.5,$/6!
!!!!!!!!!!!!!!!
"&='(A!B=&72!C7=2D!E=%A!F=&%!4=*&':'=!
/0&1'2(, 3!G.HIJKG-LGGA!F=%!, 3!
8#'K! 3 MNO 3/PQRS3
TMI,-N3N,MM-38U!
!
Ép tim ngoài lồng ngực:
Sớm - Chất - Không ngừng
Friday, July 15, 2011
•
Ép tim đủ sâu
•
Ép tim đủ nhanh
•
Khi ép, để lồng ngực giãn đủ
•
Tránh ngắt quãng ép tim
•
Tránh bơm quá phồng phổi
Lược đồ Cấp cứu Ngừng Tuần hoàn
10$giây
2$phút
5$vòng$cấp$cứu
Ở"người"lớn,"1"“vòng”"cấp"cứu"cơ"bản"
tương"đương"ép";m"ngoài"lồng"ngực"
30"lần"và"2"lần"thổi"ngạt.
Friday, July 15, 2011
Kiểm tra nạn nhân có thở không
Friday, July 15, 2011
Kiểm tra nạn nhân có thở không
Friday, July 15, 2011
Các bước cấp cứu cơ bản 2010
Friday, July 15, 2011
Các bước cấp cứu cơ bản 2010
Friday, July 15, 2011
✓
%R1S%'6#$%&T%JU#$%&'VW5%1@X%M@6%Y3%OIZ
✓
%[12#$%01\%&1P%#8(%]8%&"&9%&'VW5%1@X%M@6%Y3%OIZ%
[1^-%#$_&%#1V%&1P%#8(%]8%J`Z
✓
%ab&%JV.#$%&'6Xc#%[d%1@X%012#$%Jb&Z
Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn:
Friday, July 15, 2011
Decline in the Rate of Survival after
Sudden Cardiac Arrest as Time to
Defibrillation Increases!
Callans DJ. N Engl J Med 2004;351:632-4.
1. Phá rung trước hay sau ép tim?
!"#$%$&'(&)(*+,( +)/(012
3%4,().(5,67#%''&8.+(04%+2
Friday, July 15, 2011
➠%e1-%#$/#$%OI%
&'(#$%)-A#G%sốc$phá$
rung$thường$trễ%)8%
]-f#%g6@#%JP#%tỷ$lệ$
sống$ra$viện$thấp?
Chan PS et al. N Engl J Med 2008;358:9-17.
5+%&6#7+8*#9(23#&:;#<+8#
=;&6#3=>&6#?@&6#A#<+B3C
n=6789+(14910+VT/VF)
Friday, July 15, 2011
DEFGFH.H 1'G1I
'&#(%
!"#$%
'$#(%
!)#$%
!&#'%
!*#'%
Dùng AED Không dùng AED
&JKKLMNOP#QRS#92&+#?(2&
TTJRUVO#WNOXYZL#RU[V\RUNQ]
(17.8%)(82.2%)
p < 0.001 p < 0.001
p = 0.99
p < 0.001
Chung cả 2 nhóm
AED or CPR first ?
Chan, P. S. et al.
JAMA 2010;304:2129-36.
Friday, July 15, 2011
0 5 10 15 20
8%
15%
25%
25%
50%
Probability for Successful Defibrillation
With Return of Spontaneous Circulation
Time After Hands-Off Intervals (sec)
Probability of ROSC (%)
Eftestol T., et al. Circulation 2002;105:2270-3.
&JKOM
Friday, July 15, 2011
Preshock
Postshock
0 9 18 27 36
22.7
25.1
30.8
35.5
31.8
35.1
Survival (%)
< 10 sec 10-19 sec ≥ 20 sec
+,)#)-
+,)#)*
(Limited to first 3 shocks)
Survival to Hospital Discharge as a Function of
Maximum Shock Pause
Cheskes S., et al. Circulation. 2011;124:58-66.
n=815 CA with VT/VF received ≥ 1 shock
Survival$to$hospital$discharge$decrease$18%$and$
14%$for$every$5Gsec$increase$in$both$preshock$and$
perishock$pause$interval$(up$to$40$and$50$secs).
Friday, July 15, 2011
Husselbee N et al. Br Med Bull 2009;89:79-91.
Defibrillation strategies
Friday, July 15, 2011
≤ 10 10.1-20 20.1-30 > 30
38
60
72
94
Preshock Pause (secs)
<26 26-38 39-50 >50
100
88
60
50
Compression Depth (mm)
Shock Success (%)
Effects of compression & pre-shock pauses
Edelson D., et al. Resuscitation (2006), doi:10.1016/j.resuscitation.2006.04.008
Friday, July 15, 2011
hP6%g6S%=%31i&%0j%&/%
]i5%#$/#$%OIG%Y3%OI%
DkRlF%&'VW5%M"5%J-A#%
31S%'6#$%m%nA#1%#1o#%
#$/#$%OI%MN%&H#$%&p%]A%
M"#$%'@%)-A#?%
Wik L. et al. JAMA. 2003;289:1389-95.
Hiệu quả
Friday, July 15, 2011
['VW5%kRl !@6%kRl%:%31i&
Friday, July 15, 2011
Quan trọng nhất là giảm thời gian
chuẩn bị trước sốc và phải ép tim liên
tục có hiệu quả để
tăng cơ hội chuyển nhịp thành công
Friday, July 15, 2011